Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Kiểm Tra Hóa 11 Nâng Cao ( THPT Nghĩa Đàn- Nghệ An)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.82 KB, 5 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Nghe an Đề thi .
Trờng THPT Ngha n
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn Hoa 11 A
2
(Đề 4)
Câu 1 :
Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế HNO
3
từ:
A.
NaNO
3
và HCl đặc
B.
NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc
C.
NH
3
và O
2
D.
NaNO


2
và H
2
SO
4
Câu 2 :
Dung dịch Axit photphoric có chứa thành phần nào(không kể H
+
và OH
-
của nớc):
A.
H
+
, H
2
PO
4
-
, PO
4
3-
.
B.
H
+
, PO
4
3-
.

C.
H
+
, H
2
PO
4
-
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
, H
3
PO
4
.
D.
H
+
, H
2
PO
4
-
, PO
4
3-

.
Câu 3 :
Cho 3,2g Cu tác dụng hết với HNO
3
đặc thể tích khí thu đợc là:
A.
2,24lít
B.
4,48lít
C.
0,1lít
D.
2lít
Câu 4 :
Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO
3
đặc nguội
A.
Mg, Ag
B.
Fe, Al
C.
Zn,Pb,Mn
D.
Cu, Ag , Pb
Câu 5 :
Dẫn 2,24 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng , thu đợc chất rắn
X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:

A.
2,12 lít
B.
1,21 lít
C.
1,22 lít
D.
cả A,B,C đều sai
Câu 6 :
Hiện tợng nào xẩy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO
3
đặc:
A.
Dung dịch có màu xanh, có khí không
màu bay ra.
B.
Dung ịch có màu xanh, H
2
bay ra.
C.
Không có hiện tợng gì.
D.
Dung dịch có màu xanh, có khí có màu
bay ra.
Câu 7 :
Hấp thụ hoàn toàn 2,688lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)
2
nồng độ a(M) thu đợc

15,76 gam kết tủa. Giá tri a là:
A.
0,04 M
B.
0,048 M
C.
0,032 M
D.
0,03 M
Câu 8 :
Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn đựng: HCl, HNO
3
, H
3
PO
4

A.
dd AgNO
3
B.
Quỳ tím
C.
Cu
D.
Cu và AgNO
3
.
Câu 9 :
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)

2
, Fe(OH)
3
,

Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3

, FeCO
3
, lần lợt tác dụng với HNO
3
đặc nóng . Số PƯ thuộc PƯ oxh- khử
A.
8
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 10 :
Hợp chất nào của Nitơ không đợc tạo ra khi cho tác dụng với kim loại:
A.
NH
3
B.
NO
C.
N
2
O
3
D.
NO
2
Câu 11 :
Cho 1,42g P

2
O
5
vào 2 lít dung dich Ca(OH)
2
0,012M. Số mol muối tạo thành sau phản
ứng:
A.
0,018 mol CaHPO
4
, 0,001Ca
3
(PO
4
)
2
.
B.
0,018 mol CaHPO
4
, 0,001Ca(HPO
4
)
2
C.
0,018 mol CaHPO
4
.
D.
0,018 mol Ca(H

2
PO
4
)
2
,
0,001Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 12 :
Tất cả các hợp chất của dãy nào dới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, vừa thể
hiện tính ôxi hoá:
A.
NO
2
, N
2
, NO, N
2
O
3
.
B.
NH
3
, NO, HNO

3
, N
2
O
5
.
C.
NH
3
, N
2
O, N
2
, NO
2
.
D.
N
2
, NO, N
2
O, N
2
O
5
.
Câu 13 :
Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nớc
A.
AgNO

3
, Na
3
PO
4
, CaHPO
4
, CaSO
4
.
B.
AgF, CuSO
4
, BaCO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
.
1
C.
AgCl, PbS, Ba(H
2
PO
4
)
2

, Ca(NO
3
)
2
.
D.
AgI, CuS, BaHPO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 14 :
Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịc : HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
không có nhãn. dùng
các hoá chất nào sau đây để nhận biết:
A.
Dùng giấi quỳ tím, dung dịch bazơ.
B.
Dùng muối tan của Bari, kim loại Cu
C.
Dùng dung dịch phenolphtalein, giấy

quỳ tím.
D.
Dùng dung dịch muối tan của bạc.
Câu 15 :
Cho hỗn hợp gồm 2 muối XCO
3
, YCO
3
có m= 1,84 (gam) tác dụng hết với dung dịch
HCl thấy thoát ra 672ml CO
2
(đktc) và dd A . khối lợng muối trong dd A là:
A. 2,71 gam B. 1,17 gam C. 2,17 gam D. 3,17 gam
Câu 16 :
Axít HNO
3
tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành :
A.
Không chuyển
màu.
B.
Màu trắng đục.
C.
Màu đen sẫm
D.
Màu vàng.
Câu 17 :
Nhiệt phân KNO
3
sản phẩm thu đợc sẽ là:

A. K
2
O, NO
2
. B. KNO
2
, O
2
. C. KNO
2
, NO
2
D. K, NO
2
, O
2
.
Câu 18 :
Trong dung dịch H
3
PO
4
, có bao nhiêu loại ion khác nhau (không kể H
+
và OH
-
của n-
ớc):
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 19 :

Để tinh chế NaCl có lẫn NH
4
Cl và MgCl
2
, ngời ta làm nh sau
A.
Cho dung dịch NaOH loãng vào và đun
nóng
B.
Cho dung dịch HCl vào và đun nóng
C.
Hoà tan thành dung dich rồi đun nóng
để NH
4
Cl thăng hoa
D.
Đun nóng hỗn hợp( để NH
4
Cl thăng
hoa) rồi cho dung dịch kiềm d vào, lọc
kết tủa, tiếp theo là cho dung dịch HCl,
cô cạn phần nớc lọc
Câu 20 :
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
và NaNO
3
, vai trò NaNO

3
trong phản
ứng là:
A. chất xúc tác B. chất oxi hóa C. môi trờng D. chất khử

2
Môn Hoa 11-2 (Đề số 4)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hoa 11-2
§Ò sè : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
5

×