Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT toan 7 HK II 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT VĂN GIANG</b>
<b>TRƯỜNG THCS VĨNH KHÚC</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2011 2012)</b>
<b>Môn Toán Lớp 7</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b> bài:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )</b>


<i><b>Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau:</b></i>
<i><b>Câu 1</b><b> : Giá trị của biểu thức B = 2x</b></i>3<sub> +4 tại x = -2 là:</sub>


A. 10 B. 20 C. -12 D. 15
<i><b>Câu 2</b><b> : đơn thức –5x</b></i>3<sub>y</sub>2<sub> đồng dạng với đơn thức nào dưới đây:</sub>


A. x3<sub>y</sub>2 <sub>B. –6x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>C. –3xy</sub>3 <sub> D. –2 x</sub>3<sub>y</sub>3
<i><b>Câu 3</b><b> : Tích của 2 đơn thức </b></i> 1


2xy
3


và –3x2<sub>y</sub>3<sub> là:</sub>
A.


<i>−</i>3
2 <i>x</i>


4


<i>y</i>3


B.
<i>−</i>3


2 <i>x</i>
3


<i>y</i>4


C. 6x3<sub>y</sub>4 <sub> D. </sub>


3 6


3
2 <i>x y</i>




<i><b>Câu 4</b><b> : Cho đa thức P = x</b></i>7<sub> + 3x</sub>5<sub>y</sub>5<sub> – 6y</sub>6<sub> – 3x</sub>6<sub>y</sub>2<sub> + 5x</sub>6<sub> bậc P đối với biến:</sub>


A. 5 B. 6 C. 7 D. Một kết quả khác
<i><b>Câu 5</b><b> : Cho đa thức P(x) = x</b></i>3<sub> – x nghiệm của đa thức bên là:</sub>


A. 0, 1 B.–1, 0, 1 C. 1, -1 D. –1, 0
<i><b>Câu 6</b><b> : Với các bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào là 3 cạnh của một tam giác?</b></i>


A. 2cm, 4cm, 7cm B. 7cm, 9cm, 2cm C. 2cm, 4cm, 5cm D. 2cm, 6cm, 10cm


<i><b>Câu 7</b><b> : Cho </b></i> <i>Δ</i> ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. phát biểu nào sau đây là


đúng?


A. GM = 1<sub>3</sub> GB B. GM = GN C. GN = 1<sub>2</sub> GC D. GB
= GC


<i><b>Câu 8</b><b> : Cho </b></i> <i>Δ</i> ABC, nếu M là trọng tâm của tam giác thì:


A. M nằm bên cạnh BC B. M cách đều 3 cạnh của tam giác


C. M trùng với đỉnh A D. M cách mỗi đỉnh một khoảng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua
đỉnh ấy


<b>II. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


<b>Bài 1:(2điểm). Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:</b>


8 5 8 6 7 7 4 5 6


3 6 7 5 6 9 8 4 8


6 7 8 10 8 7 7 7 10


9 9 7 9 10 9 5 5 9


5 7 7 9 5 8 8 8 5


a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng tần số và rút ra nhận xétvề các giá trị của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.



<b>Bài 2 (2điểm). Cho hai đa thức:</b>


P(x) = x2<sub> + 5x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x + 5</sub>
Q(x) = x - 5x3<sub>– x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x – 1</sub>


a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)


<b>Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có </b>C = 600<sub>, tia phân giác của </sub>C <sub> cắt AB tại D, kẻ DI </sub><sub></sub><sub>BC.</sub>
a/ Chứng minh: AC = CI và AI <sub>CD b/ Chứng minh: CI = IB</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b> 2


4
A=3+


(x+1) +1




<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Trả lời C A D D B C B D


<b>II. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>1</b>
<b>(2 điểm)</b>


a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A.
Số giá trị là 35


(0,5đ)
b/ Bảng tần số:


Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n)


3 1 3


4 2 8


5 8 40


6 5 30


7 10 70


8 9 72


9 7 63


10 3 30


N = 45 Tổng: 316 X = 316: 45
= 7,02



(1,0đ)


M0 =75 (0,5đ)


<b>2</b>
<b>(2 điểm)</b>


Sắp xếp f(x) = -3x3<sub> – x</sub>2<sub> – 4x +1 ; g(x) = 2x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub> <sub>(1,0đ)</sub>
a f(x)+ g(x) = 2x4<sub> – 4x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 1 + 1</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


b f(x)– g(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – 7x + 1</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


<b>Bài 3 (3 điểm).</b>


a/ Chứng minh đúng AC = CI
0,5đ


Chứng minh đúng AI vuông góc CD:
0,5đ


b/Chứng minh đúng tam giác DIC = tam giác DIB <i>⇒</i> CI = IB 0,5đ
c/ <sub></sub>DIB vuông tại I nên: IB < BD 0,5đ
mà AC = CI = IB nên: AC < DB 0,25đ
d/ Tính đúng BC 0,25đ
Tính đúng AB 0,25đ


Hình vẽ 0,25đ
Bài 4 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:



<b> </b> 2


4
A=3+


(x+1) +1


<b> Ta cã </b>


A
C


B
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>






2


2


2


4 4


1 1 0 1 1 4



1


1 1


4


3 3 4 7


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i>


       


 


     


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×