Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.85 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Đọc đúng các tiếng phiên âm, tên riêng, các số liệu thống kê Trong bài.</b>
<b>Hiểu được nội dung : Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình</b>
<b>đẵng của những người da màu.( trả lời các câu hỏi trong SGK)</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: Ê-mi-li con</b> <b>_HS đọc bài và TLCH</b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”</b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>luyện đọc </b>
<b>- Học sinh nhìn bảng đọc từng từ theo yêu cầu của</b>
<b>giáo viên. </b>
<b>- Để đọc tốt bài này, thầy lưu ý các em</b>
<b>đọc đúng các từ ngữ và các số liệu</b>
<b>- Làm rõ sự bất công của chế độ phân biệt chủng</b>
<b>tộc. </b>
<b>- Các em có biết các số hiệu </b> 1<sub>5</sub> <b> và</b>
3
4 <b> có tác dụng gì khơng? </b>
<b>- Học sinh xung phong đọc </b>
<b>- Trước khi đi vào tìm hiểu nội dung,</b>
<b>cho học sinh luyện đọc, mời 1 bạn xung</b>
<b>phong đọc toàn bài. </b>
<b>- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.</b>
<b>- 3 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn</b>
<b>- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.</b>
<b>- Bài này được chia làm 3 đoạn, mỗi</b>
<b>lần xuống dòng là 1 đoạn. Giáo viên</b>
<b>cho học sinh bốc thăm chọn 3 bạn có số</b>
<b>hiệu may mắn tham gia đọc nối tiếp</b>
<b>theo đoạn. </b>
<b>- Học sinh đọc lại </b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. </b>
<b>- Yêu cầu 1 học sinh đọc từ khó đã giải</b>
<b>nghĩa ở cuối bài học giáo viên ghi</b>
<b>bảng vào cột tìm hiểu bài.</b>
<b>- Học sinh nêu các từ khó khác </b>
<b>- Giáo viên giải thích từ khó (nếu học</b>
<b>sinh nêu thêm). </b>
<b>- Để học sinh lắm rõ hơn, giáo viên sẽ</b>
<b>đọc lại toàn bài. </b>
<b>- Học sinh lắng nghe </b>
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> <b>- Hoạt động nhóm, lớp</b>
<b>- Để đọc tốt văn bản này, ngoài việc</b>
<b>đọc rõ câu, chữ, các em còn cần phải</b>
<b>nắm vững nội dung.</b>
<b>- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên:</b>
<b>+ Có 5 loại hoa khác nhau, giáo viên sẽ</b>
<b>phát cho mỗi bạn 1 loại hoa bất kì. </b>
<b>- Học sinh nhận hoa </b>
<b>+ Yêu cầu học sinh nêu tên loại hoa mà</b>
<b>mình có. </b>
<b>- Học sinh nêu </b>
<b>+ Học sinh có cùng loại trở về vị trí</b>
<b>+ Đại diện các nhóm lên bốc thăm nội</b>
<b>dung làm việc của nhóm mình. </b> <b>- Đại diện nhóm bốc thăm, đọc to yêu cầu làmviệc của nhóm. </b>
<b>- Yêu cầu học sinh thảo luận. </b> <b>- Học sinh thảo luận </b>
<b>- Các nhóm trình bày kết quả.</b>
<b>Để biết xem Nam Phi là nước như thế</b>
<b>nào, có đảm bảo công bằng, an ninh</b>
<b>không?</b>
<b>- Nam Phi là nước rất giàu, nổi tiếng vì có nhiều</b>
<b>vàng, kim cương, cũng nổi tiếng về nạn phân biệt</b>
<b>chủng tộc với tên gọi A-pác-thai.</b>
<b> Giáo viên chốt:</b> <b>- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất nước Nam Phi.</b>
<b>Một đất nước giàu có như vậy, mà vẫn</b>
<b>tồn tại chế độ phân biệt chủng tộc. Thế</b>
<b>dưới chế độ ấy, người da đen và da</b>
<b>màu bị đối xử ra sao? Giáo viên mời</b>
<b>nhóm 2.</b>
<b>- Các nhóm khác bổ sung </b>
<b> Giáo viên chốt:</b> <b>- Gần hết đất đai, thu nhập, tồn bộ hầm mỏ, xí</b>
<b>nghiệp, ngân hàng... trong tay người da trắng.</b>
<b>Người da đen và da màu phải làm việc nặng nhọc,</b>
<b>bẩn thỉu, bị trả lương thấp, phải sống, làm việc,</b>
<b>chữa bệnh ở những khu riêng, không được hưởng</b>
<b>1 chút tự do, dân chủ nào.</b>
<b>Trước sự bất cơng đó, người da đen, da</b>
<b>màu đã làm gì để xóa bỏchế độ phân</b>
<b>biệt chủng tộc ? Giáo viên mời nhóm 3.</b>
<b>- Ý đoạn 2: Người da đen và da màu bị đối xử tàn</b>
<b>tệ. </b>
<b> Giáo viên chốt: </b> <b>- Các nhóm khác bổ sung </b>
<b>Trước sự bất công, người dân Nam Phi</b>
<b>đã đấu tranh thật dũng cảm. Thế họ có</b>
<b>được đơng đảo thế giới ủng hộ không?</b>
<b>Giáo viên và học sinh sẽ cùng nghe ý</b>
<b>kiến của nhóm 4. </b>
<b>- Bất bình với chế độ A-pác-thai, người da đen, da</b>
<b>màu ở Nam Phi đã đứng lên địi bình đẳng. </b>
<b> Giáo viên chốt:</b> <b>- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm chống chế</b>
<b>đổ A-pác-thai. </b>
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc đúng </b> <b>- Các nhóm khác bổ sung </b>
<b>Phương pháp: Thực hành, thảo luận </b> <b>- Học sinh lắng nghe </b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Học sinh nêu tổng hợp từ ý 3 đoạn.</b>
<b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>
<b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Xem lại bài </b>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>Biết tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.Biết</b>
<b>chuyển đổi các đơn vị đo diện tích,so sánh các số đo diện tích và giải</b>
<b>các bài tốn có liên quan.Làm BT:1a(2 số đo đầu);1b(2 số đo đầu);2;3(</b>
<b>cột 1);4</b>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đodiện tích</b>
<b>và giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng</b>
<b>kiến thức. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Học sinh lên bảng sửa bài 4</b> <b>_ 1 HS lên bảng sửa bài </b>
<b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi</b>
<b>đơn vị đo diện tích, giải các bài tốn</b>
<b>liên quan đến diện tích. Chúng ta học</b>
<b>tiết toán “Luyện tập” </b>
<b>* Hoạt động 1: Củng cố cho học sinh</b>
<b>cách viết các số đo dưới dạng phân số</b>
<b>(hay hỗn số) có một đơn vị cho trước </b>
<b>- Hoạt động cá nhân </b>
<b> Bài 1: </b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề. </b> <b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </b>
<b>- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2</b>
<b>đơn vị đo diện tích liên quan nhau. </b>
<b>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổi bài a, b ... </b>
<b> Giáo viên chốt lại </b> <b>- Lần lượt học sinh sửa bài </b>
<b> Bài 2:</b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề bài </b> <b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </b>
<b>- Học sinh nêu cách làm </b> <b>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài (đổi đơn</b>
<b>vị đo). </b>
<b>- Học sinh làm bài </b>
<b> Giáo viên nhận xét và chốt lại </b> <b>- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích cách đổi </b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> <b>- Hoạt động nhóm bàn </b>
<b>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</b>
<b>động não </b>
<b> Bài 3:</b>
<b>- Giáo viên gợi ý hướng dẫn HS phải</b>
<b>đổi đơn vị rồi so sánh</b> <b>+ 61 km</b>
<b>2<sub> = 6 100 hm</sub>2</b>
<b>+ So sánh 6 100 hm2 <sub>> 610 hm</sub>2</b>
<b>- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp</b>
<b>thời sửa chữa. </b>
<b>- Học sinh làm bài </b>
<b>- Học sinh sửa bài </b>
<b> Giáo viên chốt lại </b>
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b> <b>- Hoạt động nhóm đơi (thi đua) </b>
<b>Phương pháp: Đ. Thoại, thực hành </b>
<b>- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận</b>
<b>nhóm đơi để tìm cách giải và tự giải. </b>
<b>- 2 học sinh đọc đề </b>
<b>- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt </b>
<b>- Học sinh nêu cơng thức tìm diện tích hình vng</b>
<b>, HCN</b>
<b> Giáo viên nhận xét và chốt lại </b> <b>- Học sinh làm bài và sửa bài </b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Đ. Thoại, động não,</b>
<b>thực hành </b>
<b>(Thi đua ai nhanh hơn) </b>
<b>- Củng cố lại cách đổi đơn vị </b>
<b>- Tổ chức thi đua </b>
<b>6 m2 <sub>= ……. dm</sub>2</b>
<b>3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = ……..dm</sub>2</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>LỊCH SỬ</b>
<b>QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>-Biết ngày 5/6/1911 tại bến Nhà Rồng( Thành phố Hồ Chí Minh),với</b>
<b>lịng u nước thương dân sâu sắc,Nguyễn Tất Thành(tên của Bác Hồ</b>
<b>lúc đó)ra đi tìm đường cứu nước.</b>
<b>@hs khá,giỏi:biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường mới để</b>
<b>cứu nước:khơng tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước</b>
<b>trước đó.</b>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Rèn kỹ năng ghi nhớ và nắm sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- Thầy: Một số ảnh tư liệu về Bác như: phong cảnh quê hương Bác, cảng Nhà Rồng,</b>
<b>tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin... Bản đồ hành chính Việt Nam, chng. </b>
<b>- Trị : SGK, tư liệu về Bác </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Phan Bội Châu và phong trào Đông Du. </b>
<b>- Giáo viên treo một giỏ trái cây. Trò chơi “Bão</b>
<b>thổi” 3 em.</b> <b>- 3 học sinh chọn 1 quả (có đính câu hỏi)</b> đọc câu hỏi trả lời.
<b>+ Hãy nêu hiểu biết của em về Phan Bội Châu? </b> <b>- Học sinh nêu </b>
<b>+ Hãy thuật lại phong trào Đông Du? </b> <b>- Học sinh nêu </b>
<b>+ Vì sao phong trào thất bại? </b> <b>- Học sinh nêu </b>
<b> GV nhận xét + đánh giá điểm </b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>“Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước”. </b> <b>- 1 học sinh nhắc lại tựa bài </b>
Giáo viên ghi bảng
<b>1. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu</b>
<b>nước.</b>
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận</b>
<b>- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên lập thành 4</b>
<b>(hoặc 6) nhóm. </b>
<b>- Học sinh đếm số từ 1, 2, 3, 4... Các em</b>
<b>có số giống nhau họp thành 1 nhóm </b>
<b>Tiến hành họp thành 4 nhóm. </b>
<b>- Giáo viên cung cấp nội dung thảo luận: </b>
<b>a) Em biết gì về quê hương và thời niên thiếu</b>
<b>của Nguyễn Tất Thành. </b>
<b>b) Nguyễn Tất Thành là người như thế nào? </b>
<b>c) Vì sao Nguyễn Tất Thành không tán thành</b>
<b>con đường cứu nước của các nhà yêu nước tiền</b>
<b>bối?</b>
<b>d) Trước tình hình đó, Nguyễn Tất Thành quyết</b>
<b>định làm gì? </b>
<b>- Đại diện nhóm nhận nội dung thảo luận</b>
đọc yêu cầu thảo luận của nhóm.
Hiệu lệnh thảo luận trong 3 phút. <b>- Các nhóm thảo luận, nhóm nào hồn</b>
<b>thành thí đính lên bảng. </b>
<b>- Giáo viên gọi đại diện nhóm đọc lại kết quả</b>
<b>của nhóm. </b> <b>- Đại diện nhóm trình bày miệng nhóm khác nhận xét + bổ sung. </b>
<b>b) Anh lường trước những khó khăn nào khi ở</b>
<b>nước ngồi?</b>
<b>c) Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để có</b>
<b>thể sống và đi các nước khi ở nước ngoài? </b>
<b>Dự kiến kết quả thảo luận: </b>
<b>a) Nguyễn Tất Thành tên lúc nhỏ là</b>
<b>Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19/5/1890,</b>
<b>tại làng Sen, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ</b>
<b>An. Cha là Nguyễn Sinh Sắc, một nhà</b>
<b>nho yêu nước. Cậu bé lớn lên trong hoàn</b>
<b>cảnh nước nhà bị Pháp xâm chiếm.</b>
<b>b) Là người yêu nước, thương dân, có ý</b>
<b>chí đánh đuổi giặc Pháp. Anh khâm phục</b>
<b>các vị yêu nước tiền bối nhưng không tán</b>
<b>thành cách làm của các cụ. </b>
<b>c) Vì Nguyễn Tất Thành nghĩ rằng cụ</b>
<b>Phan Bội Châu dựa vào Nhật chống</b>
<b>Pháp là điều rất nguy hiểm, chẳng khác</b>
<b>gì “đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau”.</b>
<b>Cịn cụ Phan Chu Trinh thì là yêu cầu</b>
<b>Pháp làm cho nước ta giàu có, văn minh</b>
<b>là điều khơng thể, “chẳng khác gì đến xin</b>
<b>giặc rủ lịng thương”.</b>
<b>d) Quyết định ra đi tìm ra con đường</b>
<b>mới để có thể cứu nước, cứu dân. </b>
<b>d) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước</b>
<b>tại đâu? Lúc nào?</b>
<b>- Hoạt động lớp, cá nhân</b>
Giáo viên giới thiệu ảnh Bến Cảng Nhà Rồng
<b>và tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin. </b>
<b> Giáo viên chốt: </b>
<b>Ngày 5/6/1911, với lòng yêu nước, thương dân,</b>
<b>Nguyễn Tất Thành đã quyết chí ra đi tìm đường</b>
<b>cứu nước.</b>
<b>- 3 học sinh thực hiện tiểu phẩm (1 người</b>
<b>dẫn chuyện, Nguyễn Tất Thành, anh Tư</b>
<b>Lê). </b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>Phương pháp: Động não, trò chơi, hỏi đáp</b> <b>a) Học sinh nêu: để xem nước Pháp và</b>
<b>các nước khác tìm đường đánh Pháp. </b>
<b>- Giáo viên phát mỗi bàn 1 chng. Phổ biến</b>
<b>luật chơi trị chơi “Hái hoa dâng Bác”. </b>
<b>b) Học sinh nêu: sẽ gặp nhiều điều mạo</b>
<b>hiểm, nhất là khi ốm đau. </b>
<b>c) Làm tất cả việc gì để sống và để đi</b>
<b>bằng chính đơi bàn tay của mình. </b>
<b>- Giáo viên nêu câu hỏi nói từ “Hết” nhóm</b>
<b>nào lắc chuông trước được quyền trả lời trả</b>
<b>lời Đ : 1 bông hoa.</b>
<b>- 1 học sinh đọc lại </b>
<b>* Một số câu hỏi: </b>
<b>- Nguyễn Tất Thành là tên gọi của Bác Hồ,</b>
<b>đúng hay sai? </b>
<b>- Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm</b>
<b>đường cứu nước? </b>
<b>- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước</b>
<b>vào thời gian nào? </b>
<b>- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước</b>
<b>tại đâu? </b>
<b>- Vì sao Bến Cảng Nhà Rồng được cơng nhận là</b>
<b>1 di tích lịch sử? </b>
<b>- Bến Cảng Nhà Rồng nằm ở Tp.HCM hay Hà</b>
<b>Nội? </b>
<b>(GV kết hợp yêu cầu học sinh xác định vị trí</b>
<b>Tp.HCM trên bản đồ). </b>
<b>- Hoạt động nhóm bàn, cá nhân </b>
<b> Giáo viên nhận xét tuyên dương</b> <b>- Học sinh thi đua </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Học bài </b>
<b>- Chuẩn bị: “Đảng Cộng sản Việt Nam” </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>
<b>CHÍNH TẢ (nhớ-viết)</b>
<b>“Ê-mi-li con...”. </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>yêu cầu BT2;tìm được tiếng chứa ưa,ươ thích hợp trong 2,3 câu thành</b>
<b>ngữ,tục ngữ ở BT3.</b>
<i><b>@ hs khá,giỏi:làm đầy đủ BT3,hiểu nghĩa của các thành ngữ ,tục ngữ. </b></i>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Trình bày đúng khổ thơ, làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt</b>
<b>tiếng có âm đơi ươ/ ưa. Nắm vững qui tắc đánh dấu thanh vào các</b>
<b>tiếng có ngun âm đơi ươ/ ưa. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Ở tiết trước các em đã nắm được qui</b>
<b>tắc đánh dấu thanh các tiếng có</b>
<b>nguyên âm đôi uô/ ua để xem các bạn</b>
<b>nắm bài ra sao, bạn lên bảng viết cho</b>
<b>cơ những từ có chứa ngun âm đôi uô/</b>
<b>ua và cách đánh dấu thanh ở các tiếng</b>
<b>đó.</b>
<b>- Học sinh nghe</b>
<b>- Giáo viên đọc cho học sinh viết: sơng</b>
<b>suối, ruộng đồng, buổi hồng hơn, tuổi</b>
<b>thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa chín, dải</b>
<b>lụa.</b>
<b>- 2 học sinh viết bảng</b>
<b>- Lớp viết nháp</b>
<b>- Học sinh nhận xét cách đánh dấu thanh của bạn.</b>
<b> Giáo viên nhận xét</b>
<b>- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua</b> <b>- Học sinh nêu</b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>- Tiết học hôm nay các em sẽ tự nhớ và</b>
<b>viết lại cho đúng, trình bày đúng khổ</b>
<b>thơ 2, 3 bài “Ê-mi-li con...” đồng thời</b>
<b>* Hoạt động 1: HDHS nhớ – viết</b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành </b>
<b>- Giáo viên đọc một lần bài thơ</b> <b>- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1</b>
<b>- Học sinh nghe</b>
<b>- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3 của bài</b>
<b>- Giáo viên nhắc nhở học sinh về cách</b>
<b>trình bày bài thơ như hết một khổ thơ</b>
<b>thì phải biết cách dịng.</b>
<b>- Học sinh nghe </b>
<b>+ Đây là thơ tự do nên hết mộtcâu lùi</b>
<b>vào 3 ơ</b>
<b>+ Bài có một số tiếng nước ngồi khi</b>
<b>viết cần chú ý có dấu gạch nối giữa các</b>
<b>tiếng như: Giơn-xơn, Na-pan, Ê-mi-li.</b>
<b>+ Chú ý vị trí các dấu câu trong bài thơ</b>
<b>đặt cho đúng</b>
<b>- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho</b>
<b>học sinh</b>
<b> Giáo viên chấm, sửa bài</b>
<b>* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập</b> <b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành,</b>
<b><sub> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2</sub></b> <b><sub>- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm </sub></b>
<b>- Học sinh gạch dưới các tiếng có ngun âm đơi</b>
<b>ươ/ ưa và quan sát nhận xét cách đánh dấu thanh.</b>
<b>- Học sinh sửa bài</b>
<b>- Học sinh nhận xét các tiếng tìm được của bạn và</b>
<b>cách đánh dấu thanh các tiếng đó.</b>
<b>- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu thanh </b>
<b>+ Trong các tiếng lưa, thưa,mưa, giữa (khơng có</b>
<b>âm cuối) dấu thanh nằm trên chữ cái đầu của âm</b>
<b>ưa - chữ ư.</b>
<b>+ Tiếng mưa, lưa, thưa mang thanh không. </b>
<b>+ Trong các tiếng tưởng, nước, tươi, ngược (có</b>
<b>âm cuối) dấu thanh nằm trên (hoặc nằm dưới)</b>
<b>chữ cái thứ hai của âm ươ - chữ ơ. </b>
<b> Giáo viên nhận xét và chốt </b>
<b>- Ngồi các tiếng mưa, lưa, thưa, giữa</b>
<b>thì các tiếng cửa, sửa, thừa, bữa, lựa</b>
<b>cũng có cách đánh dấu thanh như vậy. </b>
<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu </b>
<b>- Các tiếng nướng, vướng, được, mượt</b>
<b>cách đánh dấu thanh tương tự tưởng,</b>
<b>nước, tươi, ngược. </b>
<b>- Học sinh làm bài - sửa bài </b>
<b> Bài 3: </b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc bài 4 </b> <b>- 1 học sinh đọc lại các thành ngữ, tục ngữ trên. </b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> <b>- Hoạt động nhóm </b>
<b> GV nhận xét - Tuyên dương</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Học thuộc lòng các thành ngữ, tục</b>
<b>ngữ ở bài 4. </b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>
<b>Thứ 3 ngày 27 tháng 9 năm 2011</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu,tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm</b>
<b>thích hợp theo u cầu BT1;2 biết đặt câu với 1 từ,1 thành ngữ theo</b>
<i><b>@hs khá,giỏi:đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở Bt4.</b></i>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: “Từ đồng âm” </b>
<b>- Bốc thăm số hiệu để kiểm tra bài cũ 4</b>
<b>học sinh. </b>
<b>- Học sinh chọn loại trái cây mình thích (Mặt sau</b>
<b>là câu hỏi) và trả lời: </b>
<b>1) Thế nào là từ đồng âm? Nêu một VD về từ</b>
<b>đồng âm.</b>
<b>2) Phân biệt nghĩa của từ đồng âm: “đường”</b>
<b>trong “con đường”, “đường cát”.</b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>(Theo sách giáo viên / 150) </b> <b>- Học sinh nghe </b>
<b>* Hoạt động 1: Nắm nghĩa những từ có</b>
<b>tiếng “hữu” và biết đặt câu với các từ</b>
<b>ấy. </b>
<b>- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>
<b>giải, thực hành, hỏi - đáp. </b>
<b>- Tổ chức cho học sinh học tập theo 4</b>
<b>nhóm. </b>
<b>- Học sinh nhận bìa, thảo luận và ghép từ với</b>
<b>nghĩa (dùng từ điển).</b>
<b>- Yêu cầu: Ghép từ với nghĩa thích hợp</b>
<b>của từ rồi phân thành 2 nhóm:</b>
<b>+ “Hữu” nghĩa là bạn bè </b>
<b>+ “Hữu” nghĩa là có </b>
Khen thưởng thi đua nhóm sau khi
<b>cơng bố đáp án và giải thích rõ hơn</b>
<b>nghĩa các từ. </b>
Chốt: “Những ngôi nhà các em vừa
<b>ghép được tuy màu sắc, kiểu dáng có</b>
<b>khác nhau, nội dung ghép có đúng, có</b>
<b>- Phân cơng 3 bạn lên bảng ghép, phần thân nhà</b>
<b>với mái đã có sẵn sau khi hết thời gian thảo luận. </b>
<b>- HS cùng giáo viên sửa bài, nhận xét kết quả làm</b>
<b>việc của 4 nhóm. </b>
<b>- Đáp án: </b>
<b>* Nhóm 1: </b>
<b>hữu nghị ; hữu hảo: tình cảm thân thiện giữa các</b>
<b>nước.</b>
<b>chiến hữu: bạn chiến đấu </b>
<b>thân hữu ; bạn hữu: bạn bè thân thiết.</b>
<b>bằng hữu: bạn bè </b>
<b>* Nhóm 2: </b>
<b>hữu ích: có ích </b>
<b>hữu hiệu: có hiệu quả </b>
<b>hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn. </b>
<b>hữu dụng: dùng được việc </b>
<b>- HS đọc tiếp nối nghĩa mỗi từ.</b>
<b>- Suy nghĩ 1 phút và viết câu vào nháp đặt câu</b>
<b>có 1 từ vừa nêu nối tiếp nhau.</b>
<b>- Nhận xét câu bạn vừa đặt. </b>
<b> Nghe giáo viên chốt ý </b>
<b><sub> Đọc lại từ trên bảng </sub></b>
<b>* Hoạt động 2: Nắm nghĩa những từ có</b>
<b>tiếng “hợp” và biết đặt câu với các từ</b>
<b>ấy. </b>
<b>- Hoạt động nhóm bàn, cá nhân, lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>
<b>giải, thực hành, hỏi đáp. </b>
<b>- GV đính lên bảng sẵn các dịng từ và</b>
<b>giải nghĩa bị sắp xếp lại. </b>
<b>- Thảo luận nhóm bàn để tìm ra cách ghép đúng</b>
<b>(dùng từ điển)</b>
<b>- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm</b>
<b>- Mỗi dãy bàn chỉ được 2 bạn may mắn lên bảng</b>
cả lớp 4 em.
<b>- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc to rõ từ + giải</b>
<b>nghĩa. </b>
<b>- Nhận xét, đánh giá thi đua</b> <b>- Nhóm + nhận xét, sửa chữa </b>
<b>- Tổ chức cho học sinh đặt câu để hiểu</b>
<b>rõ hơn nghĩa của từ. </b>
<b>- Đặt câu nối tiếp </b>
<b>- Lớp nhận xét </b>
<b>(Cắt phần giải nghĩa, ghép từ nhóm 2</b>
<b>lên bảng). </b>
Yêu cầu học sinh đọc lại <b>- Đáp án: </b>
<b>* Nhóm 2:</b>
Chốt: “Các em vừa được tìm hiểu về
<b>nghĩa của các từ có tiếng “hữu”, tiếng</b>
<b>“hợp” và cách dùng chúng. Tiếp đến,</b>
<b>cô sẽ giúp các em làm quen với 3 thành</b>
<b>ngữ rất hay và tìm hiểu về cách sử</b>
<b>hợp tình: </b>
<b>hợp pháp: đúng với pháp luật</b>
<b>phù hợp: đúng, hợp </b>
<b>dụng chúng”. </b> <b>hợp lí: hợp với cách thức, hợp lẽ chính.</b>
<b>thích hợp: đúng, hợp </b>
<b>* Nhóm 1: </b>
<b>hợp tác: </b>
<b>hợp nhất: hợp làm một </b>
<b>hợp lực: sức kết chung lại </b>
<b>- Nghe giáo viên chốt ý </b>
<b>* Hoạt động 3: Nắm nghĩa và hoàn</b>
<b>cảnh sử dụng 3 thành ngữ / SGK 56</b>
<b>- Hoạt động cá nhân, nhóm đơi, cả lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>
<b>hành, giảng giải </b>
<b>- Treo bảng phụ có ghi 3 thành ngữ</b>
<b>- Lần lượt giúp học sinh tìm hiểu 3</b>
<b>thành ngữ: </b>
<b>* Bốn biển một nhà </b>
<b>(4 Đại dương trên thế giới Cùng</b>
<b>* Kề vai sát cánh </b>
<b>- Thảo luận nhóm đơi để nêu hồn cảnh sử dụng</b>
<b>và đặt câu. </b>
Diễn tả sự đoàn kết. Dùng đến khi cần kêu gọi
<b>sự đoàn kết rộng rãi. </b>
Đặt câu
Thành ngữ 2 và 3 đều chỉ sự đồng tâm hợp lực,
<b>cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng</b>
<b>chung sức gánh vác một công việc quan trọng.</b>
<b>* Chung lưng đấu cật </b>
Chốt: “Những thành ngữ, tục ngữ
<b>các em vừa nêu đều cho thấy rất rõ</b>
<b>tình hữu nghị, sự hợp tác giữa người</b>
<b>với người, giữa các quốc gia, dân tộc là</b>
<b>những điều rất tốt đẹp mà mỗi chúng</b>
<b>ta đều có trách nhiệm vun đắp cho tình</b>
<b>hữu nghị, sự hợp tác ấy ngày càng bền</b>
<b>chặt. Vậy, em có thể dùng những việc</b>
<b>làm cụ thể nào để góp phần xây dựng</b>
<b>tình hữu nghị, sự hợp tác đáng q đó?</b>
Đặt câu.
<b>- Tìm thêm thành ngữ, tục ngữ khác cùng nói về</b>
<b>tình hữu nghị, sự hợp tác. </b>
<b>- Nêu: Tơn trọng, giúp đỡ khách du lịch (Dự kiến)</b>
nước ngoài.
Giáo dục: “Đó đều là những việc làm
<b>thiết thực, có ý nghĩa để góp phần vun</b>
<b>đắp tình hữu nghị, sự hợp tác giữa mọi</b>
<b>người, giữa các dân tộc, các quốc</b>
<b>gia...” </b>
<b>- Giúp đỡ thiếu nhi và đồng bào các nước gặp</b>
<b>thiên tai. </b>
<b>- Biết ơn, kính trọng những người nước ngoài đã</b>
<b>giúp Việt Nam như về dầu khí, xây dựng các cơng</b>
<b>trình, đào tạo chun viên cho Việt Nam...</b>
<b>- Hợp tác với bạn bè thật tốt trong học tập, lao</b>
<b>động (học nhóm, làm vệ sinh lớp cùng tổ, bàn...) </b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> <b>- Hoạt động lớp </b>
<b>Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b>
<b>giải </b>
<b>- Đính tranh ảnh lên bảng. </b>
<b>+ Ảnh lăng Bác Hồ </b>
<b>+ Ảnh về nhà máy thủy điện Hịa Bình </b>
<b>+ Tranh... </b>
<b>- Giải thích sơ nét các tranh, ảnh trên. </b>
<b>- Quan sát tranh ảnh </b>
<b>- Suy nghĩ và đặt tên cho ảnh, tranh bằng từ ngữ,</b>
<b>thành ngữ hoặc câu ngắn gọn thể hiện rõ ý nghĩa</b>
<b>tranh ảnh. </b>
<b>VD: Tình hữu nghị ; Cây cầu hữu nghị... </b>
<b>- Nêu </b>
<b>- Lớp nhận xét, sửa </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Làm lại bài vào vở: 1, 2, 3, 4</b>
<b>- Chuẩn bị: Ôn lại từ đồng âm và xem</b>
<b>trước bài: “Dùng từ đồng âm để chơi</b>
<b>chữ”</b>
<b>TOÁN</b>
<b>HÉC – TA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>- Biết được tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích héc-ta.</b>
<b>- Quan hệ giữa héc-ta và mét vuông … </b> <b> - Biết</b>
<b>chuyển đổi đúng các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta)</b>
<b>.Làm Bt :1a(2 dòng đầu;1b( cột đầu);2</b>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan</b>
<b>về diện tích nhanh, chính xác. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh u thích học tốn, thích làm các bài tập liên quan</b>
<b>đến diện tích. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>- Thầy: Phấn màu - bảng phụ </b>
<b>- Trò: - SGK - vở nháp</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Kiểm tra kiến thức đã học ở tiết trước</b>
<b>kết hợp giải bài tập liên quan ở tiết học</b>
<b>trước. </b>
<b>- 2 học sinh </b>
<b>- Học sinh sửa bài 2 (SGK)</b>
<b> Giáo viên nhận xét và cho điểm. </b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>thửa ruộng, một khu rừng , … người ta</b>
<b>dùng đơn vị đo là “Héc-ta”</b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>nắm được tên gọi, ký hiệu của đơn vị</b>
<b>đo diện tích héc-ta</b>
<b>- Hoạt động cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Đ.thoại, động não </b>
<b> Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta - Học sinh nêu mối quan hệ</b>
<b>- Héc-ta là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt</b>
<b>là ha đọc là hécta.</b>
<b>1ha = 1hm2</b>
<b>1ha = 100a</b>
<b>1ha = 10000m2</b>
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>nắm được quan hệ giữa héc-ta và mét</b>
<b>vuông . Biết đổi đúng các đơn vị đo</b>
<b>diện tích và giải các bài tốn có liên</b>
<b>quan.</b>
<b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
<b>động não </b>
<b> Bài 1: </b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại</b>
<b>mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề</b>
<b>nhau</b>
<b> _HS nêu </b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</b> <b>- Học sinh đọc đề và xác định dạng </b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh giải</b> <b>- Học sinh làm bài </b>
<b>GV nhận xét </b> <b>+ 4 ha = …….. a</b>
<b>+ 1 km2 <sub>= ….. ha</sub></b>
<b> 10</b>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập</b> <b>- Hoạt động nhóm đơi</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, động não,</b>
<b>thực hành </b>
<b> Bài 2: </b>
<b>_Rèn HS kĩ năng đổi đơn vị đo (có gắn</b>
<b>với thực tế)</b> -<sub>-</sub> <b>Học sinh đọc đề <sub>HS làm bài và sửa bài </sub></b>
<b>* Hoạt động 4:</b>
<b> Bài 3: Học sinh khá,giỏi</b> <b>- Học sinh làm bài </b>
<b>- Học sinh sửa bài </b>
<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b> <b>- Hoạt động cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Thực hành, động não</b>
<b>- Nhắc lại nội dung vừa học</b> <b>- Thi đua ai nhanh hơn </b>
<b>- Tổ chức thi đua: </b>
<b>17ha = …………..hm2</b>
<b>8a = ……...dam2</b>
<b>- Lớp làm ra nháp</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>KHOA HỌC</b>
<b>DÙNG THUỐC AN TOÀN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn:xác định khi</b>
<b>nào phải dùng thuốc.Nêu những điểm cần lưu ý khi dùng thuốc và khi</b>
<b>mua thuốc.</b>
<i><b>GDKNS:Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc</b></i>
<i><b>thơng dụng.Kĩ năng xử lí thơng tin,phân tích,đối chiếu để dùng thuốc</b></i>
<i><b>đúng cách,đúng liều,an tồn.</b></i>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>HS ăn uống đầy đủ để không cần uống vi-ta-min. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- Thầy: Các đoạn thơng tin và hình vẽ trong SGK trang 24 , 25</b>
<b>- Trò : SGK </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: Thực hành nói “khơng !” đối với rượu,</b>
<b>bia, thuốc lá, ma tuý</b>
<b>- Giáo viên treo lẵng hoa - Mời 3 học sinh chọn</b>
<b>bơng hoa mình thích.</b>
<b>+ Nêu tác hại của thuốc lá?</b>
<b>+ Nêu tác hại của rượu bia?</b>
<b>+ Nêu tác hại của ma tuý?</b>
<b><sub> Giáo viên nhận xét - cho điểm </sub></b> <b><sub>- HS khác nhận xét</sub></b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>- Giáo viên ghi bảng</b>
<b>1. Kể tên thuốc bổ, thuốc kháng sinh</b>
<b>1. Nắm được tên một số thuốc và trường hợp cần</b>
<b>sử dụng thuốc </b>
<b>* Hoạt động 1: chơi trò chơi</b>
<i><b>GDKNS:Kĩ năng tự phản ánh kinh</b></i>
<i><b>nghiệm bản thân về cách sử dụng một</b></i>
<i><b>số loại thuốc thông dụng.Kĩ năng xử lí</b></i>
<i><b>thơng tin,phân tích,đối chiếu để dùng</b></i>
<i><b>thuốc đúng cách,đúng liều,an toàn.</b></i>
<b> bổ mà em biết?</b>
<b>- Giáo viên giảng : Khi bị bệnh, chúng ta cần</b>
<b>dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên, nếu sử dụng</b>
<b>thuốc không đúng có thể làm bệnh nặng hơn,</b>
<b>thậm chí có thể gây chết người</b>
<b>- Cả lớp chú ý lắng nghe - nhận xét </b>
<b>Mẹ: Chào Bác sĩ</b>
<b>Bác sĩ: Con chị bị sao?</b>
<b>Mẹ: Tối qua cháu kêu đau bụng</b>
<b>Bác sĩ: Há miệng ra để Bác sĩ khám</b>
<b>nào ...Họng cháu sưng và đỏ.</b>
<b>Bác sĩ: Chị đã cho cháu uống thuốc gì</b>
<b>Bác sĩ: Họng sưng thế này chị cho cháu</b>
<b>uống thuốc bổ là sai rồi. Phải uống</b>
<b>kháng sinh mới khỏi được.</b>
<b>2. Xác định khi nào dùng thuốc và tác hại của việc</b>
<b>dùng thuốc không đúng cách, không đúng liều</b>
<b>lượng </b>
<b>* Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập trong SGK</b>
<b>- B12, B6, A, B, D...</b>
<b>* Bước 1 : Làm việc cá nhân</b>
<b>_GV yêu cầu HS làm BT Tr 24 SGK</b>
<b>* Bước 2 : Chữa bài </b> <b>_HS nêu kết quả </b>
<b>_GV chỉ định HS nêu kết quả </b> <b>1 – d ; 2 - c ; 3 - a ; 4 - b</b>
<b>_Gv có thể cho HS xem một số vỏ đựng và bản</b>
<b>hướng dẫnsử dụng thuốc</b>
<b>3. Cách sử dụng thuốc an toàn và tận dụng giá trị</b>
<b>dinh dưỡng của thức ăn </b>
<b>* Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</b>
<b>- Hoạt động lớp</b>
<b>Phương pháp: Thực hành, trò chơi, đàm thoại </b>
<b>- Giáo viên nêu luật chơi: 3 nhóm đi siêu thị chọn</b>
<b>thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, 3 nhóm đi nhà</b>
<b>thuốc chọn vi-ta-min dạng tiêm và dạng uống?</b>
<b>- Học sinh trình bày sản phẩm của</b>
<b>mình </b>
<b>- 1 học sinh làm trọng tài - Nhận xét</b>
<b> Giáo viên nhận xét - chốt </b>
<b>- Giáo viên hỏi:</b>
<b>+ Vậy vi-ta-min ở dạng thức ăn, vi-ta-min ở dạng</b>
<b>tiêm, uống chúng ta nên chọn loại nào?</b>
<b>- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min</b>
<b>+ Theo em thuốc uống, thuốc tiêm ta nên chọn</b>
<b>cách nào?</b>
<b>- Khơng nên tiêm thuốc kháng sinh nếu</b>
<b>có thuốc uống cùng loại</b>
<b><sub> Giáo viên chốt - ghi bảng</sub></b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành</b>
<b> Giáo viên nhận xét Giáo dục: ăn uống đầy</b>
<b>đủ các chất chúng ta khơng nên dùng vi-ta-min</b>
<b>dạng uống và tiêm vì vi-ta-min tự nhiên khơng có</b>
<b>tác dụng phụ.</b>
<b>- Học sinh sửa miệng</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Xem lại bài + học ghi nhớ. </b>
<b>- Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt rét </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>2. Kĩ năng: Biết chọn một câu chuyện các em đã tận mắt chứng kiến hoặc một việc chính</b>
<b>em đã làm để thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước. Biết sắp xếp các</b>
<b>tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện (cốt chuyện, nhân vật). Kể lại câu chuyện bằng lời nói</b>
<b>của mình. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh biết trân trọng và vun đắp tình hữu nghị giữa nhân dân ta</b>
<b>với nhân dân các nước bằng những việc làm cụ thể.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về chủ điểm</b>
<b>hịa bình.</b>
<b>- 2 học sinh kể </b>
<b><sub> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</sub></b> <b><sub>- Nhận xét</sub></b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>Các em đã từng tận mắt chứng kiến hoặc một</b>
<b>việc chính em đã làm để thể hiện tình hữu</b>
<b>nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước.</b>
<b>Hôm nay, các em hãy kể lại câu chuyện đó</b>
<b>qua tiết “Kể chuyện chứng kiến hoặc tham</b>
<b>gia”.</b>
<b>-HS lắng nghe</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu đề bài </b> <b>- Hoạt động lớp</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại </b>
<b>- Ghi đề lên bảng</b> <b>- 1 học sinh đọc đề</b>
<b>Gạch dưới những từ quan trọng trong đề </b> <b>- Học sinh phân tích đề</b>
<b>+Kể lại một câu chuyện em đã chứng kiến</b>
<b>,hoặc một việc em đã làm thể hiện tình hữu</b>
<b>nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các</b>
<b>nước”.</b>
<b>+ Nói về một nước mà em được biết qua</b>
<b>truyền hình, phim ảnh ,…</b>
<b>- Đọc gợi ý đề 1 và đề 2 / SGK 57</b>
<b>- Tìm câu chuyện của mình.</b>
nói tên câu chuyện sẽ kể.
<b>- Lập dàn ý ra nháp trình bày dàn ý (2</b>
<b>HS)</b>
<b>* Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện trong</b>
<b>nhóm</b>
<b>- Hoạt động nhóm (nhóm 4) </b>
<b>Phương pháp: Kể chuyện</b>
<b>- Học sinh nhìn vào dàn ý đã lập kể câu</b>
<b>chuyện của mình trong nhóm, cùng trao</b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>
<b>- Giáo viên giúp đỡ, uốn nắn</b>
<b>* Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện trước</b>
<b>lớp</b> <b>- Hoạt động lớp </b>
<b>Phương pháp: Kể chuyện, đàm thoại </b>
<b>- Khuyến khích học sinh kể chuyện kèm tranh</b>
<b>(nếu có)</b>
<b>- 1 học sinh khá, giỏi kể câu chuyện của mình</b>
<b>trước lớp.</b>
<b>- Các nhóm cử đại diện kể (bắt thăm chọn</b>
<b>nhóm)</b>
<b><sub> Giáo viên nhận xét - tuyên dương</sub></b> <b><sub>- Lớp nhận xét</sub></b>
<b>- Giáo dục thông qua ý nghĩa </b> <b>- Nêu ý nghĩa</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại</b>
<b>- Tuyên dương</b> <b>- Lớp giơ tay bình chọn bạn kể chuyện hay</b>
<b>nhất</b>
<b>- Em thích câu chuyện nào? Vì sao?</b> <b>- Học sinh nêu</b>
Giáo dục
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Nhận xét, tuyên dương tổ hoạt động tốt, học</b>
<b>sinh kể hay</b>
<b>- Tập kể câu chuyện cho người thân nghe.</b>
<b>- Chuẩn bị: Cây cỏ nước Nam </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>
<b>Thứ 4 ngày 28 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TÁC PHẨM CỦA SIN-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài;Bước đầu đọc diễn cảm</b>
<b>bài văn.</b>
<b>Hiểu ý nghĩa:Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hóng hách một bài học</b>
<b>sâu sắc.(trả lời các câu hỏi 1;2;3).</b>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Nhận ra tiếng cười ngụ ý trong truyện: phát xít hống hách bị một cụ</b>
<b>già cho bài học nhẹ nhàng mà sâu cay khiến hắn phải bẽ mặt. </b>
<b>3. Thái độ:</b> <b>Thông qua truyện vui, các em ngưỡng mộ tài năng của nhà văn Đức</b>
<b>căm ghét những tên phát xít xâm lược. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: “Sự sụp đổ của chế độ </b>
<b>A-pác-thai”</b>
<b> Giáo viên nhận xét bài cũ quaphần</b>
<b>kiểm tra bài cũ</b>
<b>- Học sinh lắng nghe </b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b> <b>- Hoạt động cá nhân, lớp </b>
<b>- Thầy mời 1 bạn đọc toàn bài </b> <b>- 1 học sinh đọc toàn bài </b>
<b>- Trước khi luyện đọc bài, thầy lưu ý</b>
<b>các em đọc đúng các từ ngữ sau: Sin-le,</b>
<b>Pa-ri, Hít-le, Vin-hem-ten, Mét-xi-na,</b>
<b>Oóc-lê-ăng (GV dán từ vào cột luyện</b>
<b>đọc). </b>
<b>- Học sinh đọc đồng thanh cả lớp </b>
<b>- Thầy có câu văn dài sau, thầy mời các</b>
<b>bạn thảo luận nhóm đơi tìm ra cách</b>
<b>ngắt nghỉ hơi trong 1 phút (GV dán</b>
<b>câu văn vào cột luyện đọc) </b>
<b>- Học sinh thảo luận </b>
<b>- Mời 1 bạn đọc câu văn có thể hiện</b>
<b>cách ngắt nghỉ hơi. </b>
<b>- Một người cao tuổi ngồi bên cửa sổ/ tay cầm</b>
<b>cuốn sách/ ngẩng đầu lạnh lùng đáp bằng tiếng</b>
<b>Pháp:/ Chào ngài // - 1 học sinh ngắt nghỉ câu</b>
<b>trên bảng. </b>
<b>- Bài văn này được chia thành mấy</b>
<b>đoạn? </b>
<b>- 3 đoạn </b>
<b>Đoạn 1: Từ đầu đến chào ngài </b>
<b>Đoạn 2: Tiếp theo... điềm đạm trả lời</b>
<b>Đoạn 3: Còn lại </b>
<b>- Thầy mời 3 bản xung phong đọc nối</b>
<b>tiếp theo từng đoạn. Sau khi đọc xong,</b>
<b>3 bạn có quyền mời 3 bạn khác đọc nối</b>
<b>tiếp lại. Thầy mời bàn..., bạn..., bạn...</b>
<b>- 3 học sinh đọc nối tiếp + mời 3 bạn khác đọc. </b>
<b>- Thầy mời 1 bạn đọc lại toàn bài</b> <b>- 1 học sinh đọc </b>
<b>- Để giúp các bạn nắm nghĩa của một</b>
<b>số từ ngữ, thầy mời 1 bạn đọc phần</b>
<b>chú giải GV ghi bảng vào cột tìm</b>
<b>hiểu bài. </b>
<b>- Học sinh đọc giải nghĩa ở phần chú giải. </b>
<b>- Thầy giải thích từ khó (nếu HS nêu</b>
<b>thêm). </b>
<b>- Học sinh nêu các từ khó khác </b>
<b>- Để giúp học sinh nắm rõ hơn, thầy sẽ</b>
<b>đọc lại toàn bài, các em chú ý lắng</b>
<b>nghe. </b>
<b>- Học sinh lắng nghe </b>
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> <b>- Hoạt động nhóm, lớp</b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm</b>
<b>thoại, giảng giải</b>
<b>- Để đọc diễn cảm văn bản này, ngoài</b>
<b>việc đọc to, rõ, các em còn cần phải</b>
<b>nắm vững nội dung. </b>
<b>- Bạn nào cho thầy biết câu chuyện xảy</b>
<b>ra ở đâu? Tên phát xít đã nói gì khi</b>
<b>gặp những người trên tàu? </b>
<b>- Truyện xảy ra trên 1 chuyến tàu ở Pa-ri, thủ đô</b>
<b>- Giáo viên chia nhóm nhẫu nhiên. Các</b>
<b>em sẽ đếm từ 1 đến 4, bắt đầu là bạn... </b> <b>- Học sinh đếm số, nhớ số của mình. </b>
<b>- Thầy mời các bạn có cùng số trở về vị</b>
<b>trí nhóm của mình. </b>
<b>- Học sinh trở về nhóm, ổn định, cử nhóm trưởng,</b>
<b>thư kí. </b>
<b>- Yêu cầu học sinh thảo luận </b> <b>- Học sinh thảo luận </b>
<b><sub> Giáo viên nhận xét</sub></b>
<b>- Để đọc diễn cảm, ngoài việc đọc đúng,</b>
<b>nắm nội dung, chúng ta còn cần đọc</b>
<b>từng đoạn với giọng như thế nào? Thầy</b>
<b>mời các bạn thảo luận nhóm đơi trong</b>
<b>2 phút. </b>
<b>- Học sinh thảo luận nhóm đôi </b>
<b>- Mời bạn nêu giọng đọc? </b> <b>- Học sinh nêu, các bạn khác bổ sung: </b>
<b>Đoạn 1: nhấn mạnh lời chào của viên sĩ quan.</b>
<b>Đoạn 2: đọc những từ ngữ tả thái độ hống hách</b>
<b>của sĩ quan. Sự điềm tĩnh, lạnh lùng của ông già. </b>
<b>- Mời 1 bạn đọc lại toàn bài </b> <b>- 1 học sinh đọc lại </b>
<b>- Thầy sẽ chọn mỗi dãy 3 bạn, đọc tiếp</b>
<b>sức từng đoạn (2 vòng). </b>
<b>- Học sinh đọc + mời bạn nhận xét</b>
<b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương </b>
<b>Hoạt động 4: Củng cố </b>
<b>- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm</b>
<b>hơn? (2 dãy) </b>
<b>- Mỗi dãy cử 1 bạn chọn đọc diễn cảm</b>
<b>1 đoạn mà mình thích nhất?</b>
<b>- Học sinh 2 dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau. </b>
<b><sub> Giáo viên nhận xét, tuyên dương. </sub></b>
<b>- Giáo viên giới thiệu thêm một vài tác</b>
<b>phẩm của Sin-le (nếu có). </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>- Xem lại bài </b>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>Biết tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã</b>
<b>học.vận dụng để chuyển đổi,so sánh số đo diện tích.Giải các bài tốn</b>
<b>có liên quan đến diện tích.Làm BT1(a;b);2;3</b>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng</b>
<b>kiến thức. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ </b>
<b>- Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Học sinh nêu miệng kết quả bài 3/32. </b>
<b>- Học sinh lên bảng sửa bài 4</b> <b>_ 1 HS lên bảng sửa bài </b>
<b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi</b>
<b>đơn vị đo diện tích, giải các bài tốn</b>
<b>liên quan đến diện tích. Chúng ta học</b>
<b>tiết toán “Luyện tập” </b>
<b>* Hoạt động 1: Củng cố cho học sinh</b>
<b>cách đổi các đơn vị đo diện tích đã học.</b>
<b>- Hoạt động cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</b>
<b>động não </b>
<b> Bài 1: </b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề. </b> <b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </b>
<b>- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2</b>
<b>đơn vị đo diện tích liên quan nhau. </b>
<b>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổi bài a, b,</b>
<b>c... </b>
<b>- Học sinh làm bài </b>
<b> Giáo viên chốt lại </b> <b>- Lần lượt học sinh sửa bài </b>
<b> Bài 2:</b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề bài </b> <b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </b>
<b>- Học sinh nêu cách làm </b> <b>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài (so sánh). </b>
<b>- Học sinh làm bài </b>
<b> Giáo viên nhận xét và chốt lại </b> <b>- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích tại sao điền</b>
<b>dấu (<, >, =) (Sửa bài chéo). </b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> <b>- Hoạt động nhóm bàn </b>
<b>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</b>
<b>động não </b>
<b> Bài 3:</b>
<b>- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo</b>
<b>luận tìm cách giải. </b>
<b>- 2 học sinh đọc đề </b>
<b>- Phân tích đề </b>
<b>- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp</b>
<b>thời sửa chữa. </b>
<b>- Học sinh làm bài </b>
<b>- Học sinh sửa bài </b>
<b><sub> Giáo viên chốt lại </sub></b>
<b>Phương pháp: Đ. Thoại, thực hành </b>
<b>- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận</b>
<b>nhóm đơi để tìm cách giải và tự giải. </b>
<b>- 2 học sinh đọc đề </b>
<b>- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt </b>
<b>- Học sinh nêu cơng thức tìm diện tích hình chữ</b>
<b>nhật </b>
<b><sub> Giáo viên nhận xét và chốt lại </sub></b> <b><sub>- Học sinh làm bài và sửa bài </sub></b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Đ. Thoại, động não,</b>
<b>thực hành </b>
<b>(Thi đua ai nhanh hơn) </b>
<b>- Củng cố lại cách đổi đơn vị </b>
<b>- Tổ chức thi đua </b> <b>4 ha 7 a = ... a 8 ha 7 a 8 m2<sub> = ... m</sub>2</b>
<b> Giáo viên chốt lại vị trí của số 0 đơn</b>
<b>vị a. </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Làm bài nhà </b>
<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>Biết viết một lá đơn đúng qui định về thể thức,đủ nội dung cần</b>
<b>thiết,trình bày lí do,nguyện vọng rõ ràng.</b>
<i><b>GDKNS:Ra quyết định(làm đơn trình bày nguyện vọng)Thể hiện sự cảm thông( chia</b></i>
<i><b>sẻ,cảm thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu da</b></i>
<i><b>cam). </b></i>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Biết cách viết một lá đơn, biết trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện vọng</b>
<b>trong đơn. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang tính</b>
<b>thuyết phục. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- Thầy: Mẫu đơn cỡ lớn (A2) làm mẫu - cỡ nhỏ (A4) đủ số HS trong lớp </b>
<b>- Trò: Một số mẫu đơn đã học ở lớp ba để tham khảo.</b>
<b>+ Đơn xin phép nghỉ học</b>
<b>+ Đơn xin cấp thẻ đọc sách </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Chấm vở 2, 3 học sinh về nhà đã hoàn</b>
<b>chỉnh hoặc viết lại bài</b>
<b>- Học sinh viết lại bảng thống kê kết quả học tập</b>
<b>trong tuần của tổ.</b>
<b> Giáo viên nhận xét </b>
<b>3. bài mới: Ở lớp 3, 4 chúng ta đã</b>
<b>được làm quen với việc viết đơn. Tiết</b>
<b>học hôm nay sẽ giúp các em rèn luyện</b>
<b>cách trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện</b>
<b>vọng bằng những lời lẽ thuyết phục</b>
<b>qua bài: “Luyện tập làm đơn”</b>
<b>* Hoạt động 1: Xây dựng mẫu đơn </b> <b>- Hoạt động lớp</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại</b> <b>- 1 học sinh đọc bài tham khảo “Thần chết mang</b>
<b>tên 7 sắc cầu vồng”</b>
<b>- Giáo viên giới thiệu tranh , ảnh về</b>
<b>thảm họa do chất độc màu da cam gây</b>
<b>ra, hoạt động của Hội Chữ thập đỏ ,</b>
<b>….</b>
<b>- Dựa vào các mẫu đơn đã học (STV 3/</b>
<b>tập 1) nêu cách trình bày 1 lá đơn </b>
<b>Giáo viên theo mẫu đơn</b>
<b>- Học sinh nêu</b>
<b>- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là nội dung</b>
<b>quan trọng của lá đơn cần viết gọn,</b>
<b>rõ,thể hiện rõ nguyện vọng cá nhân.</b>
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tập</b>
<b>viết đơn </b>
<b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Thực hành</b> <b>_ Học sinh đọc lại yêu cầu BT2</b>
<b>_ HS viết đơn và đọc nối tiếp</b>
<b>- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là phần</b>
<b>trọng tâm, cũng là phần khó viết nhất</b>
cần nêu rõ:
<b>- Lớp đọc thầm</b>
<b>+ Bản thân em đồng tình với nội dung</b>
<b>hoạt động của Đội Tình Nguyện, xem</b>
<b>đó là những hoạt động nhân đạo rất</b>
<b>cần thiết.</b>
<b>+ Bày tỏ nguyện vọng của em muốn</b>
<b>tham gia vào tổ chức này để được góp</b>
<b>- Phát mẫu đơn</b> <b>- Học sinh điền vào</b>
<b>- Học sinh nối tiếp nhau đọc</b>
<b>- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét</b> <b>- Lớp nhận xét theo các điểm giáo viên gợi ý </b>
<b>- Lí do, nguyện vọng có đúng và giàu</b>
<b>sức thuyết phục khơng?</b>
<b>- Chấm 1 số bài Nhận xét kỹ năng</b>
<b>viết đơn.</b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> <b>- Hoạt động lớp</b>
<i><b>với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc</b></i>
<i><b>màu da cam). </b></i>
<b> Giáo viên nhận xét</b> <b>- Lớp nhận xét, phân tích cái hay</b>
<b>- Trưng bày những lá đơn viết đúng, giàu</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b> <b>sức thuyết phục.</b>
<b>- Nhận xét chung về tih thần làm việc</b>
<b>của lớp, khen thưởng học sinh viết</b>
<b>đúng u cầu </b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.Biết được :Người</b>
<b>ý chí có thể vượt qua khó khăn trong cuộc sống.Cảm phục và noi theo</b>
<b>những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở</b>
<b>thành người có ích cho gia đình,xã hội.</b>
<b>@hs khá,giỏi:Xác định được thuận lợi,khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế</b>
<b>hoạch vượt khó khăn.</b>
<i><b>GDKNS: Kĩ năng tư duy phê phán( biết đánh giá phê phán những hành vi thiếu ý chí trong học</b></i>
<i><b>tập và trong cuộc sống).kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong</b></i>
<i><b>cuộc sống và trong học tập.Trình bày suy nghĩ,ý tưởng.</b></i>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Học sinh biết phân tích những thuận lợi, khó khăn của mình; lập được</b>
<b>“Kế hoạch vượt khó” của bản thân. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó khăn của số</b>
<b>phận để trở thành những người có ích cho xã hội. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Đọc lại câu ghi nhớ, giải</b>
<b>thích ý nghĩa của câu ấy.</b>
<b>- 1 học sinh trả lời</b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>- Có chí thì nên (tiết 2)</b> <b>- Học sinh nghe</b>
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận</b>
<b>nhóm làm bài tập 3</b>
<b> GDKNS: Kĩ năng tư duy phê phán( biết đánh giá phê phán những</b>
<i><b>hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống).kĩ năng đặt</b></i>
<i><b>mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học</b></i>
<i><b>tập.Trình bày suy nghĩ,ý tưởng.</b></i>
<b>Phương pháp: Thảo luận,</b>
<b>thực hành, động não</b>
<b>nhóm cùng nghe về một tấm</b>
<b>gương “Có chí thì nên” mà em</b>
<b>biết </b>
<b>gương mà mình đã biết </b>
<b>_Gv viên lưu ý </b>
<b>+Khó khăn về bản thân : sức</b>
<b>+Khó khăn khác như :</b>
<b>đường đi học xa, thiên tai ,</b>
<b>bão lụt …</b>
<b>- HS phát biểu </b>
<b>- GV gợi ý để HS phát hiện</b>
<b>những bạn có khó khăn ở</b>
<b>ngay trong lớp mình, trường</b>
<b>mình và có kế hoạch để giúp</b>
<b>đỡ bạn vượt khó .</b>
<b>- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những việc có thể giúp đỡ được</b>
<b>các bạn gặp hồn cảnh khó khăn.</b>
<b>* Hoạt động 2: Học sinh tự</b>
<b>liên hệ (bài tập 4, SGK)</b> <b>- Làm việc cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Thực hành,</b>
<b>đàm thoại </b>
<b>- Tự phân tích thuận lợi, khó khăn của bản thân (theo bảng</b>
<b>sau)</b>
<b>- Nêu yêu cầu </b> <b>Những biện pháp khắc phục </b>
<b>STT</b> <b>Khó khăn</b>
<b>1</b> <b>Hồn cảnh gia đình</b>
<b>2</b> <b>Bản thân</b>
<b>3</b> <b>Kinh tế gia đình</b>
<b>4</b> <b>Điều kiện đến trường và học tập</b>
Phần lớn học sinh của lớp
<b>có rất nhiều thuận lợi. Đó là</b>
<b>hạnh phúc, các em phải biết</b>
<b>q trọng nó. Tuy nhiên, ai</b>
<b>cũng có khó khăn riêng của</b>
<b>mình, nhất là về việc học tập.</b>
<b>Nếu có ý chí vươn lên, cơ tin</b>
<b>chắc các em sẽ chiến thắng</b>
<b>được những khó khăn đó.</b>
<b>- Trao đổi hồn cảnh thuận lợi, khó khăn của mình với</b>
<b>nhóm.</b>
<b>- Đối với những bạn có hồn</b>
<b>cảnh đặc biệt khó khăn</b>
<b>như ....Ngoài sự giúp đỡ của</b>
<b>các bạn, bản thân các em cần</b>
<b>học tập noi theo những tấm</b>
<b>gương vượt khó vươn lên mà</b>
<b>- Mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều khó khăn nhất trình bày</b>
<b>với lớp.</b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>- Tập hát 1 đoạn:</b>
<b>“Đường đi khó khơng khó vì</b>
<b>ngăn sơng cách núi mà khó</b>
<b>vì lịng người ngại núi e</b>
<b>sơng” (2 lần)</b>
<b>- Tìm câu ca dao, tục ngữ có</b>
<b>ý nghĩa giống như “Có chí</b>
<b>thì nên”</b>
<b>Thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2011</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ(ND ghi</b>
<b>nhớ).Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ</b>
<b>thể( Bt1,mục III);đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu BT.2 </b>
<b>@ hs khá,giỏi:Đặt câu với 2;3 cặp từ đồng âm ở Bt1( mục III)</b>
<b>2. Kĩ năng: Nhận biết được từ đồng âm - hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Cảm nhận được giá trị của việc dùng từ đồng âm để chơi chữ trong thơ văn và</b>
<b>trong lời nói hàng ngày: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho</b>
<b>người đọc, người nghe. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị</b>
<b>- Hợp tác” </b>
<b>- Bốc thăm chọn những học sinh được</b>
<b>kiểm tra bài cũ: 3 em </b>
<b>- Dùng giỏ trái cây (nhựa) để học sinh</b>
<b>chọn câu hỏi. </b>
<b>- Trả lời: </b>
<b>1) Tìm những từ có tiếng “hữu” chỉ bạn bè. Đặt</b>
<b>câu với 1 từ.</b>
<b>2) Tìm những từ có tiếng “hợp” chỉ gộp lại thành</b>
<b>lớn hơn. Đặt câu với 1 từ. </b>
<b>3) Nêu hoàn cảnh sử dụng 3 TN đã học trong tiết</b>
<b>trước.</b>
<b> Đánh giá, nhận xét chung </b> <b>- Nhận xét, bổ sung, sửa chữa </b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>- Theo sách giáo viên /161</b> <b>- Nghe </b>
<b>* Hoạt động 1: Nhận biết hiện tượng</b>
<b>dùng từ đồng âm để chơi chữ. </b>
<b>- Hoạt động nhóm bàn, lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>
<b>giải, hỏi đáp </b>
<b>- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo</b>
<b>nhóm bàn. </b>
<b>- Đọc nội dung phần Nhận xét /69</b>
<b>- Thảo luận để trả lời hai câu hỏi. </b>
<b>- Phát biểu ý kiến </b>
<b>- Xác định số học sinh hiểu đúng cách</b>
<b>chơi chữ trong ví dụ. </b>
<b>câu văn: </b>
<b>- Hổ mang bò lên núi.</b> <b>_ hổ mang : tên lồi rắn độc- bị: trườn, bò (hành động)</b>
<b>- Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách</b>
<b>như vậy? </b>
<b>- Vì người viết biết dùng từ đồng âm (mang) để chơi</b>
<b>chữ. “mang” có lúc là động từ, có lúc là danh từ. Do</b>
<b>vậy, đọc theo những cách ngắt giọng khác nhau, có</b>
<b>thể tạo nên những cách hiểu câu văn trên rất khác</b>
<b>nhau. </b>
<b>- Vậy, thế nào là dùng từ đồng âm để</b>
<b>chơi chữ? </b>
Ghi nhớ
<b>- Dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu</b>
<b>nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho</b>
<b>người đọc, người nghe. </b>
<b>- Lặp lại ghi nhớ </b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập về sử dụng</b>
<b>từ đồng âm để chơi chữ. </b>
<b>- Hoạt động nhóm, lớp </b>
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành,</b>
<b>thảo luận nhóm, giảng giải </b>
<b>- Phát thẻ chia nhóm ngẫu nhiên: 6</b>
<b>nhóm. </b>
<b>- Yêu cầu: Các câu sau đã sử dụng từ</b>
<b>đồng âm nào để chơi chữ: </b>
<b>- Di chuyển về vị trí ngồi của nhóm</b>
<b>- Nhận câu hỏi và thảo luận rồi trình bày truớc</b>
<b>lớp. </b>
<b>- Lớp bổ sung </b>
<i><b>* Nhóm 1: </b></i>
<b>- Bác bác trứng, tơi tôi vôi </b> <b>- bác 1: chú bác </b>
<b>- bác 2: quấy trứng cho chín sền sệt </b>
<b>- tơi 1: mình </b>
<b>- tơi 2: làm cho đá vơi thành vơi </b>
<i><b>* Nhóm 2: </b></i>
<b>- Ruồi đậu mâm xơi đậu. </b> <b>- đậu 1: bu, đứng trên </b>
<b>- đậu 2: đỗ xanh, đỗ đen </b>
<i><b>* Nhóm 3:</b></i>
<b>- Kiến bị đĩa thịt bò.</b> <b>- bò 1: đi trên</b>
<b>- bò 2: thịt (bò)</b>
<i><b>* Nhóm 4:</b></i>
<b>- Một nghề cho chín cịn hơn chín nghề. - chín 1: biết rõ, thành thạo</b>
<b>- chín 2: số lượng (9)</b>
<i><b>* Nhóm 5:</b></i>
<b>- Nhận xét kết quả thảo luận của học</b>
<b>sinh. Đánh giá. </b>
<b>- Dùng một cặp từ đồng âm nói trên để đặt câu </b>
<b>- Yêu cầu học sinh đặt câu (cá nhân,</b>
<b>khoảng 10 em)</b>
<b>- Nhận xét</b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> <b>- Hoạt động lớp </b>
<b>Phương pháp: Hỏi đáp, động não </b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung ghi</b>
<b>nhớ</b>
<b>- Học sinh đọc</b>
<b>- Treo bảng phụ ghi bài ca dao:</b>
<i><b>“Bà già đi chợ Cầu Đơng</b></i>
<i><b>Xem 1 quẻ bói lấy chồng lợi chăng?</b></i>
<i><b>Thầy bói gieo quẻ nói rằng</b></i>
<i><b>Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng cịn”</b></i>
<b>- Suy nghĩ và nêu nhận xét của mình về cái hay của</b>
<b>+ lợi 2: nướu răng</b>
Chốt: “Đó là tác dụng của việc dùng
<b>từ đồng âm để chơi chữ học tập có</b>
<b>chọn lọc trên cơ sở hiểu kỹ từ đồng âm</b>
<b>sẽ giúp em nói và viết hay hơn, tinh tế,</b>
<b>độc đáo hơn”.</b>
Nhắc khéo bà đã q già, khơng thích hợp với
<b>việc lấy chồng câu nói có nhiều nghĩa, là lời</b>
<b>khuyên ý nhị và gây bất ngờ nơi người nghe.</b>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>- Biết tính diện tích các hình đã học.Giải các bài tốn có liên quan về</b>
<b>diện tích.Làm BT1;2 </b>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Rèn học sinh tính diện tích các hình đã học, giải các bài tốn liên quan</b>
<b>đến diện tích nhanh, chính xác. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi kiến thức về</b>
<b>tính diện tích. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vị đo ứng mấy</b>
<b>chữ số: vận dụng đổi</b>
<b>3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2</b>
<b>- 1 học sinh</b>
<b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>* Hoạt động 1: Ơn cơng thức, quy tắc tính diện tích hình</b>
<b>chữ nhật, diện tích hình vng</b>
<b>- Học sinh ghi bảng </b>
<b>- Muốn tìm diện tích hình vng ta làm sao?</b> <b>- Hoạt động cá nhân </b>
<b>- Nêu cơng thức tính diện tích hình vng?</b>
<b>- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta làm sao?</b>
<b>- Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật?</b> <b>S = a x a</b>
<b>- Học sinh hỏi</b> <b>S = a x b</b>
<b>- Lưu ý HS nêu sai giáo viên sửa</b>
<b>- Học sinh trả lời</b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> <b>- Hoạt động nhóm (6)</b>
<b>- Giáo viên dặn HS tìm hiểu trước các bài tập ở nhà, tìm</b>
<b>cách giải.</b>
<b>- Giáo viên vào lớp chia nhóm ngẫu nhiên tìm hiểu 3 bài</b>
<b>tập</b>
<b>- Giáo viên gợi ý </b>
<b>1) Đọc đề?</b>
<b>2) Phân tích đề?</b>
<b>3) Tìm phương pháp giải?</b>
<b>- Giáo viên cho học sinh bốc thăm chọn bài.</b> <b>- Đại diện nhóm bốc thăm</b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận ’</b> <b>- Học sinh thảo luận</b>
<b>* Đại diện nhóm trình bày cách giải (Bài 1)</b> <b>Số gạch men để lát nền = S nền :</b>
<b>S 1viên gạch</b>
<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài </b> <b>- Học sinh làm bài </b>
<b>* Tương tự các nhóm khác lên trình bày </b>
<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài</b> <b>- Học sinh sửa bài (bốc thăm xổ</b>
<b>số)</b>
<b>- Học sinh trình bày</b>
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b>
<b> Bài 2: Tóm tắt - Phân tích</b>
<b>- Giáo viên gợi mở học sinh đặt câu hỏi - Học sinh trả lời</b>
<b>- Lớp nhận xét, bổ sung</b> <b>- Đề bài hỏi gì?</b>
<b><sub> Giáo viên nhận xét </sub></b> <b><sub>- Muốn tìm số gạch men để lát</sub></b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở </b> <b>- Học sinh làm bài</b>
<b>- Học sinh sửa bài</b>
<b>- Học sinh nhận xét</b>
<b>Hoạt động 3 :Thực hành </b>
<b><sub> Bài 3: hs khá,giỏi</sub></b>
<b>- Đại diện nhóm BT3 lên trình</b>
<b>bày</b>
<b>- Giáo viên gợi ý cho học sinh</b> <b>- Thi đua giải nhanh</b>
<b>1) Chiều dài thực sự</b> <b>- Cả lớp giải vào vở</b>
<b>2) Tìm chiều rộng thực sự </b>
<b>4) Đổi đơn vị diện tích đề bài cần hỏi</b>
<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài (ai nhanh nhất)</b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung luyện tập. </b>
<b>- Thi đua: tính S hai hình sau:</b>
<b>- Học sinh giải vở nháp</b>
<b>- Đại diện 4 bạn (4 tổ) giải bảng</b>
<b>lớp</b>
4 c m
<b>* Đáp án:</b>
<b>- Học sinh ghép thành 1 hình</b>
<b>vng rồi tính</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học </b>
<b>- Chuẩn bị : Luyện tập chung </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>
<b>KHOA HỌC</b>
<b>PHÒNG BỆNH SỐT RÉT </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét.</b>
<i><b>GDKNS:kĩ năng xử lí và tổng hợp thơng tin để biết những dấu hiệu,tác nhân và con</b></i>
<i><b>đường lây truyền bệnh sốt rét.Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách</b></i>
<i><b>nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét. </b></i>
<b>2. Kĩ năng: Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi, biết tự bảo vệ mình và những người</b>
<b>trong gia đình bằng cách ngủ màn (đặc biệt đã được tẩm thuốc chống muỗi), mặc quần áo dài</b>
<b>để không cho muỗi đốt khi trời tối. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và</b>
<b>đốt mọi người. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ:i “Dùng thuốc an toàn” </b>
<b>- Giáo viên tổ chức trò chơi “Rút thăm may</b>
<b>GV nêu. </b>
<b>- Giáo viên nêu câu hỏi sau khi rút thăm: </b>
<b>+ Thuốc kháng sinh là gì? </b>
<b>- Học sinh trả lời: Là thuốc chống lại</b>
<b>những bệnh nhiễm trùng (các vết thương</b>
<b>bị nhiễm khuẩn) và những bệnh do vi</b>
<b>khuẩn gây ra. </b>
<b>+Để đề phòng bệnh còi xương ta cần phải làm gì</b>
<b>?</b>
<b> Giáo viên nhận xét và cho điểm</b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>“Phòng bệnh sốt rét” </b>
<b>* Hoạt động 1: </b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò “Em</b>
<b>làm bác sĩ”, dựa theo lời thoại và hành động</b>
<b>trong các hình 1, 2 trang 26. </b>
<b>- Học sinh tiến hành chơi trò chơi “Em</b>
<b>làm bác sĩ”. </b>
Cả lớp theo dõi
<b>- Qua trò chơi, các em cho biết: </b>
<b>a) Một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét?</b> <b>- Học sinh trả lời (dự kiến) </b>
<b>b) Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào? </b> <b>a) Dấu hiệu bệnh: 2-3 ngày xuất hiện cơn</b>
<b>sốt. Lúc đầu là rét run, thường kèm nhức</b>
<b>đầu, người ớn lạnh. Sau rét là sốt cao,</b>
<b>người mệt, mặt đỏ, có lúc mê sảng, sốt</b>
<b>kéo dài nhiều giờ. Sau cùng, người bệnh</b>
<b>ra mồ hôi, hạ sốt. </b>
<b>c) Nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét? </b> <b>b) Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể gây</b>
<b>chết người. </b>
<b>d) Bệnh sốt rét được lây truyền như thế nào? </b> <b>c) Bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra. </b>
Giáo viên nhận xét + chốt:
<b>Sốt rét là một bệnh truyền nhiễm, do kí sinh</b>
<b>trùng gây ra. Ngày nay, đã có thuốc chữa và</b>
<b>thuốc phòng sốt rét. </b>
<b>d) Đường lây truyền: do muỗi A-no-phen</b>
<b>hút kí sinh trùng sốt rét có trong máu</b>
<b>người bệnh rồi truyền sang người lành. </b>
<b>- Giáo viên treo tranh vẽ “Vịng đời của muỗi</b>
<b>A-no-phen” phóng to lên bảng. </b>
<b>- Mơ tả đặc điểm của muỗi A-no-phen? Vịng</b>
<b>đời của nó? </b>
<b>- GDKNS:kĩ năng xử lí và tổng hợp thơng</b>
<i><b>tin để biết những dấu hiệu,tác nhân và</b></i>
<b>- Để hiểu rõ hơn đời sống và cách ngăn chặn sự</b>
<b>phát triển sinh sôi của muỗi, các em cùng tìm</b>
<b>hiểu nội dung tiếp sau đây: </b>
<b>- Giáo viên đính 4 hình vẽ SGK/27 lên bảng.</b>
<b>Học sinh thảo luận nhóm bàn “Hình vẽ nội</b>
<b>dung gì?”</b>
<b>- Học sinh quan sát </b>
<b>- Giáo viên gọi một vài nhóm trả lời các</b>
<b>nhóm khác bổ sung, nhận xét. </b>
<b>- 1 học sinh mô tả đặc điểm của muỗi </b>
<b>A-no-phen, 1 học sinh nêu vòng đời của nó</b>
<b>(kết hợp chỉ vào tranh vẽ). </b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> <b>- Hoạt động nhóm bàn tìm hiểu nội dung</b>
<b>thể hiện trên hình vẽ. </b>
Giáo dục: phải biết giữ gìn, quét dọn nhà ở
<b>sạch sẽ, ngủ trong màn. </b>
<b>- Học sinh đính câu trả lời ứng với hình</b>
<b>vẽ. </b>
<b>. 4.Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>- Học bài </b>
<b>- Chuẩn bị: “Phòng bệnh sốt xuất huyết” </b> <b>- Hoạt động lớp </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>
<b>- Giáo viên phát mỗi bàn 1 thẻ từ có ghi sẵn nội</b>
<b>dung (đặt úp). </b>
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
<b> HS cần phải :</b>
- <b>Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn .</b>
- <b>Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn .</b>
- <b>Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình .</b>
<b>II . CHUẨN BỊ :</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>“ Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia </b>
<b>đình .”</b>
<b>+ Hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun ở gia </b>
<b>đình em ?</b>
<b>+ Nêu tác dụng của một số dụng cụ nấu ăn và </b>
<b>ăn uống trong gia đình .</b>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>- Cho cả lớp hát bài “Cái bống bang”</b>
<b>- GV nêu vấn đề : </b>
<b>+ Bạn Bống Bang trong bài hát đã giúp đỡ bố</b>
<b>mẹ bằng những cơng việc gì ?</b>
<b>- GV liên hệ : Là con ngoan, các em phải biết</b>
<b>giúp đỡ bố mẹ bằng những công việc vừa sức,</b>
<b>như công việc “Chuẩn bị nấu ăn “</b>
<b>- Cả lớp hát tập thể .</b>
<b>- Dự kiến : Quét nhà, nấu ăn , lau nhà , …</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1 : Xác định một số công việc </b>
<b>chuẩn bị nấu ăn </b> <b>Hoạt động nhóm , lớp</b>
<b>- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 31; 32</b>
<b>+ Hãy kể tên những công việc thường tiến</b>
<b>hành khi chuẩn bị nấu ăn ?</b>
<b>- HS đọc SGK</b>
<b>- HS kể tên các công việc chuẩn bị khi nấu</b>
<b>ăn </b>
<b>- GV chốt ý : Tất cả những nguyên liệu được</b>
<b>sử dụng trong nấu ăn: rau, quả, thịt, trứng ,</b>
<b>… được gọi chung là thực phẩm . Trước khi</b>
<b>nấu ăn ta cần phải chọn và sơ chế .</b>
<i><b>Tìm hiểu cách chọn thực phẩm </b></i>
<b>-Hướng dẫn HS đọc mục 1, quan sát H 1</b>
<b>+ Em hãy cho biết mục đích yêu cầu của việc chọn lựa thực phẩm cho bữa ăn là gì ?</b>
<b>- GV chốt ý : Đảm bảo đủ lượng, đủ chất dinh dưỡng, phù hợp với điều kiện kinh tế gia </b>
<b>đình, hợp khẩu vị với mọi người .</b>
<b>+ Các em cho biết rau, thịt,tôm, cá, … mẹ em đã chọn như thế nào ? </b>
<b>Hoạt động cá nhân </b>
<b>- HS khác bổ sung ý kiến. </b>
<b>- GV giới thiệu nội dung, yêu cầu của phiếu</b>
<b>học tập </b> <b>- HS lắng nghe</b>
<i><b>Nhóm 1 : Ở gia đình em thường sơ chế rau</b></i>
<i><b>Nhóm 2 : Ở gia đình em thường sơ chế thịt</b></i>
<b>lợn như thế nào trước khi nấu ?</b>
<i><b>Nhóm 3 : Ở gia đình em thường sơ chế cá</b></i>
<b>như thế nào trước khi rán ?</b>
<i><b>Nhóm 4 : Ở gia đình em thường sơ chế tôm</b></i>
<b>như thế nào trước khi rang ?</b>
<b>- GV nhận xét và kết luận các ý kiến thảo luận</b>
<b>của nhóm về cách sơ chế thực phẩm trước khi</b>
<b>nấu ăn</b>
<b>Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập </b>
<b>- Tổ chức đánh giá kết quả học tập của HS</b>
<b>qua phiếu trắc nghiệm </b>
<b>Em hãy đánh dấu ( X) vào </b><b> các loại thực</b>
<b>phẩm nên chọn cho bữa ăn gia đình :</b>
<i><b>Cá ( cịn sống,quẫy, bơi được ….)</b></i>
<i><b>Cua ( còn sống , bò lổm ngoåm)</b></i>
<i><b>Cá ( ướp trong đá lạnh)</b></i>
<i><b>Cua đã rụng càng, rụng chân .</b></i>
<i><b>Rau tươi sạch, an toàn .</b></i>
<i><b>Rau tươi, nhiều cây bị giập, lá bị sâu </b></i>
<i><b>Thịt lợn tươi, có màu hồng (phần nạc)</b></i>
<i><b>khơng có mùi ơi .</b></i>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>
<b>- GV hình thành ghi nhớ </b>
<b>4. Tổng kết- dặn dò :</b>
<b>- Chuẩn bị : “Nấu cơm . “</b>
<b>- Nhận xét tiết học .</b>
<b> Hoạt động cá nhân , lớp</b>
<b>- HS nhắc lại .</b>
<b>Thư 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011</b>
<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>ĐẤT VÀ RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>mùn,phân bố ở vùng đồi núi.Phân biệt rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.Rừng rậm nhiệt</b>
<b>đới:cây cối rậm rạp,nhiều tầng.Rừng ngập mặn:có bộ rễ nâng khỏi mặt đất.Nhận biết nơi</b>
<b>phân bố của đất phù sa,đất phe-ra-lít;của rừng rậm nhiệt đới ,rừng ngập mặn trên bản</b>
<b>đồ( lược đồ):đất phe-ra-lít và rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu vùng đồi,núi;đất phù sa</b>
<b>phân bố chủ yếu đồng bằng,rừng ngập mặn chủ yếu ở vùng đất thấp ven biển.Biết một số tác</b>
<i><b>@ hs khá,giỏi:Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất,rừng một cách hợp lí.</b></i>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố những loại đất chính ở nước ta </b>
<b>-Trình bày đặc điểm của những loại đất chính và biện pháp bảo vệ, cải tạo</b>
<b>đất. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất trồng hợp lí. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: “Vùng biển nước ta” </b>
<b>- Biển nước ta thuộc vùng biển nào?</b> <b>- Học sinh chỉ bản đồ </b>
<b>- Nêu đặc điểm vùng biển nước ta?</b> <b>- Học sinh trả lời </b>
<b>- Biển có vai trị như thế nào đối với</b>
<b>nước ta? </b>
<b> Giáo viên nhận xét. Đánh giá</b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>3. bài mới: “Đất và rừng” </b> <b>- Học sinh nghe </b>
<b>1. Các loại đất chính ở nước ta </b>
<b>* Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)</b>
<b>- Hoạt động nhóm đơi, lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>
<b>hành, trực quan </b>
<b>+ Bước 1:</b>
<b>- Giáo viên: Để biết được nước ta có</b>
<b>những loại đất nào cả lớp quan sát</b>
<b>lược đồ. </b>
Giáo viên treo lược đồ <b>- Học sinh quan sát </b>
<b>- Yêu cầu đọc tên lược đồ và khí hậu. </b> <b>- Lược đồ phân bố các loại đất chính ở nước ta. </b>
<b>- Học sinh đọc kí hiệu trên lược đồ </b>
<b>+ Bước 2: </b>
<b>- Mỗi nhóm chỉ trình bày một loại đất. </b> <b>- Học sinh lên bảng trình bày + chỉ lược đồ. </b>
<b>* Đất phe ra lít: </b>
<b>- Phân bố ở miền núi</b>
<b>- Có màu đỏ hoặc vàng thường nghèo mùn, nhiều</b>
<b>sét. </b>
<b>- Thích hợp trồng cây lâu năm</b>
<b>- Học sinh trình bày xong giáo viên sửa</b>
<b>chữa đến loại đất nào giáo viên đính</b>
<b>băng giấy ghi sẵn vào bảng phân bố (kẻ</b>
<b>sẵn ở giấy A0). </b>
<b>* Đất phù sa: </b>
<b>- Phân bố ở đồng bằng </b>
<b>- Được hình thành do phù sa ở sông và biển hội</b>
<b>tụ. Đất phù sa nhìn chung tơi xốp, ít chua, giàu</b>
<b>mùn. </b>
<b>- Thích hợp với nhiều cây lương thực, hoa màu,</b>
<b>rau quả. </b>
<b>- Giáo viên cho học sinh đọc lại từng</b>
<b>loại đất (có thể kết hợp chỉ lược đồ)</b>
<b>- Học sinh đọc </b>
<b>- Sau đó giáo viên chốt ý </b> <b>- Học sinh lặp lại </b>
<b>+ Bước 3: </b> <b>- Hoạt động nhóm bàn </b>
<b>- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của</b>
<b>mình để trả lời: </b>
<b>1) Vì sao phải sử dụng đất trồng hợp</b>
<b>lí?</b>
<b>- Dựa vào vốn hiểu biết, SGK, quan sát tranh ảnh</b>
<b>thảo luận trả lời. </b>
<b>- Vì đất là nguồn tài nguyên quí giá của đất nước</b>
<b>nhưng nó chỉ có hạn. </b>
<b>2) Nêu một số biện pháp để bảo vệ và</b>
<b>cải tạo đất? </b>
<b>1. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.</b>
<b>2. Trồng luân canh, trồng các loại cây họ đậu làm</b>
<b>phân xanh.</b>
<b>3. Làm ruộng bậc thang để chống xói mịn đối với</b>
<b>những vùng đất có độ dốc. </b>
<b>4. Thau chua, rửa mặn cho đất với những vùng</b>
<b>đất chua mặn. </b>
<b>- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh</b>
<b>hoàn thiện câu hỏi </b> <b>- Học sinh lắng nghe </b>
Chốt đưa ra kết luận ghi bảng <b>- Học sinh theo dõi </b>
<b>3. Rừng ở nước ta</b>
<b>* Hoạt động 3: </b>
<b>- Hoạt động nhóm, lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>
<b>giải, trực quan </b>
<b>+ Bước 1: </b>
<b>+Chỉ vùng phânbố của rừng rậm nhiệt</b>
<b>đới và rừng ngập mặn trên lược đồ </b>
<b>_HS quan sát H 1, 2 , 3 à đọc SGK</b>
<b>+Hoàn thành BT</b>
<b>Rừng</b> <b>Vùng phân bố</b> <b>Đặc điểm</b>
<b>Rừng rậm nhiệt đới</b>
<b>Rừng ngập mặn</b>
<b>+ Bước 2: </b> <b>_Đại diện nhóm trình bày kết quả</b>
<b>_GV sửa chữa – và rút ra kết luận</b>
<b>4. Vai trò của rừng</b>
<b>* Hoạt động 4: (làm việc cả lớp)</b>
<b>- Hoạt động cá nhân, lớp </b>
<b>_GV nêu câu hỏi :</b>
<b>+Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người</b>
<b>dân phải làm gì ?</b>
<b>+Địa phương em đã làm gì để bảo vệ</b>
<b>rừng ?</b>
<b>_HS trưng bày và giới thiệu tranh ảnh về thực vật</b>
<b>, động vật của rừng VN</b>
<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b>
<b>Trò chơi “Ai nhanh hơn” </b>
<b>- Giải thích trị chơi</b>
<b>- Chơi tiếp sức hoàn thành nội dung</b>
<b>kiến thức vừa xây dựng. </b>
<b>- Tổng kết khen thưởng </b>
<b>- Học sinh lắng nghe</b>
<b>- Học sinh đọc lại </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Chuẩn bị: “Rừng” - Sưu tầm tranh</b>
<b>ảnh về rừng </b>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: -Biết So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.</b>
<b>- Giải toán liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết</b>
<b>hiệu và tỉ của hai số đó . Làm Bt:1;2(a,d);4 </b>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>- Rèn học sinh tính tốn các phép tính về phân số nhanh, chính xác.</b>
<b>- Rèn học sinh nhận dạng tốn nhanh, giải nhanh, tính tốn khoa học. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giúp học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi các dạng toán</b>
<b>đã học. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập chung</b>
<b>C1) Nêu quy tắc và cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình vng?</b>
<b>Tìm diện tích HV biết cạnh 5cm?</b>
<b>- 1 học sinh</b>
<b>C2) Nêu quy tắc và công thức tính S</b>
<b>hình chữ nhật?</b>
<b>Tìm diện tích hình chữ nhật biết CD:</b>
<b>8cm ; CR: 6cm</b>
<b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</b> <b>- Lớp nhận xét</b>
<b> Giáo viên nhận xét bài cũ</b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>GTB: Trước khi chia tay các dạng tốn</b>
<b>điển hình đã học, các phép tính về + - x :</b>
<b>phân số. Hơm nay, thầy trị chúng ta ơn</b>
<b>tập lại những kiến thức cơ bản đó thơng</b>
<b>qua tiết “Luyện tập chung”</b>
<b>- GV ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn so sánh 2 phân số </b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
<b>-Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các</b>
<b>trường hợp so sánh phân số</b> <b>- So sánh 2 phân số cùng mẫu số- So sánh 2 phân số cùng tử số</b>
<b>- Học sinh hỏi - HS trả lời</b> <b>- So sánh 2 phân số với 1</b>
<b>- Học sinh nhận xét</b> <b>- So sánh 2 phân số dựa vào phân số trung gian</b>
<b> Giáo viên chốt ý</b> <b>- Học sinh làm bài </b>
<b> Giáo viên nhận xét kết quả làm bài</b>
<b>của học sinh</b>
<b>- Học sinh sửa bài miệng</b>
<b>* Hoạt động 2: Ôn tập cộng, trừ, nhân,</b>
<b>chia hai phân số</b>
<b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, động não,</b>
<b>thực hành</b>
<b>- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Học</b>
<b>sinh nhận xét tiếp tục đặt câu hỏi </b>
<b>- Muốn cộng (hoặc trừ )2 phân số khác</b>
<b>mẫu số ta làm như thế nào?</b> <b>- Học sinh trả lời</b>
<b>- Muốn nhân (hoặc chia) 2 phân số ta</b>
<b>làm sao?</b>
<b> Giáo viên nhận xét - cho học sinh làm</b>
<b>bài </b>
<b>- Học sinh sửa bài với hình thức ai làm nhanh</b>
<b>lên chích bong bóng sửa bài tập ghi sẵn trong</b>
<b>quả bong bóng.</b>
<b>* Hoạt động 3: Giải tốn</b> <b>- Hoạt động nhóm (6 nhóm)</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
<b>quan sát, dùng sơ đồ </b>
<b>- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên</b> <b>- Học sinh di chuyển về nhóm </b>
<b>- Giáo viên yêu cầu </b> <b>- Học sinh mở SGK đọc 1 em 1 bài. </b>
<b>- Giáo viên: nhiệm vụ của các em thảo</b>
<b>luận theo nhóm để tìm cách giải. Nội</b>
<b>dung cụ thể cô đã ghi sẵn trên phiếu. </b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đại diện</b>
<b>nhóm lên bốc thăm. </b>
<b>- Học sinh lên bốc thăm </b>
<b>- Học sinh đọc yêu cầu </b> <b>- Học sinh đọc yêu cầu</b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận 5</b>
7’ <b>- Học sinh thảo luận </b>
<b>- Hết giờ thảo luận học sinh trình bày</b>
<b>kết quả. </b>
<b>1) Đọc đề </b>
<b>2) Tóm tắt đề, phân tích đề </b>
<b>3) Tìm phương pháp giải </b>
<b> Bài 3: Tóm tắt </b>
5 0 0 0 0 m 2
? m 2
<b>- Học sinh nhóm khác bổ sung</b> <b>- Gọi diện tích khu đất gồm 10 phần là 50000m2</b>
<b>- Giáo viên chốt cách giải</b> <b>- Diện tích hồ nước cần tìm là 3 phần </b>
<b>- Học sinh làm bài vào vở </b> <b>- Bước 1: Tìm giá trị 1 phần </b>
<b>* Đại diện nhóm tìm hiểu bài tập </b> <b>- Bước 2: Tìm S hồ nước </b>
<b>- Học sinh trình bày </b> <b> Bài 4: Tóm tắt </b>
<b>- Giáo viên lắng nghe, chốt ý để học sinh</b>
<b>hiểu rõ hơn. </b>
<b>- Giáo viên cho học sinh làm bài. </b>
<b>- Giáo viên cho học sinh sửa bài (Ai</b>
<b>nhanh hơn) Ai giải nhanh nhất lên sửa. </b>
<b>Tuổi bố:</b>
9 t u o åi
3 0 t u o åi
<b>Tuổi con: </b> ?
<b>Tuổi con gồm 1 phần </b>
<b>- Vậy tuổi bố gấp 4 lần tuổi con</b>
<b> 4 lần là tỉ số </b>
<b>- Bài này thuộc dạng gì ?</b> <b>- Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi là hiệu </b>
<b>- Học sinh sửa bài bằng cách đổi vở cho</b>
<b>nhau. </b> <b>- Học sinh trình bày </b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại kiến</b>
<b>thức cần ôn. </b> <b>a - b = 25a : b = 6</b>
<b>- Thi đua giải nhanh </b> <b>Tìm a ; b </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>- Chuẩn bị “Luyện tập chung “</b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b> <b>Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn</b>
<b>trích(BT1).Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông</b>
<b>nước( BT2). </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>- Thầy: Tranh ảnh: biển, sông, suối, hồ, đầm (cỡ lớn) </b>
<b>- Trò: Tranh ảnh sưu tầm </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm</b>
<b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: </b>
<b>+ Kết quả quan sát </b>
<b>+ Tranh ảnh sưu tầm </b>
<b>- 2, 3 học sinh đọc lại “Đơn xin gia nhập đội tình</b>
<b>nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam”. </b>
<b>3. bài mới: </b>
<b>“Luyện tập tả cảnh: Sông nước”</b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>trình bày kết quả quan sát. </b>
<b>- Hoạt động lớp, nhóm đơi </b>
<b>Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận </b>
<b> Bài 1: </b>
<b>- Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa. - 2, 3 học sinh trình bày kết quả quan sát. </b>
<b>- Lớp nhận xét ưu điểm / hạn chế </b>
<b>- Đọc thầm 3 đoạn văn, các câu hỏi sau từng</b>
<b>đoạn, suy nghĩ TLCH.</b>
<b>Đoạn a: </b> <b>- 1 học sinh đọc đoạn a </b>
<b>- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? </b> <b>- Lớp trao đổi, TLCH</b>
<b>- Sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc màu</b>
<b>của mây trời. </b>
<b>- Câu nào nói rõ đặc điểm đó?</b> <b>- Biển ln thay đổi màu tùy theo sắc mây trời </b>
<b>câu mở đoạn. </b>
<b>- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát</b>
<b>những gì và vào những thời điểm nào? </b>
<b>- Tg quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời</b>
<b>điểm khác nhau: </b>
<b>+ Khi bầu trời xanh thẳm </b>
<b>+ Khi bầu trời rải mây trắng nhạt </b>
<b>+ Khi bầu trời âm u mây múa </b>
<b>+ Khi bầu trời ầm ầm giơng gió </b>
<b>- Khi quan sát biển, tg đã có những liên</b>
<b>tưởng thú vị như thế nào? </b>
Giải thích:
<b>“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh</b>
<b>- Tg liên tưởng đến sự thay đổi tâm trạng của con</b>
<b>người: biển như con người - cũng biết buồn vui,</b>
<b>lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm</b>
<b>chiêu, gắt gỏng. </b>
Chốt: liên tưởng này đã khiến biển
<b>trở nên gần gũi, đáng yêu hơn. </b>
<b>Đoạn b: </b>
<b>+Con kênh được quan sát vào những</b>
<b>thời điểm nào trong ngày ?</b> <b>- Mọi thời điểm: suốt ngày, từ lúc mặt trời mọcđến lúc mặt trời lặn, buổi sáng, giữa trưa, lúc trời</b>
<b>chiều. </b>
<b>+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con</b>
<b>kênh chủ yếu bằng giác quan nào ?</b>
<b>- Thị giác: thấy nắng nơi đây đổ lửa xuống mặt</b>
<b>đất 4 bề trống huếch trống hoác, thấy màu sắc</b>
<b>của con kênh biến đổi trong ngày: </b>
<b>+ sáng: phơn phớt màu đào </b>
<b>+ giữa trưa: hóa thành dịng thủy ngân cuồn cuộn</b>
<b>lóa mắt.</b>
<b>+ Nêu tác dụng của những liên tưởng</b>
<b>khi quan sát và miêu tả con kênh? </b> <b>- Giúp người đọc hình dung được cái nắng nóngdữ dội ở nơi có con kênh Mặt trời này, làm cho</b>
<b>cảnh vật hiện ra cũng sinh động hơn, gây ấn</b>
<b>tượng với người đọc hơn. </b>
<b>* Hoạt động 2: HD HS lập dàn ý. </b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Thực hành</b>
<b>- Yêu cầu học sinh đối chiếu phần ghi</b>
<b>chép của mình khi thực hành quan sát</b>
<b>cảnh sông nước với các đoạn văn mẫu</b>
<b>để xem xét.</b>
<b>+ Trình tự quan sát</b>
<b>+ Những giác quan đã sử dụng khi</b>
<b>quan sát. </b>
<b>+ Những gì đã học được từ các đoạn</b>
<b>văn mẫu. </b>
<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu </b>
<b>- Học sinh làm việc cá nhân trên nháp. </b>
<b>- Nhiều học sinh trình bày dàn ý </b>
<b>- Giáo viên chấm điểm, đánh giá cao</b>
<b>những bài có dàn ý. </b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> <b>- Hoạt động lớp</b>
<b>- Giáo viên nhận xét. </b> <b>- Thi đua trưng bày tranh ảnh sưu tầm. </b>
<b>- Dựa vào tranh, kết hợp dàn ý gt về 1 cảnh sông</b>
<b>nước. </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>- Nhận xét chung về tinh thần làm việc</b>
<b>của lớp. </b>
<b>- Hoàn chỉnh dàn ý, viết vào vở </b>
<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh: Sông</b>
<b>nước”</b>
<b>DUYỆT TỔ KHỐI TRƯỞNG</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>DUYỆT BAN GIÁM HIỆU</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>