Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân - TP HCM - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020



THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mơn thi: TOÁN – KHỐI 10



TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

Ngày thi:

17 / 06 / 2020



Thời gian làm bài:

90 phút

, không kể thời gian phát đề


PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm)



Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:


a)

<sub>3 2</sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

2

<sub>. </sub>



b)

<sub>2</sub>

<sub>x</sub>

2

<sub>  </sub>

<sub>x</sub>

<sub>1</sub>

<sub>x</sub>

2

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub>. </sub>



c)

2



1

 

2

2

1

3


2


x



x

x

x



x




 



(với

x

1

).


Bài 2: Tính cos

x

;

sin 2

x

; tan 2

x

biết

sin

5



13



x

 

<sub> và </sub>

3




2



x



 

.


Bài 3: Chứng minh rằng:

<sub>sin</sub>

<sub>x y</sub>

<sub></sub>

<sub>.sin</sub>

<sub>x y</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>sin</sub>

2

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>sin</sub>

2

<sub>y</sub>

<sub>. </sub>



Bài 4: Rút gọn biểu thức sau:

<sub>sin</sub>

2

<sub>1 tan</sub>

<sub>cos</sub>

2

<sub>1 cot</sub>



2

2



A

x

<sub></sub>

<sub></sub>

x

<sub></sub>

<sub></sub>

x

<sub></sub>

<sub></sub>

x

<sub></sub>

<sub></sub>





.



PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)



Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

, cho tam giác

ABC

có các đỉnh

A

2; 1

,

B

3;0


 

4;4



C

.



a) Viết phương trình đường thẳng

d

đi qua trọng tâm

G

của tam giác

ABC

d

song song


với đường thẳng

AB

.



b) Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác

ABC

.




Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

, cho đường tròn

  

C

:

x

1

 

2

y

2

2

2

. Viết


phương trình tiếp tuyến

của đường tròn

 

C

biết rằng đường thẳng

vng góc với đường


thẳng :

d x y

 

2020 0

.



Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

, viết phương trình chính tắc của elip

 

E

biết

 

E

đi


qua điểm

A

2; 1

và có độ dài trục nhỏ bằng tiêu cự.



--- HẾT ---



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020


ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 10



ĐIỂM NỘI DUNG


Bài 1


(3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)


(1đ)


2


3 2 x x


0.25đ <sub>   </sub><sub>x</sub>2 <sub>3 2</sub><sub>x x</sub><sub></sub> 2


0.25đ


2


2


2 3 0
2 3 0
x x
x x
   

 
  



0.25đ 3 1


x
x x
 

  <sub>   </sub>



(Học sinh giải đúng 1 trong 2 bất phương trình: cho 0,25đ)


0.25đ     x 3 x 1


b)


(1đ) 2x2  x 1 x21
0.25đ



2


2 2


1 0


2 1 1


x


x x x


  

 


   





0.5đ 2


1 1 1 1


0 1


0


x x x x



x x
x x
       
 
<sub></sub> <sub>   </sub>
  <sub></sub>


( – Học sinh giải đúng điều kiện: cho 0,25đ


– Học sinh không giải điều kiện và giải đúng nghiệm phương trình: cho 0,5đ)


0.25đ  x 1


c)


(1đ)



 



1


2 1 2 2 3


2
x


x x x


x





    


 (với x1)


0.25đ

x

2



x

 

1

2

x

2



x

  

1

3 0



Đặt t

x2



x1

t0



0.25đ Bpt trở thành: <sub>t</sub>2<sub>      </sub><sub>2</sub><sub>t</sub> <sub>3 0</sub> <sub>3</sub> <sub>t</sub> <sub>1</sub>


0.25đ


Mà t   0 0 t 1
Nên:
2
2
2 0
2 1
x x
x x
   


  

0.25đ
1 13



2 1 <sub>2</sub>


2


1 13 1 13


1 13
1


2 2


2


x x <sub>x</sub>


x
x
  
   
 <sub></sub>   
 <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> 

   
 <sub> </sub>
 <sub></sub>


Do x1 nên nhận 1 1 13
2


x  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2


(1đ) Tính

cos

x

;

sin 2

x

;

tan 2

x

biết


5


sin



13



x

 

<sub> và </sub>

3



2



x



 

.
0.25đ <sub>cos</sub>2 <sub>1 sin</sub>2 144


169


x  x  cos 12
13


x  (do 3
2
x 
   )



0.25đ sin 2 2sin .cos 120
169
x x x


0.25đ tan 5
12
x


0.25đ tan 2 2 tan<sub>2</sub> 120
1 tan 119


x
x


x


 




Bài 3


(1đ) Chứng minh rằng:



2 2


sin

x y

.sin

x y

sin

x

sin

y

.
0.25đ VT 

sin .cosx ycos .sinx y

 

. sin .cosx ycos .sinx y



0.25đ <sub></sub><sub>sin .cos</sub>2<sub>x</sub> 2<sub>y</sub><sub></sub><sub>cos .sin</sub>2<sub>x</sub> 2<sub>y</sub>



0.25đ sin . 1 sin2x

 2 y

 

 1 sin2x

.sin2y


0.25đ <sub></sub><sub>sin</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin .sin</sub>2<sub>x</sub> 2<sub>y</sub><sub></sub><sub>sin</sub>2<sub>y</sub><sub></sub><sub>sin .sin</sub>2<sub>x</sub> 2<sub>y</sub><sub></sub><sub>sin</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin</sub>2 <sub>y VP</sub><sub></sub>


Bài 4


(1đ) Rút gọn biểu thức sau:


2 2


sin

1 tan

cos

1 cot



2

2



A

x

<sub></sub>

<sub></sub>

x

<sub></sub>

<sub></sub>

x

<sub></sub>

<sub></sub>

x

<sub></sub>

<sub></sub>





.


0.5đ A sin2x

1 cot x

cos2x

1 tan x



(Học sinh tính đúng mỗi biểu thức: cho 0,25đ)


0.25đ <sub></sub> <sub>sin</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin .cos</sub><sub>x</sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>cos</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin .cos</sub><sub>x</sub> <sub>x</sub><sub> </sub>


0.25đ 

sinxcosx

2  sinxcosx


Bài 5


(2đ)


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

, cho tam giác

ABC

có các đỉnh

A

2; 1

,

B

3;0



C

 

4;4

.
a)


(1đ) Viết phương trình đường thẳng với đường thẳng

AB

.

d

đi qua trọng tâm

G

của tam giác

ABC

d

song song
0.25đ G là trọng tâm tam giác ABC G

 

1;1


0.25đ AB 

5;1



0.25đ d qua G

 

1;1 và có vectơ pháp tuyến n

 

1;5


0.25đ d:

x 1

 

5 y  1

0 d x: 5y 6 0


b)


(1đ) Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.


Cách 1


0.25đ


Gọi phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:

 

<sub>C x</sub><sub>:</sub> 2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>ax</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>by c</sub><sub> </sub><sub>0</sub>

<sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>c</sub> <sub>0</sub>



(Học sinh không ghi điều kiện <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>c</sub> <sub>0</sub><sub>: không trừ điểm) </sub>


0.5đ

 




4 2 5


, , 6 9


8 8 32


a b c
A B C C a c


a b c


    





    


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0.25đ
7
54
143
54
88
9
a


b
c
 


 


  



(nhận) (Học sinh không so điều kiện: khơng trừ điểm)


Vậy phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là: 2 2 7 143 88 <sub>0</sub>


27 27 9


x y  x y 


Cách 2


0.25đ


Gọi I a b

 

; là tâm đường tròn

 

C ngoại tiếp tam giác ABC
Ta có: BI AI


BI CI






 <sub></sub>




0.25đ

 



 



2 <sub>2</sub> 2 2


2 <sub>2</sub> 2 2


3 2 1


3 4 4


a b a b


a b a b


      

 
     

0.25đ
7


10 2 4 <sub>54</sub>



14 8 23 143


54
a
a b
a b
b
 

  
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub> </sub>

0.25đ


Nên

 

C có tâm 7 143;
54 54
I<sub></sub> <sub></sub>


  và bán kính


24505
1458
RAI 


Vậy phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:


2 2



7 143 24505


54 54 1458


x y
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   
   
Bài 6
(1đ)


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

, cho đường tròn

  

C

:

x

1

 

2

y

2

2

2

. Viết
phương trình tiếp tuyến

của đường trịn

 

C

biết rằng đường thẳng

vng góc với
đường thẳng

d x y

:

 

2020 0

.


0.25đ

 

C có tâm I

1; 2

và bán kính R 2


0.25đ  d x y:  2020 0  phương trình  có dạng: : x y m  0


(Học sinh ghi điều kiện m2020: không trừ điểm)


0.25đ  tiếp xúc

 

,

1 2
2
m


C d I   R  


0.25đ <sub>Vậy :</sub>m<sub></sub>   3<sub>x y</sub><sub>    </sub>m <sub>3 0</sub>1 <sub>:</sub><sub>x y</sub><sub>  </sub><sub>1 0</sub>
Bài 7



(1đ)


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

, viết phương trình chính tắc của elip

 

E

biết

 

E

đi
qua điểm

A

2; 1

và có độ dài trục nhỏ bằng tiêu cự.


Phương trình chính tắc của elip có dạng

 



2 2


2 2


:x y 1
E


a b 

a b 0


(Học sinh không ghi phần này: không trừ điểm)


0.25đ

 

E có độ dài trục nhỏ bằng tiêu cự 2b2c b c


0.25đ Do <sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>c</sub>2<sub> nên </sub><sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>b</sub>2

 

<sub>1</sub>


0.25đ A

2; 1

  

E 4<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1

 

2
a b


    


0.25đ Thay (1) vào (2): b2 3 a26 (nhận). Vậy

 



2 2



: 1


6 3
x y


E  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×