Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan vao lop 10 NH 20122013 D12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b> </b>


<b> MƠN: TỐN </b>


<i> </i> <i>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>


Rút gọn các biểu thức (không sử dụng máy tính cầm tay):
a) <i>M</i>  27 5 12 2 3  <sub>;</sub>


b)


1 1


:
4


2 2


<i>a</i>
<i>N</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>





 


  <sub>, với a > 0 và </sub><i>a</i>4<sub>.</sub>


<b>Câu 2 (1,5 điểm)</b>


Giải các phương trình (khơng sử dụng máy tính cầm tay):
a) <i>x</i>2 5<i>x</i> 4 0<sub>;</sub>


b)


1 1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub>.</sub>


<b>Câu 3 (1,0 điểm)</b>


a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = -x + 3;


b) Tìm trên (d) điểm có hồnh độ và tung độ bằng nhau.
<b>Câu 4 (1,0 điểm)</b>



Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + 3x -5 = 0. Tính giá trị của biểu thức


2 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 5 (1,5 điểm) </b><i>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:</i>


Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều của hình chữ nhật thêm 4m
thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 80m2<sub> ; nếu giảm chiều rộng 2m và tăng chiều dài 5m thì </sub>


diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu.
<b>Câu 6 (3,0 điểm)</b>


Cho tứ giác ABCD nội tiếp nữa đường trịn (O) đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD
cắt nhau tại E. Kẻ È vng góc với AD (F<sub>AD; F</sub><sub>O).</sub>


a) Chứng minh: Tứ giác ABEF nội tiếp được;


b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của góc BCF;


c) Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh: CM.DB = DF.DO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp Án :</b>



<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b> Rút gọn các biểu thức (khơng sử dụng máy tính cầm tay):
a) <i>M</i>  27 5 12 2 3 3 3 10 3 2 3 11 3      <sub>;</sub>


b)



1 1 2 2 2 4


: : . 2


4 4 4 4


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>N</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>
 
<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
   
   
 
     


<b>Câu 2 (1,5 điểm)</b>


Giải các phương trình (khơng sử dụng máy tính cầm tay):


a) <i>x</i>2 5<i>x</i> 4 0 <sub>Ta có (a=1; b=-5; c=4) a+b+c = 0 nên phương trình </sub><i>x</i>2 5<i>x</i> 4 0<sub>có hai </sub>


nghiệm phân biệt x1 = 1 và x2 = 4.


b)
1 1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>.</sub>


Điều kiện: <i>x</i>0<sub>, ta có: </sub>


1 1


2( 1) 3 1 1


2
3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


        


 <sub>.</sub>



<b>Câu 3 (1,0 điểm)</b>


a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = -x + 3.


Đồ thị (d) là đường thẳng đi qua hai điểm A(0; 3) và B(3; 0).
b) Tìm trên (d) điểm có hồnh độ và tung độ bằng nhau.


Gọi M là điểm có hồnh độ và tung độ bằng nhau, khi đó giả sử M(a; a) <sub>(d) thì :</sub>


a = -a + 3  <sub>2a = 3</sub>


3
2
<i>a</i>


 


. Vậy trên (d) điểm có hồnh độ và tung độ bằng nhau là
3 3


;
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 4 (1,0 điểm)</b> Do x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + 3x -5 = 0. Nên theo vi-ét, ta có:


1 2


1 2
3
. 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
 





 <sub>Vậy: </sub><i>x</i>12<i>x</i>22 (<i>x</i>1<i>x</i>2)2 2 .<i>x x</i>1 2  ( 3)2 2.( 5) 9 10 19    .
<b>Câu 5 (1,5 điểm) </b><i>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:</i>


Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là a và b (a > b > 2m).


Diện tích của hình chữ nhật sau khi tăng chiều dài và chiều rộng thêm 4m là 80m2<sub> nên ta có </sub>


phương trình: (a + 4)(b + 4) = 80 + ab (1)


Nhưng giảm chiều rộng 2m và tăng chiều dài 5m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban
đầu nên ta có phương trình: ab = (a + 5)(b - 2) (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:




( 4)( 4) 80 4 4 16 80


( 5)( 2) 2 5 10



16 10


2 5 10 6


        
 

 
      
 
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6 (3,0 điểm)</b>


Cho tứ giác ABCD nội tiếp nữa đường trịn (O) đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD
cắt nhau tại E. Kẻ EF vng góc với AD (F<sub>AD; F</sub><sub>O).</sub>


a) Chứng minh: Tứ giác ABEF nội tiếp được;



b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của góc BCF;


c) Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh: CM.DB = DF.DO.
<i><b>Giải:</b></i>


a) Ta có: <i>ABD</i>1<i>v</i><sub> ( chắn nửa đường trịn đường kính AD ) (1)</sub>
AF <i>E</i>1<i>v</i><sub> (Do</sub>EF<i>AD</i><sub> )</sub> <sub>(2)</sub>
Từ (1)và (2) suy ra: <i>ABD AEF</i> 2<i>v</i>


 <sub> tứ giác ABEF nội tiếp đường trịn đương kính AE.</sub>


b) Tương tự tứ giác DCEF nội tiếp đường trịn đương kính DE (Hsinh tự c/m)


 <i>EDF</i> <i>ECF</i><sub> (cùng chắn </sub>EF <sub>)</sub> <sub>(3)</sub>


Mặt khác trong (O) ta củng có <i>ADB ACB</i> <sub> (cùng chắn </sub><i>AB</i><sub>)</sub> <sub>(4)</sub>
Từ (3) và (4) suy ra: <i>ACB</i><i>ACF</i><sub>.</sub>


Vậy tia CA là tia phân giác của góc BCF. (đpcm)
c) Chứng minh: CM.DB = DF.DO.


Do M là trung điểm của DE nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác DCEF.


 <i>MDC</i><sub> cân tại M, hay MD = CM.</sub> <sub>(5)</sub>


Mặt khác hai tam giác cân MDF và ODB đồng dạng với nhau nên


. .



<i>DF</i> <i>DM</i>


<i>DM DB DF DO</i>


<i>DB</i> <i>DO</i>   <sub>(6)</sub>


Từ (5) và (6) suy ra: CM.DB = DF.DO (đpcm)
<b>Lưu ý: </b><i><b>Đáp án trên cịn có nhiều cách giải khác.</b></i>


<b>O</b>


<b>M</b>
<b>F</b>
<b>E</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×