<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN TỐN - LỚP 9 THCS </b>
<b>Phần Bài </b>
<b>Nội dung kiến thức </b>
<b>Điểm từng câu</b>
1
<b>Đại số: </b>
- Phương trình bậc nhất 2 ẩn.
- Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn. (Khơng u cầu giải
thích, chứng minh kết luận tổng quát về nghiệm của hệ
phương trình (câu h
<i>ỏ</i>
<i>i 2 SGK trang 25)) </i>
- Hàm số y = ax
2
(a
<i>≠</i>
<i> 0) </i>
- Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a
<i>≠</i>
<i> 0) </i>
- Hệ thức Vi-ét.
1 đ
<b>I. LÝ THUYẾT </b>
2
<b>Hình học: </b>
- Góc ở tâm. Số đo cung.
- Liên hệ giữa cung và dây.
- Góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có
đỉnh bên trong (ngồi) đường trịn.
- Tứ giác nội tiếp trong đường trịn (khơng u cầu
chứng minh định lý đảo).
- Độ dài đường trịn. Diện tích hình trịn.
1 đ
1 -
Giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn.
- Giải phương trình bậc hai 1 ẩn ax
2
+ bx + c = 0 (a
<i>≠</i>
<i> 0) </i>
(hệ số bằng số)
1 đ
2 - Hàm số y = ax
2
<sub> (a </sub>
<i><sub>≠</sub></i>
<i><sub> 0) (có liên hệ với đường thẳng y = </sub></i>
ax + b).
- Biện luận phương trình bậc hai 1 ẩn có tham số.
2 đ
3 -
Phương trình quy về bậc hai (phương trình trùng
phương, phương trình có ẩn ở mẫu).
- Hệ thức Vi-ét.
2 đ
<b>II. BÀI TỐN </b>
4 (Khơng
ra
đề về HHKG: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu)
- Góc ở tâm. Số đo cung.
- Liên hệ giữa cung và dây.
- Góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có
đỉnh bên trong (ngồi) đường trịn.
- Tứ giác nội tiếp trong đường tròn.
- Độ dài đường trịn, cung trịn. Diện tích hình trịn.
- Hình quạt trịn. Diện tích hình quạt trịn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 9 THCS </b>
PHẦN
NỘI DUNG KIẾN THỨC SỐ CÂU
Chương II: ĐIỆN TỪ HỌC (tt)
Đ 31
Hiện tượng cảm ứng điện từ. 1
I
32
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. 1
Ệ 33
Dòng
điện xoay chiều. 1
N 34 Máy
phát
điện xoay chiều. 2
35
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ dòng điện
H
và hiệu điện thế xoay chiều. 1
Ọ 36
Truyền tải điện năng đi xa.
2
C 37 Máy
biến thế. 2
Chương III QUANG HỌC
40
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2
Q 42
Thấu kính hội tụ. 3
U
43
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 3
A 44
Thấu kính phân kỳ. 2
N
45
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ. 3
G 47 Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. 2
48 Mắt. 3
49 Mắt cận - Mắt lão.
3
50 Kính
lúp.
2
H 52
Ánh
sáng
trắng - Ánh sáng màu.
3
Ọ 53
Sự phân tích ánh sáng trắng. 2
C 55 Màu
sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu.
1
56
Các
tác
dụng của ánh sáng.
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN HĨA HỌC - LỚP 9 THCS </b>
<b>CHỦ ĐỀ </b>
<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC </b>
<b>SỐ CÂU </b>
<b>Bài 25: Tính chất của phi kim </b>
1
<b>Bài 26: Clo </b>
2
<b>Bài 27: Cacbon </b>
1
<b>Bài 28: Các oxit của cacbon </b>
1
<b>Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat </b>
2
<b>Bài 30: Silic - công nghiệp silicat </b>
1
<b>Chương 3 : </b>
<b>PHI KIM – SƠ </b>
<b>LƯỢC BẢNG </b>
<b>TUẦN HOÀN </b>
<b>CÁC NTHH </b>
<b>Bài 31: Sơ lược bảng tuần hồn các ngun tố hóa học 1 </b>
<b>Bài 34:Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ 1 </b>
<b>Bài 35:Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 2 </b>
<b>Bài 36: Metan </b>
3
<b>Bài 37: Etilen </b>
3
<b>Bài 38: Axetilen </b>
3
<b>Bài 39: Benzen </b>
3
<b>Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên </b>
1
<b>Bài 41: Nhiên liệu 1 </b>
<b>Chương 4: </b>
<b>HIĐROCACBON- </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>Bài 42: Luyện tập chương 4 </b>
2
<b>Bài 44: Rượu etylic </b>
3
<b>Bài 45: Axit axetic </b>
2
<b>Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen – rượu etylic – axit axetic </b>
2
<b>Bài 47: Chất béo </b>
1
<b>Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic – axit axetic – chất béo </b>
2
<b>Bài 50: Glucozơ </b>
1
<b>Chương 5: </b>
<b>DẪN XUẤT CỦA </b>
<b>HIĐROCABON </b>
<b>Bài 51: Saccarozơ 1 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN SINH HỌC - LỚP 9 THCS </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nội dung kiến thức </b>
<b>Số câu </b>
Bài 34. Thối hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần.
3
<b>DI </b>
<b>TRUYỀN </b>
<b>VÀ BIẾN </b>
<b>DỊ </b>
<b>Chương </b>
<b>VI. ỨNG </b>
<b>DỤNG DI </b>
<b>TRUYỀN </b>
<b>HỌC </b>
Bài 35. Ưu thế lai.
3
Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái.
2
Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
2
Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.
2
<b>Chương I. </b>
<b>SINH VẬT </b>
<b>VÀ MÔI </b>
<b>TRƯỜNG Bài 44. </b>
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật 3
Bài 47. Quần thể sinh vật. 2
Bài 48. Quần thể người. 2
Bài 49. Quần xã sinh vật. 3
<b>Chương II. </b>
<b>HỆ SINH </b>
<b>THÁI </b>
Bài 50. Hệ sinh thái
3
Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường. 2
Bài 54. Ơ nhiễm mơi trường. 2
<b>Chương </b>
<b>III. CON </b>
<b>NGƯỜI, </b>
<b>DÂN SỐ </b>
<b>VÀ MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tt).
2
Bài 58. Sử dụng hợp lí tài ngun thiên nhiên.
3
Bài 59. Khơi phục mơi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã.
2
Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
2
<b>SINH </b>
<b>VẬT VÀ </b>
<b>MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>Chương </b>
<b>IV. BẢO </b>
<b>VỆ MÔI </b>
<b>TRƯỜNG </b>
Bài 61. Luật Bảo vệ môi trường 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN TIẾNG ANH - LỚP 9 THCS </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nội dung kiến thức </b>
<b>Số câu </b>
<b>Unit 6 </b>
- Pronunciation
- Vocabulary
- Word forms
- Conditional sentences (1)
- Prepositions
- Adj & Adv
- Adv clause of reason (as, because (because of) , since )
- Writing
- Mistakes
- Reading
+ Answer the questions
+ Cloze tests
04
04
04
04
03
04
04
05
05
05
05
08
<b>Unit 7 </b>
- Pronunciation
- Vocabulary
- Word forms
- Prepositions
- Phrasal verbs
- Linking words ( so and therefore, because, but, and
however, or)
- Suggestions
- Tenses ( present, past, present perfect, pre (past)
continuous, future )
- Passive , Active voice (present, past, present
perfect,model verbs )
- Writing
- Mistakes
- Reading
+ Answer the questions
+ Cloze tests
04
04
04
04
05
09
05
05
05
05
05
05
05
08
- Pronunciation
- Vocabulary
- Word forms
- Prepositions
- Adj. clauses ( who, which, whom)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Unit 8 </b>
- Passive , Active voice (present, past, present
perfect,model verbs )
- Adv clauses of concession ( although, in spite of )
- Writing
- Mistakes
- Reading
+ Answer the questions
+ Cloze tests
05
05
05
05
05
08
<b>Unit 9 </b>
- Pronunciation
- Prepositions
- Adj. Clauses ( when, where )
- Writing
- Conditional sentences (2)
- Mistakes
- Reading
+ Answer the questions
+ Cloze tests
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9 THCS </b>
<b>Câu Nội dung kiến thức </b>
<b>Điểm từng câu </b>
I - Văn
1.Nghị luận hiện đại của Việt Nam và nước ngoài tập trung vào
các chủ đề:
a. Ý nghĩa, tầm quan trọng và phương pháp của việc
đọc
sách có hiệu quả (Bàn v
<i>ề</i>
<i>đọ</i>
<i>c sách – Chu Quang Ti</i>
<i>ề</i>
<i>m). </i>
b.Sức mạnh kì diệu của văn nghệ đối với đời sống của con
người (Ti
<i>ế</i>
<i>ng nói c</i>
<i>ủ</i>
<i>a v</i>
<i>ă</i>
<i>n ngh</i>
<i>ệ</i>
<i> - Nguy</i>
<i>ễ</i>
<i>n </i>
<i>Đ</i>
<i>ình Thi). </i>
c. Tính hồn thiện của người Việt Nam trong thời kì hội
nhập (Chu
<i>ẩ</i>
<i>n b</i>
<i>ị</i>
<i> hành trang vào th</i>
<i>ế</i>
<i> k</i>
<i>ỉ</i>
<i> m</i>
<i>ớ</i>
<i>i – V</i>
<i>ũ</i>
<i> Khoan). </i>
2. Truyện ngắn và thơ ca hiện
đại Việt Nam sau cách mạng
tháng tám 1945:
a. Tinh thần yêu nước, chủ nghĩa anh hùng cách mạng, tình
cảm nhân văn, nghệ thuật xây dựng tình huống truyện, xây
dựng nhân vật, sắp xếp tình tiết, chọn lọc ngơn ngữ
<i>(Nh</i>
<i>ữ</i>
<i>ng </i>
<i>ngơi sao xa xơi – Lê Minh Kh). </i>
b.Tình u thiên nhiên, q hương đất nước hồ quyện trong
tình cảm gia đình, lịng kính u lãnh tụ Hồ Chí Minh và ước
nguyện cống hiến (Mùa xuân nho nh
<i>ỏ</i>
<i> - Thanh H</i>
<i>ả</i>
<i>i; Vi</i>
<i>ế</i>
<i>ng l</i>
<i>ă</i>
<i>ng </i>
<i>Bác – Vi</i>
<i>ễ</i>
<i>n Ph</i>
<i>ươ</i>
<i>ng; Sang thu – H</i>
<i>ữ</i>
<i>u Th</i>
<i>ỉ</i>
<i>nh; Nói v</i>
<i>ớ</i>
<i>i con – Y </i>
<i>Ph</i>
<i>ươ</i>
<i>ng). </i>
c. Bồi dưỡng Cho HS biết
đặc điểm và những đóng góp của
truyện ngắn và thơ ca Việt Nam sau Cách mạng tháng tám 1945
vào nền văn học dân tộc (Qua tiết tổng kết văn học).
4. Văn học nước ngoài: tập trung vào chủ đề sau:
a. Bức chân dung tự hoạ và bản lĩnh sống, khát vọng yêu
thương, hạnh phúc lòng yêu thương con người, con vật
<i>(Rơ-bin-x</i>
<i>ơ</i>
<i>n ngồi </i>
<i>đả</i>
<i>o hoang – </i>
<i>Đ</i>
<i>.</i>
<i>Đ</i>
<i>i-phơ; B</i>
<i>ố</i>
<i> c</i>
<i>ủ</i>
<i>a Xi-mơng – </i>
<i>G.Mơ-pa-x</i>
<i>ă</i>
<i>ng; Con chó B</i>
<i>ấ</i>
<i>c – G.Lân-</i>
<i>đơ</i>
<i>n). </i>
b. Cho HS nắm
được giá trị nội dung, nghệ thuật và cảm
nhận tính nhân văn trong từng truyện.
<b>* Lưu ý: Câu hỏi có thể hướng vào các dạng sau: </b>
- Tóm tắt văn bản
- Xác định kiểu văn bản và phương thức biểu đạt.
- Giới thiệu tác giả, tác phẩm, hoàn cảnh sáng tác.
- Xác định tuyến nhân vật chính diện, phản diện, nhân vật
trung tâm...
- Ngơi kể, lời kể,
điểm nhìn của tác giả, cách bộc lộ cảm
xúc.
- Các biện pháp nghệ thuật sáng tạo chi tiết, hình ảnh.
- Tư tưởng, chủ đề, ý nghĩa của câu chuyện.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
II -
Tiếng
Việt
Có thể hướng vào kiểm tra kiến thức về bài học hoặc bài tập
trong SGK để ôn lại lý thuyết đồng thời kiểm tra kỹ năng thực
hành về các khái niệm; cách sử dụng có khả năng áp dụng rộng
rãi vào việc đặt câu, tạo đoạn.
- Khởi ngữ
- Các thành phần biệt lập
- Liên kết câu và lien kết đoạn văn
- Nghĩa tường minh và hàm ý
2 điểm
III - Tập
làm văn
Các vấn đề cần tập trung kiểm tra:
- Khả năng tích hợp kiến thức ở các phân môn đã học (kể cả
các lớp dưới).
- Nhận diện chính xác các kiểu văn bản.
- Phương thức biểu đạt đặc biệt là nghị luận.
+ Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống
+ Nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lí
+ Nghị luận về một tác phẩm truyện
+ Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ
<b>* Lưu ý: </b>
a. Cấu trúc đề kiểm tra ngữ văn 9 có 2 phần:
A. Văn - Tiếng Việt (4đ)
(Có thể ra từ 2 đến 3 câu và cho điểm từng câu phù hợp với
từng phân môn).
B. Tập làm văn (6đ)
Chỉ ra 1 đề. Không ra theo kiểu chọn 1 trong 2 đề.
b.
Định hướng thêm cho những học sinh những dạng
đề mở
rộng có tính nhật dụng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 THCS </b>
<b>Câu </b>
<b>Nội dung kiến thức </b>
<b>Điểm </b>
<b>từng </b>
<b>câu </b>
<b> 1 </b>
<b>Bài 16: Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong </b>
những năm 1919-1925
<b>Bài 17: Cách mạng Việt Nam trước khi đảng cộng sản ra đời. </b>
<b>*Giảm tải: mục III. Việt Nam Quốc dân đảng(1927) và cuộc khởi </b>
nghĩa Yên Bái(1930).
<b>Bài 18: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. </b>
<b>*Giảm tải: Câu hỏi 2. Hãy cho biết những yêu cầu bức thiết về tổ </b>
chức để đảm bảo cho cách mạng Việt Nam phát triển từ năm 1930 trở
về sau.
<b>Bài 19: Phong trào cách mạng trong những năm 1930-1935 </b>
<b>*Giảm tải: mục II. Lực lượng cách mạng được phục hồi </b>
Câu hỏi 1 và 2 ở cuối bài không yêu cầu học sinh trả lời
<b>Bài 18: Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939 </b>
<b>*Giảm tải: mục II. mặt trận dân chủ Đông Dương: chỉ cần cho học </b>
sinh nắm được mục tiêu, hình thức đấu tranh trong thời kì này.
<b> 3 </b>
<b> 2 </b>
<b>Bài 21:Việt Nam trong những năm 1939-1945 </b>
<b>*Giảm tải: mục II.3. Binh biến Đô Lương </b>
Câu hỏi cuối mục 3: “ hai cuộc khởi nghĩa … như thế nào”
không yêu cầu học sinh trả lời.
<b>Bài 22:Cao trào cách mạng tiến tới tổng nghĩa tháng tám 1945. </b>
<b>Bài 23: Tổng nghĩa tháng tám năm1945 và sự thành lập nước Việt </b>
Nam dân chủ cộng hòa.
<b>Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân </b>
dân (1945-1946).
<b> *Giảm tải: mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới: chỉ cẩn học sinh </b>
nắm được sự kiện ngày 06.01.1946 và ý nghĩa của sự kiện này.
<b> 2,5 </b>
<b> 3 </b>
<b>Bài 25:Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực </b>
dân pháp (1946-1950)
<b>*Giảm tải: mục III . tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài. </b>
<b>Bài 26: Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống </b>
thực dân pháp (1950-1953).
<b>*Giảm tải: mục V. giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến </b>
trường.
<b>Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp xâm lược </b>
kết thúc (1953-1954)
<b>*Giảm tải: mục II. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở </b>
Đông Dương (1954). Chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp
định Giơ-ne-vơ.
<b>Bài 29: Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965-1973). </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>*Giảm tải: mục I.3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân </b>
1968.
mục V: Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở
Việt Nam: chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pari năm
1973.
<b> 4 </b>
<b> Lịch sử địa phương: </b>
<b>Bài: Ánh sáng của Đảng đến với Tây Ninh. </b>
<b>Bài: Cuộc đấu tranh của nhân dân Tây Ninh trong giai đoạn (1930- </b>
1945).
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 THCS </b>
Câu Chủ đề
Nội dung kiến thức
Điểm
1 Sự phân hóa lãnh thổ
- Bài 31, 32, 33: Vùng Đông Nam Bộ
- Bài 35, 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long
3 điểm
2 Sự phân hóa lãnh thổ
- Bài 38, 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài
<sub>nguyên, môi trường biển - đảo </sub>
2 điểm
3
Địa lí Tây Ninh
- Bài 41: Địa lí Tây Ninh
- Bài 42: Địa lí Tây Ninh
2 điểm
4
Bài tập
- Các bài tập vẽ biểu đồ trong chương trình học kì II
3 điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN TỐN - LỚP12 THPT </b>
<b>I/ PHẦN CHUNG: ( 7 điểm ) </b>
<b>Câu </b>
<b>Nội dung kiểm tra </b>
<b>Điểm </b>
<b>1 </b>
-
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2,0
<b>2 </b>
-
Hàm số mũ và hàm số logarit
-
Phương trình mũ, logarit
-
Bất phương trình mũ, logarit
2,0
<b>3 </b>
-
<sub>- </sub>
Tìm ngun hàm hoặc tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số
<sub>Tìm ngun hàm hoặc tính tích phân bằng phương pháp từng phần </sub>
2,0
<b>4 </b>
-
Tính diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay, hình trụ trịn xoay
-
Tính thể tích của khối nón trịn xoay, trụ trụ trịn xoay
-
Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu
1,0
<b>II/ PHẦN RIÊNG: ( 3 điểm ) </b>
1/ Theo chương trình chuẩn:
<b>Câu </b>
<b>Nội dung kiểm tra </b>
<b>Điểm </b>
<b>5a </b>
-
Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, véc tơ
+ mặt cầu và phương trình mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu
2,0
<b>6a </b>
-
Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng và thể tích khối trịn xoay
-
Số phức: Mơ đun, các phép toán về số phức, căn bậc hai và phương trình bậc
hai phức
1,0
<b>2/ Theo chương trình nâng cao: </b>
<b>Câu </b>
<b>Nội dung kiểm tra </b>
<b>Điểm </b>
<b>5a </b>
-
Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, véc tơ
+ mặt cầu và phương trình mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Các bài tốn về góc và khoảng cách
2,0
<b>6a </b>
-
Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng và thể tích khối trịn xoay
-
Số phức: Mơ đun, các phép toán về số phức, căn bậc hai và phương trình bậc
hai phức, dạng lượng giác của số phức
-
Hệ phương trình mũ và logarit
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP12 THPT </b>
<b>I.PHẦN CHUNG (32 câu) </b>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b>ủ</b></i>
<i><b>đề</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>ộ</b></i>
<i><b>i dung ki</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b>n th</b></i>
<i><b>ứ</b></i>
<i><b>c S</b></i>
<i><b>ố</b></i>
<i><b> câu </b></i>
<b>Dịng điện </b>
<b>xoay chiều </b>
<b>& </b>
<b>Sóng ánh </b>
<b>sáng </b>
- Động cơ không đồng bộ 3 pha.
- Tán sắc ánh sáng.
- Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng.
- Bước sóng và màu sắc ánh sáng.
- Các loại quang phổ.
- Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Thang sóng điện từ.
16
<b>Lượng tử </b>
<b>ánh sáng </b>
- Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện.
- Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng.
- Hiện tượng quang điện trong. Quang điện trở. Pin quang điện.
- Hiện tượng quang - phát quang.
- Sơ lược về laze.
- Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
12
<b>Hạt nhân </b>
<b>nguyên tử </b>
- Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân.
- Khối lượng và năng lượng.
4
Số câu tổng cộng 32
<b>II.PHẦN RIÊNG (8 câu) </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn: </b>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b>ủ</b></i>
<i><b>đề</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>ố</b></i>
<i><b> câu </b></i>
- Dao động và sóng điện từ. 2
- Sóng ánh sáng.
2
- Lượng tử ánh sáng
2
- Cấu tạo hạt nhân nguyên tử (tiết 58).
2
<b>2. Theo chương trình nâng cao: </b>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b>ủ</b></i>
<i><b>đề</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>ố</b></i>
<i><b> câu </b></i>
- Dịng điện xoay chiều (từ bài Cơng suất… đến bài Biến áp…).
4
- Sóng ánh sáng.
- Lượng tử ánh sáng.
- Thuyết tương đối hẹp.
- Hạt nhân nguyên tử. Lực hạt nhân.
- Độ hụt khối. Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng (tiết 87).
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN HĨA HỌC - LỚP12 THPT </b>
<b>I.PHẦN CHUNG (32 câu) </b>
<b>TT NỘI DUNG </b>
<b>SỐ CÂU </b>
<b>GHI CHÚ </b>
1
Đại cương về kim loại 04
2 Kim
loại kiềm và một số hợp chất quan trọng. 03
3 Kim
loại kiềm thổ và một số hợp chất quan trọng. 04
4 Nhôm và một số hợp chất quan trọng. 04
5 Sắt, Crôm và hợp chất của chúng
07
6 Tổng hợp nội dung kiến thức hoá vô cơ 10
<b>Cộng</b>
<b>32 </b>
<b>II.PHẦN RIÊNG (8 câu) </b>
<b>1.Theo chương trình chuẩn : </b>
<b>TT NỘI DUNG </b>
<b>SỐ CÂU </b>
<b>GHI CHÚ </b>
1
Đại cương về kim loại 1
2 Kim
loại kiềm và một số hợp chất quan trọng. 1
3 Kim
loại kiềm thổ và một số hợp chất quan trọng. 1
4 Nhôm và một số hợp chất quan trọng. 1
5 Sắt, Crôm và hợp chất của chúng
1
6 Tổng hợp nội dung kiến thức hố vơ cơ 3
<b>Cộng</b>
<b>8 </b>
<b>2. Theo chương trình nâng cao : </b>
<b>TT NỘI DUNG </b>
<b>SỐ CÂU </b>
<b>GHI CHÚ </b>
1
Đại cương về kim loại 1
2 Kim
loại kiềm và một số hợp chất quan trọng. 1
3 Kim
loại kiềm thổ và một số hợp chất quan trọng. 1
4 Nhôm và một số hợp chất quan trọng. 1
5 Sắt, Crôm và hợp chất của chúng
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN SINH HỌC - LỚP12 THPT </b>
<b>I.PHẦN CHUNG (32 câu) </b>
<b>Nội dung </b>
<b>Số câu </b>
<b>Ghi chú </b>
Phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất
<b>4 </b>
Sinh thái học cá thể
<b>6 </b>
Sinh thái học quần thể
<b>8 </b>
Quần xã sinh vật
<b>8 </b>
Hệ sinh thái , sinh quyển và bảo vệ môi trường
<b>6 </b>
Cộng
<b>32 </b>
<b>II.PHẦN RIÊNG (8 câu) </b>
<b>1.Theo chương trình chuẩn : </b>
<b>Nội dung </b>
<b>Số câu </b>
<b>Ghi chú </b>
Sinh thái học cá thể
<b>2 </b>
Sinh thái học quần thể
<b>2 </b>
Quần xã sinh vật
<b>2 </b>
Hệ sinh thái , sinh quyển và bảo vệ môi trường
<b>2 </b>
Cộng
<b>8 </b>
<b>2. Theo chương trình nâng cao : </b>
<b>Nội dung </b>
<b>Số câu </b>
<b>Ghi chú </b>
Bằng chứng tiến hóa , nguyên nhân và cơ chế tiến hóa
<b>6 </b>
Quần xã sinh vật
<b>1 </b>
Hệ sinh thái , sinh quyển và bảo vệ môi trường
<b>1 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN TIẾNG ANH - LỚP12 THPT </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nội dung kiến thức </b>
<b>Số câu </b>
1. NGỮ ÂM
* Âm
- Nguyên âm, phụ âm
- Ending –s và -ed
* Trọng âm
- Stress in words of two, three or more than three syllables
•
3
•
2
2. NGỮ PHÁP
– TỪ VỰNG
* Modal verbs
* Modal verbs in the passive
* Transitive/ Intransitive verbs
* Comparative
* Phrasal verbs
* Word forms: prefixes and suffixes
•
20
3. CHỨC
NĂNG GIAO
TIẾP
* Thể hiện quan điểm, ý kiến và sở thích
- I think/ feel/ believe….
- I quite agree/ That’s right
- I’m afraid, I disagree
- What nonsense!
- I prefer/ ‘d rather
•
5
4. KĨ NĂNG
ĐỌC
*
có nội dung liên quan đến các chủ
Điền từ vào chỗ trống trong một bài đọc dài khoảng 150 từ
điểm trong chương trình
HKII.
* Đọc và chọn câu trả lời đúng cho một bài đọc dài khoảng 200
từ có nội dung liên quan đến các chủ điểm trong chương trình
HKII.
•
5
•
5
5. KĨ NĂNG
VIẾT
* Sữa lỗi sai thuộc các chủ điểm từ ngữ và ngữ pháp đã nêu ở
các phần trước đó.
* Chọn cụm từ hay mệnh
đề phù hợp
để hồn thành câu cho
sẵn.
•
5
•
5
TỔNG SỐ
CÂU
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN NGỮ VĂN - LỚP12 THPT </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5.0 điểm) </b>
<b>Câu 1. (2.0 </b>
<i>đ</i>
<i>i</i>
<i>ể</i>
<i>m) Tái hiện kiến thức về tác giả, tác phẩm văn học. </i>
VĂN HỌC VIỆT NAM
−
Ai đã đặt tên cho dịng sơng? – Hồng Phủ Ngọc Tường
−
Vợ chồng A Phủ (trích Tơ Hồi)
−
Vợ nhặt (Kim Lân)
−
Rừng xà nu (Nguyễn Trung Thành)
−
Những đứa con trong gia đình (Nguyễn Thi)
−
Chiếc thuyền ngoài xa (Nguyễn Minh Châu)
−
Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích – Lưu Quang Vũ)
VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI
−
Thuốc (Lỗ Tấn)
−
Số phận con người (trích – Sơlơkhơp)
−
Ơng già và biển cả (trích – Hemingway)
<b>Câu 2. (3.0 </b>
<i>đ</i>
<i>i</i>
<i>ể</i>
<i>m): Vận dụng kiến thức về đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn (không quá 400 </i>
từ).
−
Nghị luận về một tư tưởng, đạo lý.
−
Nghị luận về một hiện tượng đời sống.
<b>II. PHẦN RIÊNG (5.0 điểm) </b>
<b>Câu 3.a: Theo ch</b>
<i>ươ</i>
<i>ng trình chu</i>
<i>ẩ</i>
<i>n (5.0 điểm) </i>
−
Ai đã đặt tên cho dịng sơng? – Hoàng Phủ Ngọc Tường
−
Vợ chồng A Phủ (trích Tơ Hồi)
−
Vợ nhặt (Kim Lân)
−
Rừng xà nu (Nguyễn Trung Thành)
−
Những đứa con trong gia đình (Nguyễn Thi)
−
Chiếc thuyền ngồi xa (Nguyễn Minh Châu)
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Câu 3.b: Theo ch</b>
<i>ươ</i>
<i>ng trình nâng cao (5.0 điểm) </i>
−
Ai đã đặt tên cho dịng sơng? – Hồng Phủ Ngọc Tường
−
Vợ chồng A Phủ (trích Tơ Hồi)
−
Vợ nhặt (Kim Lân)
−
Rừng xà nu (Nguyễn Trung Thành)
−
Những đứa con trong gia đình (Nguyễn Thi)
−
Chiếc thuyền ngồi xa (Nguyễn Minh Châu)
−
Một người Hà Nội (Nguyễn Khải)
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN LỊCH SỬ - LỚP12 THPT </b>
<b>I.PHẦN CHUNG: ( 7 điểm ) </b>
Câu
Nội dung
Điểm
<b>1 </b>
<b>STG </b>
<b>Chương I </b>
<b>Bài 1: </b>
<i>S</i>
<i>ự</i>
<i> hình thành tr</i>
<i>ậ</i>
<i>t t</i>
<i>ự</i>
<i> th</i>
<i>ế</i>
<i> gi</i>
<i>ớ</i>
<i>i m</i>
<i>ớ</i>
<i>i sau Chi</i>
<i>ế</i>
<i>n tranh th</i>
<i>ế</i>
<i> gi</i>
<i>ớ</i>
<i>i th</i>
<i>ứ</i>
<i> hai </i>
<i>(1945-1949) (Bài 1 SGK nâng cao) </i>
- Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận của ba cường quốc.
- Sự thành lập Liên Hợp Quốc.
<b>Chương V </b>
<b>Bài 9: Quan h</b>
<i>ệ</i>
<i> qu</i>
<i>ố</i>
<i>c t</i>
<i>ế</i>
<i> trong và sau th</i>
<i>ờ</i>
<i>i kì Chi</i>
<i>ế</i>
<i>n tranh l</i>
<i>ạ</i>
<i>nh ( Bài </i>
<i>10 SGK nâng cao) </i>
-Mâu thuẫn Đông – Tây và sự khởi đầu của Chiến tranh lạnh.
-Xu thế hịa hỗn Đơng – Tây và Chiến tranh lạnh chấm dứt.
-Thế giới sau Chiến tranh lạnh.
<b>Chương VI </b>
<b>Bài 10: Cách m</b>
<i>ạ</i>
<i>ng khoa h</i>
<i>ọ</i>
<i>c – cơng ngh</i>
<i>ệ</i>
<i> và xu th</i>
<i>ế</i>
<i> tồn c</i>
<i>ầ</i>
<i>u hóa n</i>
<i>ử</i>
<i>a sau th</i>
<i>ế</i>
<i>k</i>
<i>ỉ</i>
<i> XX ( Bài 11 SGK nâng cao) </i>
-Nguồn gốc,
đặc
điểm và tác dụng của cuộc cách mạng khoa học – cơng
nghệ.
-Xu thế tồn cầu hóa và ảnh hưởng của nó.
3
<b>2 </b>
<b>SVN </b>
<b>Chương III (tt) </b>
<b>Bài 18: </b>
<i>Nh</i>
<i>ữ</i>
<i>ng n</i>
<i>ă</i>
<i>m </i>
<i>đầ</i>
<i>u c</i>
<i>ủ</i>
<i>a cu</i>
<i>ộ</i>
<i>c kháng chi</i>
<i>ế</i>
<i>n toàn qu</i>
<i>ố</i>
<i>c ch</i>
<i>ố</i>
<i>ng th</i>
<i>ự</i>
<i>c dân </i>
<i>pháp (1946-1950) (Bài 21 SGK nâng cao) </i>
-Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ như thế nào?
Phân tích đường lối kháng chiến của Đảng.
-Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
-Chiến dịch Việt Bắc thu – đơng 1947.
-Hồn cảnh lịch sử mới và chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
<b>Bài 19: </b>
<i>B</i>
<i>ướ</i>
<i>c phát tri</i>
<i>ể</i>
<i>n c</i>
<i>ủ</i>
<i>a cu</i>
<i>ộ</i>
<i>c kháng chi</i>
<i>ế</i>
<i>n toàn qu</i>
<i>ố</i>
<i>c ch</i>
<i>ố</i>
<i>ng th</i>
<i>ự</i>
<i>c dân </i>
<i>Pháp (1951-1953) (Bài 22 SGK nâng cao) </i>
-Thực dân Pháp đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đơng Dương.
-Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951).
-Hậu phương kháng chiến phát triển mọi mặt.
<b>Bài 20: </b>
<i>Cu</i>
<i>ộ</i>
<i>c kháng chi</i>
<i>ế</i>
<i>n toàn qu</i>
<i>ố</i>
<i>c ch</i>
<i>ố</i>
<i>ng th</i>
<i>ự</i>
<i>c dân Pháp k</i>
<i>ế</i>
<i>t thúc </i>
<i>(1953-1954) ( Bài 23 SGK nâng cao) </i>
-Âm mưu mới của Pháp-Mĩ ở Đông Dương: Kế hoạch Nava.
- Cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên
Phủ năm 1954.
-Hiệp định Giơnevơ 1954.
-Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp (1945-1954).
<b>Chương IV </b>
<b>Bài 21: </b>
<i>Xây d</i>
<i>ự</i>
<i>ng CNXH </i>
<i>ở</i>
<i> mi</i>
<i>ề</i>
<i>n B</i>
<i>ắ</i>
<i>c, </i>
<i>đấ</i>
<i>u tranh ch</i>
<i>ố</i>
<i>ng </i>
<i>đế</i>
<i> qu</i>
<i>ố</i>
<i>c M</i>
<i>ĩ</i>
<i> và chính </i>
<i>quy</i>
<i>ề</i>
<i>n Sài Gòn </i>
<i>ở</i>
<i> mi</i>
<i>ề</i>
<i>n Nam (1954-1965) ( Bài 24, 25 SGK nâng cao) </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
-Tình hình và nhiệm vụ cách mạng nước ta sau Hiệp
định Giơnevơ năm
1954 về Đơng Dương.
-Việc hồn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1957)
-Phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960).
-Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) và kế hoạch Nhà
nước 5 năm (1961-1965).
-Miền Nam chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)
<b>Bài 22: </b>
<i>Nhân dân hai mi</i>
<i>ề</i>
<i>n tr</i>
<i>ự</i>
<i>c ti</i>
<i>ế</i>
<i>p chi</i>
<i>ế</i>
<i>n </i>
<i>đấ</i>
<i>u ch</i>
<i>ố</i>
<i>ng </i>
<i>đế</i>
<i> qu</i>
<i>ố</i>
<i>c M</i>
<i>ĩ</i>
<i> xâm l</i>
<i>ượ</i>
<i>c. </i>
<i>Nhân dân mi</i>
<i>ề</i>
<i>n B</i>
<i>ắ</i>
<i>c v</i>
<i>ừ</i>
<i>a chi</i>
<i>ế</i>
<i>n </i>
<i>đấ</i>
<i>u v</i>
<i>ừ</i>
<i>a s</i>
<i>ả</i>
<i>n xu</i>
<i>ấ</i>
<i>t (1965-1973) (Bài 26, 27 </i>
<i>SGK nâng cao) </i>
-Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của
đế quốc Mĩ
ở miền
Nam (1965-1968):
+Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam.
+Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
+Ý nghĩa cuộc tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
-Mĩ tiến hành chiến tranh bằng không quân và hải quân phá hoại miền Bắc
(1965-1968). Vai trò hậu phương của miền Bắc trong thời gian này.
-Chiến lược “ Việt nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương hóa chiến tranh”
của Mĩ (1969-1973):
+Chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương hóa chiến tranh”
của Mĩ.
+Chiến đấu chống chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương
hóa chiến tranh” của Mĩ.
+Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
-Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ lần thứ hai, vừa
sản xuất và làm nghĩa vụ hậu phương.
-Nội dung và ý nghĩa Hiệp định Pari năm 1973.
<b>Bài 23: </b>
<i>Khôi ph</i>
<i>ụ</i>
<i>c và phát tri</i>
<i>ể</i>
<i>n kinh t</i>
<i>ế</i>
<i>-xã h</i>
<i>ộ</i>
<i>i </i>
<i>ở</i>
<i> mi</i>
<i>ề</i>
<i>n B</i>
<i>ắ</i>
<i>c, gi</i>
<i>ả</i>
<i>i phóng hồn </i>
<i>tồn mi</i>
<i>ề</i>
<i>n Nam (1973-1975) (Bài 28 SGK nâng cao) </i>
-Hội Nghị 21 của Ban Chấp hành Trung ương
Đảng và chiến thắng Phước
Long.
-Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam. Cuộc Tổng tiến công và nổi
dậy Xuân 1975.
-Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nước (1954-1975)
<b>II.PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) </b>
Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu 3a hoặc câu 3b)
<b>Câu </b>
<b>3a </b>
<b>SVN </b>
<i><b>(Theo </b></i>
<i><b>ch</b></i>
<i><b>ươ</b></i>
<i><b>ng trình </b></i>
<i><b>Chu</b></i>
<i><b>ẩ</b></i>
<i><b>n) </b></i>
- Gồm tồn bộ nội dung yêu cầu đã nêu ở câu 2
<sub> 3 </sub>
<b>Câu </b>
<b>3b </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>SVN </b>
<i><b>(Theo </b></i>
<i><b>ch</b></i>
<i><b>ươ</b></i>
<i><b>ng trình </b></i>
<i><b>Nâng cao) </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN ĐỊA LÍ - LỚP12 THPT </b>
<b>CÂU NỘI DUNG </b>
<b>ĐIỂM</b>
1
-
Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư
-
Lao động và việc làm
-
Đơ thị hố
2
2
-
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta ( không dạy: mục 3. Kinh tế
nông thôn đang chuyển dịch rõ nét)
-
Vấn đề phát triển nông nghiệp (không dạy mục 1b.Sản xuất cây
thực phẩm, mục 2b. không dạy chăn nuôi dê cừu
-
Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp (không dạy
mục 2. Lâm nghiệp: tài nguyên rừng)
-
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (không dạy mục 1: các nhân tố
tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta )
3
3
-
Cơ cấu ngành công nghiệp
-
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
-
Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp(không dạy mục 2: các
nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở
nước ta)
-
Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
-
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
3
4
-
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung Du và miền núi Bắc bộ
( mục 1: chỉ dạy vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ)
-
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng
sông Hồng
- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ ( mục 1: chỉ
dạy vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ)
2
<i><b>Ghi chú: Các kỹ năng địa lí được kết hợp khi kiểm tra các nội dung trên. </b></i>
Các kỹ năng địa lí kiểm tra gồm:
-
Kỹ năng sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN TỐN - LỚP12 GDTX </b>
<b>CÂU NỘI DUNG KIẾN THỨC </b>
<b>ĐIỂM </b>
1a
-
Khảo sát vẽ đồ thị hàm số: bậc I, bậc II, trùng phương và nhất
<sub>biến </sub>
2
1b
-
Viết phương trình tiếp tuyến các đồ thị
-
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị với đường thẳng
-
Biện luận số nghiệm phương trình có chứa tham số bằng đồ
thị
1
2 -
Tìm GTLN – GTNN của hàm số 1
3 -
Bất phương trình mũ – bất phương trình lơgarit
1
4 -
Tích phân
1
5 -
Số phức 1
6
-
Hệ tọa độ trong không gian – phương trình mặt cầu
-
Phương trình mặt phẳng
-
Phương trình đường thẳng
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP12 GDTX </b>
<b>TT Chủ đề </b>
<b>Số câu </b>
<b>Ghi chú </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN HĨA HỌC - LỚP12 GDTX </b>
<b>Nội dung </b>
<b>Số câu</b>
<b>Ghi chú </b>
Đại cương về kim loại 8
Bỏ các loại mạng tinh thể kim loại
Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp
chất
12
Sắt, crom và hợp chất 6
Bỏ phản ứng Fe tác dụng với nước
<sub>Bỏ các loại lị luyện gang, thép </sub>
Nhận biết ion, chất khí
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN SINH HỌC - LỚP12 GDTX </b>
<b>CHƯƠNG NỘI DUNG CƠ BẢN KIẾN THỨC GIẢM TẢI </b>
SỐ
<b>CÂU </b>
Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính
và di truyền ngồi nhân
3
<b>CHƯƠNG II: </b>
<b>TÍNH QUY </b>
<b>LUẬT CỦA </b>
<b>HIỆNTƯỢNG </b>
<b>DI TRUYỀN </b>
<b>( 5 CÂU) </b>
Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên
sự biểu hiện của gen
2
<b>CHƯƠNGIII: </b>
<b>DI TRUYỀN </b>
<b>HỌC QUẦN </b>
<b>THỂ (2 CÂU) </b>
Bài 16, 17: Cấu trúc di truyền của quần
thể
2
Bài 18: Chọn gống vật nuôi và cây
trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
<b>Không dạy và không giải </b>
<b>thích sơ </b>
<b>đồ 8.1 do đó </b>
<b>khơng kiểm tra </b>
1
Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp
gây đột biến và công nghệ tế bào
2
<b>CHƯƠNGIV: </b>
<b>ỨNG DỤNG DI </b>
<b>TRUYỀN HỌC </b>
<b>( 5 CÂU) </b>
Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen
2
Bài 21: Di truyền y học
2
<b>CHƯƠNG V: </b>
<b>DI TRUYỀN </b>
<b>HỌC NGƯỜI </b>
<b>( 3 CÂU) </b>
Bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người
và một số vấn
đề xã hội của di truyền
học
1
Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
Mục II: Bằng chứng phôi
sinh học.(Khôngkiểm tra)
Mục III: Bằng chứng
địa lí
sinh vật học.(Khơng kiểm
<b>tra) </b>
1
Bài 25: Học thuyết của Lamac và Học
thuyết của Đacuyn
Mục I: Học thuyết của
Lamac. (Không kiểm tra)
1
Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp 2
Bài 28: Loài
2
<b>PHẦN6: TIẾN </b>
<b>HÓA </b>
<b>CHƯƠNG I: </b>
<b>BẰNG CHỨNG </b>
<b>VÀ CƠ CHẾ </b>
<b>TIẾN HÓA </b>
Bài 29:Qúa trình hình thành lồi
Mục I.2. Thí nghiệm chứng
minh q trình hình thành
lồi bằng cách li địa
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
lý.(Không kiểm tra)
<b>( 10 CÂU) </b>
<b>CHƯƠNG </b>
Bài 30: Qúa trình hình thành lồi
NỘI DUNG CƠ BẢN
<b>KIẾN THỨC GIẢM TẢI </b>
2
<b>SỐ </b>
<b>CÂU </b>
Bài 32: Nguồn gốc sự sống
2
Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua
các đại địa chất
2
<b>CHƯƠNGII:SỰ </b>
<b>PHÁT SINH </b>
<b>VÀ PHÁT </b>
<b>TRIỂN CỦA </b>
<b>SỰ SỐNG </b>
<b>TRÊN TRÁI </b>
<b>ĐẤT( 6 CÂU) </b>
Bài 34: Sự phát sinh loài người
2
Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố
sinh thái
Mục III: Sự thích nghi của
sinh vật với môi trường
sống (Không kiểm tra)
2
Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan
hệ giữa các cá thể trong quần thể
3
Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần
thể sinh vật
2
<b>PHẦN7:SINH </b>
<b>THÁI HỌC </b>
<b>CHƯƠNG I: </b>
<b>CÁ THỂ VÀ </b>
<b>QUẦN THỂ </b>
<b>SINH VẬT </b>
<b>( 9 CÂU) </b>
Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần
thể sinh vật
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Công v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN NGỮ VĂN - LỚP12 GDTX </b>
<b>Câu I (2 điểm): Phần lý thuyết </b>
<b>Tái hiện kiến thức về tác giả, tác phẩm văn học Việt Nam và văn học nước ngồi. </b>
<b>VĂN HỌC VIỆT NAM: </b>
- Người lái đị sông Đà (Nguyễn Tuân)
- Ai đã đặt tên cho dịng sơng (Hồng Phủ Ngọc Tường)
- Vợ nhặt (Kim Lân)
- Vợ chồng A Phủ (Tơ Hồi)
- Rừng xà nu (Nguyễn Trung Thành)
- Những đứa con trong gia đình (Nguyễn Thi)
- Chiếc thuyền ngồi xa (Nguyễn Minh Châu)
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (Lưu Quang Vũ)
<b>VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI: </b>
- Thuốc (Lỗ Tấn)
- Số phận con người (Sơ-lơ-khốp)
- Ơng già và biển cả (Hê-minh-uê)
<b>Câu II (3 điểm): Phần làm văn nghị luận xã hội </b>
<b>Vận dụng kiến thức về xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn (Không quá 400 </b>
<b>từ). </b>
- Nghị luận về một tư tưởng, đạo lý.
- Nghị luận về một hiện tượng đời sống.
<b>Câu III (5 điểm): Phần làm văn nghị luận văn học </b>
<b>Vận dụng khả năng đọc hiểu và kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học. </b>
- Người lái đị sơng Đà (Nguyễn Tn)
- Ai đã đặt tên cho dịng sơng (Hồng Phủ Ngọc Tường)
- Vợ nhặt (Kim Lân)
- Vợ chồng A Phủ (Tơ Hồi)
- Rừng xà nu (Nguyễn Trung Thành)
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MÔN LỊCH SỬ - LỚP12 GDTX </b>
<b>CÂU </b>
<b>NỘI DUNG KẾN THỨC </b>
<b>ĐỈỂM </b>
<b>PHẦN LịCH SỬ THẾ GIỚ I từ 1945 đến năm 2000 </b>
1
<b>Nhật Bản </b>
-Sự phát triển kinh tế, khoa học kỹ thuật của Nhật Bản ( 1952-1973).
Nguyên nhân của sự phát triển .
-Chính sách đối ngoại của Nhật Bản.
<b>Quan hệ Quốc tế: Thế giới sau thời kỳ chiến tranh lạnh. </b>
<b>Cách mạng khoa học – công nghệ. </b>
-Nguồn gốc, đặc điểm và tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ
nửa sau thế kỷ XX.
-Khái niệm tồn cầu hóa. Biểu hiện của tồn cầu hóa và tác động của tồn
cầu hóa.
3
<b>PHẦN LỊCH SỬVIỆT NAM </b>
2
<b>VIỆT NAM từ 1945 đến 1954 </b>
<b>Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa </b>
<b>tháng Tám ( 1939- 1945) </b>
-Hội nghị lần thứ 8 của BCH TW Đảng CSĐD (5/1941) . Ý nghĩa của Hội
nghị .
-Sự thành lập và hoạt động của mặt trận Việt Minh (1941-1945)
-Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 : Hoàn cảnh, Diễn biến, nguyên nhân
thắng lợi, ý nghĩa lịch sử
Nước VN Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2/9/1945-trước ngày
<b>19/12/1946 </b>
-Tình hình nước ta ngay sau cách mạng tháng Tám :Thuận lợi, khó khăn
và biện pháp giải quyết.
<b>Những năm đầu toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
<b>-Chủ trương, đường lối kháng chiến của ta . </b>
<i><b>-Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947. </b></i>
-Chiến dịch Biên giới Thu-Đông 1950 .
<b>Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc </b>
<b>-Chiến cuộc đông xuân 1953-1954 </b>
-Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
-Nội dung và ý nghĩa của hiệp định Giơnevơ.
-Ý nghĩa lich sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp
4
3
<b>VIỆT NAM từ 1954 đến 1975 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
-Tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-nevơ.
- Chiến lược “Chiến tranh Đặc biệt” (1961-1965)
<b>Nhân dân hai miền trực tiếp đấu tranh chống mỹ xâm lược … </b>
<b>( 1965-1973) </b>
<b>-Chiến lược “Chiến tranh Cục bộ” (1965-1968 </b>
-Chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”và “ Đơng Dương hóa chiến tranh”
(1969-1973)
-Nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh
lập lại hịa bình ở Việt Nam.
<b>Khôi phục và phát triển kinh tế ở Miên Bắc, giải phóng hồn tồn MN </b>
<b>( 1973-1975) </b>
<b>-Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Ban hành kèm theo Cơng v</i>
<i>ă</i>
<i>n s</i>
<i>ố</i>
<i> /SGD</i>
<i>Đ</i>
<i>T-KT, ngày tháng 11 n</i>
<i>ă</i>
<i>m 2011) </i>
<b>MƠN ĐỊA LÍ - LỚP12 GDTX </b>
<b>NỘI DUNG </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>Địa lý kinh tế </b>
- Cơ cấu ngành công nghiệp
- Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
- Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
- Vấn đề phát triển thương mại , du lịch
4
<b>Địa lý các vùng kinh tế </b>
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
</div>
<!--links-->