Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐIỂM NỘI DUNG
Bài 1
(3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
(1đ)
2
3 2 x x
0.25đ <sub> </sub><sub>x</sub>2 <sub>3 2</sub><sub>x x</sub><sub></sub> 2
0.25đ
2
2 3 0
2 3 0
x x
x x
0.25đ 3 1
x
x x
<sub> </sub>
(Học sinh giải đúng 1 trong 2 bất phương trình: cho 0,25đ)
0.25đ x 3 x 1
b)
(1đ) 2x2 x 1 x21
0.25đ
2
2 2
1 0
2 1 1
x
x x x
0.5đ 2
1 1 1 1
0 1
0
x x x x
x x
x x
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
( – Học sinh giải đúng điều kiện: cho 0,25đ
– Học sinh không giải điều kiện và giải đúng nghiệm phương trình: cho 0,5đ)
0.25đ x 1
c)
(1đ)
1
2 1 2 2 3
2
x
x x x
x
(với x1)
0.25đ
Đặt t
0.25đ Bpt trở thành: <sub>t</sub>2<sub> </sub><sub>2</sub><sub>t</sub> <sub>3 0</sub> <sub>3</sub> <sub>t</sub> <sub>1</sub>
0.25đ
Mà t 0 0 t 1
Nên:
2
2
2 0
2 1
x x
x x
0.25đ
1 13
2 1 <sub>2</sub>
2
1 13 1 13
1 13
1
2 2
2
x x <sub>x</sub>
x
x
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Do x1 nên nhận 1 1 13
2
Bài 2
(1đ) Tính
169
x x cos 12
13
x (do 3
2
x
)
0.25đ sin 2 2sin .cos 120
169
x x x
0.25đ tan 5
12
x
0.25đ tan 2 2 tan<sub>2</sub> 120
1 tan 119
x
x
x
Bài 3
(1đ) Chứng minh rằng:
2 2
0.25đ <sub></sub><sub>sin .cos</sub>2<sub>x</sub> 2<sub>y</sub><sub></sub><sub>cos .sin</sub>2<sub>x</sub> 2<sub>y</sub>
0.25đ sin . 1 sin2x
0.25đ <sub></sub><sub>sin</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin .sin</sub>2<sub>x</sub> 2<sub>y</sub><sub></sub><sub>sin</sub>2<sub>y</sub><sub></sub><sub>sin .sin</sub>2<sub>x</sub> 2<sub>y</sub><sub></sub><sub>sin</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin</sub>2 <sub>y VP</sub><sub></sub>
Bài 4
(1đ) Rút gọn biểu thức sau:
2 2
0.5đ A sin2x
(Học sinh tính đúng mỗi biểu thức: cho 0,25đ)
0.25đ <sub></sub> <sub>sin</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin .cos</sub><sub>x</sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>cos</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin .cos</sub><sub>x</sub> <sub>x</sub><sub> </sub>
0.25đ
Bài 5
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
và
(1đ) Viết phương trình đường thẳng với đường thẳng
0.25đ AB
0.25đ d qua G
0.25đ d:
b)
(1đ) Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
Cách 1
0.25đ
Gọi phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:
(Học sinh không ghi điều kiện <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>c</sub> <sub>0</sub><sub>: không trừ điểm) </sub>
0.5đ
4 2 5
, , 6 9
8 8 32
a b c
A B C C a c
a b c
0.25đ
7
54
143
54
88
9
a
(nhận) (Học sinh không so điều kiện: khơng trừ điểm)
Vậy phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là: 2 2 7 143 88 <sub>0</sub>
27 27 9
x y x y
Cách 2
0.25đ
Gọi I a b
BI CI
<sub></sub>
0.25đ
2 <sub>2</sub> 2 2
2 <sub>2</sub> 2 2
3 2 1
3 4 4
a b a b
a b a b
0.25đ
7
10 2 4 <sub>54</sub>
14 8 23 143
54
a
a b
a b
b
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
0.25đ
Nên
và bán kính
24505
1458
RAI
Vậy phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:
2 2
7 143 24505
54 54 1458
x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Bài 6
(1đ)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
0.25đ
0.25đ d x y: 2020 0 phương trình có dạng: : x y m 0
(Học sinh ghi điều kiện m2020: không trừ điểm)
0.25đ tiếp xúc
C d I R
0.25đ <sub>Vậy :</sub>m<sub></sub> 3<sub>x y</sub><sub> </sub>m <sub>3 0</sub>1 <sub>:</sub><sub>x y</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub>
Bài 7
(1đ)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Phương trình chính tắc của elip có dạng
2 2
2 2
:x y 1
E
a b
0.25đ
0.25đ Do <sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>c</sub>2<sub> nên </sub><sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>b</sub>2
0.25đ A
0.25đ Thay (1) vào (2): b2 3 a26 (nhận). Vậy
2 2
: 1
6 3
x y
E