Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

De KT cuoi HKI10 de Hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.56 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>


<b>ĐỀ 1 – MƠN TỐN</b>







PHẦN I : TRẮC NGHIỆM


1/. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ?


A. 100<sub>3</sub> B. 25<sub>1000</sub> C. <sub>50</sub>7 D. 10<sub>200</sub>


2/. Số 8 có thể viết thành :


A. 800<sub>800</sub> B. 80<sub>8</sub> C. <sub>10</sub>8 D. 800<sub>100</sub>


3/. Giá trị của biểu thức 1<sub>3</sub> + <sub>6</sub>1 x 4 là :


A. 1 B. 2 C. 5<sub>9</sub> D. 8<sub>9</sub>


4/. Tìm chữ số x , biết : 5,6x8 < 5,618


A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
5/.


Trong phép chia này, thương là : ………..
Số dư là : A. 6,1 B. 0,61
C. 0,061 D. 0,0061


5/. Tính và viết số đo thích hợp vào chỗ trống :


a). 15% của 450kg là : ………


b). 25% của 800m là : ………
c). 75% của 90 tấn là : ………
d). 16% của 320m là : ………
e). 80% của 2 560 000 đồng là : ………


6/. Viết số thích hợp vào chỗ trống :


a). 8m bằng ……….% của 10m. c). 20kg baèng ………% của 200kg
b). 15m2<sub> bằng ………% của 100m</sub>2 <sub> d). 30 taán bằng ……….% của 40 tấn</sub>




7/. Diện tích phần tơ đậm của hình bên là :


A. 126 cm2


B. 190cm2


C. 280cm2


D. 380cm2<sub> </sub>





8/. Diện tích tồn phần hình lập phương có cạnh 7cm là :


A. 196 cm2<sub> B. 294 cm</sub>2<sub> C. 321 cm</sub>2<sub> </sub><sub>D.</sub><sub> 343 cm</sub>2<sub> </sub>


9cm



14cm


A B


C
D 20cm


<b>ĐIỂM</b>


68,37 8,3
1 97


310
61


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHẦN II : GIẢI TỐN
1/. Đặt tính và tính :


5,78 + 751,4 780 – 59,2 5,81 x 2,07 7,552 : 5,9


……….
………
………..
………..
………..


2/. Tính giá trị biểu thức :


a). 8,2 x 46 + 90,72 : 18 – 58,9 b). 191,580 : 93 + 7,8 x 5,14



……….
………
………..


3/. Một xưởng dệt , tháng 1 dệt được 5430m vải; như vậy là dệt được nhiều hơn tháng 12 là 550 m và ít
hơn tháng 11 là 670m. Hỏi trung bình mỗi tháng xưởng đó dệt được bao nhiêu mét vải ?


……….
………
………..
……….
………
………..


4/. Tóm tắt bài tốn : Giải


Xây xong bức tường : ………
8 người : 5 ngày ……….
10 người : ? ngày ………
………
………
………


5/. Một cái thùng đựng dầu có đáy là hình vng cạnh 30cm. Chiều cao 0,6m. Tính khối lượng dầu
trong thùng, biết 1lít dầu nặng 0,850kg ?


……….
………
………..


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 2 – MƠN TỐN</b>









<b> PHAÀN I : TRẮC NGHIỆM </b>
1/. Chia 8 cho 1<sub>3</sub> .Kết quả là :


A. <sub>24</sub>1 B. 3<sub>8</sub> C. 2 <sub>3</sub>2 D. 24


2/. Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân ?


A. <sub>3</sub>2 B. 5<sub>7</sub> C. 19<sub>25</sub> D. <sub>6</sub>1


3/. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 5<sub>4</sub> m và chiều rộng là 3<sub>5</sub> m là :


A. 37<sub>10</sub> dm B. 37<sub>20</sub> dm C. 16<sub>20</sub> dm D. 15<sub>20</sub> dm


4/. <sub>5</sub>2 số học sinh lớp em là nữ. Có 16 bạn nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 48 học sinh B. 30 học sinh C. 25 học sinh D. 40 học sinh
5/. Một người cưỡi ngựa đi được 42,15km trong 2gi ờ30 phút. Tính v n tốc của người đó ?ậ


A. 13,5km /giờ B. 13,52km/giờ C. 13,42km/giờ D. 16,86 km /giờ
5/. 3 giờ 28phút + 4 giờ 36phút = ?


A. 8 giờ 8phút B. 8 giờ 04phút C. 8 giờ 54phút D. 7 giờ 64phút



6/. Hình chữ nhật (P) có chiều dài 1,8m và chiều rộng 0,8m. Hãy tính độ dài cạnh của hình vng có
cùng chu vi với hình (P)


A. 0,65m B. 1,3m C. 2,6m D. 5,2m
7/. Hình bên được tạo bởi nửa hình trịn đường kính 10m. Tính chu vi hình đó?


A. 25,7cm B. 41,4cm
C. 15,7cm D. 39,25cm


8/.Thể tích của hình hộp chữ nhật có a = 16,5cm ; b = 9cm ;c = 3cm là :


A. 425 cm3 <sub> </sub><sub>B.</sub><sub> 445,5 cm</sub>3 <sub> C. 485,5 cm</sub>3 <sub> D. 525,5 cm</sub>3


9/. Trong các xe dưới đây, xe nào có vận tốc bé nhất ?
A. Ơ tơ A chạy với vận tốc 20km/giờ


B. Ơ tơ B chạy với vận tốc 15m/giây
C. Ơ tơ C chạy với vận tốc 1000m/ phút
D. Ơ tơ A chạy với vận tốc 10m/giây
<b>PHẦN II : GIẢI TOÁN</b>


1/. Đặt tính và tính :


6,7 : 41 29,856 : 2,4 1118 : 21,5 17 : 125


……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………..
……….



2/. Tính giá trị biểu thức :


a). <sub>7</sub>1 + 1<sub>3</sub> : 4 b). 7<sub>2</sub> + 3<sub>4</sub> : <sub>6</sub>1


……….
………


3/. Một bể nếu đầy nước thì chứa được 2 000 lít nước. Người ta mở vịi nước chảy vào bể, cứ


<sub>5</sub>2 phút thì chảy được 8l nước. Hỏi khi bể khơng có nước thì vịi đó chảy bao lâu để được 3<sub>5</sub> thể
tích bể ?


……….
………
………..
……….
………
………..
4/. Biết 1<sub>2</sub> thể tích của một bể nước dạng hình hộp chữ nhật là 2,25 m3<sub> và chiều cao của bể đó là </sub>


1,5m.Tính diện tích đáy của bểâ đó ?


……….
………
………..
……….
………
………..



5/. Biết 70% số học sinh của một trường tiểu học là 350 học sinh.Vậy 1<sub>2</sub> số học sinh của trường
tiểu học đó là bao nhiêu học sinh ?


……….
………
………..
……….


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI GIỮA CUỐI NĂM – LỚP 5</b>


<b>ĐỀ 3 – MƠN TỐN</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> PHẦN I : TRẮC NGHIỆM </b>


1/. Vận tốc của một máy bay là 720 km/giờ. Vận tốc của máy bay theo đơn vị m/ giây là
A. 20m/giây B. 200m/giây C. 12000m/giây D. 12m/giây


2/. Thời gian của 1520 phút bằng với:


A. 1ngày 3ûgiờ B. 1 ngày 1giờ 50phút C. 1ngày 4giờ D. 1 ngày 1giờ 20phút


3/. Giá trị của biểu thức 5<sub>3</sub> - <sub>6</sub>1 x 4 là :


A. 1 B. 2 C. 5<sub>9</sub> D. 8<sub>9</sub>


4/. Tìm chữ số x , biết : 5,628 < 5,6 x 8


A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0



5/. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 25 phút là:


A. 40 phuùt B. 45 phuùt C. 15 phuùt D. 10 phuùt


6/. Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25 % thì thời gian sẽ giảm đi bao nhiêu phần trăm
A. 25% B. 20% C. 30% D. 15%


7/. Nối phép tính với kết quả đúng:


<b>2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút</b> 2 giờ 16 phút


3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút 6,9 giờ


2,8 giờ x 4 6 giờ 9 phút


34,5 giờ : 5 11,2 giờ


8/. Hình trịn có đường kính 1 cm. Chu vi hình tròn là:


<b> A.314 cm B.3,14 cm C.31,4 cm D.0,314 cm</b>
<b> PHẦN 2 : GIẢI TỐN</b>


1/. Đặt tính và tính :


4 giờ 15 phút + 11 giờ 50 phút 15 ngày 20 giờ - 4 ngày 103,5 x 1,9 196,56 : 6,5
……….
………
………..
……….
2/. Tính giá trị biểu thức :



a). a) (131<i>,</i>4<i>−</i>80<i>,</i>8):2,3+2<i>,</i>81<i>×</i>2 b) 8<i>,</i>16 :(1<i>,</i>32+3<i>,</i>48)−0<i>,</i>34 :2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3/. Một căn phũng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,8 m và chiều cao 4m. Người ta
quét sơn trần và xung quanh mặt trong của căn phòng. Biết diện tíùch các cửa là 10,2m2<sub> . </sub>


a) Tíùnh diện tớch cần phải quét sơn.


b) Nếu 1 m2<sub> quét sơn hết 10.000đ thì số tiền để sơn hết phần diện tích căn phịng là bao nhiêøu?</sub>


……….
………
………..
……….
………
………..


4/. Một ngời bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, ngời đó thu đợc 52 500 đồng.
Hỏi:


a/Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b/ Ngời đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?


……….
………
………..
……….
………
………..



5/. Lúc 6 giờ 30 phút , một xe ô tô khỏi hành từ A đến B với vận tốc 54km/ giờ .Cùng lúc một xe
máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km /giờ .Đến 8 giờ 45 phút hai xe gặp nhau .Tính quãng đường AB .


………
………..
……….
………
………..
……….
………


LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5

<b>ĐỀ 4 – MƠN TỐN</b>







PHẦN I : TRẮC NGHIỆM


1/. Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 77,7 B. 44,1 C. 33,1 D. 34,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/. Giá vở loại 200 trang tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng một quyển. Hỏi giá vở đã tăng bao nhiêu
phần trăm ?


A. 15%ø B. 20% C. 25% D. 30%


3/. Giảm giá trị của phân số <sub>20</sub>4 đi 4 lần ta được :


A. <sub>20</sub>1 B. 1<sub>5</sub> C. 4<sub>5</sub> D. 16<sub>5</sub>



4/. Tìm chữ số x , biết : 7,7x8 < 7,718


A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
5/. Trong phép chia này, thương là : ………..


Số dư là :


A. 18 B. 1,8
C. 0,18 D. 0,018


6/. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Hãy viết số thích hợp vào chỗ
trống :






a). Diện tích cả khu đất là ………. m2


b). Diện tích nhà là ……….. m2


c). Diện tích ao là ……… m2


d). Diện tích nhà chiếm ………% diện tích khu đất.
e). Diện tích ao chiếm ………..% diện tích khu đất.


7/. Viết số thích hợp vào chỗ trống :


a). 30% diện tích hình A là 75m2<sub>. Diện tích hình A laø ………..m</sub>2<sub>.</sub>



b). 25% khối lượng con trâu là 47kg. Con trâu cân nặng ……….kg.
c). 11% bao đường cân nặng 5,5kg. Bao đường cân nặng ………..kg.
d). 15% chiều dài sợi dây là 87cm. Sợi dây dài ……….m.


8/. Một hình trịn có đường kính 6cm. Diện tích của hình trịn đó là bao nhiêu?


A. 18,84cm2 <sub> </sub><sub>B.</sub><sub> 28,26cm</sub>2<sub> C.113,04cm</sub>2<sub> D. 9,42cm</sub>2


9/. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: 0,22 m3<sub> = ... dm</sub>3<sub> là số nào?</sub>


3985,6 182
0345


163 6
18 0


21,8


15m


Nhaø <sub>Ao</sub>


20m


<b> 40m</b> 16m


12m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 22O B. 22 C. 2200 D. 0,022.



10/. Có hai hình lập phương. Hình A có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình B. Thể tích của hình A gấp mấy
lần thể tích của hình B?


A. 2 lần; B. 4 laàn; C. 6 laàn; D. 8 laàn.


PHẦN 2 : GIẢI TỐN
1/. Đặt tính và tính :


0,8715 : 0,21 108 : 22,5 168,528 : 48 452 : 565


……….
………
………..
……….


2/. Tính giá trị biểu thức :


a). 8,16 – (1,32 + 3,48) : 2,4 b). 140 : 2,8 x 6,85 – 2,3


……….
………
………..


3/. Tính diện tích một hình tam giác biết tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 37,6dm ; cạnh đáy dài
hơn chiều cao 5,2dm.


……….
………
………..


……….
………
………..


4/. Tính diện tích phần tơ đậm trong hình dưới đây, biết chu vi hình trịn là 15,7 cm?
Giải


……….
………..
……….
………


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>


<b>ĐỀ 5 – MƠN TỐN</b>









PHẦN I : TRẮC NGHIỆM


1/. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 23dm, chiều cao là 12dm. Tính diện tích hình thang ?
A. 276 dm2<sub> B. 27,6 dm</sub>2<sub> C. 138 dm</sub>2<sub> D. 138 cm</sub>2<sub> </sub>


2/. Trong hình vẽ dưới đây , cho biết :
<b>ĐIỂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I


K N



H
GH = 4 cm


KI = 2 cm
MN = 1,5cm


NE = 1,5cm


Hỏi diện tích hình thang GHIK bé hơn diện tích hình tam giác
EGH bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?


A. 6,6 cm2<sub> B. 3,3 cm</sub>2<sub> </sub>


C. 1,8 cm2<sub> </sub><sub>D.</sub><sub> 1,5 cm</sub>2<sub> </sub>


Giaûi


……….
………
………..


3/. Kết quả của phép nhân 700,06 x 0,014 laø :


A. 350030 B. 2,53137 C. 9,80084 D. 98,0084
4/. Giá trị của biểu thức 85,07 + 653,782 x 0,5 là :


A. 411,961 B. 411,861 C. 410,961 D. 335,398
Giaûi



……….
………


5/. Tìm x : x – 2,751 = 6,3 x 2,4


A. 12,396 B. 15,12 C. 17,81 D. 17,871
Giaûi


……….
………
………..


6/. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào :


a). 315<sub>1000</sub> m = 0,135 m b). 46 mm = 0,046 m
c). 572 m = 5,72 km d). 8320 cm = 8,32 m


7/. Một lớp học dài 9m, rộng 7m , cao 4,5m. Tính diện tích cần qt vơi tường lớp và trần nhà , biết
diện tích các cửa là 10m2<sub> ?</sub>


……….
………
………..
……….
………
………..


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8/. Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vng cạnh dài 25cm. Diện tích xung quanh hình hộp là


450 cm2<sub> . Tính chiều cao hình hộp chữ nhật đó ? </sub>


……….
………
………..
……….
………
………..


9/. Tính giá trị biểu thức :


a). 114,7932 : 27 x 6,4 b). 930 : ( 27 – 17 ) x 0,125


……….
………
………..


11/. Một cửa hàng bán một chiếc xe đạp giá 1 040 000 đồng thì được lãi 30% giá bán . Hỏi giá mua
chiếc xe đạp đó ?


……….
………
………..
……….
………


12 /. Tổng của 2 số bằng 25%. Thương của 2 số đó cũng bằng 25% . Tìm 2 số đó ?


……….
………


………..
……….
………
………..


<b>LUYỆN TẬP ƠN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>


<b>ĐỀ 6 – MƠN TỐN</b>



<b>&</b>



˜ ™




1/. Chu vi một hình tròn bán kính 6,2 cm là :


A. 29,83 cm B. 59,66 cm C. 90,25 cm D. 38,936 cm
2/. Diện tích hình tròn bán kính 6,2 dm là :


A. 19,468 dm2<sub> </sub><sub>B.</sub><sub> 120,7016 dm</sub>2<sub> C. 30,1754 dm</sub>2<sub> D. 12,64 dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3/. Mảnh đất nhà bác Lan có kích thước như hình bên.


Hỏi diện tích thửa ruộng nhà bác Lan là bao nhiêu mét vuông ?
………..
……….
……….
……….


……….
……….


……….


4/. Tìm y :


a). 12,8 - 28 x y = 10 b). 12,8 x 28 - y = 10


……….
………
………..


5/. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


7 km 25m =………..m 8 tạ 5kg = ………….. yến
3 km23m = ………km 12 tấn 25 kg = ……….tạ
25m2<sub> 44cm</sub>2<sub> = ……….. m</sub>2 <sub> 4ha 5 m</sub>2 <sub>= ……… dam</sub>2


68743 m2<sub> = ………….. ha ………… m</sub>2<sub> 4334,56 m</sub>2<sub> = ……….. dam</sub>2


6/. Hình bên tạo hởi hình chữ nhật và hai nửa hình trịn.
Hãy tính diện tích hình đó ?


………..
……….
……….
……….


……….
……….
……….
7/. Một bánh xe hình trịn có đường kính 0,8m. Hỏi bánh xe lăn bao nhiêu vòng để đi được quãng


đường dài 2512m ?


……….
………
………..
……….
………
………..


16m


9m


12m


4m


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8/. Có 3 bao gạo. Bao thứ nhất nặng bằng <sub>3</sub>2 bao thứ hai. Bao thứ bai nặng bằng 3<sub>5</sub> bao thứ ba.
Hỏi mỗi bao nặng bao nhiêu kilogam gạo, biết rằng cả 3 bao có 125 kg gạo ?


Tóm tắt : Giaûi


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..


9/. Tìm số trung bình cộng của :


a). 1<sub>4</sub> ; <sub>3</sub>2 vaø 5<sub>6</sub> b). 2,6 ; 3,4 ; 5,7 ; 4,8 ; vaø 5,5
……….
………
………..


10/. Trong 3 ngày một cửa hàng lương thực bán được 3600 kg gạo. Ngày đầu bán được 32% số gạo
đó. Ngày thứ hai bán được 45% số gạo đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kilogam
gạo ?


……….
………
……….
……….
………
………..


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>


<b>ĐỀ 7 – MƠN TỐN</b>



&



˜ ™



1.

Tìm x :




a). x + 4,5 = 5,76 + 2,29 b). x Í 5,4 = 17,8 - 0,25


……… ………
……….. ……….
……… ………..
<b>ĐIỂ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

……….. ……….


c). x Í 7
9 =


9


10 +
2


5 d). x : 5,4 = 12,5 - 3,9 + 4,24
……… ………


……….. ……….
……… ………..
……… ……….
2/. Tính giá trị biểu thức :


a). 4958 : ( 2,03 + 1,67 ) + 49,7 b). ( 2345 – 1664,6 ) : 27 - 9,89


……….
………
………..




3/. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 39m. Đáy lớn hơn đáy bé 14m. Chiều cao
bằng 1<sub>2</sub> đáy lớn.


a). Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?


b). Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm bao nhiêu mét vng ? ( vẽ
hình )


……….
………
………..
……….
………
………..
……….
………
………..


4/. Trên một tấm bìa có bán kính 28 cm, người ta cắt một hình trịn
nhỏ như hình vẽ bên. Tính diện tích tấm bìa còn lại ?


………..


……….
………


……….
………


………..


28 cm




28cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5/. Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình lập phương có cạnh 0,12 dm.


……….
………
………..
……….
………
………..


6/. Chu vi đáy một hình lập phương là 63,2 cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình
lập phương đó ?


……….
………
………..
……….
………
………..


7/. Một cái thùng sắt khơng nắp hình hộp chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 0,8m và bằng 3<sub>5</sub>
chiều dài, chiều cao 0,5m. Người ta sơn cả mặt ngồi thùng . Tính :



a). Diện tích đã sơn ?


b). Khối lượng sơn cần để sơn cái thùng, biết rằng cứ sơn 2m2<sub> thì hết 0,5 kg sơn ?</sub>


……….
………
………..
……….
………
………..
……….
………
………..


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>


ĐỀ 8 – MƠN TỐN


<b>&</b>



˜ ™



<b> </b>

1/. Tìm x :


a). x : 5 - 4,5 = 1,18 b). x : 5,4 = 1700,8 - 20,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

……… ………


c). x Í 1,4 = 2,8 Í 1,5 d). (x Í2 ) Í 3,14 = 12,56


……… ………


……….. ……….
……… ………..


2/. Học sinh lớp 5A và 5B trồng rau trên hai miếng đất liền nhau. Miếng đất lớp 5A hình chữ nhật có
diện tích 216 m2<sub> , chiều dài 18m và chiều rộng bằng cạnh miếng đất hình vng của lớp 5B. Trung </sub>


bình cứ 10 m2 <sub> thì thu được 25kg vau. Hỏi cả hai lớp thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ rau ? </sub>


………..
……….
………
………..
……….
………
………..
……….
3/. Tuổi con bằng 2<sub>9</sub> tuổi mẹ . Mẹ kém bố 4 tuổi và hơn con 28 tuổi. Hãy tính tuổi mỗi người ?


………..
……….
………
………..
……….
………


4/. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 1,23dm; đáy bé 0,98dm và chiều cao 1,2 dm?


………..
……….


………
………..
5/. Một miếng đất hình tam giác có chiều cao 44m. Cạnh đáy bằng 3<sub>4</sub> chiều cao. Người ta xây một
bồn hoa hình trịn có đường kính 1,2m. Tính diện tích miếng đất cịn lại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………..
……….
………


6/. Sau vụ mùa người ta thu được 4,5 tấn thóc. Tính ra bình qn 3 dam2<sub> thu hoạch được 0,9tấn thóc. </sub>


Biết thửa ruộng hình thang có chiều cao là 40m và đáy bé kém đáy lớn 12m. Tính độ dài mỗi đáy thửa
ruộng hình thang đó ?


………..
……….
………
………..
……….
………


8/. Tính giá trị biểu thức :


a). 20,453 + 8 4,02 Í 0,95 b). 12,567 Í 8,08 + 45 : 25


………..
……….
………


9/. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật dài 6m, rộng 7,5m và sâu 2,4m. Người ta lát gạch ở mặt đáy và xung


quanh hồ bơi.


a). Tính diện tích cần được lát gạch ?


b). Mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Tính số viên gạch cần dùng ?


………..
……….
………
………..
……….
………
………..


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>


<b>ĐỀ 9 – MƠN TỐN</b>



&



˜ ™


1/. Tìm x :


a). 76,42 Í

<i><b>x</b></i>

+ 23,58 Í

<i><b>x</b></i>

= 300 b).

<i><b>x</b></i>

<b> : 76,5 = 760,6 - 258,8</b>
……… ………
……….. ……….
……… ………..
……… ………


c).

<i><b>x</b></i>

<i><b> – </b></i>

40,5 = 352,1 – 191,9 d).

<i><b>x</b></i>

+ 73,7 = 83,5 Í 10,8
<b>ĐIỂ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

……… ………
……….. ……….
……… ………..
2/. Tính kết quả : 12,5 Í 6,35 Í 8 = ? Cách tính nào thuận tiện nhất ?


A. 12,5 Í (6,35 Í 8 ) = 12,5 Í 50,8 = 635
B. (12,5 Í 6,35 ) Í 8 = 79,375 Í 8 = 635
C. (12,5 Í 8) Í 6,35 = 100 Í 6,35 = 635


3/. Người ta làm một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa cứng có chiều dài 62,3cm; chiều
rộng 41,2cm; chiều cao 23,4cm. Tính diện tích tấm bìa cần dùng để làm cái hộp đó. Biết rằng hộp
khơng có nắp và diện tích các mép dán là 39,44cm2<sub> ?</sub>


………
………
………
………
………
………
………
………


4/. Lớp 5A có 48 học sinh, trong đó có <sub>3</sub>2 là học sinh khá, 1<sub>4</sub> là học sinh giỏi , còn lại là học
sinh trung bình. Hỏi lớp 5A có hao nhiêu học sinh trung bình ?


………
………
………


………
………
………
………
………


5/. Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 36m, đáy lớn 52m. Nếu đáy lớn tăng thêm 4m thì diện tích
tăng thêm 60m2 <sub>. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó ? (Vẽ hình )</sub>


………
………
………
………
………
………
………


6/. Một miếng đất hình tam giác có chiều cao 44m. Cạnh đáy bằng 3<sub>4</sub> chiều cao. Người ta xây một
bồn hoa hình trịn có đường kính 1,2m. Tính diện tích miếng đất cịn lại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………
………


7/. Lúc 5 giờ 15 phút, một ô tô chở hàng từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 55km/giờ. Đến 8 giờ 51 phút
thì ơ tơ đến tỉnh B. Sau khi trả hàng cho tỉnh B hết 45 phút, ô tô quay về A với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi
ô tô quay về đến A lúc mấy giờ ?


………
………


………
………
………
………
………
………
8/. Tính giá trị biểu thức :


a). 59,15 + ( 367,03 – 224,58 ) : 3,5 b). 12,567 Í 8,08 + 455 : 25
……… ………
……….. ……….
……… ………..


9/. Một hình trịn có đường kính là 6cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9cm và có diện tích gấp 5
lần diện tích hình trịn. Tính chu vi của hình chữ nhật .


………
………
………
………
………
10/. Nối kết quả với phép tính đúng :


1136,07 * * 11,3607 Í 0,1
1,13607 * * 113,607 Í 10
113,607 * * 11,3607 Í 1
11,3607 * * 11360,7 Í 0,01


<b>LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 5</b>


<b>ĐỀ 10 – MƠN TỐN</b>




&



˜ ™


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM


1. Biết 6 công nhân sửa xong một đoạn đường trong 8 giờ. Hỏi nếu chỉ có 4 cơng nhân làm việc thì
họ sửa xong đoạn đường đó trong bao lâu ? ( Sức làm mỗi người như nhau)


A. 48 giờ. B. 12 giờ . C. 6 giờ. D. 4 giờ


2. Một cửa hàng sau khi giảm giá 12% thì giá bán một chiếc ti vi là 3 960 000 đồng. Hỏi lúc đầu
giá của chiếc ti vi đó là bao nhiêu đồng ?


A. Lúc đầu giá chiếc ti vi đó là 4 435 200 đồng
B. Lúc đầu giá chiếc ti vi đó là 475 200 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. Lúc đầu giá chiếc ti vi đó là 4 500 000 đồng


3. Một hình lập phương có diện tích tồn phần là 384 cm2<sub> . Tính thể tích của hình lập phương đó .</sub>


A. 64 cm2 <sub>B. 512 cm</sub>2 <sub> </sub><sub>C.</sub><sub> 512 cm</sub>3 <sub> D. 521cm</sub>3


4. Diện tích của một hình thoi là 8,1 dm2<sub> . Độ dài một đường chéo là 4,5 dm. Tính độ dài đường </sub>


chéo còn lại .


A. 1,8 dm B. 18 dm C. 36 dm D. 3,6 dm



5. Một đội trồng rừng phải trồng 3,6 ha rừng, đến nay đội đó đã trồng được 13 500m2 <sub> rừng. Hỏi </sub>


đội đó đã hồn thành việc trồng rừng được bao nhiêu phần trăm ?


A. 37,5% B. 3,75% C. 266% D. 35,7%
6. Noái 2 phép tính có cùng kết quả :


7.


Biểu thức 6,75 + 3,25 Í1,4 – 7,37 có giá trị là :


A. 6,63 B. 39,3 C. 3,93 D. 18,67
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S :


a). Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m ; chiều rộng 0,9m; chiều cao 0,5m
là : 1,2m2<sub> </sub>


b). Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3<sub>5</sub> m; chiều rộng 1<sub>5</sub> m ; chiều
cao 1<sub>3</sub> m là <sub>15</sub>8 m2


<b>PHẦN II : GIẢI TỐN </b>
1/. Đặt tính rồi tính :


1234 + 67,49 345,78 - 45 70,05 Í 0,59 87,5 : 1,75
……….…
……….………
………..…………
………..………
2/. Viết số thích hợp vào chỗ trống :



5 năm 7 tháng = ……….tháng 3năm rưỡi = ………tháng
nửa năm = ………tháng 0,03 giờ = ………..giây
<sub>3</sub>2 giờ = ……….phút 378 phút = ………giây


458,34 : 100


37,568 : 10


1,374 : 0,1
95,2 : 1 000


5,27 : 0,25
0,953 : 0,01


95,2 Í 0,001
37,568 Í 0,1


1,374 Í 10
458,34 Í 0,01


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3/. Một thuyền máy khi đi xi dịng có vận tốc 20 km/giờ, khi ngược dịng có vận tốc là 14km/giờ.
Tính vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc của dòng nước.


……….…
……….………
………..…………
………..………
……….………
………


4/. Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : chiều dài 4m, chiều rộng
3m, chiều cao 1,8m. Hiện 80 % thể tích bể đang có nước. Hỏi :


a). Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ?
b). Mực nước trong bể cao bao nhiêu mét ?


……….…
……….………
………..…………
………..………
……….………
………
5/. Tổng của 2 số là 73,5. Nếu nhân một số với 8, số kia với 4 thì dược hai tích bằng nhau. Tìm 2 số
đó .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×