Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ THI NGỮ VĂN 6 - cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.09 KB, 16 trang )

Tr ờng THCS kiểm tra 15 phút
Xuân Phú Môn : Ngữ văn 6
Họ
vàtên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm
Câu1(2điểm): Ghi vào chỗ trống tên thể loại của mỗi truyện sau:
A. Sự tích hồ Gơm:.....................................................................
B. Thạch Sanh.:..............................................................................
C. Thầy bói xem voi:....................................................................
D. Lợn cới , áo mới:....................................................................
Câu2(1 điểm): Điền dấu x vào ô vuông sau chi tiết mà em cho là có ý nghĩa nhân
văn nhất trong truyện Thạch Sanh.
a, Thạch Sanh giết chằn tinh để trừ hoạ cho dân .......................................................
b, Thạch Sanh giết đại bàng cứu công chúa................................................................
c, Thạch Sanh tha cho mẹ con Lí Thông....................................................................
d, Thạch Sanh thết đãi cơm binh lính bại trận............................................................
Câu 3 ( 2 điểm): Bằng kiến thức đã học ở truyện Treo biển em hãy viết tiếp vào
chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Mợn câu chuyện ................................................. nghe ai góp ý về cái tên
biển ...................................., truyện tạo nên tiếng cời vui vẻ, có ý
nghĩa ................................... ........................những ngời thiếu chủ kiến khi làm việc,
không suy xét kĩ......................... .................................
Câu 4( 5 điểm): Viết một đoạn văn kể về việc em gặp gỡ một nhân vật trong truyện
cổ tích mà em yêu mến.
Bài làm
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................
.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................
................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................
Tr ờng THCS kiểm tra 15 phút
Xuân Phú Môn : Ngữ văn 6
Họ và
tên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm
Câu1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý kiến đúng nhất về văn tự sự:
A. Tự sự là kể việc ai đó đã làm.
B. Tự sự là kể một câu truyện hấp dẫn.

C. Tự sự là kể một chuỗi sự việc, sụ việc này dẫn tới sự việc kia, cuối cùng dẫn
đến một kết thúc, thể hiện một ý nghĩa.
D. Tự sự là kể một chuỗi sự việc, sự việc này tiếp theo sự việc kia.
Câu 2( 1 điểm): Trong các câu văn sau, câu nào có thể dùng để kết bài đối với đề
văn Kể chuyện về bà của em ( Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng)
A. Bà em là một cán bộ hu, tuổi đã cao, sức đã yếu.
B. Bà em là một ngời bà hiền từ, nhân hậu nhất trên đời này.
C. Bà em tuổi đã cao, tóc đã bạc nhng vẫn còn minh mẫn lắm.
D. Bà em là một ngời bà hiền từ, nhân hậu nhất trên đời này. Em rất yêu quý bà.
Câu 3( 1 điểm): Cho đề văn Tởng tợng một đoạn kết mới cho truyện cổ tích Cây
bút thần. Em sẽ sử dụng phơng thức biểu đạt nào là chính ?( Khoanh tròn vào chữ
cái trớc ý trả lời đúng).
A. Tự sự.
B. Miêu tả.
C. Biểu cảm.
D. Nghị luận.
Câu 4( 2 điểm) Điền nội dung thích hợp vào ô trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Truyện tởng tợng là những truyện
do.....................................bằng ..................................
của mình. không có sẵn...................................................hay trong thực tế, nhng có
một ...............................nào đó.
Câu 4 ( 5 điểm): Em hãy viết đoạn văn kể về mẹ mình .
Bài làm
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................ ......................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................................. .....................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................. ....................................................................................

.......................................................................................................................................
................................................................... ...................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................... ..................................................
.......................................................................................................................................
..................................................................................................... .................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tr ờng THCS bài kiểm tra ngữ văn 6
Xuân Phú thời gian : 90 phút

Họ và
tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài Đề A
Câu 1: (1điểm) Nối các tác phẩm ở cột A với thể loại tơng ứng ở cột B sao cho phù
hợp.
A Nối B
1. Con Rồng cháu Tiên .
2. Thạch Sanh.
3. Thánh Gióng.
4. Sơn Tinh , Thuỷ Tinh.
5. Bánh chng, bánh giầy.
6. Em bé thông minh.
a. Cổ tích.
b. Truyền thuyết.
c. Thể loại khác.
Câu 2: ( 1 điểm). Liệt kê các nhân vật chính trong các văn bản sau:
A.Thánh Gióng :.................................................B. Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh:..........................

C. Sự tích Hồ Gơm.......................................... D. Thạch
Sanh:.........................................
Câu 3: (1 điểm). Điền tên văn bản thích hợp vào chỗ trống sau:
A.Truyện ..........................................có nhiều chi tiết liên tởng kì ảo, nhằm giải
thích, suy tôn nguồn gốc, giống nòi và thể hiện ý nguyện đoàn kết,nhất trí cộng đồng
của ngời Việt.
B. Truyện .........................................là câu truyện tởng tợng kì ảo giải thích hiện t-
ợng lũ lụt và thể hiện sức mạnh , ớc mong của ngời Việt cổ muốn chế ngự thiên tai.
Đồng thời suy tôn ca ngợi công lao dựng nớc của các Vua Hùng.
Câu 4 : ( 1 điểm). Hãy nêu ý nghĩa chính của truyện Bánh chng, bánh giầy?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
............................................................
Câu 5:(1 điểm). Nàng Âu Cơ trong truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên sinh nở
có gì kì lạ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..................................................
Câu 6: ( 5 điểm). Trong truyện cổ tích đã học, em thích nhất truyện nào? Vì sao?.
Hãy kể lại?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................

Tr ờng THCS bài kiểm tra ngữ văn 6
Xuân Phú thời gian : 90 phút

Họ và
tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài Đề B
Câu 1: ( 1 điểm) .Liệt kê các nhân vật chính trong các truyện sau:
A. Bánh chng, bánh giầy:...............................C. Thạch
Sanh:...........................................
B. Thánh Gióng: ..............................................D. Sự tích Hồ G-
ơm:...................................
Câu2:( 1 điểm) Điền tên văn bản thích hợp vào chỗ trống sau:
A. ....................................................là truyện cổ tích về nhân vật thông minh, nhằm
đề cao sự thông minh và trí khôn dân gian, từ đó tạo nên tiếng cời vui vẻ, hồn
nhiên tỏng đời sống hàng ngày.
B. Hình tợng ...........................................với nhiều màu sắc thần kì là biểu tợng rực
rỡ của ý thức và sức mạnh bảo vệ đất nớc, đồng thời là sự thể hiện quan niệm và
ớc mơ của nhân ta ngay từ buổi đầu lịch sử về ngời anh hùng cứu nớc.
Câu 3:( 1 điểm). Nối các tác phẩm ở cột A với thể loại tơng ứng ở cột B sao cho phù
hợp.
A Nối B
1. Con Rồng cháu Tiên .
2. Thánh Gióng.
3. Em bé thông minh.
4. Sự tích Hồ Gơm.
5. Thạch Sanh.
6. Bánh chng, bánh giầy.
a. Cổ tích.
b. Truyền thuyết.

c. Thể loại khác.
Câu4: ( 1 điểm) Hãy nêu ý nghĩa chính của truyện Thạch Sanh.
.......................................................................................................................................
..........
.......................................................................................................................................
..........
.......................................................................................................................................
..........
.......................................................................................................................................
..........
.......................................................................................................................................
..........
Câu 5:(1 điểm). Nàng Âu Cơ trong truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên sinh nở
có gì kì lạ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..................................................
Câu 6: ( 5 điểm). Trong truyện cổ tích đã học, em thích nhất truyện nào? Vì sao?.
Hãy kể lại?
Tr ờng THCS bài kiểm tra tiếng việt 6
Xuân Phú thời gian : 45 phút ( tuần 12)

Họ và
tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài Đề A
Câu 1 : ( 1 điểm). Cho đoạn văn sau:

Tục truyền đời Hùng Vơng thứ 6, ở làng Gióng, có hai vợ chồng chăm chỉ làm
ăn và có tiếng là phúc đức. Hai ông bà ao ớc có một đứa con. Một hôm, bà ra đồng
trông thấy một vết chân to, liền đặt bàn chân lên ớm thử xem thua kém bao nhiêu.
Không ngờ về nhà bà thụ thai và mời hai tháng sau sinh một cậu bé rất khôi ngô .
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
1.1. Đoạn văn trên có bao nhiêu từ mợn ?
A. Ba từ C. Năm từ.
B. Bốn từ. D. Sáu từ.
1.2 . Đoạn văn trên đợc kể theo trình tự nào?
A. Thời gian . C. Cả thời gian và không
gian.
B . Không gian. D. Không theo trình tự nào.
Câu 2:( 2 điểm). Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp.
A B
1.Mợt mà.
2. Mơn mởn.
3. Tơi tốt.
4. Nõn nà.
a. Tơi mợt.
b. Bóng láng, mềm mại.
c. Xanh tốt do đợc phát triển trong điều
kiện tự nhiên.
d. Tơi tắn, mềm mại.
Câu 3: ( 1 điểm). Gạch chân dới các kết hợp từ đúng:
a. Bản ( tuyên ngôn ) - Bảng ( tuyên ngôn )
b. (Tơng lai ) sáng lạng - (Tơng lai ) sán lạn
c. Bôn ba ( hải ngoại ) . - Buôn ba ( hải ngoại )
d. ( Nói năng ) tuỳ tiện - ( Nói năng ) tự tiện
Câu 4: (2 điểm) Danh từ là gì? Có mấy loại ? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 5: ( 2 diểm) Đặt câu với các danh từ sau:

Nhân dân ; Công nhân; Giáo viên; Hà nội.
Câu 6: ( 2 điểm) Viết một đoạn văn ngắn kể về một việc làm cha tốt mà em chứng
kiến
( từ 8 đến 10 dòng) trong đó có sử dụng 3 từ mợn.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...............................................................................
Tr ờng THCS bài kiểm tra tiếng việt 6
Xuân Phú thời gian : 45 phút ( tuần 12)

Họ và
tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài Đề B
Câu 1 : ( 1 điểm). Cho đoạn văn sau:
Đúng ngày hẹn, bà mẹ vô cùng ngạc nhiên vì có bao nhiêu là sính lễ. Lại có cả
chục gia nhân ở dới nhà chạy lên khiêng lễ vật sang nhà phú ông.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
1.1. Đoạn văn trên có bao nhiêu từ mợn ?
A. Ba từ C. Bảy từ.
B. Nămtừ. D. Chín từ.
1.2 . Đoạn văn trên đợc kể theo trình tự nào?
A. Thời gian . C. Kông gian.
B . Diễn biến sự việc. D. Không theo trình tự nào.

Câu 2:( 2 điểm). Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp.
A B
1. Thính giả.
2. Xà phòng.
3. Ra- đi- ô.
a. Đài.
b. Thay mặt.
c. Ngời nghe.

×