Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Van 9 Ky II 20112012 So17codapan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng gd & đt hải hậu </b>


<b>trờng thcs hải thanh đề kiểm tra chất lợng kì II </b>
<b> năm học 2011-2012</b>


<b> m«n ngữ văn lớp 9</b>


(Thi gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm):</b>


<b>Bài 1. Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:</b>


<b>C©u 1: truyện ngăn Bến quê của Nguyễn Minh Châu và Những ngôi sao xa xôi của Lê </b>
Minh Khuê thuộc loại truyện nào?


A. Truyn c. B. Truyện trung đại.
C. Truyện hiện đại . D. Truyện cận đại.


<b>Câu 2: Chỉ ra biện pháp liên kết trong đoạn văn sau: “Chi Thao thổi còi. Nh thế là đã hai mơi </b>
phút qua. Tơi cẩn thận bỏ gói thuốc mìn xng cái lỗ đã đào, châm ngòi”.


A.PhÐp nèi. B.PhÐp thÕ.


C.Phép lặp. D.Phép đồng nghĩa.
<b>Câu 3: Văn ngh lun cú yu t no c trng?</b>


A. Miêu tả, kể và biểu cảm. B.Thuật sự việc, lập luận.


C.Dẫn chứng, miêu tả. D. LËp ln, ln ®iĨm, dÉn chứng.


<b>Câu 4</b>: Từ xanh trong câu thơ Mùa xuân là cả một mùa xanh (Nguyễn Bính) thuộc từ loại


gì?


A. Danh từ. B. Tính từ.
C. động từ. D. Đại t


<b>Câu 5</b>: Câu văn Lời gửi của văn nghệ là sự sống ( trích Tiếng nói của văn nghệ của
Nguyễn Đình Thi), xét về cấu trúc ngữ pháp, thuộc loại câu gì?


A.Cõu n. B. Câu ghép
C.Câu đặc biệt. D. Câu rút gọn.


<b>Câu 6: Bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” của Thanh Hải ra đời trong thời gian nào?</b>
A. Thời kì kháng chiến chống Pháp.


B. Thời kì kháng chiến chống Mĩ.
C. Thời kì đất nc ó thng nht.


<b>Câu 7</b>: Trong bài thơ Viếng Lăng Bác, hình ảnh đầu tiên có ấn tợng mạnh với nhà thơ là
hình ảnh gì?


A. Bầu trời xanh. B. Mặt trời trên lăng.
C. Dòng ngơì đi viếng. D. Hàng tre trong s¬ng.


<b>Câu 8: Câu thơ “Ngời đồng mình tự đục đá kê cao quê hơng _ Còn quê hơng thì làm phong </b>
tục” trong bài thơ “ Nói với con” của Y Phơng gợi lên điều gì?


A.Hình ảnh tài hoa của những ngời thợ đục đá.


B.Hình ảnh lao động vất vả của những ngời thợ đục đá.
C.Khắc hoạ nghề truyền thống của dân tộc Tày.



D.BiĨu hiƯn trun thèng cÇn cù, sức sống mạnh mẽ, ý chí vơn lên của quê hơng dân
tộc.


<b>PhầnII. Tự luận (8 điểm):</b>


<b>Bài 2(1,5điểm): HÃy phân biệt nghĩa tờng minh và hàm ý. Cho ví dụ có phân tích minh hoạ. </b>
<b>Bài 3(2 điểm): Cho đoạn thơ sau</b>


Con là sóng và mẹ sẽ là bến bờ kì lạ,


Con ln, ln, ln mói ri s ci vang vỡ tan vào lịng mẹ.
Và khơng ai trên thế gian này biết mẹ con ta ở chốn nào.”
(Trích “Mây và sóng” của Ta-go)
.Hãy cảm nhận cái hay, cái đẹp đoạn thơ.


<b>Bµi 4(4,5 điểm): Phân tích nhân vật anh thanh niên trong Lặng lÏ Sa Pa” cđa Ngun Thµnh </b>
Long.


HếT

<b>phòng gd & đt hải hậu </b>


<b>trờng thcs h¶i thanh </b>



<b> Híng dÉn chÊm kiĨm tra chÊt lỵng</b>


<b> kì II năm học 2011-2012</b>



<b> môn ngữ văn lớp 9</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm):</b>





C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án đúng C a D A a c d D


*Cho điểm: Khoanh đúng mỗi câu cho 0,25 im.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PhầnII. Tự luận (8 điểm):</b>
<b>Bài 2(1,5 điểm):</b>


*Tr lời đúng khái niệm nghĩa tờng minh và hàm ý cho 0,5 điểm. Mỗi khái niệm 0,25 điểm.
-Nghĩa tờng minh là phần thông báo đợc diễn đạt trực tiếp bằng những từ ngữ trong câu.
-Hàm ý là phần thông báo tuy không đợc diễn đạt trực tiếp bằng những từ ngữ trong câu nhng
có thể suy ra từ những từ ngữ ấy.


*Lấy đúng VD cho 0,5 điểm. Mỗi VD cho 0,25 điểm.
*Phân tích VD đúng cho 0,5 điểm. Mỗi VD cho 0,25 điểm.


Nếu HS lấy một VD, phân tích đúng nghĩa tờng minh và hàm ý vẫn cho 0,5 điểm.
<b>Bài 3(2 điểm): .Cảm nhận cái hay, cái đẹp đoạn thơ cho 2 điểm.</b>


*Yêu cầu: HS cảm nhận đợc đoạn thơ là lời đối thoại trong tởng tợng của em bé với mẹ về trò
chơi mà em bé sáng tạo ra sau khi em từ chối lời rủ rê đi chơi của những ngời trong sóng.
-Trị chơi của em thật t6hú vị hấp dẫn và hay hơn nhiều của những ngời trong sóng. Bởi vì em
khơng chỉ có sóng mà chính em là sóng. Em khơng chỉ có bến bờ kì lạ mà em cịn có mẹ để
em đợc lăn, lăn mãi rồi sẽ cời vang vỡ tan vào lòng mẹ.


-Hình ảnh “sóng” cịn mang ý nghĩa tợng trng cho bao thú vui hấp dẫn của cuộc đời. “Bến bờ
kì lạ tợng trng cho tấm lịng bao dung của mẹ.



-Tác giả so sánh tình mẹ con gắn với quan hệ “biển” “bờ” là tạo ra một hình ảnh tợng trng
mang màu sắc triết lí đậm đà: tình mẫu tử ở khắp mọi nơi, thiêng liêng và bấy diệt, khơng ai
có thể tách rời, chia cắt đợc.


*Cho ®iĨm:


+ Điểm 1,75 -2,0: Cảm nhận đầy đủ, sâu sắc, tinh tế, diễn đạt trong sáng, không mắc lỗi.
+ Điểm 1,0 -1,5: Cảm nhận đầy đủ, đôi chỗ cha sâu sắc, tinh t.


+ Điểm 0,25-0,5: có ý chạm vào yêu cầu.
+ Điểm 0: Sai hoàn toàn.


<b>Bài 4(4,5 điểm):</b>
1.Mở bài: 0,25 đ.


*Yờu cầu: Giới thiệu truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa”, nhan vật chính anh thanh niên và đánh giá
khái quát về nhân vật: say mê công việc, sống chân thành cởi mở, có những đóng góp lặng
thầm cho quê hng t nc.


*Cho điểm:


+Điểm 0,25: Nh yêu cầu.


+Điểm 0: Thiếu hoặc sai hoàn toàn.
2. Thân bài: 4 điểm.


*Khỏi quỏt tình huống xuất hiện nhân vật, quan hệ với các nhân vật khác nhng để lại ấn tợng
sâu đậm.(0,25đ)


*Phẩm chất anh thanh niên : HS nêu đợc các phẩm chất, lấy dẫn chứng minh hoạ làm sáng rõ:


-Anh vợt lên hoàn cảnh sống khắc nghiệt để hoàn thành nhiệm vụ.(0,5đ)


-Anh có ý thức trách nhiệm với cơng việc, nhận thức sâu sắc về cơng việc của mình.(1 đ)
-Anh chủ động tổ chức, sắp xếp công việc cuộc sống của mình rất khoa học và ngăn nắp.
(0,5đ)


-Anh sống cởi mở, chân thành và mến khách.(0,5đ)
-Anh quan tâm chu đáo vơí mọi ngời.(0,25đ)
-Anh sống khiêm tốn và trung thực.(0,25)
*Đánh giá:(0,75đ)


-Nghệ thuật xây dựng nhân vật: khắc hoạ phẩm chất, đức tính qua suy nghĩ, lời nói việc làm,
qua cái nhìn v cm ngh ca nhõn vt khỏc.


-Trong cái lặng im của Sa Pa còn có tập thể những con ngời biết cống hiến hết mình. Đó là
ông kĩ s ở vờn rau dới SaPa, ngời cán bộ nghiên cứu sÐt...


-Anh xứng đáng là hình tợng tiêu biểu cho con ngời lao động mới trong thời đại mới.
3.Kết bài: 0,25 .


*Yêu cầu:


-Khng nh li sc hp dn ca hỡnh tng nhõn vt, ca on trớch.
-Suy ngh ca bn thõn.


*Cho điểm:


+Điểm 0,25: Nh yêu cầu.


+Điểm 0: Thiếu hoặc sai hoàn toàn.


<b>Chú ý:</b>


<i>1.Căn cứ vào khung điểm và thực tế bài làm của thí sinh, giám khảo linh hoạt cho điểm thích </i>
<i>hỵp.</i>


<i>2.Sau khi cộng điểm tồn bài, nếu mắc từ 6 đến 10 lỗi câu, từ, chính tả thì trừ 0,5 điểm; nếu </i>
<i>mắc từ 11 lỗi câu, từ, chính tả thì trừ 1,0 điểm .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×