Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.01 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>`Tuần : </b><i><b>21</b></i> <b>Ngày soạn : 02</b><i><b>/02/2009</b></i>
<b>Tieát : </b><i><b>1</b></i> <b> Ngày giảng :05</b><i><b>/02/2009</b></i>
Hiểu rõ khái niệm nửa mặt phẳng bờ a
Nhận biết tia nằm giữa 2 tia, bảng phụ
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: 1 . Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a. Cho VD
2 . Tia Oz nằm giữa tia Ox, Oy khi nào? Vẽ hình minh hoạ
Luyện tập
GV + HS GHI bảng
HĐ1: Chữa bài tập SGK
O, A, B không thẳng hàng
Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox c¾t...
A, B, C khơng thẳng hàng. Vẽ đờng thẳng a cắt đoạn
thẳng AB, AC và không đi qua A, B, C
a
B
A
C
M n»m gi÷a A, B
O khơng nằm trên đờng thẳng AB
Vẽ 3 tia OA, OB, OM
M B
A
O
HĐ 2: Làm bài tập SBT
A, B, C a
BA a
<b>Bài 3/b SGK (73)</b>
Đoạn thẳng AB tại 1 điểm nằm giữa 2 điểm A, B
<b>Bài 4: </b>
a, Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A
Nưa mỈt phẳng bờ a chứa điểm B (hoặc C)
b, B, C cùng thuộc 1 nửa mặt phẳng bờ a nên
BC khơng cắt đờng thẳng a
<b>Bµi 5 </b>
Tia OM n»m gi÷a 2 tia OA, OB vì tia OM cắt
đoạn thẳng AB tại M nằm giữa 2 điểm A, B
<b>Bài 1 SBT (52) </b>
Cả 2 đoạn thẳng AB, BC đều cắt a nên nếu B ở
nửa mặt phẳng (II) thì A, C ở nửa mặt phẳng(I)
Do đó, đoạn thẳng AC khơng cắt a
- Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a:
(I) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A (hoặc C)
(II) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B
BC a
Hỏi AC có cắt a không?
<b>a</b>
<b>A</b>
(I)
(II)
b
<b>C</b>
2 tia Oa, Ob không đối nhau
A, B không trùng O: A Oa
B Ob
C nằm giữa A, B
M tia đối tia OC
M ≠ O
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên giao,
Học thuộc các khái niệm về nưa mỈt ph¼ng bê a
Xem lại các bài tập đã chữa.
VỊ nhµ lµm bµi tËp 3,4,5(52) SBT
<b>Bµi 4 SBT (52)</b>
a. Tia OM không cắt đoạn thẳng AB
tia nào nằm giữa 2 tia còn lại
<b>a</b>
<b>b</b>
c
<b>o</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>M</b>
<b>Tun : </b><i><b>22</b></i> <b>Ngy son : 10</b><i><b>/02/2009</b></i>
<b>Tieỏt : 2</b> <b> Ngày giảng :12</b><i><b>/02/2009</b></i>
I.Mơc tiªu:
NhËn biÕt 2 gãc kỊ nhau, phơ nhau, kỊ bï, bï nhau
Biết tính số đo góc
<b>n nh</b>
<b>Kiểm tra: </b>
1. Khi nào thì góc xOy + yOz = xOz + BT 18 SGK (82)
2. ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ bï ? Cho vÝ dơ.
Lun tËp
<b>Hoạt động 1 : Tính số đo góc</b>
<b>Chữa bi 18/SGK(82)</b>
Vì tia OA nằm giữa hai tia OB và OC
Nªn BOC = COA + AOB
= 320<sub> + 45</sub>0
= 770
a
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>Bµi 19.</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>y'</b>
<b>O</b>
<b>Bài 20. Tóm tắt</b>
OI nằm giữa OA, OB
Góc AOB = 600<sub> </sub><sub> ; gãc BOI=1/4 gãcAOB</sub>
gãcBOI = ? gãc AOI = ?
<b>Hoạt động 2 : Nhận biết hai góc phụ nhau, </b>
<b>bù nhau.</b>
<b>Bµi 21/SGK(82)</b>
<b>Bµi 22.</b>
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên
giao,
Dïng thíc ®o gãc kiểm tra lại.
Vì góc xOy kề bù với góc yOy
Nên xOy + yOy’ = 1800
1200<sub> + yOy’ = 180</sub>0
yOy’ = 600
+ TÝnh BOI :
BOI = 1/4 AOB = 1/4.600<sub> = 15</sub>0
+ TÝnh AOI :
V× tia OI nằm giữa hai tia OA, OB
Nên AOI + IOB = AOB
AOI + 150<sub> = 60</sub>0
AOI = 600<sub> – 15</sub>0<sub> = 45</sub>0
Các cặp góc phụ nhau :
aOb phụ với bOd
Các cặp góc bù nhau
aAb bï víi bAd
aAc bï víi cAd
450
320
1200
600
a
Học thuộc các khái niệm về nưa mỈt phẳng
bờ a
Xem li cỏc bi tp ó cha.
Về nhà lµm bµi tËp 16,17,18(55) SBT
<b>Tuần : </b><i><b>23</b></i> <b>Ngày soạn : 17</b><i><b>/02/2009</b></i>
<b>Tieát : 3</b> <b> Ngaứy giaỷng :19</b><i><b>/02/2009</b></i>
I.Mơc tiªu:
NhËn biÕt 2 gãc kỊ nhau, phơ nhau, kỊ bï, bï nhau
BiÕt tÝnh sè ®o gãc
Nhận biết hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bù nhau, kề bù .
II. Đồ dùng: Thớc đo góc
II.T chức hoạt động dạy học :
<b>ổn định</b>
<b>KiÓm tra: </b>
3. Khi nào thì góc xOy + yOz = xOz + BT 18 SGK (82)
4. ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ bï ? Cho vÝ dơ.
Lun tËp
<b>Hoạt động 1 : Tính số đo góc</b>
<b>Chữa bài 22/SBT(56)</b>
Tia Oy nặm giữa hai tia Ox v Oz. Bi t
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>Bài 19.</b>
Vì tia OA nằm giữa hai tia OB và OC
Nên BOC = COA + AOB
= 320<sub> + 45</sub>0
= 770
Dùng thớc đo góc kiểm tra lại.
Vì góc xOy kề bï víi gãc yOy’
Nªn xOy + yOy’ = 1800
1200<sub> + yOy’ = 180</sub>0
yOy’ = 600
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>y'</b>
<b>O</b>
<b>Bài 20. Tóm tắt</b>
OI nằm giữa OA, OB
Gãc AOB = 600<sub> </sub><sub> ; gãc BOI=1/4 gãcAOB</sub>
gãcBOI = ? gãc AOI = ?
<b>Hoạt động 2 : Nhận biết hai góc phụ nhau, </b>
<b>bù nhau.</b>
<b>Bµi 21/SGK(82)</b>
<b>Bµi 22.</b>
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên
Hoïc thuoọc caực khaựi nieọm ve nửa mặt phẳng
bờ a
Xem lại các bài tập đã chữa.
VỊ nhµ lµm bµi tËp 16,17,18(55) SBT
+ TÝnh BOI :
BOI = 1/4 AOB = 1/4.600<sub> = 15</sub>0
+ TÝnh AOI :
V× tia OI n»m giữa hai tia OA, OB
Nên AOI + IOB = AOB
AOI + 150<sub> = 60</sub>0
AOI = 600<sub> – 15</sub>0<sub> = 45</sub>0
Các cặp góc phụ nhau :
aOb phụ với bOd
aOc phụ với cOd
(Đo các góc kiểm tra)
Các cặp góc bù nhau
aAb bï víi bAd
aAc bï víi cAd
1200
600
a
<b>Tuần : </b><i><b>24</b></i> <b>Ngày soạn : 17</b><i><b>/02/2009</b></i>
<b>Tieát : </b><i><b>4</b></i> <b> Ngày giảng :19</b><i><b>/02/2009</b></i>
I.Mục tiêu:
Biết vẽ 1 góc khi biết số đo, giải thích 1 tia nằm giữa
TÝnh sè ®o 1 gãc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
n nh
Kiểm tra: Nêu các bớc vẽ 1 gãc biÕt sè ®o +BT 28
Lun tËp
GV + HS GHI b¶ng
<b>Hoạt động 1: Vẽ góc:</b>
Tính số đo góc.
<b>Tãm tắt:</b>
Vẽ OB, OC trên nửa mp bờ chứa tia OA
gócBOA = 1450
gãc COA = 550<sub> .</sub>
góc BOC = ?
<b>O</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>Bài 28/SGK(85)</b>
Trên mặt phẳng cho tia Ax.
Vẽ đợc mấy tia Ay: góc xAy = 500<sub>?</sub>
<b>Bµi 29/SGK</b>
Ot, Ot’ möa mp bê xy
Gãc xOt = 300
Gãc yOt’ = .
Gãc yOt=? Gãc tOt’ = ?
Tia OB, OC thuéc nöa mp bê chøa tia OA
Gãc COA = 550<sub>, gãc BOA = 145</sub>0
<sub>COA < BOA</sub>
<sub>Tia OC n»m gi÷a hai tia OA vµ OB</sub>
<sub>AOC + COB = BOA</sub>
550<sub> + COB = 145</sub>0
COB = 1450<sub> – 55</sub>0<sub> = 90</sub>0
Vẽ đợc hai tia Ay, Ay’ sao cho
xAy = xAy’ = 500
* TÝnh gãc yOt.
V× yOt kỊ bï víi gãc tOx
Nªn yOt + tOx = 1800
yOt + 300<sub> = 180</sub>0
yOt = 1500
* TÝnh gãc tOt’
<b>x</b>
<b>t</b>
<b>t'</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
Hoạt động 2: Vẽ góc vng
Hớng dẫn HS cách vẽ
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên
giao,
Học thuộc các khái niệm
Xem li cỏc bi tp ó cha.
<b>Dặn dò: Về nhà làm bµi 26; 29/SBT(57)</b>
Ot, Ot’ thc nưa mp bê Oy
yOt’ < yOt ( 600 <sub>< 150</sub>0<sub>)</sub>
<sub>Ot’ n»m gi÷a Oy, Ot</sub>
<sub>yOt’ + t’Ot = yOt</sub>
600<sub> + tOt’ = 150</sub>0
tOt’ = 900
<b>Bài 25/ SBT(56) </b>
C1: Dùng thớc đo góc
C2: Dïng ªke
<b>Tuần : </b><i><b>25</b></i> <b>Ngày soạn : 24</b><i><b>/02/2009</b></i>
<b>Tiết : </b><i><b>5</b></i> <b> Ngày giảng :26</b><i><b>/02/2009</b></i>
I.Mục tiªu:
NhËn biÕt 2 gãc kỊ nhau, phơ nhau, kỊ bï, bï nhau
Biết tính số đo góc
II. Đồ dùng: Thớc đo góc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn nh
Kiểm tra:
5. Khi nào thì góc xOy + yOz = xOz + BT 18 SGK (82)
6. ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ bï ? Cho vÝ dơ.
Lun tËp
<b>Hoạt động 1 : Tính số đo góc</b>
Chữa bài 18/SGK(82)
V× tia OA nằm giữa hai tia OB và OC
Nên BOC = COA + AOB
= 320<sub> + 45</sub>0
= 770
300 600
a
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
Bµi 19.
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>y'</b>
Bµi 20. Tóm tắt
OI nằm giữa OA, OB
Góc AOB = 600<sub> </sub><sub> ; gãc BOI=1/4 gãcAOB</sub>
gãcBOI = ? gãc AOI = ?
<b>Hoạt động 2 : Nhận biết hai góc phụ nhau, </b>
<b>bù nhau.</b>
<b>Bµi 21/SGK(82)</b>
<b>Bµi 22.</b>
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên
Dïng thíc ®o gãc kiĨm tra lại.
Vì góc xOy kề bù với góc yOy
1200<sub> + yOy’ = 180</sub>0
yOy’ = 600
+ TÝnh BOI :
BOI = 1/4 AOB = 1/4.600<sub> = 15</sub>0
+ TÝnh AOI :
V× tia OI n»m giữa hai tia OA, OB
Nên AOI + IOB = AOB
AOI + 150<sub> = 60</sub>0
AOI = 600<sub> – 15</sub>0<sub> = 45</sub>0
Các cặp góc phụ nhau :
aOb phụ với bOd
aOc phụ với cOd
(Đo các góc kiểm tra)
Các cặp góc bù nhau
aAb bï víi bAd
aAc bï víi cAd
450
320
1200
600
a
giao,
Học thuộc các khái niệm
Xem lại các bài tập ó cha.
<b>Dặn dò: Về nhà làm bài 26; 29/SBT(57)</b>
<b>Tun : </b><i><b>26</b></i> <b>Ngày soạn : 2</b><i><b>/3/2009</b></i>
<b>Tieát : </b><i><b>6</b></i> <b> Ngày giảng :04/03/2009</b>
I.Mục tiêu:
Biết vẽ 1 góc khi biết số đo, giải thích 1 tia nằm giữa
Tính số đo 1 gãc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu các bớc vẽ 1 góc biết số ®o +BT 28
Lun tËp
GV + HS GHI b¶ng
<b>Hoạt động 1: Vẽ góc:</b>
Tính số đo góc.
Tãm t¾t:
VÏ OB, OC trªn nưa mp bê chøa tia OA
gãcBOA = 1450
gãc COA = 550<sub> .</sub>
gãc BOC = ?
<b>O</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
Tia OB, OC thuéc nöa mp bê chøa tia OA
<sub>COA < BOA</sub>
<sub>Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB</sub>
<sub>AOC + COB = BOA</sub>
550<sub> + COB = 145</sub>0
COB = 1450<sub> – 55</sub>0<sub> = 90</sub>0
<b>Bài 28/SGK(85)</b>
Trên mặt ph¼ng cho tia Ax.
Vẽ đợc mấy tia Ay: góc xAy = 500<sub>?</sub>
<b>Bµi 29/SGK</b>
O xy
Ot, Ot’ mưa mp bê xy
Gãc xOt = 300
Gãc yOt’ = .
Gãc yOt=? Gãc tOt’ = ?
<b>x</b>
<b>t</b>
<b>t'</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>Hoạt động 2: Vẽ góc vng</b>
Hớng dẫn HS cách vẽ
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên
giao,
Học thuộc các khái niệm
Xem lại các bài tp ó cha.
<b>Dặn dò: Về nhà làm bài 26; 29/SBT(57)</b>
V đợc hai tia Ay, Ay’ sao cho
xAy = xAy’ = 500
* TÝnh gãc yOt.
V× yOt kỊ bï víi gãc tOx
Nªn yOt + tOx = 1800
yOt + 300<sub> = 180</sub>0
yOt = 1500
* TÝnh gãc tOt’
Ot, Ot’ thuéc nöa mp bê Oy
yOt’ < yOt ( 600 <sub>< 150</sub>0<sub>)</sub>
<sub>Ot’ n»m gi÷a Oy, Ot</sub>
<sub>yOt’ + t’Ot = yOt</sub>
600<sub> + tOt’ = 150</sub>0
tOt’ = 900
<b>Bµi 25/ SBT(56) </b>
C1: Dùng thớc đo góc
C2: Dùng êke
<b>Tun : </b><i><b>27</b></i> <b>Ngày soạn : 09</b><i><b>/03/2009</b></i>
300 600
a
<b>Tieát : </b><i><b>7</b></i> <b> Ngaứy giaỷng :11</b><i><b>/03/2009</b></i>
<b>Luyện tập: tia phân giác của một góc</b>
I.Mục tiªu:
Nắm vững định nghĩa tia phân giác của 1 gúc
Vận dụng vào tính số đo góc
II. Đồ dùng: Thíc ®o gãc
III. Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc
Lun tËp
GV + HS GHI bảng
Bài 34 SGK(87)
Góc xOy kề bù góc yOx
Góc xOy = 1000
Ot: tia phân giác góc xOy
Ot: tia phân giác góc x’Oy
Gãc x’Ot=? Gãc xOt’ = ? gãc tOt’ = ?
<b>x</b>
<b>y</b> <b><sub>t</sub></b>
<b>t'</b>
<b>x'</b> <b>O</b>
<b>Bµi 37</b>
Oy, Oz thc nưa mp bê Ox
Gãc xOy =300<sub>; góc xOz = 120</sub>0
Om: tia phân giác góc xOy
On: tia phân giác góc xOz
a) góc yOz = ?
b) góc mOn = ?
* x’Ot + tOx = 1800
tOx = 1/2 gãc xOy = 500
<sub>x’Ot = 130</sub>0
* x’Ot’ = 1/2 x’Oy
x’Oy = 1800<sub> – yOx = 80</sub>0
<sub>x’Ot’ = 1/2 .80</sub>0<sub> = 40</sub>0
Mặt khác: xOt + tOx = 1800
t’Ox = 1800<sub> – 40</sub>0<sub> = 140</sub>0
* tOt’ = xOt’ - xOt
= 1400<sub> – 50</sub>0<sub> = 90</sub>0
a) TÝnh gãc yOz:
Oy, Oz cïng thuéc nöa mp bê â
Gãc xOy < gãc xOz (300<sub> < 120</sub>0<sub>)</sub>
Nªn tia oy n»m giữa hai tia Ox và Oz
<sub>xOy + y Oz = xOz</sub>
300<sub> + yOz = 120</sub>0
yOz = 900
b) TÝnh gãc mOn.
Om là tia phân giác của góc xOy
Nên xOm = 1/2 xOy = 150
<b>z</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>m</b>
<b>n</b>
<b>O</b>
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên
giao,
Học thuộc các khái niệm
Cñng cố:
Nhắc lại cách tính số đo góc
Dặn dò: Về nhà làm BT 35, 36 sgk(87)
On là tia phân giác của góc xOz
Nên xOn = 1/2 xOz = 600
Vì tia Om nằm giữa Ox và On nên
xOm + mOn = xOn
150<sub> + mOn = 60</sub>0
mOn = 450
a
<b>Tuần : </b><i><b>28</b></i> <b>Ngày soạn : 24</b><i><b>/03/2009</b></i>
<b>Tieát : 8</b> <b> Ngày giảng :26</b><i><b>/03/2009</b></i>
I.Mục tiêu:
Luyện vẽ góc, vẽ tia phân giác
Gii thớch ti sao 1 tia là tia phân giác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc. Cách vẽ
Lun tËp
GV + HS GHI bảng
<b>Bài 31 SBT(58)</b>
a) Vẽ góc bẹt xOy
b) VÏ tia Ot: gãc xOt = 300
c) VÏ tia Oz: gãc yOz = 300
(Ot, Oz thuéc nöa mp bê xy)
d) Vẽ tia phân giác Om của góc tOz
e) Tia Om có là phân giác của góc xOy
không?
<b>Bài 32 SBT</b>
a) Cắt hai góc vuông bìa khác màu
Đặt lên nhau nh h×nh vÏ
b) V× sao xOz = yOt
c) V× sao tia phân giác của góc yOz cũng là tia
phân giác của góc xOt
<b>Bài 33</b>
Giới thiệu trò chơi bi a
<b>Hot ng 3: Củng cố, dặn dò </b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>t</b>
<b>m</b>
<b>x</b> <b>O</b>
Ta cã xOt + tOz + zOy = 1800
300<sub> + tOz + 30</sub>0<sub> = 180</sub>0
tOz = 1200
Vì Om là phân giác của góc tOz
nên tOm = 1/2 tOz = 1/2. 1200<sub> = 60</sub>0
<sub>xOm = xOt + tOm = 30</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub> = 90</sub>0
xOm = mOy = 1/2.xOy
Nên Om là tia phân giác của góc xOy
<b>z</b>
<b>t</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>v</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>O</b>
Ô1 + Ô2 = 900
Ô3 + Ô2 = 900
=> Ô1 = Ô3 (cùng phụ với Ô2)
Hay xOz = yOt
Gọi Ov là tia phân giác của góc zOy
Ta có yOv = vOz = 1/2 yOz
mµ yOt = zOx
<sub>yOv + yOt = vOz + zOx</sub>
vOt = xOv
Nên Ov là tia phân giác của góc xOt
300
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên
giao,
Học thuộc các khái niệm
Xem lại các bài tập đã chữa.
a
<b>Tuần : </b><i><b>29</b></i> <b>Ngày soạn : 23</b><i><b>/03/2009</b></i>
<b>Tieát :9</b> <b> Ngày giảng :03</b><i><b>/04/2009</b></i>
I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc
Tính số đo gãc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
KiÓm tra:
Luyện tập
GV + HS GHI bảng
Bài 1:
Vẽ tia Oy, Ot thuéc cïng nöa mp bê Ox
gãc xOy = 300<sub>; gãc xOt = 70</sub>0
a) TÝnh gãc yOt.
b)
c)
Bµi 2
Cho hai đờng thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao
cho góc xOv = 750
<b>x</b>
<b>t</b>
<b>y</b>
<b>a</b>
<b>m</b> <b>O</b>
- Gi¶i thÝch tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox, Ot
yOt = xOt - xOy
= 700<sub> - 30</sub>0
= 400
Om là tia đối của tia Ox
góc xOt kề bù với góc mOt
<sub>mOt = 180</sub>0<sub> - 70</sub>0<sub> = 110</sub>0
Oa là tia phân giác của góc mOt
mOa = mOt : 2 = 1100<sub> : 2 = 55</sub>0
aOy = 1800<sub> – (55</sub>0<sub> + 30</sub>0<sub>) = 95</sub>0
700
a) Tính góc yOt?
b) Đờng thẳng mn cũng đi qua A vµ gãc nAy =
TÝnh gãc nAt?
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên
giao,
Học thuộc các khái niệm
Xem li cỏc bi tp ó cha.
Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trờng
hợp xảy ra.
Phải vẽ hình tất cả các trêng hỵp
<b>y</b>
<b>v</b>
<b>n</b>
<b>A</b>
<b>m</b>
<b>x</b>
<b>n</b>
<b>m</b> <b><sub>t</sub></b>
xAt kỊ bï víi xAv
<sub>xAt = 180</sub>0<sub> – xAv </sub>
= 1800<sub>- 75</sub>0<sub> = 105</sub>0
Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy
tAy = 1800<sub> – 105</sub>0<sub> = 75</sub>0
TH1: Tia An, At cïng thuéc nöa mp bê Ay
tAn + nAy = tAy
tAn + 300<sub> = 75</sub>0
tAn = 450
TH2: Tia An, Av thuéc cïng nöa mp bê Ay
tAn = tAy + yAn
= 750<sub> + 30</sub>0
= 1050
<b>Tuần : </b><i><b>29</b></i> <b>Ngày soạn : 02</b><i><b>/04/2009</b></i>
<b>Tieát : 10</b> <b> Ngày giảng :04</b><i><b>/04/2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Luyện tập về vẽ tam giác, xác định các yếu tố trong tam giác.
- Luyện tập dạng toán nâng cao về phép chia phõn s.
- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
II. Nội dung:
<i><b>Đề bài</b></i> <i><b>Hớng dẫn giải</b></i>
<b>Bài 40. SBT/60</b>
Cho 4 im A, B, C, D trong đó 3 điểm A, B, C
a
thẳng hàng.
a) V tất cả các tam giác có đỉnh là 3 trong
4 điểm A, B, C, D
b) Với tất cả các tam giác có đợc hãy điền
vào bảng sau:
Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh
ABD A, B, D <sub>¢, </sub>
<i>B</i>❑<i>;</i> <i>D</i>❑ AB, BD, AD
ACD A, C, D <sub>¢, </sub>
<i>C</i>❑<i>;</i> <i>D</i>❑ AC, CD, AD
BCD B, C, D
<i>B</i>❑<i>;C</i>❑<i>;</i> <i>D</i>❑ BC, CD, BD
<b>Bµi 41.SBT/60</b>
Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó khơng có ba
điểm nào thẳng hàng. Tính số tam giác có ba
đỉnh là 3 trong 4 điểm trên. Viết tên các tam
giác đó.
C¸c tam gi¸c:
ABC, ABD, ACD, BCD
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
Học sinh ghi vào vở các bài tập giáo viên giao,
Học thuộc các khái niệm
Xem lại các bi tp ó cha.
Dặn dò: Về nhà làm các bài tập còn lại phần tam giác.
A B C
D
a
<b>Tuần : </b><i><b>30</b></i> <b>Ngày soạn : 07</b><i><b>/03/2009</b></i>
<b>Tieát : </b><i><b>10</b></i> <b> Ngày giảng :09</b><i><b>/03/2009</b></i>
<b>Tiết 63: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn tập chơng II - Đoạn thẳng.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh điểm nằm giữa, tính góc, chứng minh tia phân giác.
II. Nội dung:
<i><b>Đề bài</b></i> <i><b>Hớng dẫn giải</b></i>
<b>Hot ng 1: Lý thuyt</b>
? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
? ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï
nhau, kề bù?
? Thế nào là tia phân giác của mét gãc?
Các khẳng định sau đúng hay sai?
- <sub>Gãc vu«ng là góc có số đo bằng 90</sub>0
- <sub>Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0</sub>0<sub> </sub>
nh-ng nhỏ hơn 900
- <sub>Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90</sub>0<sub> nhng </sub>
nhá h¬n 1800
- Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh
chung, hai cạnh cịn lại nằm trên hai nửa mặt
phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung.
- Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo
bằng 900
- Hai gãc bï nhau là hai góc có tổng số đo bằng
1800
- Hai góc kỊ bï lµ hai gãc võa kỊ nhau, võa bï
nhau.
Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai
cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai gãc
b»ng nhau.
TT Khẳng định Đ S
1 Nếu đờng thẳng a khơng cắt đoạn thẳng AB thì hai điểm A v B thuc
cùng một nửa mặt phẳng bờ a. X
2 Góc là hình tạo bởi hai tia cắt nhau X
3 Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông X
4 Nếu xOy + yOz = xOz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz X
5 Nếu xOy + xOz = 1800<sub> thì hai góc xOy và xOz kỊ bï</sub> <sub>X</sub>
6 Hai gãc kỊ nhau lµ hai góc có 1 cạnh chung X
7 Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz = zOy và ngợc lại X
8
Nếu xÔz = zÔy = xOy
2 thì tia Oz là tia phân giác của góc xOy X
9 Điểm M nằm bên ngồi đờng trịn (O; R) nếu điểm M khơng nằm bên
trong đờng trịn (O; R) X
10 Tam giác MNP là hình gồm 3 đoạn thẳng MN, NP, PM X
<b>Hot ng 2: ễn tp.</b>
Bi 3/C
Trên nửa mp bờ Oa, aÔb = 1500
aÔc = 900<sub>. Om phân giác aÔc</sub>
On phân giác bÔc .
a) Oc nằm giữa Oa, Ob
b) bÔc=?, aÔm=?, aÔn=?, mÔn=?
a) Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia Oa ta có:
aÔc <aÔb
Tia Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob (1)
b) Tõ (1) bÔc = aÔb aÔc = 600
* Vì Om là phân giác của aÔc
aÔm = 1/2aÔc = 450
* Vì On là tia phân giác của bÔc
bÔn = 300
* Trên cùng một nửa mp bờ Oa
vì bÔn <bÔa
On nằm giữa Oa và Ob
aÔn = 1300
* mƠn = 750
Dặn dị: Về nhà làm tiếp các bài tập trong đề cơng.
c
m
n
b
<b>Tuần : </b><i><b>31</b></i> <b>Ngày soạn : 14</b><i><b>/03/2009</b></i>
<b>Tieát :11</b> <b> Ngày giảng :16</b><i><b>/03/2009</b></i>
<b>TiÕt 64: Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Lun tËp vỊ
- RÌn kÜ năng
II. Nội dung:
<i><b>Đề bài</b></i> <i><b>Hớng dẫn giải</b></i>
<b>Bài. SBT/</b>
<b>Bài .SBT/</b>
<b>Bài.SBT/</b>
<b>Bài.SBT/</b>