Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Mức Độ Hài Lòng Của Đối Tượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.48 MB, 139 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

HUỲNH NGỌC ĐIỆP

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
MỨC ĐỘ HÀI LÕNG CỦA ĐỐI TƢỢNG SỬ DỤNG
THÔNG TIN THỐNG KÊ ĐỐI VỚI CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN CỦA
CỤC THỐNG KÊ TỈNH CÀ MAU

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

HUỲNH NGỌC ĐIỆP

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
MỨC ĐỘ HÀI LÕNG CỦA ĐỐI TƢỢNG SỬ DỤNG
THÔNG TIN THỐNG KÊ ĐỐI VỚI CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN CỦA
CỤC THỐNG KÊ TỈNH CÀ MAU
Chuyên ngành: Thống kê kinh tế
Mã số: 8310107

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


TS. NGUYỄN THANH VÂN

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018


LỜI CAM ĐOAN
Để thực hiện luận văn “Các nhân tố ảnh hƣởng đến mức độ hài lòng của đối
tƣợng sử dụng thông tin thống kê đối với chất dƣợng dịch vụ cung cấp thông tin của
Cục Thống kê tỉnh Cà Mau”, tơi đã tự mình nghiên cứu, tìm hiểu vấn đề, vận dụng kiến
thức đã học và trao đổi với giảng viên, đồng nghiệp và bạn bè.
Tôı xin cam đoan đây là cơng trình ngh ên cứu của riêng tơ . C c số l ệu s dụng
trong luận văn được thu thập thực tế, có nguồn gốc rõ ràng, đ ng tin cậy, được x lý
trung thực và kh ch quan.
Trong qu trình thực hiện và trình bày kết quả bài nghiên cứu, do hạn chế về mặt
thời gian, số liệu cũng như kiến thức và kinh nghiệm của chính mình nên khơng thể tránh
khỏi những sai sót. Kết quả ngh ên cứu trong luận văn chưa t ng được công bố trong bất
cứ tà l ệu nào.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 3 năm 2018
T cgả

Huỳnh Ngọc Điệp


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU …………………………………. 1
1.1. Lý do chọn đề tài ………………………………………………………...

1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu …………………………………………………….. 2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ……………………………………….

3

1.3.1. Đối tượng nghiên cứu …………………………………………….. 3
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ……………………………………………….

3

1.4. Phương ph p nghiên cứu ………………………………………………... 3
1.5. Kết cấu của luận văn …………………………………………………….

4

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY ....

6

Tổng quan về chất lượng dịch vụ và sự hài lịng của đối tượng s dụng
thơng tin thống kê về chất lượng dịch vụ ..................................................

6

2.1.1. Lý thuyết chung về chất lượng dịch vụ …………………………...


6

2.1.1.1. Kh i niệm, đặc điểm của dịch vụ ……………………………..

6

2.1.1.2. Chất lượng dịch vụ ……………………………………………

7

2.1.2. C c mơ hình nghiên cứu chất lượng dịch vụ ……………………..

9

2.1.2.1. Mơ hình năm khoảng c ch chất lượng dịch vụ ……………….

9

2.1.2.2. Mơ hình chất lượng dịch vụ của Gi-Du Kang và Jeffrey James

13

2.1.


2.1.2.3. Mơ hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL ……………………

14


2.1.2.4. Mơ hình chất lượng dịch vụ cảm nhận SERVPERF .................

15

2.2. Lý thuyết chung về sự hài lòng của kh ch hàng ………………………… 16
2.2.1. Kh i niệm sự hài lòng của kh ch hàng …………………………… 16
2.2.2. Sự hài lòng của kh ch hàng đối với chất lượng dịch vụ ………….. 19
2.2.3. Sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính
cơng ……………………………………………………………………...

20

2.2.4. Một số mơ hình chỉ số hài lịng kh ch hàng ……………………… 21
2.2.4.1 Mơ hình chỉ số hài lòng kh ch hàng của Mỹ (ACSI - American
Customer Satisfaction Index) …………………………………………… 21
2.2.4.2. Mơ hình chỉ số hài lòng kh ch hàng của Châu âu (ECSI European Customer Satisfaction Index) ………………………………… 22
2.2.4.3. Mơ hình chỉ số hài lịng kh ch hàng của Việt Nam (VCSI –
Vietnamese Sustomer Satisfaction Index) ………………………………. 23
2.3. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của kh ch hàng …... 25
2.3.1. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng ……………..

25

2.3.2. Sự kh c biệt giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng kh ch hàng ...

25

2.3.3. Tương quan giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lịng kh ch hàng … 26
2.3.4. Một số mơ hình đo lường sự hài lịng của kh ch hàng đối với chất
lượng dịch vụ ……………………………………………………………. 27

2.3.4.1. Mơ hình tiền đề và trung gian của Dabholkar P.A., và cộng sự

27

2.3.4.2. Mơ hình sự hài lịng của kh ch hàng của Gi-Du Kang và
Jeffrey James …………………………………………………………….

28

2.3.4.3. Mơ hình sự hài lịng của công dân và tổ chức đối với chất
lượng dịch vụ hành chính cơng của Lê Dân (2011) ……………………..

29

2.3.4.4. Mơ hình nghiên cứu về sự hài lịng của du kh ch đối với chất
lượng dịch vụ du lịch ……………………………………………………. 30


2.3.4.5. Mơ hình Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ đào tạo và
MĐHL của kh ch hàng trường ĐH Cơng Nghệ Sài Gịn” ……………… 30
2.4. Kh i qu t về Cục Thống kê tỉnh Cà Mau ……………………………….. 31
2.4.1. Thực trạng chất lượng công t c Thống kê của Cục Thống kê tỉnh
Cà Mau …………………………………………………………………..

31

2.4.1.1. Kh i lược về bộ m y và chức năng nhiệm vụ của Cục thống
kê tỉnh Cà Mau …………………………………………………………..

31


2.4.1.2. Một số hoạt động của công t c thống kê của Cục thống kê tỉnh
Cà Mau trong thời gian qua ……………………………………………... 35
2.4.1.3. Đ nh gi chất lượng công t c thống kê của Cục thống kê tỉnh
Cà Mau trong thời gian qua ……………………………………………... 37
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ……………………………… 42
3.1. Thiết kế nghiên cứu ……………………………………………………...

42

3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ …………………………………………………. 43
3.1.2. Nghiên cứu chính thức ……………………………………………

44

3.1.2.1. Nghiên cứu định tính …………………………………………. 44
3.1.2.2. Nghiên cứu định lượng ……………………………………….. 48
3.1.2.2.1. Phương ph p chọn mẫu ……………………………………

48

3.1.2.2.2. Thu thập và x lý dữ liệu ………………………………….. 48
3.2. Phân tích dữ liệu ………………………………………………………… 49
3.2.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo ……………………………….. 49
3.2.2. Phân tích hồi quy và kiểm định mơ hình …………………………. 50
3.2.2.1. Mơ hình hồi quy ………………………………………………...

50

3.2.2.2. Kiểm định mơ hình ……………………………………………..


50

CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ……………………………………..

53

4.1. Kết quả nghiên cứu ……………………………………………………… 53


4.1.1. Thống kê mô tả c c biến ………………………………………….. 53
4.1.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo …………………………… 55
4.1.3. Kết quả phân tích EFA ……………………………………………

60

4.1.3.1. Phân tích EFA cho c c biến độc lập ………………………….. 60
4.1.3.2. Kết quả kiểm định sự t c động của c c yếu tố thuộc chất
lượng dịch vụ lên sự hài lòng của đối tượng s dụng dịch vụ của Cục
Thống kê Cà Mau ………………………………………………………..

65

4.1.4. Phân tích thực trạng c c yếu tố t c động đến sự hài lòng của đối
tượng s dụng thông tin tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau ……………….. 70
4.1.4.1. Thực trạng yếu tố sự đồng cảm ……………………………….

70

4.1.4.2. Thực trạng yếu tố năng lực phục vụ ………………………….. 72

4.1.4.3. Thực trạng yếu tố khả năng đ p ứng ………………………….

74

4.1.4.4. Thực trạng yếu tố sự tin cậy …………………………………..

76

4.1.5. Phân tích sự kh c biệt thơng qua c c đặc tính nhân khẩu học ……. 77
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ HÀM Ý ………………………..

83

5.1. Kết luận ………………………………………………………………….

83

5.1.1. Kết luận t mơ hình nghiên cứu …………………………………..

83

5.1.2. Kết luận t thống kê mô tả chi tiết c c biến ……………………… 84
5.1.3. Kết luận t ANOVA ……………………………………………… 84
5.2. Kiến nghị ………………………………………………………………..

84

5.3. Hàm ý ……………………………………………………………………

85


TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Cụm từ viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
ANOVA
Analysis Of Variance

Nghĩa tiếng Việt
Phân tích phương sai

EFA

Exploratory Factor Analysis

Phân tích nhân tố kh m ph

KMO

Kaiser - Meyer - Olkin

VIF

Variance Inflation Factor

Hệ số kiểm định độ phù hợp
của mơ hình trong EFA

Nhân tố phóng đại phương sai

SPSS

Statistical Packagefor Social
Sciences

Phần mềm thống kê x lý dữ
liệu

SERVQUAL

Service + Quality

Thang đo SERVQUAL

CLDV
CBCC
TS
HĐND
UBND
SHL
MĐHL
TC

Chất lượng dịch vụ
C n bộ, công chức
Tiến sĩ
Hội đồng nhân dân
Ủy ban Nhân dân

Sự hài lòng
Mức độ hài lòng
Tin cậy

NL

Năng lực

ĐC
PT
ĐU

Đồng cảm
Phương tiện
Đ p ứng


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: c c thành phần của bảng câu hỏi phỏng vấn ……………………… 44
Bảng 3.2. Thang đo c c thành phần chất lượng dịch vụ thông tin thống kê …

45

Bảng 4.1: Thống kê mô tả c c biến …………………………………………..

53

Bảng 4.2: Tóm tắt kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo cho c c kh i niệm
nghiên cứu của bài nghiên cứu ……………………………………………… 56
Bảng 4.3: Tóm tắt c c thơng số thơng qua phân tích EFA cho c c biến độc

lập …………………………………………………………………………….

61

Bảng 4.4: Ma trận xoay nhân tố lần cuối của phân tích EFA cho c c biến độc
lập ………………………………………………………………………ng/Bà đ nh gi như thế nào về độ tin cậy của
2

TC2

thông tin/số liệu thống kê mà ngành Thống kê đã

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

phổ biến/cung cấp
Ơng/Bà có cho rằng việc phổ biến/cung cấp
3

TC3

thông tin/số liệu thống kê của ngành Thống kê
hiện nay đã bảo đảm công bằng đối với tất cả đối

tượng s dụng thơng tin thống kê
Ơng/Bà đ nh gi thế nào về mức độ quan trọng

4

TC4

của việc hàng năm công khai Lịch phổ biến
thông tin thống kê nhà nước

5
II

TC5

Ơng/Bà có cảm thấy an tồn khi tiếp cận, s
dụng thơng tin thống kê

Năng lực phục vụ
Ơng/Bà có hài lịng với việc phổ biến/cung cấp

6

NL1

thông tin/số liệu thống kê của ngành Thống kê
hiện nay khơng
Ơng/Bà có hài lịng khi s dụng B o c o tình

7


NL2

hình kinh tế - xã hội hàng th ng của ngành
Thống kê khơng

8

NL3

Ơng/Bà có hài lòng khi s dụng Niên gi m thống
kê của ngành Thống kê khơng
Ơng/Bà có hài lịng khi s dụng c c ấn phẩm

9

NL4

phân tích thống kê tình hình kinh tế - xã hội
nhiều năm (3 năm, 5 năm, 10 năm,...) của ngành
Thống kê khơng
Ơng/Bà có hài lịng khi s dụng Kết quả c c

10

NL5

cuộc điều tra do ngành Thống kê tiến hành
khơng


11

NL6

Ơng/Bà có hài lịng khi truy cập Website của
Tổng cục Thống kê không


III

Sự đồng cảm về thơng tin
Ơng/Bà vui lịng cho biết B o c o tình hình kinh

12

DC1

tế - xã hội hàng th ng của ngành Thống kê đã
thoả mãn được u cầu của người s dụng ở mức

1

2

3

4

5


1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

nào
Ơng/Bà vui lịng cho biết Niên gi m thống kê
13

DC2

của ngành Thống kê đã thoả mãn được yêu cầu
của người s dụng ở mức nào
Ơng/Bà vui lịng cho biết c c ấn phẩm phân tích
thống kê tình hình kinh tế - xã hội nhiều năm (3


14

DC3

năm, 5 năm, 10 năm,...) của ngành Thống kê đã
thoả mãn được yêu cầu của người s dụng ở mức
nào
Ơng/Bà vui lịng cho biết Kết quả c c cuộc điều

15

DC4

tra do ngành Thống kê tiến hành đã thoả mãn
được yêu cầu của người dùng tin ở mức nào
Ông/Bà vui lòng cho biết Website của Tổng cục

16

DC5

Thống kê đã thoả mãn được yêu cầu của người
truy cập ở mức nào

IV

Khả năng đáp ứng
Thông tin/số liệu thống kê của ngành Thống kê


17

DU1

có t c dụng như thế nào đối với cơng việc của
Ơng/Bà
Ơng/Bà đ nh gi như thế nào về hoạt động phổ

18

DU2

biến/cung cấp thông tin/số liệu thống kê của
ngành Thống kê trong những năm gần đây
Ông/Bà đ nh gi như thế nào về khả năng tiếp

19

DU3

cận với thông tin/số liệu thống kê của ngành
Thống kê hiện nay

20

DU4

Ông/Bà đ nh gi như thế nào về tính kịp thời của
thơng tin/số liệu thống kê mà ngành Thông kê đã



phổ biến/cung cấp
V

Phƣơng tiện hữu hình

21

PT1

22

PT2

23

PT3

24

PT4

VI

Các ấn phẩm của thống kê được in đẹp mắt, dễ
dàng s dụng
Cục Thống kê được trang bị cơ sở vật chất hiện
đại và đầy đủ
Nhân viên Cục Thống kê có trang phục gọn
gàng, lịch sự

Thời gian làm việc tại Cục Thống kê thuận lợi,
thích hợp cho việc liên hệ làm việc

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

Sự hài lịng

25

HL1

26

HL2

27

HL3

Ơng/Bà hài lịng về tình hình cung cấp thơng tin
của Cục Thống kê Cà Mau
Ơng/Bà hài lịng với năng lực phục vụ của Cục

Thống kê Cà Mau
Ơng/Bà hài lịng với chất lượng thông tin của
Cục Thống kê Cà Mau

2. Những thông tin khác:
Xin Ơng/Bà vui lịng cho biết một số thơng tin c nhân:
Họ và tên: …………………………………………………
1. Nam
2. Nữ
Năm sinh …………………………………………..............
Nghề nghiệp:……………………………………………………………………………...
Chức vụ/vị trí làm việc: ……………………………………………….……………….…
Tên cơ quan/nơi làm việc: …………………………………………………………..……
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..…….
Điện thoại: - Cố định: ………………………………..
- Di động: ……………………………….
Xin chân thành cảm ơn sự hợp t c nhiệt tình của Ông/Bà!
………….., ngày …… th ng ….. năm 2017
Người phỏng vấn
(Ký và ghi rõ họ tên)


PHỤ LỤC 06
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
Kính thưa q Ơng/Bà Tôi là Huỳnh Ngọc Điệp nhân viên Cục Thống kê Cà Mau hiện tôi
đang thực hiện khảo s t nhu cầu và đ nh gi về chất lượng thông tin mà Cục Thống kê Cà
Mau cung cấp cho quý Ông/Bà, nhằm hồn thiện luận văn thạc sĩ của mình, kính mong
quý Ông/Bà dành chút thời gian để tham gia khảo s t, xin chân thành cảm ơn.
1. Nội dung các câu hỏi:
Ơng/Bà vui lịng trả lời c c câu hỏi dưới đây bằng c ch khoanh tròn vào c c ơ

tương ứng với mức độ hài lịng của Ơng/Bà về c c ph t biểu (mức độ càng lớn thể hiện sự
hài lịng càng cao). Trong đó:
1. Hồn tồn chưa tốt
2. Chưa tốt
3. Tạm được
4. Kh tốt
5. Rất tốt
Mã hóa

Phát biểu

Hồn
tồn
chƣa
tốt

Chƣa
tốt

Tạm
đƣợc

Khá
Tốt

Rất
tốt

ĐỘ TIN CẬY (TC)
TC1


Tính phổ biến thơng tin và số
liệu thống kê mà Ngành thống
kê đã phổ biến cung cấp

1

2

3

4

5

TC2

Ông/Bà cho biết tính tin cậy về
Thơng tin và số liệu thống kê
mà Ngành thống kê đã phổ
biến/cung cấp

1

2

3

4


5

TC3

Việc phổ biến/cung cấp thông
tin/ số liệu thống kê của Ngành
thống kê hiện nay đã đảm bảo
công bằng với tất cả đối tượng
s dụng thông tin thống kê

1

2

3

4

5

TC4

Việc hàng năm Cục Thống kê
công khai lịch phổ biến thông
tin thống kê Nhà nước là quan
trọng đối với Ơng/Bà

1

2


3

4

5

TC5

Khi tiếp cận, s dụng thơng tin
thống kê của tổ chức Ơng/Bà
cảm thấy an tồn

1

2

3

4

5

2

3

4

5


NĂNG LỰC PHỤC VỤ (NL)
NL1

Việc cung cấp thông tin, số liệu
thống kê của Cục Thống kê hiện nay

1


Ông/Bà cảm thấy là tốt và hài lòng

NL2

C c b o c o tình hình kinh tế - xã
hội hàng th ng của Cục Thống kê đã
đ p ứng được mục đích s dụng của
Ơng/Bà

1

2

3

4

5

NL3


Niên gi m thống kê của Ngành
thống kê đã phục vụ được mục đích
s dụng của Ơng/Bà

1

2

3

4

5

NL4

C c ấn phẩm, phân tích thống kê,
tình hình kinh tế, xã hội nhiều năm
(3 năm, 5 năm, 10 năm, …) của Cục
Thống kê đã phục vụ được yêu cầu
của Ông/Bà

1

2

3

4


5

NL5

Kết quả c c cuộc điều tra thống kê
do Ngành thống kê tiến hành đã đ p
ứng được mục đích s dụng của
Ông/Bà

1

2

3

4

5

NL6

Website của Cục Thống kê phục vụ
được yêu cẩu s dụng của Ông/Bà

1

2

3


4

5

SỰ ĐỒNG CẢM ( DC)
DC1

Cục Thống kê đã tạo điều kiện để
ông/Bà tiếp cận được những thông
tin, số liệu một c ch tốt nhất

1

2

3

4

5

DC2

C n bộ, nhân viên cục thống kê
hiểu được mong muốn, nhu cầu s
dụng thơng tin của Ơng/Bà

1


2

3

4

5

DC3

C n bộ, nhân viên Cục Thống kê
đã tận tình giúp cho Ơng/Bà có
được những thơng tin, số liệu cần
thiết

1

2

3

4

5

DC4

Ơng/Bà ln nhận được sự giúp đỡ
tận tình, hết mức của Cục Thống
kê khi có nhu cầu


1

2

3

4

5

DC5

Những u cầu của Ơng/Bà ln
được Cục Thống kê ghi nhận và
quan tâm tận tình

1

2

3

4

5

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG (DU)
DU1


Cục Thống kê có thời gian làm việc
thuận tiện cho nhu cầu của Ông/Bà

1

2

3

4

5

DU2

C c yêu cầu s dụng thông tin, dịch
vụ vụ của tôi luôn được đ p ứng

1

2

3

4

5


DU3


Thông tin, số liệu mà Cục Thống kê
cung cấp, phổ biến đảm bảo được
tính kịp thời đối với Ơng/Bà

1

2

3

4

5

DU4

Khả năng tiếp cận đối với thơng tin,
số liệu của Ơng/ Bà là tốt

1

2

3

4

5


PHƢƠNG TIỆN HỮU HÌNH (PT)
PT1

C c ấn phẩm thống kê của cơ quan
được in đẹp mắt, dễ dàng s dụng

1

2

3

4

5

PT2

Cục Thống kê được trang bị cơ sở
vật chất hiện đaị và đẩy đủ

1

2

3

4

5


PT3

Nhân viên, c n bộ Cục Thống kê có
trang phục gọn gàng, lịch sự

1

2

3

4

5

PT4

Sự truyền thơng của Cục Thống kê
là dễ nhận biết

1

2

3

4

5


SỰ HÀI LÕNG (HL)
HL1

Ông/Bà hài lịng về những gì Cục
Thống kê cung cấp, phục vụ trong
thời gian qua

1

2

3

4

5

HL2

Ơng/Bà hài lịng về năng lực phục
vụ của Cục Thống kê đối với yêu
cầu s dụng của mình

1

2

3


4

5

HL3

Nhìn chung Ơng/Bà hài lịng về
những gì đã tương t c, làm việc với
Cục Thống kê

1

2

3

4

5

2. Những thơng tin khác:
Xin Ơng/Bà vui lịng cho biết một số thơng tin c nhân:
Họ và tên: …………………………………………………
1. Nam
2. Nữ
Năm sinh …………………………………………..............
Nghề nghiệp:……………………………………………………………………………...
Chức vụ/vị trí làm việc: ……………………………………………….……………….…
Tên cơ quan/nơi làm việc: …………………………………………………………..……
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..…….

Điện thoại: - Cố định: ………………………………..
- Di động: ……………………………….
Xin chân thành cảm ơn sự hợp t c nhiệt tình của Ơng/Bà!
………….., ngày …… th ng ….. năm 2017
Người phỏng vấn
(Ký và ghi rõ họ tên)


PHỤ LỤC 07

DANH SÁCH CHUYÊN GIA
Số TT

Họ và tên

Đơn vị Cơng tác

Chức vụ

1

Trần Đăng Khoa

Cục Thống kê

Phó Cục trưởng

2

Trần Thanh Bình


Cục Thống kê

Phó Cục trưởng

3

Nguyễn Văn Trà

Cục Thống kê

Trưởng phịng TC-HC

4

Trần Thị Tùng

Cục Thống kê

Trưởng phòng Thống kê Dân số Văn xã

5

Đào Phong Vũ

Cục Thống kê

Phó trưởng phịng Thống kê Dân
số - Văn xã


6

Nguyễn Hồng Non

Cục Thống kê

Trưởng phịng Thống kê Nơng
nghiệp

7

Bùi Chí Cường

Cục Thống kê

Phó trưởng phịng Thống kê Nơng
nghiệp

8

Lê Cơng Nghiệp

Cục Thống kê

Trưởng phịng Thống kê Thương
mại

9

Trần Thị Bình An


Cục Thống kê

Trưởng phịng Thống kê Cơng
nghiệp

10

Đặng Ngọc Liền

Cục Thống kê

Phó trưởng phịng Thống kê Cơng
nghiệp



×