Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

nuoc tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.15 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các em hãy quan sát 1 cốc nước </b>


<b>và nhận xét về 1 số tính chất vật lí </b>


<b> của nước mà em biết?</b>



<b>II . </b>

<b>Tính chất của nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II . </b>

<b>Tính chất của nước</b>



Tiết 54 : Nước (tt).


<b> </b>

<b>1. </b>

<b>Tính chất vật lý :</b>



- Nước là chất lỏng, không


màu, không mùi, khơng vị.



- Sơi ở 100

0

C, hóa rắn ở 0

0

C.



- Khối lượng riêng ở

4

0

C là 1g/ml.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II . Tính chất của nước .</b>



Tiết 54 : Nước .



<b> 1. Tính chất vật lý</b>


<b> 2. Tính chất hoá học</b>



<b> a) Tác dụng với kim loại</b>



<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → 2NaOH +H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Thí nghiệm và quan sát </b>


<b>hiện tượng:</b>




Nước có thể tác dụng với một


số kim loại khác ở nhiệt độ


thường như K, Ca...



Cho một mẫu kim loại


natri (Na) vào cốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II . Tính chất của nước .</b>



Tiết 54 : Nước .



<b> 1. Tính chất vật lý</b>


<b> 2. Tính chất hố học</b>



<b> a) Tác dụng với kim loại</b>



<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → 2NaOH +H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Thí nghiệm và quan </b>


<b>sát hiện tượng :</b>



<b>** </b>

<b>Cho vào ống nghiệm một cục nhỏ </b>
<b>vơi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một </b>
<b>ít nước vào vơi sống . Quan sát hiện </b>
<b>tượng .</b>


<b>** Nhúng một mẫu giấy q tím vào </b>
<b>dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy </b>
<b>ra ?</b>



<b>** Lấy tay sờ vào bên ngịai cốc ống </b>
<b>nghiệm. Em có nhận xét gì về nhiệt </b>
<b>độ</b>

<b> cốc?</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dung dịch


Ca(OH)

<sub>2</sub>

không màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nhận xét và ghi nhận kết quả :</b>



<b>Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết </b>


<b>quả trá lời các nội dung sau : </b>



<b>** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? </b>


<b>** Màu giấy q tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch </b>
<b>nước vôi ?</b>


<b>** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Cơng thức hóa học ?</b>


<b>Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển </b>
<b>thành chất nhão .</b>


<b>Q tím chuyển màu xanh .</b>
<b>Chất thu được là Canxi hiđroxit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II . Tính chất của nước .</b>




Tiết 54 : Nước .



<b> 1. Tính chất vật lý</b>


<b> 2. Tính chất hố học</b>



<b> a) Tác dụng với kim loại</b>



<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → 2NaOH +H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> b) Tác dụng với một số </b>


<b>oxit bazơ</b>



<b>CaO + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>


Nước tác dụng với một số


oxit bazơ (Na

<sub>2</sub>

O, K

<sub>2</sub>

O, CaO,


BaO…) tạo ra dung dịch



bazơ. Dung dịch bazơ làm


đổi màu quỳ tím thành



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>c) Tác dụng với một số oxit axit</b></i>



HS quan sát thí nghiệm và nhận xét


Nước tác dụng với 1 số oxit axit như:



P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

, SO

<sub>2</sub>

, SO

<sub>3</sub>

, N

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

. . .tạo ra dung dịch


axit. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ




H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>

P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

+ H

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

O

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II . Tính chất của nước .</b>



Tiết 54 : Nước .



<b> 1. Tính chất vật lý</b>


<b> 2. Tính chất hố học</b>



<b> a) Tác dụng với kim loại</b>



<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → 2NaOH +H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> b) Tác dụng với một số </b>


<b>oxit bazơ</b>



<b>CaO + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> c) Tác dụng với một số oxit </b>


<b>axit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. </b>


<b>CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC</b>



<b>Ngăn nước tạo ra các cơng trình thủy lợi. Các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II . Tính chất của nước .</b>

Tiết 54 : Nước .


<b> 1. Tính chất vật lý</b>



<b> 2. Tính chất hố học</b>



<b> a) Tác dụng với kim loại</b>



<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → 2NaOH +H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> b) Tác dụng với một số oxit bazơ</b>



<b>CaO + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> c) Tác dụng với một số oxit axit</b>



<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → 2H</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>PO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>III- Vai trò của n ớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm </b>

<b>ư</b>


<b>nguồn n ớc.</b>

<b>ư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Cần làm gì để </b>


<b>bảo vệ nguồn </b>


<b>nước tránh ơ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II . Tính chất của nước .</b>

Tiết 54 : Nước .


<b> 1. Tính chất vật lý</b>



<b> 2. Tính chất hoá học</b>



<b> a) Tác dụng với kim loại</b>

<b><sub>2Na + 2H</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>O → 2NaOH +H</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> b) Tác dụng với một số oxit bazơ</b>

<b><sub>CaO + H</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>O → Ca(OH)</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> c) Tác dụng với một số oxit axit</b>

<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O → 2H</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>PO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>III- Vai trò của n ớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm </b>


<b>nguồn n ớc.</b>



<b>Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công </b>


<b>nông nghiệp, xây dựng, giao thông…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>NƯỚC SẠCH TRÊN THẾ GIỚI NGÀY CÀNG KHAN HIẾM</b>



<i>(Hà Nội mới, 22/10/2003, tr. 3)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Theo đánh giá của Ngân hàng thế giới (WB), trong mười năm tới, </b>
<b>chỉ riêng khu vực châu Á đã phải cần ít nhất 157 tỷ USD để giải </b>
<b>quyết việc cung cấp nước sinh hoạt cũng như các thiết bị làm </b>
<b>sạch. Tổ chức y tế thế giới (WHO) cho biết, bệnh tật do nước </b>
<b>không hợp tiêu chuẩn vệ sinh chiếm tới 75% các ca bệnh và 80% </b>


<b>những ca trẻ sơ sinh tử vong ở các nước đang phát triển. Cho </b>
<b>đến nay, chưa thật sự có giải pháp cho 2 vấn đề chính liên quan </b>
<b>đến nước dùng: đủ nước để canh tác nông nghiệp và nước hợp </b>
<b>tiêu chuẩn vệ sinh cho sinh hoạt hàng ngày. Đáng buồn thay khổ </b>
<b>nạn nước lại chỉ tấn công ở hầu hết các nước nghèo, như châu </b>
<b>Phi và nhiều nơi ở châu Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Viết các phương trình hố học minh hoạ cho các </b>


<b>tính chất hoá học của nước.</b>



<b>Làm bài tập 4, 5, 6 SGK trang 125</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×