Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

De TN Hoa 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.02 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP</b>


<b>HỘI ĐỒNG BỘ MƠN HỐ HỌC</b>



<b></b>



<b>---CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT</b>


<b>MÔN HOÁ HỌC – CT CHUẨN </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CẤU TRÚC ĐỀ THI năm 2009 ( Bộ GD-ĐT)</b>



<b>A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN</b>


<b>I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32] </b>


<i>Nội dung</i> <i>Số câu</i>


Este, lipit 2


Cacbohiđrat 1


Amin. Amino axit và protein 3


Polime và vật liệu polime 1


Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 6


Đại cương về kim loại 3


Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhơm 6



Sắt, crom 3


Hố học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1


Tổng hợp nội dung các kiến thức hố vơ cơ 6


<b>II. PHẦN RIÊNG [8 câu]</b>


<i>Nội dung</i> <i>Số câu</i>


Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1


Cacbohiđrat 1


Amin. Amino axit và protein 1


Polime và vật liệu polime 1


Đại cương về kim loại 1


Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1


Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển


kinh tế, xã hội, mơi trường 2


<b>B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]</b>



<i>Nội dung</i> <i>Số câu</i>


Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1


Cacbohiđrat 1


Amin. Amino axit và protein 1


Polime và vật liệu polime 1


Đại cương về kim loại 1


Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1


Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch; hoá học và
vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHƯƠNG 1 – Hố 12 chương trình chuẩn</b>


<b>ESTE – LIPIT</b>



<b>***</b>


<b>Câu 1:</b> Chất béo lỏng có thành phần axit béo


A. chủ yếu là các axit béo chưa no. B. chủ yếu là các axit béo no.


C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no. D. Không xác định được.


<b>Câu 2:</b> Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số cơng thức



cấu tạo của (X) là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


<b>Câu 3:</b> Chất béo là


A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của glixerol và axit béo.


C. là este của axit béo và ancol đa chức. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.


<b>Câu 4:</b> Este có cơng thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó




A. axit axetic B. Axit propanoic
C. Axit propionic D. Axit fomic


<b>Câu 5:</b> Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2g (A)


phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g
muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là:


A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 6</b>: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?


A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit metacrylic. D. Etilen.


<b>Câu 7:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm
thu được có:



A. số mol CO2 = số mol H2O. B. số mol CO2 > số mol H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8</b>: Công thức tổng quát của este mạch (hở) được tạo thành từ axit khơng no có 1
nối đơi, đơn chức và ancol no, đơn chức là


<b>A.</b> CnH2n–1COOCmH2m+1 . B. CnH2n–1COOCmH2m–1 .
C. CnH2n+1COOCmH2m–1 . D. CnH2n+1COOCmH2m+1 .
<b>Câu 9</b>: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.


C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac. <b>D</b>. Cả (A) và (C) đều đúng.


<b>Câu 10</b>: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
<b>Câu 11</b>: Sản phẩm phản ứng xà phịng hóa vinyl axetat có chứa:


A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO
<b>Câu 12:</b> Chỉ số xà phịng hóa là


A. chỉ số axit của chất béo.


B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hồn tồn 1 gam chất béo.


C. số mol KOH cần dùng để xà phịng hóa hồn tồn 1 gam chất béo.


D. tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phịng hóa hết
lượng este trong 1 gam chất béo.



<b>Câu 13:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g


H2O. (E) là:


A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5
<b>Câu 14</b>: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của chất béo đó là:


A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.


<b>Câu 15</b>: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 16</b>: Xà phịng hố 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã


dùng là:


A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g.


<b>Câu 17</b>: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là
hỗn hợp


A. ancol và axit. B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và nước.


<b>Câu 18:</b> Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g
dung dịch NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của
axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là


A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH.


<b>Câu 19:</b> Chất nào dưới đây không phải là este?


A.HCOOCH3 . B.CH3COOH . C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5.
<b>Câu 20:</b>Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng bạc, có cơng thức cấu tạo như sau


A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.


B. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3.
<b>Câu 21:</b> Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được


A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.


<b>Câu 22:</b> Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?


A.NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C.CO2, H2O. D. NH3, H2O.
<b>Câu 23:</b> Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?


A. Lipit. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat.


<b>Câu 23:</b> Mỡ tự nhiên có thành phần chính là


A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.


C. các triglixerit . D. este của ancol với các axit béo.


<b>Câu 24:</b> Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 25:</b> Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng


A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.



C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên


<b>Câu 26</b>: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và
dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành


A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol.


C. CO2 và H2O. D. axit béo, glixerol, CO2, H2O.


<b>Câu 27:</b> Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất
lỏng trên, có thể chỉ cần dùng


A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH .


C.dd NaOH . D.nước brom.


<b>Câu 28:</b> Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có


thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?


A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .


<b>Câu 29:</b> Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ
0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản
ứng là


A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam.


<b>Câu 30:</b> Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản


ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là


A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.


<b>Câu 31:</b> Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohố hồn toàn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là


bao nhiêu lit?


A.336 lit. B.673 lit. C.448 lit. D.168 lit.


<b>Câu 32:</b> Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần
dùng là


A.28 mg. B.84 mg. C.5,6 mg. D.0,28 mg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g.


<b>Câu 34: </b>Xà phịng hố hồn tồn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà
phịng hố của chất béo là


A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.


<b>Câu 35</b>.Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng ?
A. CH3COONa B. CH3(CH2)3COONa


C. CH2=CH- COONa D. C17H35COONa .


<b>Câu 36: </b>Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?


A. Phản ứng este hoá . B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít.



C. Phản ứng cộng hidrô D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.


<b>Câu 37:</b> Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là


A. C15H31COONa . B. (C17H35COO)2Ca.
C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na . D. C17H35COOK .
<b>Câu 38:</b> Đặc điểm nào sau đây khơng phải của xà phịng ?


A. Là muối của natri . B. Làm sạch vết bẩn.


C. Không hại da . D. Sử dụng trong mọi loại nước.


<b>Câu 39:</b> Chất nào sau đây <b>khơng</b> là xà phịng ?


A. Nước javen. B. C17H33COONa.
C. C15H31COOK. D. C17H35COONa .


<b>Câu 40.</b> Xà phịng hố hồn tồn100 gam chất béo (khơng có axit tự do) cần 200ml
dung dịch NaOH 1M. Chỉ số xà phịng hố của chất béo là


A.112. B.80. C.800. D.200.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CACBOHIDRAT</b>


<b>***</b>



<b>Câu 1:</b> Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là


A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol.



<b>Câu 2:</b> Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng
(dư) dung dịch AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc?


A. 3,6g B. 5,76g C. 2,16g D. 4,32g


<b>Câu 3:</b> Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu
được cho tác dụng với lượng ( dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 1,62g bạc.% ( theo


khối lượng) của glucozơ trong X là


A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60%.


<b>Câu 4:</b> Saccarozơ có thể tạo được este 8 lần este với axit axetic. Công thức phân tử
của este này là


A. C20H38O19 . B. C28H40O20 . C. C28H38O19 . D. C20H30O19.
<b>Câu 5:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 kg tinh bột sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ?


A. 1kg . B. 1,18kg. C. 1,62kg. D. 1,11kg.


<b>Câu 6:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ sẽ được bao nhiêu kg glucozơ?


A. 2kg . B.1,18kg. C. 1,052kg. D. 1kg.


<b>Câu 7:</b> Để được 1kg glucozơ cần thủy phân ít nhất bao nhiêu kg mantozơ?


A. 1kg . B. 0,95kg. C. 0,5kg. D. 1,18kg.


<b>Câu 8:</b> Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch glucozơ bằng :



1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2/ to 3. dd AgNO3/NH3 4. NaOH.
A. 1;2;3. B. 2; 3; 4. C. 1; 3. D. 2; 3.


<b>Câu 9:</b> Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 10:</b> Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:


A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. phản ứng thủy phân.


C. phản ứng tráng gương.
D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.


<b>Câu 11:</b> Có phản ứng nào khác giữa dung dịch glucozơ và dung dịch mantozơ ?


A. Phản ứng tráng gương.


B. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2.


B. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2, đun nóng.
D. Phản ứng thủy phân.


<b>Câu 12:</b> Thể tích khơng khí tối thiểu ở đktc ( có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng


để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là


A. 13,44 lít. B. 4,032 lít. C. 0,448 lít. D. 44800 lít.


<b>Câu 13:</b> Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu
suất thu hồi đường đạt 75%) là



A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D.
160kg.


<b>Câu 14:</b> Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn
ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 64,8%.


A. 0,064 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn.


<b>Câu 15:</b> Để có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và
bao nhiêu kg HNO3? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.


A. 36kg và 21kg. B. 36kg và 42kg.


C. 18kg và 42kg. D. 72kg và 21kg.


<b>Câu 16:</b> Chỉ ra phát biểu <b>sai:</b>


A. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2.


B. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+<sub>, t</sub>o<sub>) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)</sub>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.


D. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H+<sub>, t</sub>o<sub>) đều cho cùng một sản phẩm.</sub>
<b>Câu 17:</b> Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung
dịch saccarozơ tác dụng với :


A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước brom.


<b>Câu 18:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt
81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam


kết tủa. Giá trị m là


A. 60g . B. 40g . C. 20g . D. 30g.


<b>Câu 19:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: Mantozơ → X → Y → Z → axit axetic.Y là


A. fructozơ. B. andehit axetic.


C. ancol etylic D. axetilen.


<b>Câu 20:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là
A. etylen. B. andehit axetic.


C. glucozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 21:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là


A. vinyl axetylen B. ancol etylic


C. but – 1-en D. buta -1,3-dien.


<b>Câu 22:</b> Dãy dung dịch các chất hòa tan được Cu(OH)2 là
A. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol.


B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon.


C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ.



D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic.


<b>Câu 23:</b> Dãy dung dịch các chất cho được phản ứng tráng gương là


A. saccarozơ; fomon; andehit axetic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. hồ tinh bột; mantozơ; glucozơ.


D. glucozơ; mantozơ; fomon.


<b>Câu 24:</b> Sự quang hợp của cây xanh xảy ra được là do trong lá xanh có chứa:


A. clorin. B. clorophin. C. cloramin. D. clomin.


<b>Câu 25:</b> Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là


A. dd AgNO3/NH3 . B. H2 ( xúc tác Ni, to).
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. D. nước brom.


<b>Câu 26:</b> Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và
glixerol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử sau


A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2 đun nóng; ddAgNO3/NH3.


C. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3.
D. Na; Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.


<b>Câu 27: </b>Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các


dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon.


A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3.
<b>Câu 28: </b>Khối lượng xelulozơ và khối lượng axit nitric cần dùng để sản xuất ra 1 tấn
xenlulozơ trinitrat lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%.


A. 619,8kg và 723kg. B. 480kg và 560kg.


C. 65,45kg và 76,36kg. D. 215kg và 603kg.


<b>Câu 29: </b>X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy ½ X hòa tan vào nước dư, lọc lấy dung dịch
rồi đem tráng gương được 2,16 gam Ag. Lấy ½ X cịn lại đun nóng với dung dịch
H2SO4 lỗng, trung hịa dung dịch sau phản ứng bằng NaOH, rồi đem tráng gương


toàn bộ dung dịch được 6,48g bạc. Phần trăm khối lượng glucozơ trong X là


A. 35,71%. B.33,33%. C. 25%. D. 66,66%.


<b>Câu 30: </b>Đồng phân của glucozơ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 31: </b>Glucozơ tác dụng với axit axetic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng)


được este 5 lần este. Công thức phân tử este này là


A. C11H22O11 . B. C16H22O11 . C. C16H20O22 . D. C21H22O11.
<b>Câu 32:</b> Mantozơ là một loại đường khử, vì:


A. dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2.


B. dung dịch mantozơ tạo kết tủa với đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng.


C. thủy phân matozơ chỉ tạo một monosaccarit duy nhất.


D. phân tử mantozơ chỉ tạo bởi một loại đường đơn.


<b>Câu 33: </b>Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được:


A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.


<b>Câu 34: </b>Chỉ ra loại <b>không</b> phải là đường khử:


A. glucozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 35:</b> Dung dịch nào dưới đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ


với Cu(OH)2 khi đun nóng ?


A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Chất béo.


<b>Câu 36: </b>Thủy phân chất nào dưới đây được glixerol


A. mantozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. stearin.


<b>Câu 37:</b> Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg
glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%.


A. 0,166kg. B. 0,2kg. C. 0,12kg. D. 0,15kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>AMIN – AMINO AXIT –PROTEIN</b>


<b>*** </b>




<b>Câu 1 </b>: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là


A. 2,3. B<b> . 2,4 </b>. C. 3,4. D. 3,5.


<b>Câu 2 </b>: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C4H11N ?


A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. <b>8.</b>
<b>Câu 3 </b>: Số đồng phân của amin bậc 1 ứng với CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là


A. 1,3. B <b>.</b> <b> 1;2.</b> C. 1,4. D. 1,5.


<b>Câu 4 </b>: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C2H7N là


A. 3. B<b>. 1.</b> C. 2. D. 5.


<b>Câu 5 </b>: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N là


A. 3. B <b>.</b> <b> 1.</b> C. 4. D. 5.


<b>Câu 6 </b>: Số đồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C3H9N và C2H7N lần lượt là


A. 1,3. B<b>. 1,0</b>. C. 1,3. D. 1,4.


<b>Câu 7 </b>: Số chất đồng phân cấu tạo bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N


A. <b>4 .</b> B. 6 . C. 7 . D. 8.


<b>Câu 8 </b>: Số chất đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N


A. 4 . B. 6 . C. <b>3</b> . D. 8.



<b>Câu 9 </b>: Số chất đồng phân bậc 3 ứng với công thức phân tử C4H11N, C3H9N và


C2H7N lần lượt là


A. <b>1,1,0 .</b> B. 2,2,2 . C. 1,1,2 . D.2,1,1.


<b>Câu 10 </b>: Số đồng phân amino axit có CTPT C4H9NO2 là


A. 3. B. 4. C. <b>5</b>. D. 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 2; 2. B. <b>2,1</b>. C. 1; 3. D. 3,1.


<b>Câu 12:</b> Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là


A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2. B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2.


C. <b>C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2</b>. D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2.
<b>Câu 13</b>: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là


A. CH3COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. <b>NH2CH2-COOH</b>
<b>Câu 14:</b> Amino axit là loại hợp chất hữu cơ


A. đơn chức. B. đa chức. <b>C. tạp chức</b>. D. đơn giản.


<b>Câu 15</b>: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin,
NH2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là


A. 8. B. 7. C. 6. D. <b>5.</b>
<b>Câu 16</b>: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin,



NH2CH2CH2COOH số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. 5. B. 4. C. 3. D. <b>2.</b>
<b>Câu 17</b>: <b>( TN- PB- 2007)</b> Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện
thường là


A. C6H5NH2. B. <b>H2NCH2COOH</b>. C.CH3NH2. D. C2H5OH.
<b>Câu 18</b>: <b>( TN- PB- 2007)</b>Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là


A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. <b>CH3NH2</b>.
<b>Câu 19 </b>: <b>( TN- PB- 2007)</b>Cho các phản ứng:


H2N-CH2COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl


H2N-CH2COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic


A. <b>có tính lưỡng tính.</b> B. chỉ có tính bazơ.
C. có tính oxi hố và tính khử. D. chỉ có tính axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. <b>H2NCH2COOH</b>. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
<b>Câu 21 </b>: <b>( TN- PB- 2007)</b>Anilin ( C6H5NH2) phản ứng với dung dịch


A. Na2CO3. B. NaOH. C.<b>HCl.</b> D. NaCl.
<b>Câu 22 </b>: Ứng dụng nào sau đâu <i><b>không</b></i> phải của amin?


A. Công nghệ nhuộm. B. Công nghiệp dược.
C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ. D. <b>Công nghệ giấy</b>.



<b>Câu 23</b>: Anilin có phản ứng lần lượt với


A. dd NaOH, dd Br2. B. <b>dd HCl, dd Br2</b>.


C. dd HCl, dd NaOH. D. dd HCl, dd NaCl.


<b>Câu 24:</b> dung dịch etyl amin <i><b>không</b></i> phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây
A. HCl.. B. HNO3. C. <b>KOH</b>. D. quỳ tím.
<b>Câu 25</b>: <b>( TN- KPB- 2007- L2) </b>Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH.


<b>C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.</b> D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH.
<b>Câu 26</b>: <b>( TN- PB- 2007- L2) </b>Hợp chất <i><b>không</b></i> làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là


<b>A. NH2CH2COOH</b>. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2.
<b>Câu 27 </b>: Dãy các chất gồm các amin là


A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.


C. <b>NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2</b>. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.
<b>Câu 28 </b>. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?


<b>A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3</b> B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3


C. CH3NHC2H5 và C2H5OH. D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3
<b>Câu 29 </b>: Etyl metyl amin có CTPT


A. <b>CH3NHC2H5</b>. B. CH3NHCH3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 30 </b>: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.


A. Metyl amin. B. Đi etyl amin.
C. Metyl etyl amin. D. <b>Anilin</b>.


<b>Câu 31 </b>: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào?


A. dd <b>HCl</b>. B. Xà phòng. C. Nước. D. dd NaOH.


<b>Câu 32 </b> Công thức phân tử của anilin là :


A. C6H12N <b>B. C6H7N</b> C. C6H7NH2 D. C6H8N.
<b>Câu 33 </b>: <b>( TN- PB- 2007- L2) </b>Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần
từ trái sang phải là


A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.


C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 34 </b>: (<b>bổ túc mẫu – 2009)</b>Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực
bazơ từ trái sang phải là


A. <b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2</b>. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.


C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
<b>Câu 35 : (SGK) </b>Có 3 hố chất sau đây: Etyl amin, phenyl amin và amoniac. Thứ tự
tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy


A. amoniac < etyl amin < phenyl amin.
B. etyl amin < amoniac < phenyl amin.


C. <b>phenylamin < amoniac < etyl amin</b>.
D. phenyl amin < etyl amin < amoniac.


<b>Câu 36 </b>:Có 3 hố chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ
A. etyl amin < metyl amin < anilin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 37: </b>Có các hố chất sau: anilin, metyl amin, etyl amin, NaOH. Chất có tính bazơ
yếu nhất là


A. <b>C6H5NH2.</b> B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NaOH.
<b>Câu 38</b>: Hoá chất tác dụng anilin tạo kết tủa trắng là


A. <b>dd Br2.</b> B. dd HCl. D. dd NaOH. D. dd NaCl.


<b>Câu 39</b>: Dung dịch làm quỳ tím hố xanh là


A. <b>dd etyl amin</b>. B. anilin. D. dd axit amino axetic. D. lòng trắng trứng.


<b>Câu 40 </b>: Chất khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím là


A<b>. protein</b>. B. tinh bột. C. etyl amin. D. axit amino axetic.


<b>Câu 41 </b>: Anilin tác dụng dd Br2 tạo chất (X) kết tủa trắng, (X) có cấu tạo và tên là


A. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol.


B. <b>C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin</b>.
C. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol.


D. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin.



<b>Câu 42 </b>: Có các hố chất sau: anilin, amoniac, etyl amin, metyl amin, chất có tính
bazơ mạnh nhất là


A. Anilin. B. <b>Etyl amin</b>. C. Amoniac. D. Metyl amin.


<b>Câu 43 </b>: Amin <i><b>không</b></i> tan trong nước là


A. etyl amin. B. metyl amin. C. <b>anilin</b>. D. tri metyl amin.


<b>Câu 44</b>: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là


A. Anilin. B. <b>Etyl amin</b>. C. Etyl axetat. D. Axit amino axetic.


<b>Câu 45</b>: Tách metyl amin ra khỏi hỗn hợp gồm metan và metyl amin, ta dẫn hỗn hợp
metan và metyl amin qua


A. <b>HNO3 dư</b>. B. NaOH dư. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.


<b>Câu 46 :(Mẫu -2009)</b>Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. CH3-NH2. B. NH3. C. <b>C6H5NH2</b>. D. NaOH.
<b>Câu 47 </b>: <b>( TN- PB- 2007- L2) </b>Axit amino axetic <i><b>không </b></i>phản ứng được với


<b>A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D</b>. NaCl.
<b>Câu 48 </b>: <b>( TN- PB- 2007- L2) </b>Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các
protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là


A. este. B. β- amino axit. <b>C. α- amino axit.</b> D. axit
cacboxylic.



<b>Câu 49 </b>: <b>( TN- PB- 2007- L2) </b>Hợp chất <i><b>không </b></i>phản ứng với dung dịch NaOH là
A. NH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOC2H5. <b>D. C3H7OH.</b>
<b>Câu 50 </b>: nhận 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ mất nhã dùng thuốc
thử là


A. dd NaOH. B. Giấy quỳ.
C. dd phenolphtalein. <b>D. nước Br2</b>.


<b>Câu 51 </b>: <b>( TN- PB- 2008) </b>Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba


lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là


A. <b>quỳ tím</b>. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH
<b>Câu 52 </b>: Phân biệt: HCOOH, etyl amin, axit amino axetic, chỉ dùng


A. CaCO3. B. <b>quỳ tím</b>. C. phenol phtalein. D. NaOH.
<b>Câu 53 </b>: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím


A. dd metyl amin. B. dd axit axetic.


C. dd etyl amin. D. <b>dd axit amino axetic</b>.


<b>Câu 54 </b>: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)2 cho hợp chất


A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. <b>Màu tím</b>. D. Màu đỏ gạch.


<b>Câu 55 </b>: Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hồn toàn thành
các



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 56 </b>: peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là
A. <b>bị thuỷ phân và phản ứng màu biure </b>


B. bị thuỷ phân và tham gia tráng gương.
C. bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl.
D. bị thuỷ phân và lên men.


<b>Câu 57 </b>: Liên kết petit là liên kết CO-NH- giữa 2 đơn vị


A. <b>α- amino axit</b>. B. β- amino axit.
C. δ-amino axit. D. ε- amino axit.


<b>Câu 58 </b>: Petit là loại hợp chất chứa từ


A. 2 →20 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.
B. 2 → 60 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết ion.
C. 2 →70 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết CHT.
D. <b>2 →50 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit</b>.


<b>Câu 59 </b>: Để phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng


A. <b>Cu(OH)2</b>. B. dd NaCl. C. HCl. D. KOH.


<b>Câu 60 </b>:Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol


A. Quỳ tím. B. <b>Cu(OH)2</b>. C. nước vôi trong. D. Na.


<b>Câu 61 </b>: Các chất: anilin, axit amino propionic, etyl amin, etylaxetat. Số chất <i><b>không</b></i>


tác dụng với dung dịch Br2 là



A. 3. B.4. C. 3. D. 2


<b>Câu 62</b>: <b>( TN- PB- 2008) </b>Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với
bazơ. Chất X là


A. CH3COOH. B. <b>H2NCH2COOH</b>. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
<b>Câu 63 </b>: <b>( TN- KPB- 2008) </b>Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. NaNO3. B. NaCl. C. <b>NaOH</b>. D. Na2SO4.
<b> Câu 64</b>: Cho etyl amin tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm
A. 48,3g. B. <b>48,9g</b>. C. 94,8g. D. 84,9g.


<b>Câu 65 </b>: Cho 7,75 metyl amin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là


A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. <b>D. 16,875.</b>
<b>Câu 66 </b>: Cho axit amino axetic ( NH2-CH2-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd


KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là


A. <b>18,08g</b>. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g.


<b>Câu 67 </b>: Cho glixin tác dụng 500g dung dịch NaOH 4%. Hiệu suất 90%. Khối lượng
sản phẩm


A. <b>43,65</b>. B. 65,34. C. 34,65. D. 64,35.


<b>Câu 68 </b>: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là


A.66.5g <b>B.66g </b> C.33g D.44g



<b>Câu 69 </b>: <b>( TN- PB- 2007)</b>Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,


lượng muối thu được là


A. 0,85gam. B. <b>8,15 gam</b>. C. 7,65gam. D.
8,10gam.


<b>Câu 70 </b>: <b>( TN- Mẫu -2009)</b>Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12
lít N2 (đktc). Cơng thức phân tử của amin đó là


A. CH5N. B. <b>C2H7N</b>. C. C3H9N. D. C3H7N.
<b>Câu 71 </b>: <b>( TN- KPB- 2007- L2)</b>Khi cho 3,75 gam axit amino axetic


( NH2CH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là


A. 4,5gam. B. 9,7gam. <b>C. 4,85gam</b>. D. 10gam.


<b>Câu 72 </b>: <b>( TN- PB- 2007) </b>Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết


với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là


A. 11,2gam. B. 31,9gam. <b>C. 11,1gam</b>. D. 30,9 gam.


<b>Câu 73 </b>:<b>( TN- PB- 2008) </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. <b>2,24.</b>
<b>Câu 74 </b>: <b>(TN- Phân ban -2008 -L2)</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin
( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là



A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. <b>2,24.</b>
<b>Câu 75 </b>: <b>(TN- Bổ túc -2009)</b> Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit


HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là


A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. <b>12,950gam</b>.


<b>Câu 76: </b> (<b>SBT</b>) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí
CO2. 2,8 lít khí N2 ( đktc) và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là


A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. <b>C3H9N</b>.
<b>Câu 77 </b>. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4


lít khí N2 và 10,125g H2O. Cơng thức phân tử là (các khí đo ở đktc)


A. C3H5-NH2. B. C4H7-NH2. <b>C. C3H7-NH2</b>. D. C5H9-NH2.
<b>Câu 78 </b>: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no hở đơn chức X thu được 6,72 lít
CO2, . Cơng thức của X là


A. C3H6O. B. C3H5NO3. C. <b>C3H9N</b>. D. C3H7NO2.
<b>Câu 79 </b>: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O2 đktc.


CTPT là


A. C4H11N. B. <b>CH5N</b>. C. C3H9N. D. C5H13N.
<b>Câu 80 </b>: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là


A. 16,74g. B. <b>20,925g</b>. C. 18,75g. D. 13,392g.



<b>Câu 81 </b>: Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 2 :


5. Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây?


A. Đimetylamin. <b>B. Metylamin</b>.
B. C. Trimetylamin. D. Izopropylamin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>***</b>



<b>Câu 1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là</b>
những hợp chất có phân tử khối .. .(1). .. do nhiều đơn vị nhỏ gọi là .. .(2). ..


liên kết với nhau tạo nên.


A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích
<b>Câu 2. Cho công thức:</b>


NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>CO
n


Giá trị n trong công thức này không thể gọi là


A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa


C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng


<b>Câu 3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ bán</b>
tổng hợp (hay tơ nhân tạo) ?



A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6


C. Tơ visco D.Cao su thiên nhiên
<b>Câu 4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào có đặc điểm cấu trúc mạch</b>
mạng khơng gian ?


A. Nhựa bakelit B. Amilopectin.
C. Amilozơ. D. Glicogen.


<b>Câu 5. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?</b>
A. amilozơ B. Glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
<b>Câu 6. Bản chất cuả sự lưu hoá cao su là:</b>


A.tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian
B.tạo loại cao su nhẹ hơn


C.giảm giá thành cao su
D.làm cao su dễ ăn khuôn


<b>Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?</b>
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác
định.


B. Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là
chất nhiệt dẻo.


C. Một số polime khơng nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất
nhiệt rắn.


D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào.



<b>Câu 8. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào là phản ứng</b>
làm phân cắt mạch polime?


A. poli (vinyl clorua) + Cl2 ⃗<i>t</i> B. Poliisopren + HCl ⃗<i>t</i>
C. poli (vinyl axetat) + H2O ⃗OH<i>−, t</i> D. Lưu hóa cao su ⃗to


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. nilon-6 + H2O ⃗<i>t</i> B. cao su buna + HCl ⃗<i>t</i>
C. poli stiren ⃗<sub>300</sub><i>o</i>


<i>C</i> D. Nhựa resol ⃗<sub>150</sub><i>o</i>


<i>C</i>


<b>Câu 10. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong</b>
CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?


A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5
<b>Câu 11. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? </b>


A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin
B. tơ capron từ axit <i>ϖ</i> -amino caproic


C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic


<b>Câu 12. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?</b>


A. Axit <i>ϖ</i> -amino enantoic B. Capro lactam



C. Metyl metacrilat D. Buta-1,3-dien


<b>Câu 13. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng</b>
thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là


A. sự pepti hoá B. sự polime hoá
C. sự tổng hợp D. sự trùng ngưng


<b>Câu 14. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng</b>
trùng ngưng?


A. Phenol và fomandehit B. Buta-1,3-dien và stiren
C. Axit adipic và hexametilen diamin D. Axit <i>ϖ</i> -amino caproic
<b>Câu 15. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?</b>


A. Cao su buna B. Cao su buna-N


C. Cao su isopren. D. Cao su clopren


<b>Câu 16. Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH</b>2 có tên gọi
thơng thường


A. cao su buna B. cao su buna - S


C. cao su buna - N D. cao su


<b>Câu 17. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):</b>
A. (- CH2 - CH2 - )n B. (- CH2 – CH(CH3) -)n


C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH - CH3



<b>Câu 18. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại</b>
polietylen đó xấp xỉ


<b>A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786</b>


<b>Câu 19:Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000.</b>
Vậy X là


A


. Polietilen (PE) B.Polivinylclorua (PVC)
C.Polistiren (PS) D.Polivinylaxetat (PVAc)
<b>Câu 20. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?</b>


A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng...
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ...
C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô dân dụng, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 21. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietylen; đất sét ướt;</b>
polistiren; nhôm; bakelit (nhựa đui đèn); cao su


<b>A. Polietylen; đất sét ướt; nhôm.</b>
<b>B. Polietylen; đất sét ướt; cao su.</b>


<b>C. Polietylen; đất sét ướt; polistiren.</b>


<b>D. Polietylen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn).</b>


<b>Câu 22. Điền từ thích hợp vào trỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit:</b>


"Vật liệu composit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân
tán vào nhau mà ...(2)...


A. (1) hai; (2) không tan vào nhau. B. (1) hai; (2) tan vào nhau.
C. (1) ba; (2) không tan vào nhau. D. (1) ba; (2) tan vào nhau.
<b>Câu 23. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện</b>
thành sợi "len" đan áo rét?


A. Tơ capron B. Tơnilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron
<b>Câu 24.Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới đây là không đúng?</b>


A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su.


B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-.


C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn trịn lại vơ trật tự.


<b>Câu 25.Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên?</b>
A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt


C. Không thấm khí và nước D. Khơng tan trong xăng và benzen
<b>Câu 26.Polime (-CH</b>2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp monome:


A.CH2 = CH - CH3


B.CH2 = C(CH3) - CH = CH2
C.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2



D.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2


<b>Câu 27.Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là</b>
polime có nhánh sau:


A.(- CH2 – CH(CH3) - CH2 -)n ` B.(- CH2 - C(CH3) - CH -)n
C.(- CH2 - CH - )n




CH = CH2 D.(- CH2 – CH(CH3)2 -)n
Câu 28.Nhận định sơ đồ phản ứng:


X ® Y + H2
Y + Z ® E


E + O2 ® F
F + Y ® G


nG ® polivinylaxetat


X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 29. Chỉ ra điều sai</b>


A.bản chất cấu tạo hoá học của sợi bơng là xenlulozơ
B.bản chất cấu tạo hố học của tơ nilon là poliamit


C.quần áo nilon, len, tơ tằm khơng nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao



D.tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt


<b>Câu 30.P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:</b>
CH4


15%


 ® <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub> </sub> 95%® <sub> CH</sub><sub>2</sub><sub> = CHCl </sub> 90%® <sub> PVC</sub>


Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?
(khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)


A.1414 m3 <sub>B.</sub><sub>5883,242 m</sub>3 <sub>C.2915 m</sub>3 <sub>D. 6154,144 m</sub>3


<b>Câu 31.</b>Tơ nilon- 6,6 là :


A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit e - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol


<b>Câu 32.</b> Poli (vinylancol) là :


A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp của CH2=CH(OH)


B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen


D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen


<b>Câu 33.</b> Dùng polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây



<b>A.</b> Chất dẻo <b>C.</b> Cao su <b>B.</b> Tơ <b>D.</b> Keo dán


<b>Câu 34. Câu nào sau đây là không đúng :</b>


<b>A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C</b>6H10O6)n nhưng xenlulozơ có
thể kéo sợi, cịn tinh bột thì khơng.


<b>B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi</b>
môi trường axit hoặc kiềm


<b>C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi</b>
khét.


<b>D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên</b>
kết phân tử lớn


<b>Câu 35. Câu nào không đúng trong các câu sau:</b>


<b>A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử</b>
rất lớn


<b>B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau</b>
<b>C. Protit không thuộc loại hợp chất polime</b>


<b>D. Các polime đều khó bị hồ tan trong các chất hữu cơ </b>
<b>Câu 36. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren</b>


CH<sub>2</sub>=C-CH=CH<sub>2</sub>
CH3



<b>A.</b>




CH<sub>3</sub>-C=C=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


<b>C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 37. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của q trình hố</b>
este là 60% và q trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là


<b>A. 170 kg axit và 80 kg rượu C. 85 kg axit và 40 kg rượu</b>
<b>B. 172 kg axit và 84 kg rượu D. 86 kg axit và 42 kg rượu</b>
<b>Câu 38. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng</b>


<b>A. CH</b>2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
<b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
<b>C. CH</b>2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
<b>D. H</b>2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH


<b>Câu 39. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH</b>4). Nếu hiệu suất
của tồn bộ q trình là 20% thì để điều chế PVC phải cần một thể tích metan là


<b>A. 3500 m</b>3<sub> C. 3584 m</sub>3 <b><sub> B. 3560 m</sub></b>3<sub> D. 5500 m</sub>3
<b>Câu 40. </b>Cho sơ đồ: (X) <sub>  </sub>-H O2 <sub>®</sub>


(Y)  <i>t P</i>0, ® <sub> Polime</sub>



Chất (X) thoả mãn sơ đồ là:


<b>A.</b> CH3CH2-C6H4-OH ; <b>C.</b> C6H5-CH(OH)-CH3;
<b>B.</b> CH3-C6H4-CH2OH; <b>D.</b> C6H5-O-CH2CH3 ;


<b>Câu 41.</b> Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco,
nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:


<b>A.</b> tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. <b> B.</b> sợi bông, len, tơ axetat.


<b>C.</b> sợi bông, len, nilon 6-6. <b> D.</b> tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat.


<b>Câu 42. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của</b>
monome


A. Buta – 1,4-dien B. Buta – 1,3-dien


C. Buta – 1,2- dien D. 2- metyl buta – 1,3-dien


<b>CHƯƠNG 5 –Hố 12 chương trình chuẩn</b>


<b>ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LỌAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 1:Trong bảng hệ thống tuần hịan, kim lọai ở:</b>
A.nhóm IA, IIA, IIIA (trừ B) ;


B.một số nguyên tố thuộc nhóm IVA, VA, VIA.
C.các nhóm IB đến VIIB, họ lantan và actini.


D



. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 2:Mệnh đề nào sau đây là đúng ?</b>


A.Ở nhiệt độ thường, trừ thủy ngân ở thể lỏng, còn các kim lọai khác ở thể
rắn và có cấu tạo tinh thể.


B.Liên kết kim lọai là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion
kim lọai trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.


C.Tinh thể kim lọai có ba kiểu mạng phổ biến là mạng tinh thể lập phương
tâm khối, mạng tinh thể lập phương tâm diện, mạng tinh thể lục phương.


D


. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 3:Cho các chất rắn NaCl, I</b>2 và Fe. Khẳng định nào sau đây là sai:
A


. Fe có kiểu mạng nguyên tử; B.NaCl có kiểu mạng ion;
C.I2 có kiểu mạng phân tử; D.Fe có kiểu mạng kim lọai;
<b>Câu 4:Hãy chọn phương án đúng:</b>


Cấu hình electron của X2+<sub>:1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hịan là</sub>
A.ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA B.ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
C


.ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA D.ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIA
<b>Câu 5:Các dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau</b>


đây là đúng ?


A.Ne>Na+<sub>>Mg</sub>2+<sub> B.Na</sub>+<sub>>Ne>Mg</sub>2+<sub> </sub>
C.Mg2+<sub>>Ne>Na</sub>+<sub> D.Mg</sub>2+<sub>>Na</sub>+<sub>>Ne</sub>
<b>Câu 6:Kim lọai có các tính chất vật lí chung là</b>


A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim;


B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;


<b>Câu 7:Các tính chất vật lí chung của kim lọai gây ra do:</b>
A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim lọai;


B.Trong kim lọai có các electron ;


C.Trong kim lọai có các electron tự do;
D.Các kim lọai đều là chất rắn;


<b>Câu 8:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng </b>
nhất ?


A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng
<b>Câu 9:Tính chất hóa học chung của kim lọai M là</b>


A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa


C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh;



<b>Câu 10:Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):</b>


A


. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2
<b>Câu 11:Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 12:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO</b>3 đặc nóng và axit H2SO4
đặc nóng ?


A. Pt, Au; B. Cu, Pb; C. Ag, Pt; D. Ag, Pb,
Pt;


<b>Câu 13:Nhóm kim lọai nào bị thụ động trong cả axit HNO</b>3 đặc nguội và axit
H2SO4 đặc nguội ?


A


. Al, Fe, Cr; B. Cu, Fe; C. Al, Zn; D. Cr, Pb;
<b>Câu 14:Chọn câu đúng </b>


Hịa tan hồn tồn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung
dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc).Vậy kim loại hóa trị II đó là:


A.Mg B.Ca C.Zn D.Be
<b>Câu 15:Chọn câu đúng</b>


Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2.Chất rắn thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2
(đktc).Vậy kim loại M là:



A.Mg B.Ca C.Al D.Fe
<b>Câu 16:Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế bị vỡ thì có thể</b>
dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?


A.Bột sắt B.Bột lưu huỳnh C.Natri D. Nước
<b>Câu 17:Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO</b>4 2M . Sau một thời
gian lấy lá Fe ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd khơng thay đổi thì
nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dd sau phản là :


A.2,3 M B.0,27 M C.1,8 M D.1,36 M
<b>Câu 18: Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 9,6 gam muối sunfat của kim lọai</b>
hóa trị II, sau khi kết thúc phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,48 gam. Vậy cơng thức
hóa học của muối sunfat là


A.CuSO4 B. CdSO4 C. NiSO4 D. ZnSO4
<b>Câu 19:Chọn đáp án đúng</b>


Các ion kim lọai : Cu2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự </sub>
sau:


A.Fe2+<sub> >Pb</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Ag</sub>+<sub>; </sub><sub>B</sub><sub>.Ag</sub>+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>;</sub>
C.Fe2+<sub> >Ni</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Ag</sub>+<sub>; D.Ag</sub>+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>;</sub>


<b>Câu 20:Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO</b>3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
thì Fe khử các ion kim lọai theo thứ tự nào ? (ion đặt trước sẽ bị khử trước)


A.Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>; B.Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>;</sub>
C.Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>; </sub><sub>D</sub><sub>.Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>;</sub>



<b>Câu 21:Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe</b>2+<sub>/Fe ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang </sub>
phải tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> và tính khử giảm dần theo </sub>
thứ tự Fe, Cu, Fe2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:</sub>


A.Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B.Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.


C.Fe khơng tan được trong dung dịch CuCl2.
D.Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
<b>Câu 22:Vai trò của ion Fe</b>3+<sub> trong phản ứng :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A.chất khử B. chất oxi hóa C. chất bị khử D. chất trao
đổi


<b>Câu 23:Cu tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 theo phương trình ion rút gọn :
Cu + 2Ag+<sub> → Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub>


Kết luận nào sau đây là sai


A.Cu2+<sub> tính oxi hóa yếu hơn Ag</sub>+<sub>; B.Ag</sub>+<sub> tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>;</sub>
C.Ag có tính khử mạnh hơn Cu ; D.Cu có tính khử mạnh hơn Ag;
<b>Câu 24:Một tấm kim loại Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để</b>
loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây :


A.ddCuSO4 dư B.ddFeSO4 dư
C.ddFeCl3 dư D.ddZnSO4 dư


<b>Câu 25:Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO</b>4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản
ứng xảy ra từng cặp chất một là :



A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 26:Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO</b>3 1M thì dung dịch thu được
chứa :


A.AgNO3; B.Fe(NO3)3


C.AgNO3 và Fe(NO3)2 D. AgNO3 và Fe(NO3)3


<b>Câu 27:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mịn điện hóa ?</b>
A.Cho kim lọai Mg vào dung dịch H2SO4 lõang;


B.Thép cacbon để trong khơng khí ẩm;


C.Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl;
D.Đốt dây sắt trong khơng khí;


<b>Câu 28:Khi hịa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì</b>
quá trình hịa tan Al sẽ là :


A.xảy ra chậm hơn; B.xảy ra nhanh hơn;
C.không thay đổi; D.tất cả đều sai


<b>Câu 29:Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhơm. Có</b>
hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong khơng khí ẩm ?


A.Chỉ có sợi dây nhơm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mịn;
C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Khơng có hiện tượng gì xảy ra;
<b>Câu 30:Có một thủy thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và</b>
vơ tình qn khơng nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì xảy ra sau một thời gian dài
?



A.Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn cịn ngun ở chỗ đó;


B.Đồng xu biến mất;


C.Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm;
D.Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần;


<b>Câu 31:Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh</b>
để khử ion kim lọai khác trong hợp chất nào:


A.muối ở dạng khan; B.dung dịch muối;
C.Oxit kim lọai; D.hidroxit kim lọai;


<b>Câu 32:Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim lọai nào</b>
vào dung dịch Pb(NO3)2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 33:Trong qúa trình điện phân CaCl</b>2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng :
A.oxi hóa ion Cl- <sub>; B. khử ion Cl</sub>-<sub> ;</sub>


C.oxi hóa ion Ca2+<sub>; </sub><sub>D</sub><sub> </sub><sub>.</sub><sub> </sub><sub> khử ion Ca</sub>2+<sub>;</sub>


<b>Câu 34:Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al</b>2O3, Fe2O3,
CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong
ống nghiệm bao gồm


A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg; B . Al2O3, Fe, Cu, MgO;
C.Al, Fe, Cu, Mg; D.Al, Fe, Cu, MgO;


<b>Câu 35:Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA,</b>


người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Cơng thức hóa học của muối clorua là
công thức nào sau đây ?


A.MgCl2 B . CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2
<b>Câu 36:Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim lọai</b>
tương ứng ?


A.NaCl; B.CaCl2 C.AgNO3 (đ/c trơ) D.AlCl3.
<b>Câu 37:Điện phân 200ml dung dịch CuCl</b>2 1M thu được 0,05mol Cl2. Ngâm một
đinh sắt sạch vào dung dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy
đinh sắt ra. Hỏi khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ?


A.9,6 gam; B.1,2 gam; C.0,4 gam; D.3,2 gam;


<b>Câu 38: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO</b>4 0,2M với cường độ dòng điện I= 9,65
A. Khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1=200s và t2=500s (với
hiệu suất 100%) lần lượt là


A. 0,32g và 0,64 g ; B. 0,64 g và 1,28 g ;
C. 0,64 g và 1,32 g ; D. 0,32 g và 1,28 g ;


<b>Câu 39:Điện phân 100ml dung dịch CuSO</b>4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường độ
dịng điện I= 3,86 A. Tính thời gian điện phân để được một lượng kim lọai bám
trên catot là 1,72 g ?


A. 250 s ; B. 1000 s ; C. 500 s ; D. 750 s ;
<b>Câu 40:Điện phân 1 lít dung dịch AgNO</b>3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện
phân có p H =2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng
Ag bám trên catot là



A.2,16 gam; B.1,2 gam; C.1,08 gam; D.0,54 gam;


<b>Chương 6 - Hố 12 chương trình chuẩn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Câu 1</b></i><b>: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do</b>
A. độ âm điện lớn.


B. năng lượng ion hoá lớn.


C. bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
D. năng lượng ion hoá nhỏ.


<i><b>Câu 2</b></i><b>: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm?</b>
A. O2, Cl2, HCl, H2O.


B. O2, Cl2, HCl, CaCO3.


C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4.
D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3.


<i><b>Câu 3</b></i><b>: Sục 8960 ml CO</b>2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối


thu được là


A. 16,8 gam. B. 21,2 gam. C. 38 gam. D. 33,6
gam.


<i><b>Câu 4</b></i><b>: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là</b>


A. NaHCO3, Na2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3.


C. NaHCO3, K2CO3. D. NaHCO3, KHCO3.


<i><b>Câu 5</b></i><b>: Cho sơ đồ phản ứng</b>


NaHCO3 <i>→</i> X <i>→</i> Y <i>→</i> Z <i>→</i> O2.
X, Y, Z lần lượt là


A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl.
B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.
C. Na2CO3, NaCl, NaNO3.
D. Na2CO3, NaCl, Na2O.


<i><b>Câu 6</b></i><b>: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và</b>


A. NaNO3. B. LiNO3. C. KNO3. D. RbNO3.


<i><b>Câu 7</b></i><b>: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được </b>
nước ở nhiệt độ thường là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 8</b></i><b>: Sục khí CO</b>2 dư qua dung dịch nước vơi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.


B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.


C. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hố nâu trong khơng khí.
D. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.


<i><b>Câu 9</b></i><b>: Để phân biệt 4 chất rắn: Na</b>2CO3, K2CO3, CaCO3, CaSO4.2H2O, ta dùng


A. H2O, NaOH. B. H2O, HCl.


C. H2O, Na2CO3. D. H2O, KCl.


<i><b>Câu 10</b></i><b>: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA </b>
tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 ( đktc).Hai kim loại đó là:
(Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137)


A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.


<i><b>Câu 11</b></i>: Hoá chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời?


A. HCl, Ca(OH)2 đủ. B. HCl, Na2CO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Câu 12</b>:</i> Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM,
khơng có kết tủa tạo thành. Giá trị a là ( C=12, O=16, Ba=137).


A. 0,1 B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35.


<i><b>Câu 13</b></i><b>: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động?</b>
A. Mg(HCO3)2 ⃗<i>t</i>0 MgCO3 <i>↓</i> + CO2 + H2O.


B. Ba(HCO3)2 ⃗<i>t</i>0 BaCO3 <i>↓</i> + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3)2 ⃗<i>t</i>0 CaCO3 <i>↓</i> + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O <i>→</i> Ca(HCO3)2.


<i><b>Câu 14</b></i>: Dãy gốm các chất đều có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.


B. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.


C. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
D. Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3.


<i><b>Câu 15</b></i>: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là
A. H2O. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3.


<i><b>Câu 16</b></i>: Cho từ từ từng lượng nhỏ natri vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, hiện
tượng xãy ra là


A. natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không
tan.


B. natri tan , sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa tan.
C. natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa hoá nâu.
D. natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa xanh.


<i><b>Câu 17</b></i><b>: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được </b>


0,4 mol H2. Nếu cũng cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì
thu được 0,3 mol H2. Giá trị của a là (Mg = 24, Al =27).


A. 4,8 gam. B. 5,8 gam. C. 6,8 gam. D. 7,8 gam.


<i><b>Câu 18</b></i><b>: Công thức phèn chua là</b>


A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O.
D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.



<i><b>Câu 19</b></i><b>: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl</b>3, MgCl2, NaCl là


A. HCl dư. B. H2SO4 dư. C. NaOH dư. D. AgNO3 dư.


<i><b>Câu 20</b></i><b>: Cho sơ đồ </b>


AlCl3 <i>→</i> X <i>→</i> Y <i>→</i> Z <i>→</i> AlCl3.
X, Y, Z lần lượt là


A. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3.
B. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>CHƯƠNG 7 –Hoá 12 chương trình chuẩn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>***</b>



Câu 1: Để chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhơm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm
tác dụng với:


A. H2O B. HNO3 C. dd ZnSO4 D. dd CuCl2


Câu 2: Khi cho từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd CuSO4 thì hiện tượng xảy ra là:
A. không xuất hiện kết tủa. B . có kết tủa màu xanh sau đó tan.


C. có kết tủa màu xanh và không tan. D. sau một thời gian mới thấy kết tủa.
Câu 3: Khi nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd CuSO4 thì sản phẩm màu xanh thẫm


là của:



A. Cu(OH)2 B. Cu2+ C. [Cu(NH3)2]2+ D. [Cu(NH3)4]2+


Câu 4: Để bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ


vào ít giọt dung dịch:


A. H2SO4 B. NH3 C. NaOH D. BaCl2


Câu 5: Trong các oxit, oxit nào khơng có khả năng làm mất màu thuốc tím trong mơi
trường axit?


A. FeO B . Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO


Câu 6: Cho các tính chất sau: 1-Cứng nhất trong tất cả các kim loại; 2-Dẫn điện tốt
nhất trong tất cả các kim loại; 3-Tan cả trong dd HCl và dd NaOH; 4- Nhiệt độ nóng
chảy cao; 5- là kim loại nặng. Các tính chất đúng của crom là:


A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng?


A. Có tính khử mạnh hơn sắt.


B. Chỉ tạo được oxit bazơ.


C. Có những tính chất hóa học tương tự nhơm.


D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.


Câu 8: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh. B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam


C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh. D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.
Câu 9: Thêm từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd FeCl2 và ZnCl2, lọc lấy kết tủa đem


nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là:


A. FeO và ZnO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 và ZnO


Câu 10: Không thể điều chế Cu từ muối CuSO4 bằng cách:
A. điện phân nóng chảy muối.


B. điện phân dd muối.


C. dùng Fe để khử ion Cu2+<sub> ra khỏi dd muối. </sub>


D. cho dd muối tác dụng với dd NaOH dư, rồi lấy kết tủa thu được đem nung được
chất rắn X, cho X tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao.


Câu 11: Hợp chất không chứa đồng là:


A. đồng thau B. vàng 9 cara C. constantan D. corunđum
Câu 12: Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim
loại trong mơi trường nước và khơng khí?


A. Mn và Al B. Fe và Mn C. Al và Cr D. Mn và Cr
Câu 13: Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một
cách đơn giản chỉ cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây?



A. Fe(NO3)3 B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO4


Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được


dd X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y gồm:


A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag
Câu 15: Trong sản xuất gang người ta dùng một loại than vừa có vai trị là nhiên liệu
cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo 2-5% C trong gang. Loại
than đó là:


A. than cốc. B. than đá. C. than mỡ. D. than gỗ.
Câu 16: Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là Na2O và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH3


Câu 17: Cho các phản ứng: X + Y  FeCl3 + Fe2(SO4)3; Z + X  E + ZnSO4


Chất Y là:


A. Cl2 B. FeSO4 C. FeCl2 D. HCl


Câu 18: Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3,


Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 19: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  NaCrO2 Z  Na2Cr2O7



Các chất X, Y, Z lần lượt là :


A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4 B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4


C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4


Câu 20 : Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc


nguội?


A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn
Câu 21: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến


khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là:


A. Al2O3 B. Zn và Al C. Zn và Al2O3 D. ZnO và Al2O3


Câu 22: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?


A. Da. B. Tóc. C. Xương. D. Máu.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai quá trình: Luyện gang và luyện
thép?


A. S + O2 SO2 B FeO + CO Fe + CO2
C. 2FeO + Mn 2Fe + MnO2 D. SiO2 + CaO CaSiO3


Câu 24: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?



A. 26Fe:[Ar]4s13d7 B. 26Fe2+:[Ar]3d44s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.


B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.


C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.


D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần


Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hồn tồn


thì khối lượng thanh Fe sẽ:


A. tăng 0,08g B. tăng 0,8g C. giảm 0,08g D. giảm 0,56g


Câu 27: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn


thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:


A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g


Câu 28: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư tạo ra


2,24 lit H2 (đktc) + ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m=?


A. 6,0g B. 8,6g C . 9,0g D. 10,8g
Câu 29: Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO3 tạo ra 0,56 lit NO (đktc)



+ ddY. Cô cạn dd Y được m(g) chất rắn khan. m=?


A. 5,09g B . 8,19g C. 8,265g D. 6,12g
Câu 30: Đốt 16,8g Fe bằng oxi khơng khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết
với dd H2SO4 đặc nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m=?


A. 18 B. 20 C. 22 D. 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>VÀ HĨA MƠI TRƯỜNG </b>


***



<b>Câu 1. </b>Chọn một kim loại và 1 muối thích hợp để nhận biết các hóa chất mất nhãn
trong các lọ riêng biệt sau: HCl, H2SO4 đặc, HNO3, H3PO4.


A. Fe và AgNO3 . B. Cu và AgNO3.


C. Cu và BaCl2 C. Fe và BaCl2


<b>Câu 2.</b> Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3,


CaSO4.2H2O. Hãy chọn 2 chất làm thuốc thử để nhận biết mỗi lọ


A. H2O và Ba(OH)2. B. H2O và NaOH.


C. H2O và HCl. C. H2O và AgNO3 .


<b>Câu 3. </b>Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+,


Na+<sub>, nồng độ khoảng 0,1 M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng </sub>



dung dịch có thể nhận biết được tối đa
A. dung dịch chứa ion NH4+.


B. hai dung dịch chứa ion NH4+ và Al3+.


C. ba dung dịch chứa ion NH4+, Al3+ và Fe3+.


D. năm dung dịch chứa ion NH4+ , Mg2+ , Fe , Al3 3+ và Na+ .


<b>Câu 4.</b> Có 5 dung dịch hóa chất khơng nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M
của một trong các muối sau: KCl; Ba(HCO3)2 , K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dd


H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch, thì có thể nhận biết được tối đa những


dung dịch nào?


A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3.


B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2S.


C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S.


D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4


<b>Câu 5. </b>Hãy chọn một một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch muối đựng
trong các lọ không nhãn riêng biệt sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 ,


FeCl3 , Al(NO3)3.


A. Ba(OH)2. B. NaOH.



C. AgNO3. D. HCl.


<b>Câu 6. </b>Có 6 lọ khơng nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4,


Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa


bao nhiêu dung dịch ?


A. 3. B. 4.


C. 5. D. 6.


<b>Câu 7. </b>Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba
chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ
dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống
nghiệm?


A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.


<b>Câu 8. </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy


ra là3


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>Câu 9. </b>Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba
lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là



A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.


<b>Câu 10.</b> Cho các lọ mất nhãn đựng: Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ


dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có


thể nhận biết được các dung dịch


A. Na2CO3; Na2S; Na2SO3.


B. Na2CO3; Na2S.


C. Na2CO3; Na2S; Na3PO4.


D. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3.


<b>Câu 11.</b> Có 5 ống nghiệm khơng nhãn mỗi ống đựng một dung dịch sau đây (nồng độ
khoảng 0,1 M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2,CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ


từ vào từng dung dịch, có thể nhận biết được tối đa các dung dịch nào sau đây ?
A. Hai dung dịch:NH4Cl; CuCl2.


B. Ba dung dịch: NH4Cl; MgCl2; CuCl2.


C. Bốn dung dịch: NH4Cl; AlCl3; MgCl2; CuCl2.


D. Năm dung dịch: NH4Cl; FeCl2 ; AlCl3; MgCl2; CuCl2.


<b>Câu 12. </b> Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng các dung dịch sau (nồng độ
khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4, CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím nhúng vào



từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch
nào ?


A. Dung dịch NaCl.


B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4.


C. Hai dung dịch KHSO4và CH3NH2


D. Ba dung dịch NaCl; KHSO4 và Na2CO3 .


<b>Câu 13.</b> Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn:
ZnSO4, Mg(NO3)2 và Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng


A. quỳ tím.


B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)2.


D. dung dịch BaCl2.


<b>Câu 14. </b>Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3.


Chọn một dung dịch làm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là


A. AgNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. Pd(NO3)2.


<b>Câu 15.</b> Để phân biệt các dung dịch dựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn:
ZnCl2; MgCl2; AlCl3. FeCl2; NaCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng



A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NH3.


C. dung dịch Na2CO3.


D. quỳ tím.


<b>Câu 16. </b>Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng


A. dung dịch HCl.
B. nước brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

D. dung dịch H2SO4.


<b>Câu 17. </b><i><b>Khơng</b></i> thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng


biệt nếu chỉ dùng


A. nước brom và tàn đóm cháy dở.
B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2.


C.nước vơi trong và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.


<b>Câu 18. </b>Để phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng


A. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và dung dịch K2CO3.



C.dung dịch Na2CO3 và nước brom.


D. tàn đóm cháy dở và nước brom.


<b>Câu 19</b>. Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử
được clo một cách tương đối an toàn ?


A. Dung dịch NaOH lỗng.


B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3.


C. Dùng khí H2S.


D. Dùng khí CO2.


<b>Câu 20.</b> Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ


riêng biệt có thể dùng


A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.


B. quỳ tím.


C.dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.


D. natri kim loại.


<b>Câu 21</b>. Để phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 đựng trong


các lọ riêng biệt, có thể dùng


A. axit HCl và nước brom.
B. nước vôi trong và nước brom.
C. dung dịch CaCl2 và nước brom.


D. nước vôi trong và axit HCl.


<b>Câu 22.</b> Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch: BaCl2, Na2SO4,


MgSO4, ZnCl2, KNO3 và KHCO3 ?


A. Kim loại natri.
B. Dung dịch HCl.
C. Khí CO2.


D. Dung dịch Na2CO3.


<b>Câu 23</b>. Để phân biệt các dung dịch lỗng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử


nào sau đây ?


A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại.


B. Kim loại sắt và đồng.
C. Dung dịch Ca(OH)2.


D. Kim loại nhôm và sắt.


<b>Câu 24</b>. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người
không



hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. axit nicotinic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C. nicotin.
D. cafein.


<b>Câu 25</b>. Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được
coi là năng lượng “sạch” ?


A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng đại nhiệt.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.


<b>Câu 26</b>. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng trong sinh hoạt ở
nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là


A. phát triển chăn nuôi.


B. làm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nơng thơn.
D. góp phần làm giảm giá thành sản xuất dầu, khí.


<b>Câu 27</b>. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau
đây ?


A. Khí clo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí cacbon oxit.
D. Khí hidro clorua.



<b>Câu 28</b>. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong q trình xản xuất cơng
nghiệp nhưng khơng được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?


A. SO2 và NO2.


B. H2S và Cl2.


C. NH3 và HCl.


D. CO2 và SO2.


<b>Câu 29</b>. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- .


B. NO3- , NO2- , Pb 2+ , Na+ , Cd2+ , Hg2+ .


C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.


D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.


<b>Câu 30</b>.Thiếu chất nào sau đây có thể gây kém trí nhớ và đần độn?


A.Vitamin A. B. Sắt. C. Đạm. <b>D. Iốt. </b>
<b>Câu 31</b> . Nguyên nhân của sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do


A. khí CO2.


B. mưa axit.



<b>C</b>. clo và các hợp chất của clo.
D. quá trình sản xuất quang thép.
Đáp án: C


Hợp chất của clo dưới tác dụng của bức xạ mặt trời bị phân hủy sinh ra clo.
Clo tác dụng với ozon theo sơ đồ phản ứng: Cl2 + O3 ClO + O2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×