Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> CÂU 1: </b>Câu thơ nào dưới đây có sử dụng phép ẩn dụ ?
A- Bóng Bác cao lồng lộng B- Bác vẫn ngồi đinh ninh
C- Người Cha mái tóc bạc D- Chú cứ việc ngủ ngon
<b> CÂU 2: </b>Trong các từ nêu dưới đây, những từ nào thể hiện phẩm chất đáng quý của cây tre ?
A. Thanh cao. B. Giản dị. C. Chí khí. D. Cả a, b, c đều đúng.
<b> CÂU 3: </b>Xác định từ <b>“đã”</b> trong câu sau thuộc từ loại nào :<i><b>“ Thế là mùa xuân mong ước đã đến.”</b></i>
A. Danh từ B. Động từ C. Phó từ D. Tính từ
<b> CÂU 4: </b>Có hai kiểu so sánh, đó là những kiểu nào?
A. So sánh ngang bằng và so sánh bằng nhau; B. So sánh lớn hơn và so sánh nhỏ hơn;
C<b>. </b>So sánh ngang bằng và so sánh không ngang bằng<b>. </b>D. So sánh bằng nhau và so sánh lớn hơn.
<b> CÂU 5: </b>Trong văn bản<b> “Vượt thác”, </b>câu<b>: “Dượng Hương Thư giống như một hiệp sĩ Trường sơn oai </b>
<i><b>linh hùng vĩ” </b></i>cósử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh B. Nhân hoá C. Hoán dụ D. Ẩn dụ
<b> CÂU 6: </b>Trong văn bản <i><b>“Vượt thác”</b></i>, người kể chuyện đứng ở vị trí nào để quan sát - miêu tả?
A. Ngồi trên thuyền cùng tham gia vượt thác. B. Đứng ở chân thác để quan sát.
C. Đứng trên bờ nhìn thuyền vượt thác. D. Từ trên đỉnh thác nhìn xuống.
Em hãy ghi ra giấy thi cho thật chính xác khổ thơ đầu tiên của bài thơ <b>”Đêm nay, Bác không ngủ” </b>rồi
nêu nội dung chính của khổ thơ?
<b>Câu 2:Tiếng Việt (1đ):</b>
<b> </b>Hãy ghi ra và phân tích rõ thành phần CN/VN của 3 câu trần thuật đơn có mặt trong khổ thơ trên?
<b>Câu 3: Tập làm văn( 4đ):</b>
tnkq TL tnkq tl TNKQ TL
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm:1</b></i>
Tỉ lệ 10%:
câu s: 4
Sốđiểm:0.5 câu Sốđiểm:0.5s: 5
Nhn ra
cõu th cú
dựng AD <i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 0,5</b></i>
Tỉ lệ 5%:
câu s: 1
Sè®iĨm:0.5
Nhận ra và
xác định
đúng phó
từ <i><b>Sè ®iĨm: 0.5</b><b>Số câu: 2</b></i>
Tỉ lệ 5%:
câu s: 3
Sốđiểm:0.5
<i><b>Sè c©u: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
Tỉ lệ 10%:
câu s: 2
(TL)
Sốđiểm: 1
Ghi ra khổ
thơ theo
yêu cầu và
nêu ND <i><b><sub>Số điểm: 2.5</sub></b><b>Số câu: 2</b></i>
Tỉ lệ 25%:
X cỏc p/c
ca cõy tre
câu s: 2
Sốđiểm:0.5
câu s: 1
(TL)
Sốđiểm: 2
Ý thức về
vị trí quan
sát trong
MT
c©u số: 6
S®iĨm: 0.5
Biết làm
bài văn
MT đúng
u cu
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 4.5</b></i>
Tỉ lệ 45%:
TS câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ %:
<i><b>Số câu: 4</b></i>
<i><b>Số điểm: 3.5</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 35 %</b></i>
<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>Số điểm:1.5</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 15 %</b></i>
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 5</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 50%</b></i>
<b> Câu 1: C ; Câu 2: D ; Câu 3: C ; Câu 4: C ; Câu 5: A ; Câu 6: A</b>
<b>II) Phần Tự luận(7đ):</b>
<b> Câu 1: HS chép đúng khổ thơ – trình bày đủ Nội dung, trình bày rõ sạch : cho 2đ tối đa </b>
<b> ( Nếu chép thiếu hay sai , trình bày ẩu thì tùy mứcđộ để trừ bớt số điểm của câu này)</b>
<b> (1đ) + Phân tích đúng cấu tạo cả 3 câu: cho 0.5 đ (hai câu đúng: 0.25đ)</b>
<b> Câu 3: </b>
<b> *YÊU CẦU: HS khi làm bài phải đạt một số yêu cầu về ND và HT như sau:</b>
<b>-</b> <b>Đầy đủ về bố cục và thực hiện đúng nhiệm vụ từng phần trong bố cục.</b>
<b>-</b> <b> Trình bày bài rõ, sạch; chữ viết sáng sủa, dễ coi.</b>
<b>-</b> <b>Vận dụng được các yếu tố Văn MT đã học như: có nêu tình huống (giờ ra chơi), ND sự việc</b>
<b>sẽ tả; có thứ tự tả (người – vật – việc)phù hợp; có điếm chính - phụ; biểu hiện đúng - tốt </b>
<b>chủ đề; biết sử dụng xen đối thoại khi miêu tả, xen ý nghĩ, cảm xúc của người MT...</b>
<b>*BIỂU ĐIỂM:</b>
<b> + 3.5 - 4đ: Các bài đáp ứng đủ - tốt các yêu cầu nói trên; khơng hoặc ít lỗi các loại; văn viết có</b>
<b>chiều sâu và có cảm xúc.</b>
<b> + 2.5 – 3 đ: Đáp ứng các yêu cầu ở mức Khá; còn mắc một số lỗi nhỏ về diễn đạt, chính tả.</b>
<b> + 1.5 – 2đ: Đáp ứng hơn nửa các yêu cầu nói trên. Bố cục chưa chặt chẽ.</b>
<b> + 1,0 – 0.5đ: Đáp ứng được một phần nhỏ yêu cầu Nội dung; thiếu về bố cục, chữ xấu, lỗi các</b>
<b>loại nhiều.</b>