Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi học kì 2 Lịch sử 7 trường THCS Hoa Thủy, Quảng Bình năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.95 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề </b>
<b>(chương,bài…)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Vận dụng Vận dụng</b>


<b>cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề 5: Nước </b>


<b>Đại Việt thời Lê </b>


<b>Sơ ( Thế kỉ XV –</b>


<b>Đầu TH XVI)</b>



- Biết người
lãnh đạo
cuộc khởi
nghĩa Lam
Sơn


- nắm được
tình hình
văn hóa
giáo dục
thời Lê Sơ.



- Nắm
được tình
hình xã
hội thời
Lê Sơ


- Rút ra được
nguyên nhân
thắng lợi và
ý nghĩa lịch
sử của cuộc
khởi nghĩa
Lam Sơn
<i><b>Số câu :</b></i>


<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 2c
SĐ:0,5 đ
TL: 5%
SC: 4c
SĐ:1 đ
TL:10 %
SC: 1c
SĐ: 2 đ
TL: 20%


SC: 1C
SĐ: 3đ


TL: 30%


<i>Số câu :8</i>
<i> sốđiểm:6,5</i>
<i>Tỉ lệ:65%</i>


<b>Chủ đề 6: Nước </b>


<b>Đại Việt ở các </b>


<b>thế kỉ XVI - </b>


<b>XVIII</b>



-Nắm được
thời gian ra
đời chữ
quốc ngữ và
việc đăt
niên hiệu
của Nguyễn
Huệ


- Nắm được
công lao
của nghĩa
quân Tây
Sơn


- Thời gian
lật đỗ chính
quyền họ
trịnh


- Nắm
được trận
chiến quyết
định thắng
lợi quân
Xiêm


<i><b>Số câu :</b></i>
<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 2c
SĐ:0,5 đ
TL:5%
SC: 1c
SĐ:2 đ
TL:20%
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 1C
SĐ: 0,25đ
TL: 2,5%


<i>Số câu :5</i>
<i> sốđiểm:4</i>
<i>Tỉ lệ:30%</i>

<b>Chủ đề 7: Việt </b>



<b>Nam nữa đầu </b>


<b>thế kỉ XIX</b>




Nhà
Nguyễn ban
hành luật
Gia Long.


- Nắm được
mặt hành
chính của
nước ta
dưới triều
Nguyễn
<i><b>Số câu :</b></i>


<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 2C
SĐ: 0,5 đ
TL: 5%


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>
SC: 5c


SĐ:1,25đ
TL:12,5%
SC: 1c
SĐ:2đ
TL: 20%
SC: 6c
SĐ:1,5đ
TL:15%
SC: 1c
SĐ: 2 đ
TL: 20%
SC: 1c
SĐ:0,25đ
TL:2,5%
SC: 1c
SĐ:3đ
TL:30%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT LỆ THUỶ


<b>TRƯỜNG THCS HOA THỦY</b>



<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>



<b>NĂM HỌC 2020 – 2021</b>


<b>MÔN THI: Lịch sử Lớp 7</b>



<b>Thời gian: 45</b>

<b>phút</b>

<i>(không kể thời gian giao đề)</i>



<b>Đề A:</b>




<b>PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm)</b>


<i>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng</i>



<b>Câu 1: </b>

Lê Lợi xây dựng căn cứ cho cuộc khởi nghĩa ở



A. Lam Sơn B. Tây Sơn C. Thăng Long D. Chi Lăng



<b>Câu 2:</b>

Trong cuộc kháng chiến chống quân Minh người đã cải trang làm Lê Lợi là


A. Nguyễn Trãi B. Trần Nguyên Hãn C. Lê Lai D. Vương Thông


<b>Câu 3:</b>

Nội dung học tập thi cử thời Lê Sơ là



A. Phật giáo B. Nho giáo C. Thiên chúa giáo D. Ki tô giáo


<b>Câu 4:</b>

Trong các thế kỉ XVI – XVII vẫn chiếm ưu thế là văn học chữ



A. Chữ Nôm B. Chữ Quốc ngữ C. Chữ La tinh D. Chữ Hán



<b>Câu 5</b>

. Quốc triều hình luật hay Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành ở triều đại


A. Lí

B. Trần

C. Lê

D. Nguyễn



<b>Câu 6</b>

. Khoa cử các đời nhà Lê Sơ thịnh đạt nhất dưới triều đại



A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thái Tông. C. Lê Nhân Tông.

D. Lê Thánh Tông.


<b>Câu 7. </b>

Chữ Quốc ngữ ra đời vào thế kỉ



A. Thế kỉ XVI. B. Thế kỉ XVII. C. Thế kỉ XVIII. D. Thế kỉ XIX.


<b>Câu 8</b>

. Chính quyền họ Trịnh bị lật đổ vào năm



A. 1785.

B. 1786.

C. 1787.

D. 1788


<b>Câu 9</b>

.

Trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Xiêm là




A. Trận Bạch Đằng

B. Trận Rạch Gầm – Xoài Mút



C. Trận Chi Lăng – Xương Giang

D. Trận Ngọc Hồi – Đống Đa



<b>Câu 10. </b>

Nguyễn Huệ lên ngôi vua năm 1789 lấy niên hiệu là.



A. Thái Bình.

B. Thuận Thiên.

C. Quang Trung. D. Gia Long.


<b>Câu 11</b>

. Năm 1815,nhà Nguyễn đã ban hành luật



A.Hồng Đức

B.Gia Long C.Hình luật D.Hình thư.


<b>Câu 12</b>

. Dưới thời Nguyễn, nước ta chia làm



A. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. C. 31 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.


B. 32 tỉnh và một phủ trực thuộc.

D.33 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.


<b>PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN. </b>

(7.0 điểm)



<b>Câu 1: </b>

(2 điểm)Thời Lê Sơ, xã hội có những giai cấp tầng lớp nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3:</b>

( 2 điểm) Hãy nêu những cống hiến to lớn của phong trào Tây sơn đối với


lịch sử dân tộc trong những năm 1771 - 1789.



<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 7</b>


<b>PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. </b>

(3.0 điểm)



<i>Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm</i>



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đáp


án




A

C

B

D

C

D

B

B

B

C

B

A



<b>PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN. </b>

(7.0 điểm)



<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 1.</b>


(2.0 điểm)



Thời Lê Sơ, xã hội có những giai cấp tầng lớp:



+ Giai cấp địa chủ phong kiến (vua, quan lại, địa chủ...): có nhiều ruộng
đất, có kinh tế, có nhiều quyền lực trong xã hội, bóc lột nhân dân.


+ Giai cấp nông dân chiếm tuyệt đại đa số dân cư, sống chủ yêu ở nông
thôn. Họ có rất ít hoặc khơng có ruộng đất, phải cày ruộng đất công, nộp
tô, thuế, đi phục dịch cho nhà nước (đi lính, đi phu...) hoặc phải cày cấy
ruộng thuê của địa chủ, quan lại và phải nộp một phần hoa lợi (gọi là tô)
cho chủ ruộng. Nông dân là giai cấp bị bóc lột, nghèo khổ trong xã hội.
+ Tầng lớp thương nhân, thợ thủ công ngày càng đông hơn, họ phải nộp
thuế cho nhà nước và không được xã hội phong kiến coi trọng.


+ Nơ tì là tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội, bao gồm cả người Việt,
người Hoa, dân tộc ít người. Pháp luật nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc
bán mình làm nơ hoặc bức dân tự do làm nơ tì. Nhờ vậy, số lượng nơ tì
giảm dần.


0.5


0.5




0.5


0.5



<b>Câu 2</b>

.


(3.0 điểm)



<b>* Ngun nhân thắng lợi: </b>


- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi vẻ vang là do nhân dân ta có lịng
u nước nồng nà, ý chí bất khuất quyết tâm giành lại độc lập tự do cho
đất nước, toàn dân đoàn kết chiến đấu.


- Tất cả các tầng lớp nhân dân không phân biệt nam nữ, già trẻ, các thành
phần dân tộc đều đoàn kết đánh giặc, hăng hái tham gia kháng chiến (gia
nhập lực lượng vũ trang nhân dân, tự vũ trang đánh giặc, ủng hộ, tiếp tế
lương thực cho nghĩa quân,...)


- Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn gắn liền với đường lối chiến
lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của bộ tham mưu, đứng đầu là các
anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi.


- Những người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa đã biết dựa vào dân, từ cuộc
khởi nghĩa phát triển thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc quy mơ
cả nước, hồn thành thắng lợi nhiệm vụ giải phóng đất nước.


<b>* Ý nghĩa lịch sử:</b>


0.5




0.5



0.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi đã kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo
của phong kiến nhà Minh.


-Mở ra một thời kì phát triển mới của xã hội, đất nước, dân tộc Việt Nam
- thời Lê sơ.


0.5



0.5



<b>Câu 3. </b>


(2.0 điểm)



<b>* Những cống hiến to lớn của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân</b>
<b>tộc trong những năm 1771 - 1789.</b>


<b> </b>- Xây dựng căn cứ, tập hợp lực lượng, dựng cờ khởi nghĩa
- Lật đổ các chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê.
- Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước.


- Đặt nền tảng thống nhất quốc gia.


- Đánh tan các cuộc xâm lược của Xiêm, Thanh.
- Bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của Tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b> Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề </b>
<b>(chương,bài…)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Vận dụng Vận dụng cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề 5: Nước </b>


<b>Đại Việt thời Lê </b>


<b>Sơ ( Thế kỉ XV – </b>


<b>Đầu TH XVI)</b>



- Nắm được
địa danh,
nhân vật
lịch sử
trong cuộc
khởi nghĩa
lam Sơn.


- Tổ chức
quân đội và
giáo dục, tín
ngưỡng thời
Lê Sơ



<i><b>Số câu :</b></i>
<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 2c
SĐ:0,5 đ
TL:5%
SC: 2c
SĐ:0,5 đ
TL:5%


<i>Số câu :4</i>
<i> số điểm:1</i>
<i>Tỉ lệ:10%</i>


<b>Chủ đề 6: Nước </b>


<b>Đại Việt ở các </b>


<b>thế kỉ XVI - </b>


<b>XVIII</b>



-Căn cứ Tây
Sơn hạ đao
-Họ Nguyễn
bị lật đổ


- Nắm được
công lao
của nghĩa
quân Tây
Sơn



- Chữ Quốc
ngữ ra đời
- Quang
Trung đại
phá quân
Thanh
1789.
Nguyễn
Huệ đánh
bại quân
Xiêm


- Rút ra được
nguyên nhân
thắng lợi và
ý nghĩa lịch
sử của phong
trào Tây Sơn


<i><b>Số câu :</b></i>
<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 2c
SĐ:0,5 đ
TL:5%
SC: 1c
SĐ:2 đ
TL:20%
SC: 3c


SĐ:0,75 đ
TL: 7,5%
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 1c
SĐ:3 đ
TL:30%


<i>Số câu :8</i>
<i>số điểm:6,5</i>
<i>Tỉ lệ:65%</i>

<b>Chủ đề 7: Việt </b>



<b>Nam nữa đầu thế</b>


<b>kỉ XIX</b>



Nhà
Nguyễn
thành lập.


- Nắm được
mặt hành
chính của
nước ta
dưới triều
Nguyễn
- Thành
tựu nghệ
thuật


nước ta
cuối TK
XVIII-
Nữa đầu
XIX.
<i><b>Số câu :</b></i>


<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC:1c
SĐ:2đ
TL:20%


<i>Số câu :3</i>
<i> số điểm:2,5</i>
<i>Tỉ lệ:25%</i>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>
SC: 5c
SĐ:1,25đ
TL:12,5%
SC: 1c


SĐ:2đ
TL:20%
SC: 6c
SĐ: 1, 5đ
TL:15%
SC:1c
SĐ:2đ
TL:20%
SC: 1c
SĐ:0,25đ
TL:2,5%
SC: 1c
SĐ:3đ
TL:30%


<i><b>T.Số câu :</b></i>
<i><b>15</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHÒNG GD&ĐT LỆ THUỶ


<b>TRƯỜNG THCS HOA THỦY</b>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021</b>



<b>MƠN THI: Lịch sử Lớp 7</b>



<b>Thời gian: 45</b>

<b>phút</b>

<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Đề B:</b>


<b>PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b><i>(3.0 điểm)</i>


<i>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng</i>


<b>Câu 1: </b>Đầu năm 1416, Lê Lợi cùng 18 người trong bộ chỉ huy cuộc khởi nghĩa đã tổ chức
hội thề ở


A. Chi Lăng B. Vạn Kiếp C. Lũng Nhai D. Chí Linh


<b>Câu 2:</b> Người viết “ Binh ngô đại cáo” là


A. Nguyễn Trãi B. lê Lợi C. Lê Lai D. Trần Nguyên Hãn


<b>Câu 3:</b> Quân đội thời Lê Sơ được tổ chức theo chế độ


A. Quân lính tinh nhuệ khơng cốt đơng B. Ngụ binh ư nông
C. Kỉ luật là sức mạnh D. Tinh nhuệ hiện đại


<b>Câu 4:</b> Thời Lê Sơ chiếm vị trí độc tơn trong học tập, thi cử và tín ngưỡng là
A. Nho giáo B. Phật giáo C. Đạo giáo D. Thiên chúa giáo


<b>Câu 5. </b>Chữ Quốc ngữ ra đời vào thế kỉ


A. TK XVI. B. TK XVII. C. TK XVIII. D. TK XIX.


<b>Câu 6</b>. Chính quyền họ Nguyễn bị lật đổ vào năm?


A. 1773. B. 1774. C. 1777. D. 1778


<b>Câu 7</b>. Nơi Nguyễn Huệ đã chọn làm trận địa đánh quân xâm lược Xiêm


A.Sơng Bạch Đằng C.Rạch Gầm-Xồi Mút



B.Sơng Như Nguyệt D.Chi Lăng –Xương Giang.


<b>Câu 8. </b>Năm 1789, Vua Quang Trung tiến quân ra Bắc tiêu diệt quân


A. Minh B. Thanh C. Nguyên - Mông. D. Tống.


<b>Câu 9:</b> Từ Tam Điệp, Quang Trung chia quân làm mấy đạo


A. 3 đạo B. 4 đạo C. 5 đạo D. 6 đạo


<b>Câu 10</b>: Căn cứ Tây Sơn hạ đạo thuộc


A. Lam Sơn, Thanh Hóa B. Tây Sơn, Bình Định
C. An Khê, Gia Lai D. Phú Xuân, Huế


<b>Câu 11</b>: Nhà Nguyễn thành lập


A. Năm 1802 B. 1803 C. 1804 D. 1805


<b>Câu 12: </b><i>Những năm 1831 – 1832, nhà Nguyễn chia nước thành</i>


A. 10 tỉnh và 1 phủ trực thuộc B. 20 tỉnh và 1 phủ trực thuộc
C. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc D. 40 tỉnh và 1 phủ trực thuộc


<b>PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN. </b>(7.0 điểm)


<b>Câu 1: </b>(2 điểm) Nghệ thuật ở nước ta ở cuối thế kỉ XVIII – nữa đầu thế kỉ XIX có những gì
đặc sắc so với các thế kỉ trước?



<b>Câu 2</b>: (3 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây
Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

.


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 7</b>


<b>PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. </b>

(3.0 điểm)



<i>Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm</i>



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đáp


án



C

A

B

A

B

C

C

B

C

B

A

C



<b>PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN. </b>

(7.0 điểm)



<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 1.</b>


(2.0 điểm)



* Nghệ thuật ở nước ta ở cuối thế kỉ XVIII – nữa đầu thế kỉ XIX có


những đặc sắc so với các thế kỉ trước:



+ Văn nghệ dân gian phát triển phong phú như chèo, tuồng, quan họ, hát
lí, trống quân, hát lí, hát dặm, hát tuồng...được phổ biến khắp nơi



+ Hàng loạt tranh dân gian xuất hiện, đậm đà bản sắc dân tộc và truyền
thống yêu nước như tranh Đánh vật, Chăn trâu thổi sáo, Bà Triệu…,nổi
tiếng nhất là dòng tranh Đơng Hồ (Bắc Ninh).


+ Các cơng trình kiến trúc nổi tiếng như chùa Tây Phương (Thạch Thất,
Hà Nội); đình làng Đình Bảng (Từ Sơn, Bắc Ninh); cung điện lăng tẩm
các vua Nguyễn ở Huế; Khuê văn các ở Văn Miếu (Hà Nội)…


+ Nghệ thuật tạc tượng, đúc đồng bấy giờ thể hiện tài năng bậc thấy của
các nghệ nhân nước ta như: 18 tượng vị tổ La Hán ở chùa Tây Phương; 9
đỉnh đồng lớn và nhiều cơng trình điêu khắc đặc sắc khác ở cung điện
Huế,…


0.5



0.5



0.5



0.5



<b>Câu 2</b>

.


(3.0 điểm)



<b>* Nguyên nhân thắng lợi:</b>


- Có được thắng lợi trên, trước hết là nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức
bóc lột của kẻ thù xâm lược


- Tinh thần đoàn kết của toàn dân tộc và truyền thống yêu nước cao cả


của nhân dân ta.


- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa
quân đã góp phần quan trọng vào thắng lợi.


- Quang Trung là anh hùng dân tộc vĩ đại của nhân dân ta ở thế kỉ XVIII.


<b>* Ý nghĩa lịch sử:</b>


- Trong 17 năm liên tục chiến đấu, phong trào Tây Sơn đã lật đổ các
chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê


- Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
- Đồng thời, phong trào Tây Sơn đánh tan các cuộc xâm lược của Xiêm,
Thanh


- Bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của Tổ quốc.


0.5



0.5


0.5


0.5



0.25



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3. </b>


(2.0 điểm)



<b>* Những cống hiến to lớn của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân</b>


<b>tộc trong những năm 1771 - 1789.</b>


<b> </b>- Xây dựng căn cứ, tập hợp lực lượng, dựng cờ khởi nghĩa
- Lật đổ các chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê.
- Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước.


- Đặt nền tảng thống nhất quốc gia.


- Đánh tan các cuộc xâm lược của Xiêm, Thanh.
- Bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của Tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. MA TRẬN ĐỀ THI </b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề </b>
<b>(chương,bài…)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Vận dụng Vận dụng </b>


<b>cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1. Kinh tế, văn hóa </b>
<b>thế kỉ XVI đến thế kỉ </b>
<b>XVIII.</b>



Chúa
Nguyễn
khuyến
khích phát
triển kinh tế
nơng
nghiệp.


Tư tưởng
tôn giáo ở
các thế kỉ
XVI-XVIII.


<i><b>Số câu :</b></i>
<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%


<i>Số câu :2</i>
<i> sốđiểm:0,5</i>
<i>Tỉ lệ:5%</i>


<b>2. Phong trào Tây </b>
<b>Sơn.</b>


-Nguyễn
Huệ đánh
bại quân
Xiêm.
Quang
Trung đại
phá quân
Thanh
1789.
Quang
Trung đại
phá quân
Thanh
1789.
Giải thích
được vì sao
Quang Trung
tiêu diệt
qn Thanh
vào dịp Tết
Kỷ Dậu.
<i><b>Số câu :</b></i>


<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 1/2c
SĐ:2 đ


TL:20%
SC: 3c
SĐ:0,75 đ
TL:7,5%
SC: 1/2c
SĐ:2 đ
TL:20%


<i>Số câu :5</i>
<i> sốđiểm:5</i>
<i>Tỉ lệ:50%</i>


<i><b>Số câu :</b></i>
<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>


<b>3. Chế độ phong kiến </b>
<b>nhà Nguyễn.</b>
Nhà
Nguyễn ban
hành luật
Gia Long.
Nhà
Nguyễn lập
lại chế độ
PK tập
quyền.
Kết nối
các sự
kiện lịch


sử.


<i><b>Số câu :</b></i>
<i><b> số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ:</b></i>
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 2c
SĐ:3,25 đ
TL:32,5%
SC:1c
SĐ:1đ
TL:10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


SC: 4c
SĐ:1đ
TL:10%


SC: 3,5c
SĐ:6,25đ
TL:62,5%


SC: 3c
SĐ:0,75đ
TL:7,5%



SC: 1c
SĐ:1đ


TL:10%


SC: 1/2c
SĐ:2đ
TL:20%


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PHÒNG GD&ĐT LỆ THUỶ


<b>TRƯỜNG THCS HOA THỦY</b>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021</b>



<b>MÔN THI: Lịch sử Lớp 7</b>



<b>Thời gian: 45</b>

<b>phút</b>

<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Đề C:</b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM: </b>

(3.0 điểm)

Từ câu 1 đến câu 9 mỗi câu trả lời đúng được 0,25


điểm



<b>Câu 1:</b>

Ở Đàng trong chúa Nguyễn ra sức khai thác vùng Thuận - Quảng để



A. lập làng, lập ấp phục vụ nhân dân.


B. khẩn hoang mở rộng vùng cai trị.



C. tăng cường thế lực của tầng lớp quan lại địa chủ với việc chiếm dụng nhiều đất



đai.



D. củng cố cơ sở cát cứ.



<b>Câu 2:</b>

Ở các thế kỷ XVI – XVII, tư tưởng, tơn giáo nào vẫn được chính quyền đề


cao?



A.Nho giáo.

B. Phật giáo.



C. Đạo giáo.

D. Thiên chúa giáo.



<b>Câu 3</b>

.Nơi Nguyễn Huệ đã chọn làm trận địa đánh quân xâm lược Xiêm là:


A.Sơng Bạch Đằng

C.Rạch Gầm-Xồi Mút



B.Sơng Như Nguyệt D.Chi Lăng –Xương Giang.


<b>Câu 4</b>

.Trong 5 ngày đêm ,Quang Trung đã quét sạch ……quân Thanh.



A. 26 vạn

B. 27 vạn

C. 28 vạn

D. 29 vạn.


<b>Câu 5: </b>

Vua Quang Trung dung chữ gì để làm chữ viết chính thức cho đất nước?


A. Chữ Hán.

B. Chữ Nôm. C. Chữ Nôm và chữ Hán.

D. Chữ Quốc


ngữ.



<b>Câu 6. </b>

Để khôi phục nền kinh tế nông nghiệp, vua Quang Trung đã ban hành:


A. Chiếu khuyến khích kinh tế.

B. Chiếu phát triển đất nước.


C. Chiếu khuyến nông.

D. Chiếu lập học.



<b>Câu 7</b>

. Năm 1815,nhà Nguyễn đã ban hành luật



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 8</b>

. Điền vào chỗ chấm:




Dưới thời Nguyễn ,nước ta chia làm ……….



A. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. C. 31 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.


B. 32 tỉnh và một phủ trực thuộc.

D.33 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.


<b>Câu 9:</b>

Nối thời gian cột A với sự kiện cột B sao cho phù hợp.



<b>Cột A</b>

<b>Ghép nối</b>

<b>Cột B</b>



1. Hạ thành Quy Nhơn

1 với…



2 với…


3 với…


4 với…



A. 1777.


2. Lật đỗ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong

B. 1773.


3. Đánh tan quân xâm lược Xiêm

C. 1789.


4. Đánh tan quân xâm lược Thanh

D. 1785.


<b>B.TỰ LUẬN</b>

: (7điểm)



<b>Câu 1</b>

.(4điểm) Vua Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789) như thế nào?Vì


sao Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết Kỷ Dậu?



<b>Câu 2</b>

.(3điểm) Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền như thế nào?



<b>IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):</b></i>



Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 9




Đáp án

D

A

C

D



Câu

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

1B,2A,3D,4C



Đáp án

B

C

B

A



<i><b>B/ Tự luận: (7điểm)</b></i>



<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



Câu 1


(4đ)



<b>*Vua Quang Trung đã đại phá quân Thanh (năm 1789):</b>


- Năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là


Quang Trung, lập tức tiến quân ra Bắc.



- Đến Nghệ An, Quang Trung tuyển thêm quân và mở cuộc


duyệt binh lớn.



- Đến Thanh Hóa, Quang Trung tiếp tục tuyển quân và làm lễ


tuyên thệ.



- Từ Tam Điệp, Quang Trung chia làm 5 đạo tiến quân ra Bắc.



0,25



0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đêm 30 Tết, quân ta tiêu diệt toàn bộ quân địch ở đồn tiền tiêu.



- Đêm mùng 3 Tết, quân ta tấn cơng đồn Hà Hồi, qn giặc hạ


khí giới.



- Mờ sáng mùng 5 Tết, quân ta đánh đồn Ngọc Hồi, quân Thanh


đại bại.



- Trưa mùng 5 Tết, vua Quang Trung tiến vào Thăng Long.


<b>* Vua Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào</b>


<b>dịp Tết Kỷ dậu vì:</b>



-

Lợi dụng sự chủ quan,kiêu ngạo của địch,khi chúng chiếm


được Thăng Long một cách dễ dàng.



- Đánh đòn bất ngờ lớn đối với quân địch khi đang vào dịp Tết


Kỷ Dậu,chúng đang vui vẻ đón Tết. Quang Trung cũng phán


đoán : quân Thanh sẽ nghĩ quân ta cũng phải ăn Tết nên cứ


thanh thản khơng phịng thủ .Từ đó mà qn ta thừa cơ ra địn


chớp nhống tấn cơng tồn diện và giành chiến thắng vào dịp


Tết Kỉ Dậu



0,25


0,25


0,25



0,25



0,25



0,5




1,5



Câu 2


(3đ)



- Năm 1802, Nguyễn Ánh đặt niên hiệu là Gia Long, chọn Phú


Xuân làm kinh đô.



- Năm 1806, Nguyễn Ánh lên ngơi Hồng đế.



- Năm 1815, Nhà Nguyễn ban hành bộ Hoàng triều luật lệ (luật


Gia Long).



- Năm 1831-1832, nhà Nguyễn chia nước ta làm 30 tỉnh và một


phủ trực thuộc.



- Nhà Nguyễn cho xây dựng thành trì vững chắc, lập hệ thống


trạm ngựa từ Nam Quan đến Cà Mau để củng cố quân đội.



- Ngoại giao: Nhà Nguyễn thần phục nhà Thanh, khước từ mọi


tiếp xúc của các nước phương Tây.



0,5


0,5


0,5



0,5



0,5




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TRƯỜNG THCS…….</b>


<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN: LỊCH SỬ 7</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>



<b>1. Mục tiêu kiểm tra:</b>
<b> a) Về kiến thức:</b>


- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: trong chương IV, V.


- Thông qua bài kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh, nhằm điều chỉnh quá trình giảng dạy,
học tập của học sinh và giáo viên.


<b> b) Về kĩ năng:</b>


- Hình thành cho học sinh kĩ năng phân tích nhận định, đánh giá nhân vật lịch sử, sự kiên lịch sử.
- Củng cố việc thực hiện bài kiểm tra theo phương pháp mới với các dạng bài trắc nghiệm.
<b> c) Về thái độ: </b>


<b> </b>- Nghiêm túc làm bài kiểm tra.


- Giáo dục tinh thần yêu nước, niềm tự hào dân tộc, yêu kính những con người đã xả thân vì đất nước.
<b>2. Nội dung đề:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1. Cuộc khởi nghĩa</b>
<b>Lam Sơn (1418-1427)</b>


Nhớ được mốc lịch sử; địa
danh lịch sử


Giải thích được
nhiệm vụ của
các đạo quân
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>2(1,2)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>


<b>2. Nước Đại Việt thời</b>
<b>Lê sơ (1428-1527)</b>


Nhớ được tên bộ luật và bộ
sử tiêu biểu dưới thời Lê sơ



Giải thích được tổ
chức bộ máy nhà nước


thời Lê sơ so với thời
Trần
<i>Số câu</i>


<i>TổSố điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1(3,4)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1(7)</i>
<i>0,25</i>
<i>2,5%</i>


<b>3. Kinh tế, văn hóa</b>
<b>thế kỉ XVI-XVIII</b>


Đánh giá được Hội An là
thành phố cảng
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>2,5</i>


<i>25%</i>


<b>4. Phong trào Tây</b>
<b>Sơn</b>


Nhớ được tên cuộc khởi
nghĩa, địa danh lịch sử


- Giải thích được tại
sao Nguyễn Nhạc phải
tạm hịa hỗn với quân


Trịnh
- Nhớ được tên cuộc
khởi nghĩa diễn ra vào


thời gian nào


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1(5,8,9)</i>
<i>0.75</i>
<i>7,5%</i>
<i>1(10,11)</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5</i>


<b>5. Quang Trung xây</b>


<b>dựng đất nước</b>


Trình bày được chính sách
phát triển nơng nghiệp


Trình bày được
những chính
sách phục hồi,
phát triển kinh
tế, ổn định xã
của Quang


Trung
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<i>1(6)</i>
<i>0,25</i>
<i>2,5%</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>30%</i>
<i>TS câu</i>
<i>TS điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa vào ngày, tháng, năm nào?</b>


A. 7-2-1418 B. 7-3-1418 C. 2-7-1418 D. 3-7-1418
<b>Câu 2: Lê Lai người dân tộc nào? Quê ở đâu?</b>


A. Dân tộc Tày, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).
B. Dân tộc Nùng, quê ở Lũng nhai, Thanh Hóa.


C. Dân tộc Kinh, quê ở Lam Sơn, Thanh Hóa.


D. Dân tộc Mường, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).


<b>Câu 3: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua</b>
<b>nào?</b>


A. Lê Thái Tổ B. Lê Thánh Tông C. Lê Nhân Tông D. Lê Thái Tông
<b>Câu 4: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?</b>


A. Đại Việt sử kí. B. Đại Việt sử kí tồn thư.


C.Sử kí tục biên. D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.
<b>Câu 5: </b>


<i><b>Chiều chiều én liệng Truông Mây,</b></i>
<i><b>Cảm thương chú Lía bị vây trong thành”</b></i>
<b>Hai câu thơ trên nhắc đến cuộc khởi nghĩa nào ở Đàng Trong?</b>
A. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu


B. Khởi nghĩa Cao Bá Quát


C. Khởi nghĩa chàng Lía
D. Khởi nghĩa Tây Sơ


<b>Câu 6: </b>Vua Quang Trung ra “chiếu khuyến nông” để :


A. giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong


B. giải quyết tình trạng đói kém do họ Nguyễn đàng trong để lại


C. giải quyết nạn cướp ruộng đất của địa chủ


D. giải quyết việc làm cho nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. Vua và các tướng lĩnh thân cận nắm giữ chính quyền ở trung ương và địa phương
<b>Câu 8: Căn cứ Tây Sơn thượng đạo nay thuộc vùng nào?</b>


A. Đèo Măng – Gia Lai. B. Tây Sơn – Bình Định.
C. An Lão – Ninh Bình D. An Khê – Gia Lai.


<b>Câu 9: Sự kiện nào đánh dấu chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ?</b>
A. Chúa Nguyễn bị Tây Sơn bắt giết năm 1777


B. Quân của Nguyễn Ánh bị tiêu diệt


C. Ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy bị phá bỏ
D. Quân Trịnh làm chủ Phú Xuân


<b>Câu 10: Tại sao Nguyễn Nhạc phải tạm hịa hỗn với qn Trịnh?</b>
A. Do đề nghị của chúa Trịnh



B. Do Tây Sơn đang ở thế bất lợi, cần dồn sức để đánh chúa Nguyễn
C. Do chúa Nguyễn bắt tay với chúa Trịnh chống Tây Sơn


D. Do lực lượng của chúa Trịnh quá mạnh


<b>Câu 11: Nối thời gian cột A với sự kiện cột B sao cho phù hợp</b>


<b>(A) Thời gian</b> <b>(B) Sự kiện</b>


1) 1773 a) Tây Sơn kiểm soát phần lớn phủ Quy Nhơn
2) 1777 b) Lật đổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong
3) 1785 c) Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế


4) 1788 d) chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút


<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu 12(2 điểm) Khi tiến quân ra Bắc, Lê Lợi chia thành ba đạo quân. Hãy điền nhiệm vụ của mỗi</b>
<b>đạo quân theo yêu cầu sau đây?</b>


<b>Đạo quân</b> <b>Nhiệm vụ</b>


Đạo quân thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 13(1 điểm) </b>Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm
(1418-1427) ?


<b>Câu 14(1 điểm)</b> Tại sao Hội An trở thành thành phố cảng lớn nhất Đàng Trong ?


<b>Câu 15(3 điểm) </b>

Vua Quang Trung có những chính sách gì để phục hồi, phát triển




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM.</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b>


<b>Đáp án</b> A D B B C A B D A B 1-a; 2-b; 3-d; 4-c


<b>B. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>12</b>


- Đạo quân thứ nhất : tiến quân giải phóng miền Tây Bắc, ngăn chặn viện binh từ
Vân Nam sang.


- Đạo quân thứ hai: giải phóng vùng hạ lưu sông Nhị (sông


Hồng) và chặn đường rút quân của giặc từ Nghệ An về Đông


Quan, ngăn chặn viện binh từ Quảng Tây sang.



- Đạo quân thứ ba: tiến thẳng ra Đông Quan.



0,75


0,75


0,5


<b>13</b>



- Các nghĩa sĩ chiến đấu hết sức anh dũng.
- Lòng quả cảm và trung kiên bảo về chủ tướng


- Tinh thần đoàn kết cùng gánh vác khi nghĩa qn khó khăn


0,25
0,25
0,5


<b>14</b>


- Lái bn Nhật Bản cùng cư dân địa phương đã dựng nê thành


phố cảng vào khoảng cuối thế kỉ XVI – đầu thế kỉ XVII.



- Hội An trở thành đô thị đẹp, sầm uất Đàng Trong. Các hàng


hóa từ Quảng Nam, Bình Khang... đều hướng đường thủy,


đường bộ tập trung về Hội An,hải cảng đẹp nhất, nơi thương


nhân ngoại quốc thường lui tới buôn bán.



0,25


0,75


<b>15</b>


* Nông Nghiệp:



- Ban hành Chiếu khuyến nông để giải quyết tình trạng ruộng


đất bỏ hoang và nạn lưu vong.




- Kết quả: Mùa màng trở lại phong đăng. Cảnh thái bình đã trở


lại.



* Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp:


- Bãi bỏ hoặc giảm nhiều loại thuế.


- Mở cửa ải thông chơi búa.



- Kết quả: Hàng hóa lưu thơng không bị ngưng đọng. Nghề


thủ công và buôn bán được phục hồi dần.



* Phát triển văn hóa dân tộc:



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ban bố Chiếu lập học.



- Dùng chữ Nôm lám chữ viết thức của nhà nước.



- Lập Viện Sùng chính để dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm,


làm tài liệu học tập.



1


</div>

<!--links-->
đề kt học kì 2 lịch sử 7
  • 3
  • 308
  • 0
  • ×