Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoa 8 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:... Thø ngµy th¸ng năm 2009.
<b> Lớp: 8 Bµi kiĨm tra sè 2.</b>


<b> Môn : Hoá học</b>


<b>aTrắc nghiệm</b>. Hoàn thành các câu sau bằng cách thêm vào các cụm


<b>từ cho thích hợp?</b>


Cõu 1- Phản ứng hố học là q trình biến đổi……….Chất tham gia
còn gọi là…………..Chất tạo thành sau phản ứng gọi là………...
Câu 2- Điều kiện để có phản ứng hoá học xẩy ra là:


- Các chất tham gia phải...
- Có những phản ứng cần


<b> Cõu 3 - Khi đốt đèn cồn, cồn cháy biến đổi thành khí Cacbonnic và hơi nớc là</b>


hiƯn tỵng……….


Câu 4- Nhựa đờng đun nóng, nhựa chảy ra là hiện tợng……….


<b>A-</b> <b>Tù luËn</b>.


C©u 5<b> - Cho các nguyên tố: Sắt, Cacbon, Silic, Đồng, Ôxi, Brôm, Thuỷ ngân,</b>
Clo, Bạc, Nitơ. Viết công thức hoá học cho các chất:


<i>a- Phi kim ở trạng thái rắn:.</i>
<i>b- Kim loại, phi kim ở trạng thái lỏng:</i>
<i>c- Phi kim ở trạng thái Khí:.</i>
<i>d- Kim loại ở trạng thái rắn;.</i>



<i><b> </b></i><b>Câu 6- Viết CTHH vào chỗ trống và cân bằng Phơng trình hoá học:</b>
a- Zn + ……. ---> ZnO


b- Mg +…… ----> MgCl2


c- BaCl2 + H2SO4 ----> BaSO4 + HCl
d- KClO3 ----> KCl + ……….


e- Al + HCl ----> AlCl3 + ………
g- ……. + O2 ----> Fe3O4.


C©u 7- Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than ( Có thành phần chính là Các bon), thì
dùng hết 3,2 kg Khí Ô xi và sinh ra 4,4 kg Khí Cácbonnic.


<i>a- HÃy lập PTHH của phản ứng trên.</i>


<i>b- ỏp dng nh luật bảo tồn khối lợng, viết cơng thức tính cho phản ứng</i>
<i>hố học trên?</i>


<i>c-</i> Cho biÕt mÈu than trªn chứa hàm lợng Cacbon là bao nhiêu % ?


<i><b>Họ tên</b></i><b>:</b> <b> </b><i><b>Bµi kiĨm tra sè 3</b></i>


<i><b>Líp:</b></i><b> 8</b> <i><b> Môn: </b></i><b>Hoá </b><i><b>Thêi gian:45phót</b></i>


<b>Câu I: </b><i><b>Khoanh trịn vào đầu các chữ cái có câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<i><b> 1.</b></i><b>Dãy các chất sau đều là ôxit:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2.Dãy các chất sau đều là ôxit axit:



<b> A.CaO, MgO, Mn2O7, ZnO B. CO2, P2O5, Mn2O7, N2O5</b>
<b> C. CaO, MgO, Mn2O7, N2O5 D. CO2, P2O5, Mn2O7, CuO</b>
<b>C©u II: </b><i><b>Cho PTHH : 2H</b><b>2</b><b>O </b><b>T0</b><b> 2H</b><b>2</b><b> + O</b><b>2</b></i>


HÃy điền những số liệu thích hợp vào ô trống:


H2O ó dựng H2 to thnh O2 tạo thành


2 mol <sub>…….mol</sub> <sub>……..mol</sub>


……..mol ……….g 16g


……..g 11,2l <sub>………l</sub>


<b>C©u III: </b><i><b>Viết PTPƯ của ôxi với các chất: C, P, Mg, Al, CH</b><b>4</b><b>,C</b><b>2</b><b>H</b><b>6</b><b>O.</b></i>


Có nhận xét gì về thành phần cấu tạo của các chất sản phẩm và các chất đó ở
trạng thái nào? Phản ứng nào là phn ng hoỏ hp?


<b>Câu IV: </b><i><b>Cho các chất khí sau; O</b><b>2</b><b>, CO</b><b>2</b><b>, N</b><b>2</b><b>, CH</b><b>4</b><b>, Ne(Neon là khí trơ)., hÃy </b></i>


<i><b>cho biÕt</b></i>:


a. Khí nào làm cho than hồng bùng cháy và duy trì sự cháy?
b. Khí nào cháy đợc( khí cháy)?


c. Khí nào làm đục nớc vơi trong?


d. KhÝ nµo không duy trì sự cháy, không cần cho sự thở, không cháy?


<b>CâuV</b><i><b>: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al trong kh«ng khÝ.</b></i>


<i><b>a. TÝnh thĨ tÝch khÝ oxi, thĨ tÝch không khí cần dùng( đktc)?</b></i>


<i><b>b. Cng lng ụxi trên cho tác dụng với 8,1 g Al. Sau phản ứng thu đợc</b></i>
<i><b>chất gì? Tính thành phần % các chất có trong</b></i> hỗn hợp thu đợc sau phản
ứng?


<i><b>Hä tªn: Thø ngµy tháng </b></i>
<i><b>năm</b></i>


<i><b> Lớp: </b></i>

<b>8</b>

<i><b> Bµi kiĨm tra: 1 tiết</b></i>
<i><b> Môn: </b></i><b>Hoá</b>


********************************************************
<b>Cõu 1: </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu đúng</b></i>:


a. Trong c¸c PTHH sau: CO + O2 CO2


FeO + H2 Fe + H2O


ChÊt khư lµ : A. CO, H2 B. CO, FeO


C. O2, FeO D. O2 , H2


b. Đốt 0,12g magie trong khơng khí thu đợc 0,2g magie oxit . CTHH đơn giản
của magie oxit là:


A. Mg2O B. MgO C.MgO2 D. Mg2O3



Câu 2: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử
Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là chất oxi hóa.


Sù tác dụng của oxi với một chất khác gọi là sù oxi hãa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sự oxi hóa


Câu 3<i><b>: Cho các chất: Fe, S, CuO, MgO, PbO, C</b><b>2</b><b>H</b><b>2</b><b> lần lợt tác dụng víi </b></i>


<i><b> </b></i> a.KhÝ «xi b. KhÝ hiđrô. Viết các phơng trình xảy ra và cho biết thuộc loại
phản ứng nào?.


Cõu 4: Cho 2,8g St đem đốt nóng trong bìng ơxi.
a. Tính khối lợng sản phẩm tạo thành.


b. TÝnh thÓ tÝch khí ôxi cần dùng ( đktc).


<b> Cõu 5: Cho 2,24 lit khí H2 đem đốt cháy trong 11,2 lit khơng khớ ngi ta thu c</b>


<b>m</b>

g nớc và

<b>V</b>

lit khí(đktc).
a. TÝnh

<b>m</b>



b. Tính V.


<i><b>Biết thể tích không khí gấp 5 lần thể tích khí ôxi.</b></i>
<i><b> Khảo sát chất lợng. (Bài số 1)</b></i>


<i><b> Môn: </b></i><b>Hoá Thêi gian : 45 phót </b>



___________*___________*____________*__________
Câu 1: Cho các chất sau: Cu, Ca, Cao, Fe2O3, P2O5.


a<i><b>. Chất nào tác dụng với: </b></i>
<i><b> - Níc? - Dung dÞch HCl?</b></i>


<i><b> b. Viết các phơng trình hoá học xảy ra và cho biết mỗi loại phản ứng thuộc</b></i>
<i><b>loại phản ứng gì?</b></i>


<i><b> c. Các hợp chất tạo thành thuộc loại hợp chất gì? Gọi tên chúng?</b></i>


Câu 2: Cho các chất: S, Na, P, KMnO4, H2. <i><b>Có thể điều chế đợc chất gì? Viết </b></i>
<i><b>các phơng trình hố học xảy ra.</b></i>


C©u 3:Cã 5 lä hoá chất không màu bị mất nhÃnchứa lần lợt các chÊt : níc, dd
KOH,


Dd Ca(OH)2, dd Na2SO4, và dd HCl. <i><b>Hãy nêu cách lầm để dán nhãn chính xỏc</b></i>
<i><b>cho cỏc l trờn.</b></i>


Câu 4:Cho sắt d tác dơng víi 200ml dd H2SO4 0,1M


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hä tªn: Thø ngµy th¸ng </b></i>
<i><b>năm</b></i>


<i><b> Lớp: </b></i>

<b>8</b>

<i><b> Khảo sát chất lợng. (Bài số </b></i>
<i><b>2)</b></i>


<i><b> Môn: </b></i><b>Hoá Thêi gian : 45</b>
phót



___________*___________*____________*__________
Câu 1: Điền các từ cịn thiếu vào chỗ trống để hồn thành các cõu sau;


<i><b> </b>a. là duy trì sự chấy, sù sèng.</i>


<i> b. ……lµ chÊt khÝ nhĐ nhÊt, cháy cho ngọn lửa màu xanh mờ.</i>


<i> c. ……là chất khí có mặt trong q trình hơ hấp và làm đục nớc vôi trong.</i>
<i> d……..là chất làm cho q tím ẩm đổi sang màu đỏ.</i>


<i> e. ……..là chất làm cho q tím ẩm đổi sang màu xanh.</i>


<i> g……..là chất làm cho dd phênolphtalêin không màu chuyển sang màu đỏ.</i>
Câu 2: Viết các phơng trình hố học thực hiện chuỗi chuyển hoá sau:
KMnO4---> A--->CaO---> Ca(OH)2---> B--->C.


Trong đó A, B, C là những chất riêng biệt.


C©u 3: <i><b>HÃy nhận biết các chất rắn mất nhÃn sau: Na</b><b>2</b><b>O, CaO, P</b><b>2</b><b>O</b><b>5</b><b>. Viết các </b></i>


<i><b>phơng trình hoá học</b></i> .


Câu 4: Hoà tan mẫu Na2O vào 18ml nớc. Ngời ta thu đợc 4g NaOH.


<i><b> a. Viết các phơng trình phản ứng và tính lợng Na</b><b>2</b><b>O đã dùng?</b></i>


<i><b> b. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH.</b></i>
<i><b> ( Biết khối lợng riêng của nớc là 1g/ml</b></i>)



<i><b>Hä tªn: Thø ngµy th¸ng </b></i>
<i><b>năm</b></i>


<i><b> Lớp: </b></i>

<b>8</b>

<i><b> Khảo sát chất lợng. (Bài số 3)</b></i>
<i><b> Môn: </b></i><b>Hoá Thêi gian : 90</b>
phót


___________*___________*____________*__________


C©u 1: Cã 4 chất rắn ở dạng bột là: Al, Cu, Al2O3, CuO. <i><b>H·y nhËn biÕt tõng </b></i>
<i><b>chÊt chØ sư dơng một thuốc thử duy nhất.Viết các phơng trình hóa học x¶y ra </b></i>
<i><b>(nÕu cã).</b></i>


Câu2: Cho 1,5g một Ơxit sắt tác dụng với khí Hiđrơ( to<sub> cao) thu đợc 1,05g sắt.</sub>
<i><b>- Viết phơng trình tổng quát.</b></i>


<i><b> - Tìm cơng thức hố học và gọi tên Ơxit sắt đó.</b></i>


Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 4g hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B có cùng hố trị II
và có tỉ lệ mol là 1:1 bằng dung dch axit clohiric thu c 2,24 lit khớ


hiđrô(đktc)


<i><b>Hỏi A, B là kim loại nào trong cac kim lo¹i sau:Mg =24, Ca = 40, Zn =65, </b></i>
<i><b>Fe = 56, </b></i>


<i><b> Ni =58.</b></i>


C©u 4: Cã V lit hỗn hợp gồm: CO và H2. Chia V lit hỗn hợp thành 2 phần bằng


nhau.


t chỏy hồn tồn phần thứ nhất bằng Ơxi, sau đó dẫn sản phẩm đi qua nớc
vôi trong (d), thu đợc 20g chất kết tủa trắng.


Dẫn phần thứ 2 đi qua bột đồng (II) ôxit, phản ứng xong thu đợc 19,2g kim loại
đồng.


<i><b> a. ViÕt c¸c phêng trình phnan r ứng xảy ra.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> c. Tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lợng và theo thể </b></i>
<i><b>tích.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×