Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE CUONG ON TAP CUOI NAM TOAN 6 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.12 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬPTỐN 6</b>



----***----


<b>1 LÝ THUYẾT.</b>


<b>A.SỐ HỌC.</b>


<b>I.CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN</b>


<b>1.Cộng hai số nguyên dương:</b> chính là cộng hai số tư nhiên
* ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7.


<b>2.Cộng hai số nguyên âm</b>.


* Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm,ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-”
trước kết quả.


<b> 3.Cộng hai số nguyên khác dấu.</b>


* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.


* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu khơng đối nhau,ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của
chúng(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
<b>4.Tính chất của phép cộng các số ngun</b>.


* Tính chất giao hốn: a + b = b + a


* Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
* Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a


* Cộng với số đối: a + (- a) = 0


<b>5.Hiệu của hai số nguyên:</b>


<i><b>* Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,ta cộng a với số đối của b</b></i>
a – b = a + (-b)


<b>6.Quy tắc chuyển vế:</b>


Quy tắc: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,


ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”.
<b>7.Nhân hai số nguyên</b>


Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
<b>8.Tính chất của phép nhân</b>


* Tính chất giao hoán: a . b = b . a
* Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
* Nhân với số 1: a .1 = 1 . a = a


* Nh©n víi sè 0: a. 0 = 0.a = 0


* Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.(b+c)= a.b + a.c


<b>II.CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ</b>
<b>1. K/n phân số : </b>


Người ta gọi
<i>a</i>



<i>b</i><sub> với a, b </sub> Z, b0 là một phân số , a là tử, b là mẫu của phân số.
<b>VD</b>:


1 3 0
; ;
2 7 2




----là những phân số.
2. <b>Phân số bằng nhau</b>:


Hai phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> và </sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub> gọi là bằng nhau nếu a. d = b. c </sub>
VD:


2 6
3 9




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1).
VD:



5 5 : 5 1
10 10 : 5 2


  


 


4. <b>Quy đồng mẫu hai (nhiều) phân số</b>:


Muốn quy đồng mẫu hai (nhiều) phân số với mẫu dương ta thực hiện 3 bước:


<i><b>B</b></i><b>1</b>: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.


<i><b>B</b></i>2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).


<i><b>B</b></i><b>3: </b>Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.


<i><b>VD</b></i>: Quy đồng mẫu hai phân số
3
7 <sub> và </sub>


5
2

MC: 14 (Vì BCNN= 14)


Thừa số phụ: 14 : 7 = 2
14 : 2 = 7


Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng.


3.2 6


7.2 14 <sub> ; </sub>


5 5.7 35
2 2.7 14


  



<b>5. Phép cộng phân số</b> :


<b>a) Cộng hai phân số cùng mẫu</b>: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ
nguyên mẫu.


<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i> <sub>= </sub>


<i>a b</i>
<i>m</i>




VD:


5 12 5 7 7
1


7 7 7 7



  


   


<b>b) Cộng hai phân số không cùng mẫu</b>:


Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu một
mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.


VD:


2 4 2.5 4 ( 10) 4 6 2
3 15 15 15 15 15 5


     


     


<b>6.Phép trừ phân số: </b>


<b> Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ </b>
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>b</i> <i>d</i>


  


VD:



2 1 2 1 8 7
7 4 7 4 28 28




    


<b>7. Phép nhân phân số:</b>


Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau:
.


.
.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
VD:


8 1 8.1 8 2
.


3 4 3.4 12 3


   


  


<b>8. Phép chia phân số :</b>


Muốn chia một phân số (hay một số nguyên) cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch


đảo của số chia.


.


: .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<i><b>VD</b></i>:


5 5 5 3 15 1


: .


9 3 9 5 45 3


  


  




<b>9. Hỗn số – Số thập phân:</b>


<i><b>VD1</b></i><b>: </b>Đổi hỗn số<b> </b>
3
2


5 <sub>ra phân số.</sub>





<b> Ta có: </b>


3 2.5 3 13
2


5 5 5




 


<i><b>VD2</b></i><b>: </b>Viết phân số
27


100<sub> dưới dạng số thập phân.</sub>
Ta có:


27


0, 27
100


<b>10. Tìm giá trị phân số của một số cho trước:</b>
Muốn tìm


<i>m</i>


<i>n</i> <sub>của số b cho trước, ta tính b.</sub>


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> (m,n </sub> N, n 0)


VD: Tìm
2


3<sub> của 8,7.</sub>
Ta có<b>: </b> 8,7 .


2
3<sub>= </sub>


8,7.2 17, 4
3  3 <sub>= 5,8</sub>


11. <b>Tìm một số biết giá trị phân số của số đó:</b>


Mn t×m mét sè biÕt
<i>m</i>


<i>n</i> <sub>của số đó bằng a, ta tính a : </sub>
<i>m</i>


<i>n</i> <sub> ( m,n</sub>N* )
VD: T×m


2


3<sub>của số đó bằng 7,2.</sub>


Ta coự<b>: </b>7,2 :


2


3<sub>= 7,2 . </sub>
3
2<sub>= </sub>


7, 2.3
2 <sub>=</sub>


21,6


2 <sub>= 10,8</sub>


<b></b>


<i><b>---Bài tập</b></i>

<i><b> ¸p dơng</b></i>



<b>1</b>.<b>Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? Vì sao ?</b>
a)


2
3<sub> và </sub>


6


8<sub> b) </sub>
3
5<sub> vaø </sub>



4
7




<b>-2.</b> Rút gọn các phân số sau:
a)


20


140<sub> b) </sub>
63
81




-c)
2.14


7.8 <sub> d)</sub>
3.5
8.24
3. Thực hiện các phép cộng các phân số sau:


a)


7 8
25 25



- <sub>+</sub>


b)


1 5
6 6



-+


c)


2 3
3 5



-+


d)


1 3 7
3+ -8 12
4. Thực hiện các phép trừ các phân số sau:


e)
1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. Thực hiện phép nhân các phân số sau:
a)



6 34
.
17 45




b)
3 5


.
5 6




-6. Thực hiện các phép chia các phân số sau:
a)


9 3
:
5 5




b)


8 16
:
9 27


-



-c)
5 1


:
7 11




d)
9 3


:
7 7




-7. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
a)


1
5


7 <sub> b)</sub>
3
6


4<sub> c)</sub>
5
3



8<sub> d)</sub>
3
4


4
8.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:


a)
26


9 <sub> b)</sub>
18


11<sub> c)</sub>
7


3<sub> d)</sub>
5
2
9.Tìm x bieát:


a)
6
7 21
<i>x</i>


=


b)



3 1
4 2
<i>x</i>- =


c)16+ x = 13 d)x + 25 = -9
10.Tìm


a)
3


4<sub> của 24 b)</sub>
3


7<sub> của 14</sub>
11.Tìm tỉ số phần trăm của hai số :


a)5 và 10 b)
4
7<sub> và </sub>


16
21
12.Tính:


a. (-26).5.(-10) b)34+ 15.(-4)
c)(-7).12 + 51 d(-7 +10).(-5)
e)


2 1 10


.


3 5 7 <sub> f)</sub>


9 5 3
16 8 4 
<b>B.HÌNH HỌC</b>


<b>1)Góc:</b>


Góc là hình gồm hai tia chung goùc.


<b> </b> Kí hiệu: <i>xOy</i>



* Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
<b>2) Số đo góc</b>:


Mỗi góc có một số đo.


*Số đo của góc bẹt là 1800<sub>. </sub>


Kí hiệu: <i>xOy</i><sub>180</sub>0


* Góc vuông là góc có số đo bằng 900<sub>. </sub>
Kí hiệu: <i>xOy</i>90





<b>O</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>O</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối
nhau có bờ chứa cạnh chung đó.


* Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900<sub>.</sub>
* Hai gãc bï nhau lµ hai gãc cã tỉng sè ®o b»ng 180O<sub>.</sub>


* Hai góc kề bù là hai góc có một cạnh chung, hai cạnh cịn lại là hai tia đối nhau.


<b>3</b>. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì <i>xOy yOz xOz</i>  <sub>.Ngược lại nếu </sub><i>xOy yOz xOz</i>  <sub> thì </sub>
tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz




<b>4</b>. Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo
với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.


<b>5</b>. Đường trịn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.


<b>Kí hiệu</b>: (O,R)


<b>6.</b> Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, AC, BC khi ba điểm A, B,
C không thẳng hàng.




<b>Kí hiêu</b>: D<sub>ABC</sub>


<b>* BÀI TẬP ¸p dơng :</b>


<b>Bài:1</b> Trên cùng một nửa mặt phẳng bở chứa tia Ox vẽ hai tia Ot, Oy sao cho
 <sub>20 ;</sub>0  <sub>40</sub>0


<i>xOt</i> <i>xOy</i> <sub>.</sub>


a)Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng ? Vì sao ?
b)Tính <i>tOy</i> ? So sánh <i><sub>xOt</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>tOy</sub></i> <sub> ?</sub>


c)Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?


<b>Bài 2</b>:.Gọi Oz là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy .Biết <i>xOy</i>500<sub>, </sub><i>zOy</i> 300<sub>. Tính </sub><i><sub>xOz</sub></i><sub> ?</sub>


<b>Bài </b>3:.Cho hai góc kề bù AOB và BOC , biết <i><sub>AOC</sub></i> <sub>85</sub>0


 , Tính <i>BOC</i>?


<b>Bài 4</b>:Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy , biết <i>xOy</i> 700<sub>, Tính </sub><i><sub>xOt</sub></i><sub> ?</sub>


<b>Bài 5</b>.cho tia Ox vẽ hai góc xOy và xOz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho


 <sub>55</sub>0


<i>xOy</i> <sub>, </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>100</sub>0


 .


a)Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại.
b)Tính <i>yOz</i> ?





<b>2.MỘT SỐ DẠNG ĐỀ CƠ BẢN.</b>


<b>z</b>


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>O</b>


<b>R</b>
<b>O</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ 1:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính sau:


1)


17 11 7
30 15 12


 


 


 <sub> 2) </sub>


5 5 2 1
: 1 2
9 9 3 12


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> 3) </sub>


7 11 7 2 18


. .


25 13 25 13 25


 


 



Bài 2: Tìm x, biết: a) x +


7 1


1
15 20





b)


1 1 1


3 x .1 1


2 4 20


 


 


 


 


Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ
hai, người ta tiếp tục lấy đi



2


3<sub> số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng cịn lại bao nhiêu lít</sub>
xăng?


Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho


 0


xOt 65 <sub>; </sub>xOy 130  0<sub>.</sub>


1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
2. Tính số đo tOy ?


3. Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao?
Bài 5: Cho A =


196 197


197 198 <sub> ; B = </sub>


196 197
197 198




 <sub> . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?</sub>
<b>ĐỀ 2:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính sau:


1) A =


2 2 5
4 7 28


 


2) B =

 



3


5 1


.0,6 5 : 3 . 40% 1, 4 . 2


7 2


 


  


 


  <sub> </sub>


Bài 2: Tìm x, biết: a)


2 7



x


3 12


 


b)



1 3


.x + . x 2 3


2 5  


Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% số học sinh
cả lớp, số HS giỏi bằng


3


4<sub> số HS cịn lại. Tính số HS trung bình của lớp 6 A?</sub>


Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt 40  0<sub>, </sub>xOy 110  0
.


1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng? Vì sao?
2. Tính số đo yOt ?


3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy ? 
4. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt khơng? Vì sao?
Bài 5: Cho B =



1 1 1 1
...


4 5 6   19<sub>. Hãy chứng tỏ rằng B > 1.</sub>
<b>ĐỀ 3:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)


7 11 5
12 8 9


 


2)


2


1 8 3


: 8 3: . 2


7 7  4  <sub> 3) </sub>


15 4 2 1
1, 4. : 2


49 5 3 5



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Bài 2: Tìm x, biết: a)


11 3 1
.x +


12 4 6<sub> b) </sub>


1 2 2


3 x .


6 3 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho



 0


xOy 40 <sub>; </sub><sub>xOz 120</sub> <sub></sub> 0


. Vẽ Om là phân giác của xOy , On là phân giác của xOz.
1. Tính số đo của xOm :xOn; mOn ?


2. Tia Oy có là tia phân giác của mOn khơng ? Vì sao?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz ?


Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M =


3 3 3
5 7 11
4 4 4
5 7 11


 
 


.
<b>ĐỀ 4:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1) A =


2 1 1 24


1 .



3 4 6 10


 


 


 


 


  2) B =


13 8 19 23


.0, 25.3 1 :1


15 15 60 24


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


Bài 2: Tìm x, biết: a)


2 3
5,2.x + 7 6


5  4<sub> b) </sub>



1 3


2, 4 : x 1


2 5




 


 


 


 


Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai
vòi chảy được


3


8<sub> bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể?</sub>
Bài 4: Cho hai góc kề bù CBA và DBC với CBA 120  0


1. Tính số đo DBC ? 


2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ DBM 30  0<sub>.</sub>
Tia BM có phải là tia phân giác của DBC khơng? Vì sao?
Bài 5: Cho S =



3 3 3 3 3


...


1.4 4.7 7.10   40.43 43.46 <sub>. Hãy chứng tỏ rằng S < 1.</sub>
<b>ĐỀ 5:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)


12 5 10 2
:
32 20 24 3


 


 


 




  2)


2


1 3 1


4 : 2,5 3



2 4 2


   


  


   


   


Bài 2: Tìm x, biết: a)


7
0,6.x 5, 4


3


  


b)


1 2


2,8 : 3.x 1


5 5


 



 


 


 


Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó
2


3<sub> số HS giỏi là 8 em. Số HS</sub>
giỏi bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng


7


9<sub> tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS</sub>
của lớp?


Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ xOt 150  0<sub>, </sub>xOm 30  0
1. Tính số đo mOt ? 


2. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt khơng? Vì sao?


Bài 5: Chứng tỏ rằng : B = 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1
1
2 3 4 5 6 7 8  <sub>. .</sub>
<b>ĐỀ 6:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:


1)


5 3 1
:
2 4 2


  




 


 <sub> 2) </sub>


298 1 1 1 2011
.


719 4 12 3 2012


 


  


 


  <sub> c) </sub>


27.18 27.103 120.27
15.33 33.12



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2: Tìm x, biết: a)


5 5 15


x .


8 18 36


 


 


 


  <sub> b) </sub>


1 5


x


3 6


 


Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng
2


7 <sub> chiều dài. Tìm </sub>


chu vi và diện tích miếng đất ấy.


Bài 4: Cho xOy 120  0<sub> kề bù với </sub>yOt <sub>.</sub>
1. Tính số đo yOt = ?


2. Vẽ tia phân giác Om của xOy . Tính số đo của mOt = ?
3. Vẽ tia phân giác On của tOy . Tính số đo của mOn = ?


Bài 5: Rút gọn: B =


1 1 1 1


1 . 1 . 1 ... 1


2 3 4 20


       


   


       


       


<b>ĐỀ 7:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)


3 4 3



11 2 5
13 7 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> 2) </sub>



2
4 5


: 5 0,375. 2


7 6   <sub> c) </sub>


1 3 1 2
.


4 4 2 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Bài 2: Tìm x, biết: a)



1 2 1


3 + 2x .2 5


2 3 3


 




 


  <sub> b) </sub> 2x + 3 5


Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm
1


5<sub> số HS cả</sub>
lớp, số HS trung bình bằng


3


8<sub> số HS cịn lại. </sub>
a) Tính số HS mỗi loại của lớp?


b) Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp?


Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


 0



xOy 60 <sub>; </sub><sub>xOz 30</sub> 0


 <sub>.</sub>


1. Tính số đo của zOy ?


2. Tia Oz có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ?


Bài 5: Rút gọn biểu thức: A = 2 3 2012


1 1 1 1


1 ...


2 2 2 2


    


<b>ĐỀ 8:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).
1)


5 2 5 9 5


. . 1


7 11 7 11 7



 


 


2)


2
6 5 3


: 5 . 2


7 8  16  <sub> c) </sub>


2 1 4 5 7


. :


3 3 9 6 12


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Bài 2: Tìm x, biết: a)


3 1 2 1


.x + 2 .



4 2 3 8




 




 


  <sub> b) </sub>


1


.x 0,5.x 0,75


3  


Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng
2


9<sub> số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi</sub>
nên số HS giỏi bằng


1


3<sub> số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của tOx . Hỏi mOt và tOn có kề nhau khơng?


Có phụ nhau khơng? Giải thích?


Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A =


7 3333 3333 3333 3333
.


4 1212 2020 3030 4242


 


  


 


 


<b>ĐỀ 9:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính:


a)


3 7 <sub>.</sub> 10 2
4 2 11 22




   



 


   


   <sub> b) </sub>


5 7 1


0, 75 : 2


24 12 4




   


  


   


   


Bài 2: Tìm x, biết: a)


1 1 1


3 2.x .3 7


2 3 3



 


 


 


  <sub> b) </sub>


4 9


.x = 0,125


9 8


Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi,
2


3 <sub>số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại </sub>
trung bình (khơng có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A:


a) Có bao nhiêu học sinh?


b) Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá?
Bài 4: Vẽ xOy và yOz kề bù sao cho xOy = 1300<sub>..</sub>


a) Tính số đo của yOz ?


b) Vẽ tia Ot nằm trong xOy sao cho xOt 80  0<sub>. Tính số đo </sub>yOt <sub> ?</sub>
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của tOz <sub> khơng? Vì sao?</sub>



Bài 5: So sánh: A =


10


10


20 1


20 1




 và B =


10
10
20 1
20 3




<b>ĐỀ 10:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính:


a)


3 5 3


13 4 8



7 13 7


 


 


 


  <sub> b) </sub>


4 1 3 1
6 2 .3 1 :


5 8 5 4


 


 


 


 


Bài 2: Tìm x, biết: a)



4 11
4,5 2.x .1


7 14



 


b)


2
2,8.x 32 : 90


3


 


Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong
đó số bài đạt điểm giỏi bằng


1


3<sub> tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài </sub>
còn lại.


a) Tính số bài trung bình.


b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra .


Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 100  0 và


 0


xOz 50 <sub>.</sub>


a) Tính số đo của zOy ?



b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ?


Bài 5: Tính nhanh: P =


2 1 5
3 4 11


5 7


1
12 11


 
 



<b>ĐỀ 11:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a)


13 4 5
:
18 9 8




 





 


  <sub> b) </sub>


2


1 5 1


75% 1 05 :


2 12 2



 


  <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub> c) </sub>



2
7 1 2 3


.2 2,5
8 2 3 7


 


 



 


 


Bài 2: Tìm x, biết: a)



3 1
2x 4,5 : 1


4 3


  


b)


3 7


x
4 12


Bài 3: Cuối năm học tại một trường THCS có 1200 đội viên đạt danh hiệu Cháu ngoan Bác Hồ
thuộc bốn khối 6, 7, 8, 9. trong đó số đội viên khối 6 chiếm


2


5 <sub> tổng số; số đội viên khối 7</sub>


chiếm 25% tổng số; số đội viên khối 9 bằng
4


1


5<sub> số đội viên khối 8. Tìm số đội viên đạt danh</sub>
hiệu Cháu ngoan Bác Hồ của mỗi khối?


Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


 0


xOy 30 <sub>; </sub><sub>xOz 60</sub> 0


 <sub>.</sub>


1. Tính số đo của yOz?


2. Tia Oy có là tia phân giác của xOz khơng ? Vì sao?


3. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox, Oy’ là tia đối của tia Oy. So sánh yOz vàx'Oy' ?


Bài 5: Chứng minh rằng:


1 1 1 1 1 1 1 1
5 14 28 44 61 85 91 2      
<b>ĐỀ 12:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a)


1 5 3



: 1
24 16 8




 


 


 


  <sub> b) </sub>


5 1 1 1


: 25 24 15 .


7 7 3 23




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> c) </sub>


1 1 1 1 1 1


.



57 5757 23 2 3 6


   


   


   


   


Bài 2: Tìm x, biết: a)


1 3 4


x


2 5 5




 


b)


2 3 9


x :


3 7 14



 


 


 


 


  <sub> c) </sub>


1 2 18


x + x


2 5 25





Bài 3: Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
1


3<sub> số trang. Ngày thứ hai đọc </sub>
5
8
số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 4: Cho hai góc kề bù AOB và BOC trong đó AOB gấp ba lần BOC .


a) Tính số đo BOC = ?



b) Trên nửa mặt phẳng bờ AC có chứa tia OB, vẽ tia OD sao cho AOD BOC  <sub>. Hỏi tia OB</sub>
có là tia phân giác của COD không?


Bài 5: So sánh: A =


8
8


10 2
10 1




 <sub>; B = </sub>


8
8
10
10  3
<b>ĐỀ 13:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).
a)


1 9 2


.13 0, 25.6


4 11 11







b)


13 8 24 12


1 .0,75 25% . 3 : 3


15 15 47 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> </sub>


Bài 2: Tìm số nguyên x, biết rằng :


1 1 1 2 1 1 3


4 . x .


3 6 2 3 3 2 4


   


    



   


   <sub> </sub>


Bài 3: Bốn thửa ruộng thu hoạch được tất cả 1 tấn thóc. Số thóc thu hoạch ở ba thửa ruộng lần lượt
bằng


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 4: Cho góc bẹt xOy , vẽ tia Ot sao cho yOt 40 0.
1. Tính số đo xOt ? 


2. Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm 100  0<sub>. Tia Ot có phải là</sub>
tia phân giác của yOm khơng? Vì sao?


Bài 5: Chứng tỏ rằng:


1 1 1 1 1


... 2


5 6 7   16 17  <sub>.</sub>
<b>ĐỀ 14:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (Tính nhanh nếu có thể)
a)


1 3 1 7 4
2 7 9 18 7





   


  <sub> b) </sub>



15 4 2


3, 2 . 0,8 2 : 3


64 5 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> c) </sub>


4 1 5 1


: 6 :


9 7 9 7


   


  


   



   


Bài 2: Tìm số nguyên x, biết rằng :


2 1 1 3 1 2 1


3 . x .


3 5 2 11 5 3 2


   


    


   


   <sub> </sub>


Bài 3: Lớp 6A có 50 HS. Số HS trung bình bằng 54% số HS cả lớp. Số HS khá bằng
5


9<sub> số HS trung</sub>
bình. Cịn lại là HS giỏi.


a) Tính số HS mỗi loại của lớp 6A?


b) Tính tỉ số phần trăm của số HS khá và số HS giỏi so với số HS cả lớp?


Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho



 0


xOt 65 <sub>; </sub>xOy 135  0<sub>.</sub>


4. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
5. Tính số đo tOy ?


6. Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao?
Bài 5: Tính A =


878787 8787 1234321
.


959595 9595 5678765


 




 


 


<b>ĐỀ 15:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (Tính nhanh nếu có thể)
a)



6 1 2 5 1


. .


7 7 7 7 7


  


 


b)



3 3 8


2 .50% 1 .2, 75 2,5 :


4  5   11<sub> c) </sub>


3 5 2 9


0, 25 : 1


8 12 3 16


 


  


 



 


Bài 2: Tìm x biết: a)


1 1 1


3 2.x : 7 1


2 3 3


 


 


 


  <sub> b) </sub>


4 3


x 2 15%
5  4 


Bài 3: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: Ngày thứ nhất đội sửa
5
9<sub> đoạn</sub>
đường. Ngày thứ hai đội sửa 25% đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7 m còn lại. Hỏi
đoạn đường dài bao nhiêu m?



Bài 4: Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 50  0<sub>;</sub>


 0


xOz 100 <sub>.</sub>


a) Tính yOz = ?


b) Tia Oy có là tia phân giác của xOz khơng? Vì sao?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính tOy  = ?


Bài 5: Tính:


3 3 3


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>C H Ú C C Á C B Ạ N L À M B À I T Ố T</i>


</div>

<!--links-->

×