<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>GV: Trương Thị Luyến.</i>
<i></i>
Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
Đông Triều - Quảng Ninh
<b>bộ giáo dục và đào tạo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>?</b>
Hãy kể tên những sản phẩm xuất khẩu chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu
Long.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
- Vùng đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu nhiều: gạo, hải sản, hoa
quả.
Với nh
ữ
ng thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên,
vùng đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm l ơng thực, thực
phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu của cả n ớc. Bài
học hôm nay giúp chúng ta
tỡm
hiểu
tỡnh hỡnh
phát triển kinh tế của
vùng n y.
à
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nông nghiệp:
Đồng bằng sông
Cửu Long Cả nước
Diện tích
(nghìn ha)
3834,8 7504,3
Sản lượng
(triệu tấn) 17,5 34,4
<b>?</b>
Hãy tính tỉ lệ % diện tích và % sản lượng
lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả
nước
.
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
Diện tích, sản lượng lúa ở đồng bằng
sơng Cửu Long và cả nước năm 2002.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nơng nghiệp:
Đồng bằng sơng
Cửu Long Cả nước
Diện tích
(nghìn ha)
100%
Sản lượng
(triệu tấn) 100%
Diện tích ,sản lượng lúa ở đồng bằng
sông Cửu Long và cả nước năm 2002.
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng
trồng lúa trọng điểm và xuất khẩu gạo chủ
lực của nước ta.
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
51,1%
51,5%
Hướng dẫn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
Nghành Tình hình sản xuất Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Ni vịt đàn
Ni trồng
thủy sản
Nghề rừng
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Nghành
Tình hình sản xuất
Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Ni vịt
đàn
Nuôi
trồng thủy
sản
Nghề
rừng
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Nghành
Tình hình sản xuất
Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt
đàn
Nuôi
trồng thủy
sản
Nghề
rừng
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả
nước.
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Nghành
Tình hình sản xuất
Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Ni vịt
đàn
Nuôi
trồng thủy
sản
Nghề
rừng
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả
nước.
Bến Tre, Cần thơ ,
Hậu Giang, Tiền
Giang..
Phát triển mạnh Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc
Trăng,Trà Vinh, Vĩnh
Long.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Nghành
Tình hình sản xuất
Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt
đàn
Nuôi
trồng thủy
sản
Nghề
rừng
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả
nước.
Bến Tre, Cần thơ ,
Hậu Giang, Tiền
Giang..
Phát triển mạnh Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc
Trăng,Trà Vinh, Vĩnh
Long.
.
Kiên Giang, Cà Mau,
An Giang.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Nghành
Tình hình sản xuất
Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt
đàn
Nuôi trồng
thủy sản
Nghề
rừng
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả
nước.
Bến Tre, Cần thơ ,
Hậu Giang, Tiền
Giang..
Phát triển mạnh Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc
Trăng,Trà Vinh, Vĩnh
Long.
.
- Phát triển mạnh chiểm 50% trong tổng sản
phấm của cả nước.
Kiên Giang, Cà Mau,
An Giang.
Diện tích rừng ngập mặn đang được mở
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>?</b>
Dựa vào những điều kiện tự nhiên nào
mà nghành nông nghiệp của vùng đồng
bằng sông Cửu Long phát triển mạnh như
vậy.
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
Tài ngun thiên
nhiên để phát triển
nơng nghiệp
Diện tích đất và
diện tích rừng
rộng lớn.
Khí hậu nóng, ẩm,
lượng mưa dồi dào
,mặt nước rộng lớn.
Biển và hải đảo
nhiều tài nguyên,
thuận tiện khai thác.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sơng cửu long ( tiếp)</b>
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nông nghiệp:
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Điều kiện để phát triển ngành thủy sản:
*Điều kiện tự nhiên
- Bờ biển nông, rộng, nước ấm quanh năm,
nhiều bãi tôm cá, giàu có về thủy sản.
- Rừng ngập mặn ven biển lớn cung cấp thức
ăn, nguồn tôm giống tự nhiên.
- Sông Mê Công cung cấp nguồn thuỷ sản và
thức ăn cho tôm cá . .
*Điều kiện kinh tế xã hội:
- Người dân có kinh nghiệm và tay nghề đánh
bắt thuỷ sản; năng động sáng tạo, thích ứng
linh hoạt với nền kinh tế thị trường và nhạy
cảm với cái mới trong sản xuất và kinh
doanh.
- Vùng có nhiều cơ sở chế biến thuỷ sản, sản
phẩm chủ yếu để xuất khẩu
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nông nghiệp:
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
- Là vùng trồng lúa trọng điểm lớn nhất của cả
nước, vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta:
+ Diện tích chiếm 51,1% cả nước.
+ Sản lượng chiếm 51,5% cả nước.
- Khai thác nuôi trồng thủy sản chiếm 50% tổng
sản lượng của cả nước.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
1- Nông nghiệp:
2- Công nghiệp:
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Đặc điểm sản xuất công nghiệp
của vùng
Nghành sản xuất có tỉ trọng lớn
nhất trong cơng nghiệp.
Giải thích ?
Các cơ sở phân bố sản xuất công
nghiệp
Các cơ sở phân bố sản xuất công
nghiệp chế biến lương thực -
thực phẩm
Quan sát hình 36.2, bảng 36.2 kết hợp thơng
tin trong sgk:Thảo luận nhóm, hồn phiếu học
tập sau ( Thời gian 5 phút)
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sơng cửu long ( tiếp)</b>
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nông nghiệp:
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Đặc điểm sản xuất cơng
nghiệp của vùng
Nghành sản xuất có tỉ trọng
lớn nhất trong cơng nghiệp.
Giải thích ?
Các cơ sở phân bố sản xuất
công nghiệp
Các cơ sở phân bố sản xuất
công nghiệp chế biến lương
thực - thực phẩm
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nơng nghiệp:
2- Công nghiệp:
Tỉ trọng sản xuất cơng nghiệp của vùng cịn thấp,
chiểm khoảng 20% GDP tồn vùng,
Cơng nghiệp chế biến LT-TP chiếm tỉ trọng lớn nhất
trong cơ cấu công nghiệp của vùng. Do nông nghiệp
phát triển mạnh →sản phẩm phong phú → nguyên liệu
dồi dào → công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
Tập trung hầu hết các thành phố, thị xã: Cần Thơ,
Mỹ Tho, Long Xuyên…
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Ngành sản
xuất
Tỉ trọng trong
cơ cấu công
nghiệp của vùng
( %)
Hiện trạng
Chế biến
lương thực –
thực phẩm.
65,0
-
Phân bố hầu hết khắp các tỉnh, thành phố
trong vùng.
- Chđ u lµ xay xát lúa gạo, chế biến thủ
sản
đơng lạnh, làm rau quả hộp,
sản
xuất đ
ờng mật.
-
Sản
phẩm xuất khẩu: gạo, thuỷ
sản
đông
lạnh, hoa
quả
Vật liệu xây
dựng
12,0
- Phân bố ở nhiều địa ph ơng, lớn nhất là nhà
máy xi m ng
ă
Hà Tiên II.
Cơ khí nơng
nghiệp, một
số ngành
cụng nghip
khỏc,
23,0
- Phát triển cơ khí nông nghiệp.
- Thành phố Cần Thơ với khu công nghiệp
Trà Nóc là trung tâm công nghiệp lớn nhất.
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Tit 41:Vựng ng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
1- Nông nghiệp:
2- Công nghiệp:
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
- Tỉ trọng sản xuất cơng nghiệp của vùng cịn
thấp, chiểm khoảng 20% GDP tồn vùng:
+ Cơ sở sản xuất cơng nghiệp tập trung hầu hết
ở các thành phố, thị xã: Cần Thơ, Mỹ Tho, Long
Xuyên…
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
1- Nông nghiệp:
2- Cơng nghiệp:
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
3- Dịch vụ:
Dịch vụ:+ Xuất – nhập khẩu.
+ Vận tải thủy.
+ Du lịch: Sinh thái, miệt vườn…
- Xuất khẩu: + Gạo ( chủ lực chiếm 80%)
+ Thủy sản đông lạnh.
+ Hoa quả..
-GTVT giúp hoạt động giao lưu kinh tế,đời
sống…
<b>?</b> Nêu ý nghĩa của vận tải thủy trong
sản xuất và đời sống nhân dân trong
vùng.
<b>?</b> Khu vực dịch vụ của vùng bao gồm
các nghành chủ yếu nào.
<b>?</b> Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của
vùng là gì.
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
1- Nông nghiệp:
2- Công nghiệp:
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
3- Dịch vụ:
Gồm:
+ Xuất – nhập khẩu.
+ Vận tải thủy.
+ Du lịch: Sinh thái, miệt vườn còn hạn
chế)
- Xuất khẩu:
+ Gạo ( chủ lực: chiếm 80% gạo cả nước)
+ Thủy sản đông lạnh.
+ Hoa quả..
-GTVT có vai trị quan trọng trong đời sống
và hoạt động giao lưu kinh tế.
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)</b>
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nơng nghiệp:
2- Công nghiệp:
3- Dịch vụ:
V- Các trung tâm kinh tế của vùng.
<b>?</b>
Hãy xác định các
trung tâm kinh tế của
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>CẦN </b>
<b>THƠ</b>
<b>? </b>
Thành phố Cần
Thơ có những điều
kiện gì để trở thành
trung tâm kinh tế lớn
nhất của vùng.
-Vị trí thuận lợi : là trung tâm văn
hóa, chính trị của miền Đồng bằng
sông Cửu Long.
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
Ngành nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long
phát triển mạnh nhờ những điều kiện tự nhiên nào ?
Bµi tËp 1
Đúng- nhấn bất cứ đâu để
tiếp tục
Đúng- nhấn bất cứ đâu để
tiếp tục Sai- nhấn bất cứ đâu để tiếp tụcSai- nhấn bất cứ đâu để tiếp tục
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời
bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
<b>Submit</b>
Chấp nhận
<b>Clear</b>
Làm lại
A) Diện tích đất phù sa rộng lớn.
B) Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C) Diện tích tương đối rộng, địa hình thấp,
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
Trong ngành sản xuất nông nghiệp của vùng đồng bằng
sông Cửu Long: thế mạnh kinh tế thuộc về nghành trồng
cây lương thực, ngành nuôi trồng và khai thác thủy sản.
Bµi tËp 2
Đúng – Nhấn bất cứ đâu để tiếp
tục!
Đúng – Nhấn bất cứ đâu để tiếp
tục!
Sai – Nhấn bất cứ đâu để tiếp
tục!
Sai – Nhấn bất cứ đâu để tiếp
tục!
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục.
Bạn phải trả lời câu hỏi này
trước khi tiếp tục.
<b>Submit</b>
Chấp nhận
<b>Clear</b>
Làm lại
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
Hoàn thành câu trả lời sau bằng cách điền vào chỗ trống
Bµi tËp 3
Ngành công nghiệp vùng đồng bằng sông
biến Lương thực - Thực phẩm
.Công nghiệp chế
Cửu Long
trong cơ cấu cơng
chiếm
nghiệp tồn vùng, chủ yếu là
Đúng- nhấn bất cứ nơi đâu để
tiếp tục
Đúng- nhấn bất cứ nơi đâu để
tiếp tục
Sai- Nhấn bất cứ nơi đâu để
tiếp tục
Sai- Nhấn bất cứ nơi đâu để
tiếp tục
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
Nối ý tương ứng ở cột A với ý ở cột B
A
B
1. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
2. Đường sông, đường biển
3. Sông nước, miệt vườn, biển đảo
4. Máy móc, thiết bị
1 Xuất khẩu
2 Giao thơng vận tải
3 Du lịch
4 Nhập khẩu
Bµi tËp 4
Đúng- nhấn bất cứ nơi đâu để
tiếp tục
Đúng- nhấn bất cứ nơi đâu để
tiếp tục
Sai- nhấn bất cứ nơi đâu để tiếp
tục
Sai- nhấn bất cứ nơi đâu để tiếp
tục
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
KẾT QUẢ
<b>i m cđa b¹n</b>
<b>Đ ể</b>
{score}
<b>i m cao nh t</b>
<b>Đ ể</b>
<b>ấ</b>
{max-score}
<b>Số câu hỏi tham gia.</b>
{total-attempts}
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<sub> Ghi nhí</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<sub> H íng dÉn vỊ nhµ</sub>
- Học bài và làm bài tập theo câu hỏi 1 + 2 + 3 sgk/133.
* Hướng dẫn vẽ biểu đồ của bài tập 3:
+ Vẽ biểu đồ cột biểu thị sản lượng thủy sản của vùng
đồng bằng SCL và cả nước theo từng năm, nhận xét.
- Ôn kỹ bài đồng bằng sông Cửu Long, xem lại cách vẽ
biểu đồ cột.
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
- SGK địa lý lớp 9.
- SGV địa lý lớp 9.
- Tài liệu hướng dẫn chuẩn kiến thức kỹ năng môn địa lý THCS.
- Tài liệu GDKNS cho học sinh qua môn địa lý ở trườngTHCS.
- Tranh ảnh tư liệu trong bài được sưu tầm trên mạng Intơrnet.
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<!--links-->