Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

nho giai gium 10 bai toan hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> Dung dịch X là HCl 0,1M pha loãng X 100 lần được dung dịch Y có pH=b . Nếu lấy 2lít dung dịch Y hoà thêm vào 12,474 g
HNO3 thu được dung dịch Z có pH=c .Giá trị của b và c tương ứng là


<b>A. </b>b=3, c=2. <b>B. </b> b=3, c=1 . <b>C. </b>b=4, c=2 . <b>D. </b>b=2, c=1.


<b>Câu 2:</b> Hai dung dịch muối A và B. Mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion sau . K+<sub> 0,15 mol Mg </sub>2+<sub> 0,1mol NH</sub>
4+


0,25mol H+<sub> 0,2mol Cl</sub>-<sub> 0,1mol SO</sub>


42- 0,075mol NO3 - 0,25 mol CO32- 0,15 mol( 1 ion không thuộc trong hai dung dịch)
<b>A. </b>dd A gồm Mg2+ <sub>, NH</sub>


4+ , SO42- , NO3- ddB gồm K+, H+, CO32- , Cl
<b>-B. </b>ddA gồm K+<sub> NH</sub>


4+ NO3- Cl- dd B gồm Mg2+ , H+ , SO42- , CO3
<b>2-C. </b>ddA gồm K+<sub> Mg</sub>2+ <sub> NH</sub>


4+ Cl- ddB gồm NH4+ H+ , SO42- , NO3
<b>-D. </b>


ddA gồm K+<sub> NH</sub>


4+ CO32- Cl- dd B gồm Mg , H2+ , SO+ 42- , NO3


-TÍNH NHU THẾ NAO RA ĐA D?


<b>Câu 3:</b> Khi đun nóng một an kan A tác để tách một phân tử Hiđro thu được hỗn hợp X có tỷ khối so với hiđro bằng 12,57. Công thức
phân tử của Ankan A là



<b>A. </b>C2H6 hoặc C3H8 . <b>B. </b>Chỉ C2H6 . <b>C. </b>C3H8 hoặc C4H10 . <b>D. </b>Chỉ C4H8 .


<b>Câu4 :</b> Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 21Htrong 1ml nước (cho rằng


trong nước chỉ có hai đồng vị 11H vµ H21 ). Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1g/ml và nguyên tử khối của


oxi là 16.


<b>A. </b>6,02.1023<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5,35.10</sub>20 <b><sub>C. </sub></b><sub>2,67.10</sub>20<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.01.10</sub>23<sub>.</sub>


<b>Câu 5:</b> Cho 10,7 gam một muối clorua có dạng (XCln) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam
kết tủa. Mặt khác cũng cho 10,7 gam muối clorua ở trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng
hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A. </b>23,7. <b>B. </b>31,7. <b>C. </b>38,7. <b>D. </b>28,7.


<b>Câu 6:</b> Trong một bình kín dung tích 2,24lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4 và C3H6


(ở đktc).Tỉ lệ số mol C2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 00C thu được hỗn


hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,015 gam. Biết tỉ khối của


X và Y so với H2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4 là:


<b>A. </b>12,5%. <b>B. </b>55%. <b>C. </b>27,5%. <b>D. </b>25%.


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp A gồm 6 gam chất X có cơng thức R-COOH và 0,1mol chất Y có cơng thức HO-R’-COOH,
trong đó R, R’ là gốc hiđrocacbon no hở. Cho hỗn hợp A vào bình kín B dung tích 5,6 lít khơng đổi chứa oxi ở


0o<sub>C và 2at. Đốt cháy hết X, Y và đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất vẫn 2at. Khí trong bình qua dung dịch</sub>



NaOH bị hấp thụ hoàn toàn. % khối lượng của Y trong A là:


<b>A. </b>75%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>60%.


<b>Câu 8:</b> Hai bình kín A, B đều có dung tích khơng đổi V lít chứa khơng khí (21% oxi và 79% nitơ về thể tích).


Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS2. Trong bình B cịn thêm một ít bột S (khơng


dư). Sau khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi chiếm 3,68% thể tích, trong


bình B nitơ chiếm 83,16% thể tích. % thể tích của SO2 trong bình A là


<b>A. </b>13,16%. <b>B. </b>3,68%. <b>C. </b>83,16%. <b>D. </b>21%.


<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp X gồm 1 axit no, mạch thẳng, 2 lần axit (A) và 1 axit khơng no có một nối đơi trong gốc
hiđrocacbon, mạch hở, đơn chức (B), số nguyên tử cacbon trong (A) gấp đơi số ngun tử cacbon trong (B).


Đốt cháy hồn tồn 5,08g X thu được 4,704 lít CO2(đktc). Trung hồ 5,08g X cần 350ml dung dịch NaOH


0,2M. Cơng thức của B và % số mol của A trong X là:


<b>A. </b>C3H6O2 và 60%. <b>B. </b>C3H4O2 và 40%. <b>C. </b>C4H6O2 và 60%. <b>D. </b>C3H4O2 và 60%.


<b>Câu 10:</b> Hiđro hố hồn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa không


quá 2 liên kết ) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Anđehit axetic và anđehit metacrylic <b>B. </b>Anđehit axetic và anđehit acrylic



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×