Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS-THPT DTNT LIÊN HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên : … ……….. Mơn: Vật Lí 6
Lớp: . . . ……… Thời gian: 22’ ( Không k phát đ ) ể ề
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b> <b>Mã đề</b>
<b>Câu 1:</b> Ròng rọc cố định có tác dụng.
<b>A. </b>Giảm lực kéo vật lên so với trọng lượng của vật.
<b>B. </b>Thay đổi hướng của lực kéo, so với khi kéo vật trực tiếp.
<b>C. </b>Giúp cho công việc dễ dàng hơn.
<b>D. </b>Giảm trọng lượng của vật.
<b>Câu 2:</b> Đứng ở dưới kéo một vật lên cao, với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật, ta dùng hệ thống ròng
rọc nào sau đây.
<b>A. </b>một ròng rọc cố định . <b>B. </b>một ròng rọc động .
<b>C. </b>hai ròng rọc cố định . <b>D. </b>một ròng rọc cố định và một ròng rọc động .
<b>Câu 3:</b> Trong các cách sắp xếp về sự nở vì nhiệt của các chất từ nhiều đến ít, cách sắp xếp nào là đúng
nhất.
<b>A. </b>Rắn , lỏng, khí. <b>B. </b>Lỏng, rắn, khí. <b>C. </b>Khí, lỏng, rắn <b>D. </b>Khí, rắn, lỏng.
<b>Câu 4:</b> Vật nào sau đây được chế tạo dựa trên hiện tượng co giãn vì nhiệt.
<b>A. </b>Qủa bóng bàn. <b>B. </b>Bóng đèn điện. <b>C. </b>Băng kép. <b>D. </b>Máy sấy tóc.
<b>Câu 5:</b> Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai cốc, ta làm cách nào trong các
cách sau:
<b>A. </b>Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên vào nước lạnh.
<b>B. </b>Ngâm cốc dưới vào nước lạnh, cốc trên vào nước nóng.
<b>C. </b>Ngâm cả hai cốc vào nước nóng.
<b>D. </b>Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh.
<b>Câu 6:</b> Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt gẩy khi nhiệt độ ngồi trời thay đổi vì:
<b>A. </b>Bê tơng và lõi thép khơng bị nở vì nhiệt.
<b>B. </b>Bê tơng nở vì nhiệt nhiều hơn lõi thép nên khơng bị thép làm nứt gẩy.
<b>C. </b>Sự thay đổi nhiệt độ thường không đủ lớn để bê tông và lõi thép nở ra.
<b>D. </b>Bê tơng và lõi thép nở vì nhiệt như nhau.
<b>Câu 7:</b> Hãy chỉ ra kết luận không đúng.
<b>A. </b>Hầu hết các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
<b>B. </b>Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
<b>C. </b>Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
<b>D. </b>Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
<b>Câu 8:</b> Chổ tiếp giáp giữa hai thanh ray xe lửa có một khe hở vì :
A. để tiết kiệm vật liệu làm đường ray . B. khó hàn hai thanh ray lại với nhau .
C . để khi lắp thanh ray dễ dàng hơn . D. để khi nhiệt độ tăng thanh ray không bị cong
<b>Câu 9:</b> Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của cơ thể là :
<b>A. </b>nhiệt kế y tế. <b>B. </b>nhiệt kế thủy ngân. <b>C. </b>nhiệt kế rượu . <b>D. </b>nhiệt kế đổi màu
<b>Câu 10:</b> Nhiệt kế được ứng dụng dựa trên hiện tượng nào sau đây ?
<b>A. </b>dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. <b>B. </b>dãn nở vì nhiệt của chất khí.
<b>C. </b>dãn nở vì nhiệt của chất rắn. <b>D. </b>dãn nở vì nhiệt của các chất.
<b>Câu 11:</b> Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng xảy ra khi.
<b>A. </b>nước đá tan trong ly. <b>B. </b>giọt sương đọng trên lá cây.
<b>C. </b>than cháy trong lò. <b>D. </b>đốt ngọn đèn dầu.
<b>Câu 12:</b> Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
<b>A. </b>bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. <b>B. </b>đốt một ngọn đèn dầu.
<b>Câu 13:</b> Trong các cách so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đơng đặc của nước dưới đây, câu nào
đúng.
<b>A. </b>Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc.
<b>B. </b>Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đơng đặc.
<b>C. </b>Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc.
<b>D. </b>Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc.
<b>Câu 14:</b> Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của băng phiến nguyên chất:
<b>A. </b>tăng dần lên. <b>B. </b>giảm dần đi. <b>C. </b>khi tăng khi giảm. <b>D. </b>không thay đổi
<b>Câu 15:</b> Muốn tăng vận tốc bay hơi của một chất lỏng ta phải .
<b>A. </b>tăng chiều cao của đĩa đựng <b>B. </b>tăng diện tích mặt thống.
<b>C. </b>giảm nhiệt độ của mơi trường. <b>D. </b>giảm diện tích mặt thống.
<b>Câu 16:</b> Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi.
<b>A. </b>nước trong cốc càng nhiều. <b>B. </b>nước trong cốc càng nóng.
<b>C. </b>nước trong cốc càng ít. <b>D. </b>nước trong cốc càng lạnh.
<b>Câu 17:</b> Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để :
<b>A. </b>dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.
<b>B. </b>hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
<b>C. </b>giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
<b>D. </b>đỡ tốn diện tích đất trồng.
<b>Câu 18:</b> Hiện tượng chứng tỏ nước bắt đầu sôi là
<b>A. </b>các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. <b>B. </b>các bọt khí nổi lên.
<b>C. </b>các bọt khí càng nổi lên, càng to ra. <b>D. </b>các bọt khí vỡ tung trên mặt thống của nước.
<b>Câu 19:</b> Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của chất lỏng:
<b>A. </b>tăng dần lên. <b>B. </b>giảm dần đi. <b>C. </b>khi tăng khi giảm. <b>D. </b>không thay đổi
<b>Câu 20:</b> Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào <i><b>không phải</b></i> là của sự sôi :
<b>A. </b>Xảy ra với mọi chất lỏng.
<b>B. </b>Xảy ra cả trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng.
<b>C. </b>Xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
<b>D. </b>Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.