Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.33 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC GIÁNG </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>Mơn: Tốn lớp 11 </b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút </b>
<b>Phần chung (8 ñiểm) </b>
<b>Câu I. (2 </b>điểm) Tính các giới hạn sau:
1.
2
2
lim
3 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
−
− −
2.
1
lim 2 4 1
<i>x</i>→ <i>x</i> + <i>x</i>+
<b>Câu II. (2 </b>ñiểm) Cho hàm số <i>y</i>= +<i>x</i>3 3<i>x</i>2+4 1
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9.
<b>Câu III. (3 </b>ñiểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt
phẳng (ABCD); H là hình chiếu vng góc của A lên SD, SA = a.
1. Chứng minh CD vuông góc với mặt phẳng (SAD).
2. Chứng minh AH vng góc với SC
3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
<b>Câu IV. (1 </b>ñiểm ) Cho tam giác có độ dài ba cạnh là a, b, c và nửa chu vi là p (p<3).
Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1):
3 1 1 1 1 1 1
2 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>p</i> <i>a</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
− + + + + + − =
− − −
<b>Phần riêng (2 ñiểm): Thí sinh chỉđược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn. </b>
<b>Câu Va. (2 </b>ñiểm ) Cho hàm số y = x.sinx
1. Tính đạo hàm của hàm số.
2. Chứng minh rằng . '' 2 '<i>x y</i> − <i>y</i> +<i>x y</i>. = −2 sin<i>x</i>.
<b>B. Theo chương trình nâng cao. </b>
<b>Câu Vb. Theo chương trình nâng cao. </b>
<b>Câu Vb (2 </b>điểm ). Cho hàm số <i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>mx</i>2+3
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>MƠN TỐN, LỚP 11 </b>
<i><b>Chú ý : D</b>ưới ñây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho ñiểm từng phần của mỗi bài. Bài làm </i>
<i>của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và </i>
<i>cho điểm từng phần tương ứng. </i>
<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn giải </b> <b>Điểm </b>
1. (1ñ)
x 2 x 2 x 2
x 2 3x 2 2
x 2 3x 2 2 4
lim lim lim
3x 6 3 3
3x 2 2
→ → →
− − +
− <sub>=</sub> <sub>=</sub> − + <sub>=</sub>
−
− −
1,0
I
(2ñ)
2. (1ñ)
x 1
lim 2x 4x 1 7
→ + + = 1,0
1. (1ñ)
TXĐ :<sub>ℝ</sub>
2
y '=3x +6x 0,25
2
y '≤ ⇔0 x +2x≤0 0,25
2 x 0
⇔ − ≤ ≤ 0,25
KL... 0,25
2. (1ñ)
Gọi
0,25
Tìm được x<sub>0</sub> =1 hoặc x<sub>0</sub> = −3. 0,25
Với x<sub>0</sub> =1 thì y<sub>0</sub> =8, viết được phương trình tiếp tuyến: y=9x 1− <sub>0,25 </sub>
II
(2đ)
Với x<sub>0</sub> = −3 thì y<sub>0</sub> =4, viết được phương trình tiếp tuyến: y=9x+31 0,25
1.(1đ)
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>S</b>
<b>K</b>
SA⊥(ABCD)⇒SA⊥CD(1) 0,25
ABCD là hình vng ⇒CD⊥AD(2) 0,25
III
(3đ)
.
Theo phần a) ta có CD⊥
Theo giả thiết AH⊥SD(4) <sub>0,25 </sub>
Từ (3) và (4) ta có AH⊥
AH SC
⇒ <sub>⊥</sub> 0,25
3. (1ñ)
Ta có SA BD SC BD(5)
AC BD
⊥
⇒ <sub>⊥</sub>
⊥
Kẻ BK⊥SC tại K (6)
Từ (5) và (6) ta có DK⊥SC (7)
0 ,25
Từ (6) và (7) ta có
Ta có tam giác SCD vng tại D, có DK là đường cao
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 a 6
DK
DK SD CD 2a a 2a 3
⇒ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> ⇒ <sub>=</sub>
Tương tự BK a 6
3
=
0 ,25
Theo định lí cơsin trong tam giác BDK ta có
BK2 DK2 BD2 1
cosBKD BKD 120 SBC , SCD 60
2.BK.DK 2
+ −
= = − ⇒ <sub>=</sub> <sub>°</sub>⇒ <sub>= °</sub> 0,25
1. (1ñ)
Xét hàm số f (x) x3 1 1 1 x 2 1 1 1 2
p a p b p c a b c
= − + + + + + −
− − −
trên ℝ.
Ta có f(x) liên tục trên <sub>ℝ</sub>
1 1 1
f (0) 2 2
a b c
= + + −
1 1 1 1 1 1
f (1) 2 1
p a p b p c a b c
= − <sub>−</sub> + <sub>−</sub> + <sub>−</sub> + + + −
0,25
Do p < 3 nên 2 2 2 6 2 f (0) 0
a + + > >b c p
⇒ <sub>></sub> 0,25
Chứng minh : 1 1 1 2 1 1 1
p a p b p c a b c
+ + ≥ + +
− − − (*)
Thật vậy : theo cosi cho hai số dương ta có :
1 1 2 4 4
p a− +p b− ≥ <sub>p a</sub>− <sub>p b</sub>− ≥ p a− + −p b = c
Tương tự ta có : 1 1 4
p−b+p c− ≥a ;
1 1 4
p c− +p a− ≥b
Từđó (*) được chứng minh ( dấu bằng xảy ra khi a=b=c)
0,25
IV
(1đ)
.
Từ (*) ta có f (1)<0
Vậy : f (0).f (1)<0⇒ phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0 ;1) 0,25
Va
(2ñ)
1. (1ñ)
TXĐ:ℝ
y '=x '.sin x+x.(sin x) '
= + 0,25
KL 0,25
2.(1ñ)
y ''= sin x '+ x cos x ' 0,25
=cos x+cos x−x sin x=2 cos x−x sin x <sub>0,25 </sub>
Ta có: x.y '' 2y ' x.y− + =x 2 cos x
KL…. <sub>0,25 </sub>
1.( 1ñ )
TXĐ:ℝ
2
y '=3x −6mx+3 m+2
0,25
x=2 là nghiệm phương trình y’=0 thì y’(2)=0⇔ =m 2
0,5
KL…. 0,25
2.(1đ)
y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔x2−2mx+ + =m 2 0có hai nghiệm phân biệt
0
⇔ ∆ > 0,25
2 m 2
m m 2 0 (*)
m 1
>
⇔ − − > ⇔ <sub>< −</sub>
0,25
Theo vi-et ta có 1 2
1 2
x x 2m (1)
x x m 2 (2)
+ =
= +
GT x<sub>1</sub>−2x<sub>2</sub> =3 (3)
Giải (1) và (3) ta ñược:x<sub>1</sub> 4m 3, x<sub>2</sub> 2m 3
3 3
+ −
= =
Thay vào (2) ta ñược 2
m 3(tm)
8m 15m 27 0 <sub>9</sub>
m (tm)
8
=
− − = ⇔<sub></sub>
= −
0,25
Vb
(2ñ)
KL… 0,25