Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.85 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Đọc đúng các tiếng phiên âm, tên riêng, các số liệu thống kê Trong bài.</b>


<b>Hiểu được nội dung : Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình</b>
<b>đẵng của những người da màu.( trả lời các câu hỏi trong SGK)</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: Ê-mi-li con</b> <b>_HS đọc bài và TLCH</b>
<b>3. bài mới: </b>


<b>“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”</b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


<b>luyện đọc </b>


<b>- Học sinh nhìn bảng đọc từng từ theo yêu cầu của</b>
<b>giáo viên. </b>


<b>- Để đọc tốt bài này, thầy lưu ý các em</b>
<b>đọc đúng các từ ngữ và các số liệu</b>


<b>thống kê sau (giáo viên đính bảng</b>
<b>nhóm có ghi: a-pác-thai, Nen-xơn</b>
<b>Man-đê-la, 1/5, 9/10, 3/4, hủy bỏ sắc</b>
<b>lệnh phân biệt chủng tộc, cuộc tổng</b>
<b>tuyển cử đa sắc tộc) vào cột luyện đọc.</b>


<b>- Làm rõ sự bất công của chế độ phân biệt chủng</b>
<b>tộc. </b>


<b>- Các em có biết các số hiệu </b> 1<sub>5</sub> <b> và</b>
3


4 <b> có tác dụng gì khơng? </b>


<b>- Học sinh xung phong đọc </b>


<b>- Trước khi đi vào tìm hiểu nội dung,</b>
<b>cho học sinh luyện đọc, mời 1 bạn xung</b>
<b>phong đọc toàn bài. </b>


<b>- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.</b>
<b>- 3 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn</b>
<b>- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.</b>
<b>- Bài này được chia làm 3 đoạn, mỗi</b>


<b>lần xuống dòng là 1 đoạn. Giáo viên</b>
<b>cho học sinh bốc thăm chọn 3 bạn có số</b>
<b>hiệu may mắn tham gia đọc nối tiếp</b>
<b>theo đoạn. </b>



<b>- Học sinh đọc lại </b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. </b>


<b>- Yêu cầu 1 học sinh đọc từ khó đã giải</b>
<b>nghĩa ở cuối bài học  giáo viên ghi</b>
<b>bảng vào cột tìm hiểu bài.</b>


<b>- Học sinh nêu các từ khó khác </b>
<b>- Giáo viên giải thích từ khó (nếu học</b>


<b>sinh nêu thêm). </b>


<b>- Để học sinh lắm rõ hơn, giáo viên sẽ</b>
<b>đọc lại toàn bài. </b>


<b>- Học sinh lắng nghe </b>
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> <b>- Hoạt động nhóm, lớp</b>
<b>- Để đọc tốt văn bản này, ngoài việc</b>


<b>đọc rõ câu, chữ, các em còn cần phải</b>
<b>nắm vững nội dung.</b>


<b>- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên:</b>
<b>+ Có 5 loại hoa khác nhau, giáo viên sẽ</b>
<b>phát cho mỗi bạn 1 loại hoa bất kì. </b>


<b>- Học sinh nhận hoa </b>
<b>+ Yêu cầu học sinh nêu tên loại hoa mà</b>



<b>mình có. </b>


<b>- Học sinh nêu </b>
<b>+ Học sinh có cùng loại trở về vị trí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+ Đại diện các nhóm lên bốc thăm nội</b>


<b>dung làm việc của nhóm mình. </b> <b>- Đại diện nhóm bốc thăm, đọc to yêu cầu làmviệc của nhóm. </b>
<b>- Yêu cầu học sinh thảo luận. </b> <b>- Học sinh thảo luận </b>


<b>- Các nhóm trình bày kết quả.</b>


<b>Để biết xem Nam Phi là nước như thế</b>
<b>nào, có đảm bảo công bằng, an ninh</b>
<b>không?</b>


<b>- Nam Phi là nước rất giàu, nổi tiếng vì có nhiều</b>
<b>vàng, kim cương, cũng nổi tiếng về nạn phân biệt</b>
<b>chủng tộc với tên gọi A-pác-thai.</b>


<b> Giáo viên chốt:</b> <b>- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất nước Nam Phi.</b>


<b>Một đất nước giàu có như vậy, mà vẫn</b>
<b>tồn tại chế độ phân biệt chủng tộc. Thế</b>
<b>dưới chế độ ấy, người da đen và da</b>
<b>màu bị đối xử ra sao? Giáo viên mời</b>
<b>nhóm 2.</b>


<b>- Các nhóm khác bổ sung </b>



<b> Giáo viên chốt:</b> <b>- Gần hết đất đai, thu nhập, tồn bộ hầm mỏ, xí</b>


<b>nghiệp, ngân hàng... trong tay người da trắng.</b>
<b>Người da đen và da màu phải làm việc nặng nhọc,</b>
<b>bẩn thỉu, bị trả lương thấp, phải sống, làm việc,</b>
<b>chữa bệnh ở những khu riêng, không được hưởng</b>
<b>1 chút tự do, dân chủ nào.</b>


<b>Trước sự bất cơng đó, người da đen, da</b>
<b>màu đã làm gì để xóa bỏchế độ phân</b>
<b>biệt chủng tộc ? Giáo viên mời nhóm 3.</b>


<b>- Ý đoạn 2: Người da đen và da màu bị đối xử tàn</b>
<b>tệ. </b>


<b> Giáo viên chốt: </b> <b>- Các nhóm khác bổ sung </b>


<b>Trước sự bất công, người dân Nam Phi</b>
<b>đã đấu tranh thật dũng cảm. Thế họ có</b>
<b>được đơng đảo thế giới ủng hộ không?</b>
<b>Giáo viên và học sinh sẽ cùng nghe ý</b>
<b>kiến của nhóm 4. </b>


<b>- Bất bình với chế độ A-pác-thai, người da đen, da</b>
<b>màu ở Nam Phi đã đứng lên địi bình đẳng. </b>


<b> Giáo viên chốt:</b> <b>- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm chống chế</b>


<b>đổ A-pác-thai. </b>



<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc đúng </b> <b>- Các nhóm khác bổ sung </b>
<b>Phương pháp: Thực hành, thảo luận </b> <b>- Học sinh lắng nghe </b>


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Học sinh nêu tổng hợp từ ý 3 đoạn.</b>
<b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>


<b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương</b>


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Xem lại bài </b>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>Biết tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.Biết</b>
<b>chuyển đổi các đơn vị đo diện tích,so sánh các số đo diện tích và giải</b>
<b>các bài tốn có liên quan.Làm BT:1a(2 số đo đầu);1b(2 số đo đầu);2;3(</b>
<b>cột 1);4</b>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đodiện tích</b>
<b>và giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng</b>
<b>kiến thức. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Học sinh lên bảng sửa bài 4</b> <b>_ 1 HS lên bảng sửa bài </b>


<b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</b> <b>- Lớp nhận xét </b>


<b>3. bài mới: </b>


<b>Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi</b>
<b>đơn vị đo diện tích, giải các bài tốn</b>
<b>liên quan đến diện tích. Chúng ta học</b>
<b>tiết toán “Luyện tập” </b>


<b>* Hoạt động 1: Củng cố cho học sinh</b>
<b>cách viết các số đo dưới dạng phân số</b>
<b>(hay hỗn số) có một đơn vị cho trước </b>


<b>- Hoạt động cá nhân </b>


<b> Bài 1: </b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề. </b> <b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </b>
<b>- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2</b>


<b>đơn vị đo diện tích liên quan nhau. </b>


<b>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổi bài a, b ... </b>


<b>- Học sinh làm bài </b>


<b> Giáo viên chốt lại </b> <b>- Lần lượt học sinh sửa bài </b>
<b> Bài 2:</b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề bài </b> <b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </b>


<b>- Học sinh nêu cách làm </b> <b>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài (đổi đơn</b>
<b>vị đo). </b>


<b>- Học sinh làm bài </b>


<b> Giáo viên nhận xét và chốt lại </b> <b>- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích cách đổi </b>


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> <b>- Hoạt động nhóm bàn </b>
<b>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</b>


<b>động não </b>


<b> Bài 3:</b>


<b>- Giáo viên gợi ý hướng dẫn HS phải</b>


<b>đổi đơn vị rồi so sánh</b> <b>+ 61 km</b>


<b>2<sub> = 6 100 hm</sub>2</b>


<b>+ So sánh 6 100 hm2 <sub>> 610 hm</sub>2</b>
<b>- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp</b>



<b>thời sửa chữa. </b>


<b>- Học sinh làm bài </b>
<b>- Học sinh sửa bài </b>


<b> Giáo viên chốt lại </b>


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b> <b>- Hoạt động nhóm đơi (thi đua) </b>
<b>Phương pháp: Đ. Thoại, thực hành </b>


<b>- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận</b>
<b>nhóm đơi để tìm cách giải và tự giải. </b>


<b>- 2 học sinh đọc đề </b>


<b>- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt </b>


<b>- Học sinh nêu cơng thức tìm diện tích hình vng</b>
<b>, HCN</b>


<b> Giáo viên nhận xét và chốt lại </b> <b>- Học sinh làm bài và sửa bài </b>


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Đ. Thoại, động não,</b>


<b>thực hành </b>


<b>(Thi đua ai nhanh hơn) </b>
<b>- Củng cố lại cách đổi đơn vị </b>



<b>- Tổ chức thi đua </b>


<b>6 m2 <sub>= ……. dm</sub>2</b>


<b>3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = ……..dm</sub>2</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>-Biết ngày 5/6/1911 tại bến Nhà Rồng( Thành phố Hồ Chí Minh),với</b>
<b>lịng u nước thương dân sâu sắc,Nguyễn Tất Thành(tên của Bác Hồ</b>
<b>lúc đó)ra đi tìm đường cứu nước.</b>


<b>@hs khá,giỏi:biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường mới để</b>
<b>cứu nước:khơng tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước</b>
<b>trước đó.</b>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Rèn kỹ năng ghi nhớ và nắm sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Thầy: Một số ảnh tư liệu về Bác như: phong cảnh quê hương Bác, cảng Nhà Rồng,</b>
<b>tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin... Bản đồ hành chính Việt Nam, chng. </b>


<b>- Trị : SGK, tư liệu về Bác </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Phan Bội Châu và phong trào Đông Du. </b>
<b>- Giáo viên treo một giỏ trái cây. Trò chơi “Bão</b>


<b>thổi”  3 em.</b> <b>- 3 học sinh chọn 1 quả (có đính câu hỏi)</b> đọc câu hỏi  trả lời.
<b>+ Hãy nêu hiểu biết của em về Phan Bội Châu? </b> <b>- Học sinh nêu </b>


<b>+ Hãy thuật lại phong trào Đông Du? </b> <b>- Học sinh nêu </b>
<b>+ Vì sao phong trào thất bại? </b> <b>- Học sinh nêu </b>


<b> GV nhận xét + đánh giá điểm </b>


<b>3. bài mới: </b>


<b>“Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước”. </b> <b>- 1 học sinh nhắc lại tựa bài </b>
 Giáo viên ghi bảng


<b>1. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu</b>
<b>nước.</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên  lập thành 4</b>
<b>(hoặc 6) nhóm. </b>



<b>- Học sinh đếm số từ 1, 2, 3, 4... Các em</b>
<b>có số giống nhau họp thành 1 nhóm </b>
<b>Tiến hành họp thành 4 nhóm. </b>


<b>- Giáo viên cung cấp nội dung thảo luận: </b>


<b>a) Em biết gì về quê hương và thời niên thiếu</b>
<b>của Nguyễn Tất Thành. </b>


<b>b) Nguyễn Tất Thành là người như thế nào? </b>
<b>c) Vì sao Nguyễn Tất Thành không tán thành</b>
<b>con đường cứu nước của các nhà yêu nước tiền</b>
<b>bối?</b>


<b>d) Trước tình hình đó, Nguyễn Tất Thành quyết</b>
<b>định làm gì? </b>


<b>- Đại diện nhóm nhận nội dung thảo luận</b>
 đọc yêu cầu thảo luận của nhóm.


 Hiệu lệnh thảo luận trong 3 phút. <b>- Các nhóm thảo luận, nhóm nào hồn</b>
<b>thành thí đính lên bảng. </b>


<b>- Giáo viên gọi đại diện nhóm đọc lại kết quả</b>


<b>của nhóm. </b> <b>- Đại diện nhóm trình bày miệng nhóm khác nhận xét + bổ sung. </b>
<b>b) Anh lường trước những khó khăn nào khi ở</b>


<b>nước ngồi?</b>



<b>c) Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để có</b>
<b>thể sống và đi các nước khi ở nước ngoài? </b>


<b>Dự kiến kết quả thảo luận: </b>


<b>a) Nguyễn Tất Thành tên lúc nhỏ là</b>
<b>Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19/5/1890,</b>
<b>tại làng Sen, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ</b>
<b>An. Cha là Nguyễn Sinh Sắc, một nhà</b>
<b>nho yêu nước. Cậu bé lớn lên trong hoàn</b>
<b>cảnh nước nhà bị Pháp xâm chiếm.</b>
<b>b) Là người yêu nước, thương dân, có ý</b>
<b>chí đánh đuổi giặc Pháp. Anh khâm phục</b>
<b>các vị yêu nước tiền bối nhưng không tán</b>
<b>thành cách làm của các cụ. </b>


<b>c) Vì Nguyễn Tất Thành nghĩ rằng cụ</b>
<b>Phan Bội Châu dựa vào Nhật chống</b>
<b>Pháp là điều rất nguy hiểm, chẳng khác</b>
<b>gì “đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau”.</b>
<b>Cịn cụ Phan Chu Trinh thì là yêu cầu</b>
<b>Pháp làm cho nước ta giàu có, văn minh</b>
<b>là điều khơng thể, “chẳng khác gì đến xin</b>
<b>giặc rủ lịng thương”.</b>


<b>d) Quyết định ra đi tìm ra con đường</b>
<b>mới để có thể cứu nước, cứu dân. </b>


<b>d) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước</b>
<b>tại đâu? Lúc nào?</b>



<b>- Hoạt động lớp, cá nhân</b>
 Giáo viên giới thiệu ảnh Bến Cảng Nhà Rồng


<b>và tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin. </b>


<b> Giáo viên chốt: </b>


<b>Ngày 5/6/1911, với lòng yêu nước, thương dân,</b>
<b>Nguyễn Tất Thành đã quyết chí ra đi tìm đường</b>
<b>cứu nước.</b>


<b>- 3 học sinh thực hiện tiểu phẩm (1 người</b>
<b>dẫn chuyện, Nguyễn Tất Thành, anh Tư</b>
<b>Lê). </b>


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>Phương pháp: Động não, trò chơi, hỏi đáp</b> <b>a) Học sinh nêu: để xem nước Pháp và</b>
<b>các nước khác  tìm đường đánh Pháp. </b>
<b>- Giáo viên phát mỗi bàn 1 chng. Phổ biến</b>


<b>luật chơi trị chơi “Hái hoa dâng Bác”. </b>


<b>b) Học sinh nêu: sẽ gặp nhiều điều mạo</b>
<b>hiểm, nhất là khi ốm đau. </b>


<b>c) Làm tất cả việc gì để sống và để đi</b>
<b>bằng chính đơi bàn tay của mình. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Giáo viên nêu câu hỏi  nói từ “Hết”  nhóm</b>
<b>nào lắc chuông trước được quyền trả lời  trả</b>
<b>lời Đ : 1 bông hoa.</b>


<b>- 1 học sinh đọc lại </b>
<b>* Một số câu hỏi: </b>


<b>- Nguyễn Tất Thành là tên gọi của Bác Hồ,</b>
<b>đúng hay sai? </b>


<b>- Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm</b>
<b>đường cứu nước? </b>


<b>- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước</b>
<b>vào thời gian nào? </b>


<b>- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước</b>
<b>tại đâu? </b>


<b>- Vì sao Bến Cảng Nhà Rồng được cơng nhận là</b>
<b>1 di tích lịch sử? </b>


<b>- Bến Cảng Nhà Rồng nằm ở Tp.HCM hay Hà</b>
<b>Nội? </b>


<b>(GV kết hợp yêu cầu học sinh xác định vị trí</b>
<b>Tp.HCM trên bản đồ). </b>


<b>- Hoạt động nhóm bàn, cá nhân </b>



<b> Giáo viên nhận xét  tuyên dương</b> <b>- Học sinh thi đua </b>


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Học bài </b>


<b>- Chuẩn bị: “Đảng Cộng sản Việt Nam” </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>CHÍNH TẢ (nhớ-viết)</b>
<b>“Ê-mi-li con...”. </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>yêu cầu BT2;tìm được tiếng chứa ưa,ươ thích hợp trong 2,3 câu thành</b>
<b>ngữ,tục ngữ ở BT3.</b>


<i><b>@ hs khá,giỏi:làm đầy đủ BT3,hiểu nghĩa của các thành ngữ ,tục ngữ. </b></i>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Trình bày đúng khổ thơ, làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt</b>
<b>tiếng có âm đơi ươ/ ưa. Nắm vững qui tắc đánh dấu thanh vào các</b>
<b>tiếng có ngun âm đơi ươ/ ưa. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>



<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Ở tiết trước các em đã nắm được qui</b>
<b>tắc đánh dấu thanh các tiếng có</b>
<b>nguyên âm đôi uô/ ua để xem các bạn</b>
<b>nắm bài ra sao, bạn lên bảng viết cho</b>
<b>cơ những từ có chứa ngun âm đôi uô/</b>
<b>ua và cách đánh dấu thanh ở các tiếng</b>
<b>đó.</b>


<b>- Học sinh nghe</b>


<b>- Giáo viên đọc cho học sinh viết: sơng</b>
<b>suối, ruộng đồng, buổi hồng hơn, tuổi</b>
<b>thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa chín, dải</b>
<b>lụa.</b>


<b>- 2 học sinh viết bảng</b>
<b>- Lớp viết nháp</b>


<b>- Học sinh nhận xét cách đánh dấu thanh của bạn.</b>


<b> Giáo viên nhận xét</b>


<b>- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua</b> <b>- Học sinh nêu</b>
<b>3. bài mới: </b>


<b>- Tiết học hôm nay các em sẽ tự nhớ và</b>
<b>viết lại cho đúng, trình bày đúng khổ</b>
<b>thơ 2, 3 bài “Ê-mi-li con...” đồng thời</b>


<b>tiếp tục luyện tập đánh dấu thanh ở</b>
<b>các tiếng có nguyên âm đôi ưa/ ươ.</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nhớ – viết</b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành </b>


<b>- Giáo viên đọc một lần bài thơ</b> <b>- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1</b>
<b>- Học sinh nghe</b>


<b>- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3 của bài</b>
<b>- Giáo viên nhắc nhở học sinh về cách</b>


<b>trình bày bài thơ như hết một khổ thơ</b>
<b>thì phải biết cách dịng.</b>


<b>- Học sinh nghe </b>
<b>+ Đây là thơ tự do nên hết mộtcâu lùi</b>


<b>vào 3 ơ</b>


<b>+ Bài có một số tiếng nước ngồi khi</b>
<b>viết cần chú ý có dấu gạch nối giữa các</b>
<b>tiếng như: Giơn-xơn, Na-pan, Ê-mi-li.</b>
<b>+ Chú ý vị trí các dấu câu trong bài thơ</b>
<b>đặt cho đúng</b>


<b>- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho</b>
<b>học sinh</b>


<b> Giáo viên chấm, sửa bài</b>



<b>* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập</b> <b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b><sub> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2</sub></b> <b><sub>- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm </sub></b>


<b>- Học sinh gạch dưới các tiếng có ngun âm đơi</b>
<b>ươ/ ưa và quan sát nhận xét cách đánh dấu thanh.</b>
<b>- Học sinh sửa bài</b>


<b>- Học sinh nhận xét các tiếng tìm được của bạn và</b>
<b>cách đánh dấu thanh các tiếng đó.</b>


<b>- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu thanh </b>


<b>+ Trong các tiếng lưa, thưa,mưa, giữa (khơng có</b>
<b>âm cuối) dấu thanh nằm trên chữ cái đầu của âm</b>
<b>ưa - chữ ư.</b>


<b>+ Tiếng mưa, lưa, thưa mang thanh không. </b>
<b>+ Trong các tiếng tưởng, nước, tươi, ngược (có</b>
<b>âm cuối) dấu thanh nằm trên (hoặc nằm dưới)</b>
<b>chữ cái thứ hai của âm ươ - chữ ơ. </b>


<b> Giáo viên nhận xét và chốt </b>


<b>- Ngồi các tiếng mưa, lưa, thưa, giữa</b>
<b>thì các tiếng cửa, sửa, thừa, bữa, lựa</b>
<b>cũng có cách đánh dấu thanh như vậy. </b>



<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu </b>
<b>- Các tiếng nướng, vướng, được, mượt</b>


<b>cách đánh dấu thanh tương tự tưởng,</b>
<b>nước, tươi, ngược. </b>


<b>- Học sinh làm bài - sửa bài </b>


<b> Bài 3: </b> <b>- Lớp nhận xét </b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc bài 4 </b> <b>- 1 học sinh đọc lại các thành ngữ, tục ngữ trên. </b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> <b>- Hoạt động nhóm </b>


<b> GV nhận xét - Tuyên dương</b>


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Học thuộc lòng các thành ngữ, tục</b>
<b>ngữ ở bài 4. </b>


<b>- Nhận xét tiết học</b>


<b>Thứ 3 ngày 27 tháng 9 năm 2011</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu,tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm</b>
<b>thích hợp theo u cầu BT1;2 biết đặt câu với 1 từ,1 thành ngữ theo</b>


<b>yêu cầu Bt3;4.</b>


<i><b>@hs khá,giỏi:đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở Bt4.</b></i>
<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: “Từ đồng âm” </b>


<b>- Bốc thăm số hiệu để kiểm tra bài cũ 4</b>
<b>học sinh. </b>


<b>- Học sinh chọn loại trái cây mình thích (Mặt sau</b>
<b>là câu hỏi) và trả lời: </b>


<b>1) Thế nào là từ đồng âm? Nêu một VD về từ</b>
<b>đồng âm.</b>


<b>2) Phân biệt nghĩa của từ đồng âm: “đường”</b>
<b>trong “con đường”, “đường cát”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. bài mới: </b>



<b>(Theo sách giáo viên / 150) </b> <b>- Học sinh nghe </b>
<b>* Hoạt động 1: Nắm nghĩa những từ có</b>


<b>tiếng “hữu” và biết đặt câu với các từ</b>
<b>ấy. </b>


<b>- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp </b>


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>
<b>giải, thực hành, hỏi - đáp. </b>


<b>- Tổ chức cho học sinh học tập theo 4</b>
<b>nhóm. </b>


<b>- Học sinh nhận bìa, thảo luận và ghép từ với</b>
<b>nghĩa (dùng từ điển).</b>


<b>- Yêu cầu: Ghép từ với nghĩa thích hợp</b>
<b>của từ rồi phân thành 2 nhóm:</b>


<b>+ “Hữu” nghĩa là bạn bè </b>
<b>+ “Hữu” nghĩa là có </b>


 Khen thưởng thi đua nhóm sau khi
<b>cơng bố đáp án và giải thích rõ hơn</b>
<b>nghĩa các từ. </b>


 Chốt: “Những ngôi nhà các em vừa
<b>ghép được tuy màu sắc, kiểu dáng có</b>
<b>khác nhau, nội dung ghép có đúng, có</b>


<b>sai nhưng tất cả đều rất đẹp và đáng</b>
<b>quý. Cũng như chúng ta, dù có khác</b>
<b>màu da, dù mỗi dân tộc đều có bản sắc</b>
<b>văn hóa riêng nhưng đều sống dưới</b>
<b>một mái nhà chung: Trái đất. Vì thế,</b>
<b>cần thiết phải thể hiện tình hữu nghị và</b>
<b>sự hợp tác giữa tất cả mọi người”. </b>
<b>(Cắt phần giải nghĩa, ghép từ nhóm 1</b>
<b>lên bảng) </b>


<b>- Phân cơng 3 bạn lên bảng ghép, phần thân nhà</b>
<b>với mái đã có sẵn sau khi hết thời gian thảo luận. </b>
<b>- HS cùng giáo viên sửa bài, nhận xét kết quả làm</b>
<b>việc của 4 nhóm. </b>


<b>- Đáp án: </b>
<b>* Nhóm 1: </b>


<b>hữu nghị ; hữu hảo: tình cảm thân thiện giữa các</b>
<b>nước.</b>


<b>chiến hữu: bạn chiến đấu </b>


<b>thân hữu ; bạn hữu: bạn bè thân thiết.</b>
<b>bằng hữu: bạn bè </b>


<b>* Nhóm 2: </b>
<b>hữu ích: có ích </b>


<b>hữu hiệu: có hiệu quả </b>



<b>hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn. </b>
<b>hữu dụng: dùng được việc </b>


<b>- HS đọc tiếp nối nghĩa mỗi từ.</b>


<b>- Suy nghĩ 1 phút và viết câu vào nháp  đặt câu</b>
<b>có 1 từ vừa nêu  nối tiếp nhau.</b>


<b>- Nhận xét câu bạn vừa đặt. </b>


<b> Nghe giáo viên chốt ý </b>
<b><sub> Đọc lại từ trên bảng </sub></b>


<b>* Hoạt động 2: Nắm nghĩa những từ có</b>
<b>tiếng “hợp” và biết đặt câu với các từ</b>
<b>ấy. </b>


<b>- Hoạt động nhóm bàn, cá nhân, lớp </b>


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>
<b>giải, thực hành, hỏi đáp. </b>


<b>- GV đính lên bảng sẵn các dịng từ và</b>
<b>giải nghĩa bị sắp xếp lại. </b>


<b>- Thảo luận nhóm bàn để tìm ra cách ghép đúng</b>
<b>(dùng từ điển)</b>


<b>- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm</b>


<b>may mắn sẽ có 1 em lên bảng hốn</b>
<b>chuyển bìa cho đúng (những thăm còn</b>
<b>lại là thăm trắng) </b>


<b>- Mỗi dãy bàn chỉ được 2 bạn may mắn lên bảng</b>
 cả lớp 4 em.


<b>- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc to rõ từ + giải</b>
<b>nghĩa. </b>


<b>- Nhận xét, đánh giá thi đua</b> <b>- Nhóm + nhận xét, sửa chữa </b>
<b>- Tổ chức cho học sinh đặt câu để hiểu</b>


<b>rõ hơn nghĩa của từ. </b>


<b>- Đặt câu nối tiếp </b>
<b>- Lớp nhận xét </b>
<b>(Cắt phần giải nghĩa, ghép từ nhóm 2</b>


<b>lên bảng). </b>


 Yêu cầu học sinh đọc lại <b>- Đáp án: </b>
<b>* Nhóm 2:</b>
 Chốt: “Các em vừa được tìm hiểu về


<b>nghĩa của các từ có tiếng “hữu”, tiếng</b>
<b>“hợp” và cách dùng chúng. Tiếp đến,</b>
<b>cô sẽ giúp các em làm quen với 3 thành</b>
<b>ngữ rất hay và tìm hiểu về cách sử</b>



<b>hợp tình: </b>


<b>hợp pháp: đúng với pháp luật</b>
<b>phù hợp: đúng, hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>dụng chúng”. </b> <b>hợp lí: hợp với cách thức, hợp lẽ chính.</b>
<b>thích hợp: đúng, hợp </b>


<b>* Nhóm 1: </b>
<b>hợp tác: </b>


<b>hợp nhất: hợp làm một </b>
<b>hợp lực: sức kết chung lại </b>
<b>- Nghe giáo viên chốt ý </b>
<b>* Hoạt động 3: Nắm nghĩa và hoàn</b>


<b>cảnh sử dụng 3 thành ngữ / SGK 56</b>


<b>- Hoạt động cá nhân, nhóm đơi, cả lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>


<b>hành, giảng giải </b>


<b>- Treo bảng phụ có ghi 3 thành ngữ</b>
<b>- Lần lượt giúp học sinh tìm hiểu 3</b>
<b>thành ngữ: </b>


<b>* Bốn biển một nhà </b>


<b>(4 Đại dương trên thế giới  Cùng</b>


<b>sống trên thế giới này) </b>


<b>* Kề vai sát cánh </b>


<b>- Thảo luận nhóm đơi để nêu hồn cảnh sử dụng</b>
<b>và đặt câu. </b>


 Diễn tả sự đoàn kết. Dùng đến khi cần kêu gọi
<b>sự đoàn kết rộng rãi. </b>


 Đặt câu


 Thành ngữ 2 và 3 đều chỉ sự đồng tâm hợp lực,
<b>cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng</b>
<b>chung sức gánh vác một công việc quan trọng.</b>
<b>* Chung lưng đấu cật </b>


 Chốt: “Những thành ngữ, tục ngữ
<b>các em vừa nêu đều cho thấy rất rõ</b>
<b>tình hữu nghị, sự hợp tác giữa người</b>
<b>với người, giữa các quốc gia, dân tộc là</b>
<b>những điều rất tốt đẹp mà mỗi chúng</b>
<b>ta đều có trách nhiệm vun đắp cho tình</b>
<b>hữu nghị, sự hợp tác ấy ngày càng bền</b>
<b>chặt. Vậy, em có thể dùng những việc</b>
<b>làm cụ thể nào để góp phần xây dựng</b>
<b>tình hữu nghị, sự hợp tác đáng q đó?</b>


 Đặt câu.



<b>- Tìm thêm thành ngữ, tục ngữ khác cùng nói về</b>
<b>tình hữu nghị, sự hợp tác. </b>


<b>- Nêu: Tơn trọng, giúp đỡ khách du lịch (Dự kiến)</b>
 nước ngoài.


 Giáo dục: “Đó đều là những việc làm
<b>thiết thực, có ý nghĩa để góp phần vun</b>
<b>đắp tình hữu nghị, sự hợp tác giữa mọi</b>
<b>người, giữa các dân tộc, các quốc</b>
<b>gia...” </b>


<b>- Giúp đỡ thiếu nhi và đồng bào các nước gặp</b>
<b>thiên tai. </b>


<b>- Biết ơn, kính trọng những người nước ngoài đã</b>
<b>giúp Việt Nam như về dầu khí, xây dựng các cơng</b>
<b>trình, đào tạo chun viên cho Việt Nam...</b>


<b>- Hợp tác với bạn bè thật tốt trong học tập, lao</b>
<b>động (học nhóm, làm vệ sinh lớp cùng tổ, bàn...) </b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> <b>- Hoạt động lớp </b>


<b>Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b>
<b>giải </b>


<b>- Đính tranh ảnh lên bảng. </b>
<b>+ Ảnh lăng Bác Hồ </b>


<b>+ Ảnh về nhà máy thủy điện Hịa Bình </b>


<b>+ Ảnh cầu Mĩ Thuận </b>


<b>+ Tranh... </b>


<b>- Giải thích sơ nét các tranh, ảnh trên. </b>


<b>- Quan sát tranh ảnh </b>


<b>- Suy nghĩ và đặt tên cho ảnh, tranh bằng từ ngữ,</b>
<b>thành ngữ hoặc câu ngắn gọn thể hiện rõ ý nghĩa</b>
<b>tranh ảnh. </b>


<b>VD: Tình hữu nghị ; Cây cầu hữu nghị... </b>
<b>- Nêu </b>


<b>- Lớp nhận xét, sửa </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Làm lại bài vào vở: 1, 2, 3, 4</b>


<b>- Chuẩn bị: Ôn lại từ đồng âm và xem</b>
<b>trước bài: “Dùng từ đồng âm để chơi</b>
<b>chữ”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TOÁN</b>
<b>HÉC – TA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>- Biết được tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích héc-ta.</b>



<b>- Quan hệ giữa héc-ta và mét vuông … </b> <b> - Biết</b>
<b>chuyển đổi đúng các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta)</b>
<b>.Làm Bt :1a(2 dòng đầu;1b( cột đầu);2</b>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan</b>
<b>về diện tích nhanh, chính xác. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh u thích học tốn, thích làm các bài tập liên quan</b>
<b>đến diện tích. </b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>- Thầy: Phấn màu - bảng phụ </b>
<b>- Trò: - SGK - vở nháp</b>


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Kiểm tra kiến thức đã học ở tiết trước</b>
<b>kết hợp giải bài tập liên quan ở tiết học</b>
<b>trước. </b>


<b>- 2 học sinh </b>
<b>- Học sinh sửa bài 2 (SGK)</b>



<b> Giáo viên nhận xét và cho điểm. </b> <b>- Lớp nhận xét </b>


<b>3. bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>thửa ruộng, một khu rừng , … người ta</b>
<b>dùng đơn vị đo là “Héc-ta”</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>nắm được tên gọi, ký hiệu của đơn vị</b>
<b>đo diện tích héc-ta</b>


<b>- Hoạt động cá nhân </b>


<b>Phương pháp: Đ.thoại, động não </b>


<b> Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta - Học sinh nêu mối quan hệ</b>


<b>- Héc-ta là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt</b>
<b>là ha đọc là hécta.</b>


<b>1ha = 1hm2</b>
<b>1ha = 100a</b>
<b>1ha = 10000m2</b>
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>


<b>nắm được quan hệ giữa héc-ta và mét</b>
<b>vuông . Biết đổi đúng các đơn vị đo</b>
<b>diện tích và giải các bài tốn có liên</b>
<b>quan.</b>



<b>- Hoạt động cá nhân</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
<b>động não </b>


<b> Bài 1: </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại</b>
<b>mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề</b>
<b>nhau</b>


<b> _HS nêu </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</b> <b>- Học sinh đọc đề và xác định dạng </b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh giải</b> <b>- Học sinh làm bài </b>


 <b>GV nhận xét </b> <b>+ 4 ha = …….. a</b>


<b>+ 1 km2 <sub>= ….. ha</sub></b>
<b> 10</b>


<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập</b> <b>- Hoạt động nhóm đơi</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, động não,</b>


<b>thực hành </b>


<b> Bài 2: </b>


<b>_Rèn HS kĩ năng đổi đơn vị đo (có gắn</b>



<b>với thực tế)</b> -<sub>-</sub> <b>Học sinh đọc đề <sub>HS làm bài và sửa bài </sub></b>
<b>* Hoạt động 4:</b>


<b> Bài 3: Học sinh khá,giỏi</b> <b>- Học sinh làm bài </b>


<b>- Học sinh sửa bài </b>
<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b> <b>- Hoạt động cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Thực hành, động não</b>


<b>- Nhắc lại nội dung vừa học</b> <b>- Thi đua ai nhanh hơn </b>
<b>- Tổ chức thi đua: </b>


<b>17ha = …………..hm2</b>
<b>8a = ……...dam2</b>


<b>- Lớp làm ra nháp</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>DÙNG THUỐC AN TOÀN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn:xác định khi</b>
<b>nào phải dùng thuốc.Nêu những điểm cần lưu ý khi dùng thuốc và khi</b>
<b>mua thuốc.</b>


<i><b>GDKNS:Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc</b></i>
<i><b>thơng dụng.Kĩ năng xử lí thơng tin,phân tích,đối chiếu để dùng thuốc</b></i>
<i><b>đúng cách,đúng liều,an tồn.</b></i>



<b>2. Kĩ năng: </b> <b>HS ăn uống đầy đủ để không cần uống vi-ta-min. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Thầy: Các đoạn thơng tin và hình vẽ trong SGK trang 24 , 25</b>
<b>- Trò : SGK </b>


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: Thực hành nói “khơng !” đối với rượu,</b>
<b>bia, thuốc lá, ma tuý</b>


<b>- Giáo viên treo lẵng hoa - Mời 3 học sinh chọn</b>
<b>bơng hoa mình thích.</b>


<b>+ Nêu tác hại của thuốc lá?</b>
<b>+ Nêu tác hại của rượu bia?</b>
<b>+ Nêu tác hại của ma tuý?</b>


<b><sub> Giáo viên nhận xét - cho điểm </sub></b> <b><sub>- HS khác nhận xét</sub></b>


<b>3. bài mới: </b>


<b>- Giáo viên ghi bảng</b>



<b>1. Kể tên thuốc bổ, thuốc kháng sinh</b>


<b>1. Nắm được tên một số thuốc và trường hợp cần</b>
<b>sử dụng thuốc </b>


<b>* Hoạt động 1: chơi trò chơi</b>


<i><b>GDKNS:Kĩ năng tự phản ánh kinh</b></i>
<i><b>nghiệm bản thân về cách sử dụng một</b></i>
<i><b>số loại thuốc thông dụng.Kĩ năng xử lí</b></i>
<i><b>thơng tin,phân tích,đối chiếu để dùng</b></i>
<i><b>thuốc đúng cách,đúng liều,an toàn.</b></i>
<b> bổ mà em biết?</b>


<b>- Giáo viên giảng : Khi bị bệnh, chúng ta cần</b>
<b>dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên, nếu sử dụng</b>
<b>thuốc không đúng có thể làm bệnh nặng hơn,</b>
<b>thậm chí có thể gây chết người</b>


<b>- Cả lớp chú ý lắng nghe - nhận xét </b>
<b>Mẹ: Chào Bác sĩ</b>


<b>Bác sĩ: Con chị bị sao?</b>


<b>Mẹ: Tối qua cháu kêu đau bụng</b>


<b>Bác sĩ: Há miệng ra để Bác sĩ khám</b>
<b>nào ...Họng cháu sưng và đỏ.</b>


<b>Bác sĩ: Chị đã cho cháu uống thuốc gì</b>


<b>rồi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bác sĩ: Họng sưng thế này chị cho cháu</b>
<b>uống thuốc bổ là sai rồi. Phải uống</b>
<b>kháng sinh mới khỏi được.</b>


<b>2. Xác định khi nào dùng thuốc và tác hại của việc</b>
<b>dùng thuốc không đúng cách, không đúng liều</b>
<b>lượng </b>


<b>* Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập trong SGK</b>


<b>- B12, B6, A, B, D...</b>


<b>* Bước 1 : Làm việc cá nhân</b>


<b>_GV yêu cầu HS làm BT Tr 24 SGK</b>


<b>* Bước 2 : Chữa bài </b> <b>_HS nêu kết quả </b>


<b>_GV chỉ định HS nêu kết quả </b> <b>1 – d ; 2 - c ; 3 - a ; 4 - b</b>
<b>_Gv có thể cho HS xem một số vỏ đựng và bản</b>


<b>hướng dẫnsử dụng thuốc</b>


<b>3. Cách sử dụng thuốc an toàn và tận dụng giá trị</b>
<b>dinh dưỡng của thức ăn </b>


<b>* Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</b>



<b>- Hoạt động lớp</b>
<b>Phương pháp: Thực hành, trò chơi, đàm thoại </b>


<b>- Giáo viên nêu luật chơi: 3 nhóm đi siêu thị chọn</b>
<b>thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, 3 nhóm đi nhà</b>
<b>thuốc chọn vi-ta-min dạng tiêm và dạng uống?</b>


<b>- Học sinh trình bày sản phẩm của</b>
<b>mình </b>


<b>- 1 học sinh làm trọng tài - Nhận xét</b>


<b> Giáo viên nhận xét - chốt </b>


<b>- Giáo viên hỏi:</b>


<b>+ Vậy vi-ta-min ở dạng thức ăn, vi-ta-min ở dạng</b>
<b>tiêm, uống chúng ta nên chọn loại nào?</b>


<b>- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min</b>
<b>+ Theo em thuốc uống, thuốc tiêm ta nên chọn</b>


<b>cách nào?</b>


<b>- Khơng nên tiêm thuốc kháng sinh nếu</b>
<b>có thuốc uống cùng loại</b>


<b><sub> Giáo viên chốt - ghi bảng</sub></b>


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>



<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành</b>


<b> Giáo viên nhận xét  Giáo dục: ăn uống đầy</b>


<b>đủ các chất chúng ta khơng nên dùng vi-ta-min</b>
<b>dạng uống và tiêm vì vi-ta-min tự nhiên khơng có</b>
<b>tác dụng phụ.</b>


<b>- Học sinh sửa miệng</b>


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Xem lại bài + học ghi nhớ. </b>
<b>- Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt rét </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Kĩ năng: Biết chọn một câu chuyện các em đã tận mắt chứng kiến hoặc một việc chính</b>
<b>em đã làm để thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước. Biết sắp xếp các</b>
<b>tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện (cốt chuyện, nhân vật). Kể lại câu chuyện bằng lời nói</b>
<b>của mình. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh biết trân trọng và vun đắp tình hữu nghị giữa nhân dân ta</b>
<b>với nhân dân các nước bằng những việc làm cụ thể.</b>



<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về chủ điểm</b>
<b>hịa bình.</b>


<b>- 2 học sinh kể </b>


<b><sub> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</sub></b> <b><sub>- Nhận xét</sub></b>


<b>3. bài mới: </b>


<b>Các em đã từng tận mắt chứng kiến hoặc một</b>
<b>việc chính em đã làm để thể hiện tình hữu</b>
<b>nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước.</b>
<b>Hôm nay, các em hãy kể lại câu chuyện đó</b>
<b>qua tiết “Kể chuyện chứng kiến hoặc tham</b>
<b>gia”.</b>


<b>-HS lắng nghe</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu đề bài </b> <b>- Hoạt động lớp</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại </b>



<b>- Ghi đề lên bảng</b> <b>- 1 học sinh đọc đề</b>


<b>Gạch dưới những từ quan trọng trong đề </b> <b>- Học sinh phân tích đề</b>
<b>+Kể lại một câu chuyện em đã chứng kiến</b>


<b>,hoặc một việc em đã làm thể hiện tình hữu</b>
<b>nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các</b>
<b>nước”.</b>


<b>+ Nói về một nước mà em được biết qua</b>
<b>truyền hình, phim ảnh ,…</b>


<b>- Đọc gợi ý đề 1 và đề 2 / SGK 57</b>
<b>- Tìm câu chuyện của mình.</b>
 nói tên câu chuyện sẽ kể.


<b>- Lập dàn ý ra nháp  trình bày dàn ý (2</b>
<b>HS)</b>


<b>* Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện trong</b>
<b>nhóm</b>


<b>- Hoạt động nhóm (nhóm 4) </b>


<b>Phương pháp: Kể chuyện</b>


<b>- Học sinh nhìn vào dàn ý đã lập  kể câu</b>
<b>chuyện của mình trong nhóm, cùng trao</b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>



<b>- Giáo viên giúp đỡ, uốn nắn</b>


<b>* Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện trước</b>


<b>lớp</b> <b>- Hoạt động lớp </b>


<b>Phương pháp: Kể chuyện, đàm thoại </b>


<b>- Khuyến khích học sinh kể chuyện kèm tranh</b>
<b>(nếu có)</b>


<b>- 1 học sinh khá, giỏi kể câu chuyện của mình</b>
<b>trước lớp.</b>


<b>- Các nhóm cử đại diện kể (bắt thăm chọn</b>
<b>nhóm)</b>


<b><sub> Giáo viên nhận xét - tuyên dương</sub></b> <b><sub>- Lớp nhận xét</sub></b>


<b>- Giáo dục thông qua ý nghĩa </b> <b>- Nêu ý nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phương pháp: Đàm thoại</b>


<b>- Tuyên dương</b> <b>- Lớp giơ tay bình chọn bạn kể chuyện hay</b>


<b>nhất</b>


<b>- Em thích câu chuyện nào? Vì sao?</b> <b>- Học sinh nêu</b>
 Giáo dục



<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Nhận xét, tuyên dương tổ hoạt động tốt, học</b>
<b>sinh kể hay</b>


<b>- Tập kể câu chuyện cho người thân nghe.</b>
<b>- Chuẩn bị: Cây cỏ nước Nam </b>


<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>Thứ 4 ngày 28 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TÁC PHẨM CỦA SIN-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài;Bước đầu đọc diễn cảm</b>
<b>bài văn.</b>


<b>Hiểu ý nghĩa:Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hóng hách một bài học</b>
<b>sâu sắc.(trả lời các câu hỏi 1;2;3).</b>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Nhận ra tiếng cười ngụ ý trong truyện: phát xít hống hách bị một cụ</b>
<b>già cho bài học nhẹ nhàng mà sâu cay khiến hắn phải bẽ mặt. </b>


<b>3. Thái độ:</b> <b>Thông qua truyện vui, các em ngưỡng mộ tài năng của nhà văn Đức</b>
<b>căm ghét những tên phát xít xâm lược. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: “Sự sụp đổ của chế độ </b>
<b>A-pác-thai”</b>


<b> Giáo viên nhận xét bài cũ quaphần</b>


<b>kiểm tra bài cũ</b>


<b>- Học sinh lắng nghe </b>
<b>3. bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b> <b>- Hoạt động cá nhân, lớp </b>
<b>- Thầy mời 1 bạn đọc toàn bài </b> <b>- 1 học sinh đọc toàn bài </b>
<b>- Trước khi luyện đọc bài, thầy lưu ý</b>


<b>các em đọc đúng các từ ngữ sau: Sin-le,</b>
<b>Pa-ri, Hít-le, Vin-hem-ten, Mét-xi-na,</b>
<b>Oóc-lê-ăng (GV dán từ vào cột luyện</b>
<b>đọc). </b>


<b>- Học sinh đọc đồng thanh cả lớp </b>


<b>- Thầy có câu văn dài sau, thầy mời các</b>
<b>bạn thảo luận nhóm đơi tìm ra cách</b>
<b>ngắt nghỉ hơi trong 1 phút (GV dán</b>
<b>câu văn vào cột luyện đọc) </b>



<b>- Học sinh thảo luận </b>


<b>- Mời 1 bạn đọc câu văn có thể hiện</b>
<b>cách ngắt nghỉ hơi. </b>


<b>- Một người cao tuổi ngồi bên cửa sổ/ tay cầm</b>
<b>cuốn sách/ ngẩng đầu lạnh lùng đáp bằng tiếng</b>
<b>Pháp:/ Chào ngài // - 1 học sinh ngắt nghỉ câu</b>
<b>trên bảng. </b>


<b>- Bài văn này được chia thành mấy</b>
<b>đoạn? </b>


<b>- 3 đoạn </b>


<b>Đoạn 1: Từ đầu đến chào ngài </b>
<b>Đoạn 2: Tiếp theo... điềm đạm trả lời</b>
<b>Đoạn 3: Còn lại </b>


<b>- Thầy mời 3 bản xung phong đọc nối</b>
<b>tiếp theo từng đoạn. Sau khi đọc xong,</b>
<b>3 bạn có quyền mời 3 bạn khác đọc nối</b>
<b>tiếp lại. Thầy mời bàn..., bạn..., bạn...</b>


<b>- 3 học sinh đọc nối tiếp + mời 3 bạn khác đọc. </b>


<b>- Thầy mời 1 bạn đọc lại toàn bài</b> <b>- 1 học sinh đọc </b>
<b>- Để giúp các bạn nắm nghĩa của một</b>



<b>số từ ngữ, thầy mời 1 bạn đọc phần</b>
<b>chú giải  GV ghi bảng vào cột tìm</b>
<b>hiểu bài. </b>


<b>- Học sinh đọc giải nghĩa ở phần chú giải. </b>


<b>- Thầy giải thích từ khó (nếu HS nêu</b>
<b>thêm). </b>


<b>- Học sinh nêu các từ khó khác </b>
<b>- Để giúp học sinh nắm rõ hơn, thầy sẽ</b>


<b>đọc lại toàn bài, các em chú ý lắng</b>
<b>nghe. </b>


<b>- Học sinh lắng nghe </b>
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> <b>- Hoạt động nhóm, lớp</b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm</b>


<b>thoại, giảng giải</b>


<b>- Để đọc diễn cảm văn bản này, ngoài</b>
<b>việc đọc to, rõ, các em còn cần phải</b>
<b>nắm vững nội dung. </b>


<b>- Bạn nào cho thầy biết câu chuyện xảy</b>
<b>ra ở đâu? Tên phát xít đã nói gì khi</b>
<b>gặp những người trên tàu? </b>


<b>- Truyện xảy ra trên 1 chuyến tàu ở Pa-ri, thủ đô</b>


<b>nước Pháp. Tên sĩ quan Đức bước vào toa tàu, giơ</b>
<b>thẳng tay, hơ to: “Hít-le mn năm”</b>


<b>- Giáo viên chia nhóm nhẫu nhiên. Các</b>


<b>em sẽ đếm từ 1 đến 4, bắt đầu là bạn... </b> <b>- Học sinh đếm số, nhớ số của mình. </b>
<b>- Thầy mời các bạn có cùng số trở về vị</b>


<b>trí nhóm của mình. </b>


<b>- Học sinh trở về nhóm, ổn định, cử nhóm trưởng,</b>
<b>thư kí. </b>


<b>- Yêu cầu học sinh thảo luận </b> <b>- Học sinh thảo luận </b>


<b><sub> Giáo viên nhận xét</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Để đọc diễn cảm, ngoài việc đọc đúng,</b>
<b>nắm nội dung, chúng ta còn cần đọc</b>
<b>từng đoạn với giọng như thế nào? Thầy</b>
<b>mời các bạn thảo luận nhóm đơi trong</b>
<b>2 phút. </b>


<b>- Học sinh thảo luận nhóm đôi </b>


<b>- Mời bạn nêu giọng đọc? </b> <b>- Học sinh nêu, các bạn khác bổ sung: </b>


<b>Đoạn 1: nhấn mạnh lời chào của viên sĩ quan.</b>
<b>Đoạn 2: đọc những từ ngữ tả thái độ hống hách</b>
<b>của sĩ quan. Sự điềm tĩnh, lạnh lùng của ông già. </b>


<b>Đoạn 3: nhấn giọng lời nói dốt của tên sĩ quan và</b>
<b>lời nói sâu cay của cụ. </b>


<b>- Mời 1 bạn đọc lại toàn bài </b> <b>- 1 học sinh đọc lại </b>
<b>- Thầy sẽ chọn mỗi dãy 3 bạn, đọc tiếp</b>


<b>sức từng đoạn (2 vòng). </b>


<b>- Học sinh đọc + mời bạn nhận xét</b>


<b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương </b>


 <b>Hoạt động 4: Củng cố </b>


<b>- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm</b>
<b>hơn? (2 dãy) </b>


<b>- Mỗi dãy cử 1 bạn chọn đọc diễn cảm</b>
<b>1 đoạn mà mình thích nhất?</b>


<b>- Học sinh 2 dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau. </b>


<b><sub> Giáo viên nhận xét, tuyên dương. </sub></b>


<b>- Giáo viên giới thiệu thêm một vài tác</b>
<b>phẩm của Sin-le (nếu có). </b>


<b>4. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>- Xem lại bài </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>Biết tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã</b>
<b>học.vận dụng để chuyển đổi,so sánh số đo diện tích.Giải các bài tốn</b>
<b>có liên quan đến diện tích.Làm BT1(a;b);2;3</b>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng</b>
<b>kiến thức. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ </b>
<b>- Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Học sinh nêu miệng kết quả bài 3/32. </b>


<b>- Học sinh lên bảng sửa bài 4</b> <b>_ 1 HS lên bảng sửa bài </b>


<b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</b> <b>- Lớp nhận xét </b>



<b>3. bài mới: </b>


<b>Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi</b>
<b>đơn vị đo diện tích, giải các bài tốn</b>
<b>liên quan đến diện tích. Chúng ta học</b>
<b>tiết toán “Luyện tập” </b>


<b>* Hoạt động 1: Củng cố cho học sinh</b>
<b>cách đổi các đơn vị đo diện tích đã học.</b>


<b>- Hoạt động cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</b>


<b>động não </b>


<b> Bài 1: </b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề. </b> <b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </b>
<b>- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2</b>


<b>đơn vị đo diện tích liên quan nhau. </b>


<b>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổi bài a, b,</b>
<b>c... </b>


<b>- Học sinh làm bài </b>


<b> Giáo viên chốt lại </b> <b>- Lần lượt học sinh sửa bài </b>
<b> Bài 2:</b>



<b>- Yêu cầu học sinh đọc đề bài </b> <b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </b>


<b>- Học sinh nêu cách làm </b> <b>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài (so sánh). </b>
<b>- Học sinh làm bài </b>


<b> Giáo viên nhận xét và chốt lại </b> <b>- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích tại sao điền</b>


<b>dấu (<, >, =) (Sửa bài chéo). </b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> <b>- Hoạt động nhóm bàn </b>
<b>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</b>


<b>động não </b>


<b> Bài 3:</b>


<b>- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo</b>
<b>luận tìm cách giải. </b>


<b>- 2 học sinh đọc đề </b>
<b>- Phân tích đề </b>
<b>- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp</b>


<b>thời sửa chữa. </b>


<b>- Học sinh làm bài </b>
<b>- Học sinh sửa bài </b>


<b><sub> Giáo viên chốt lại </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Phương pháp: Đ. Thoại, thực hành </b>
<b>- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận</b>
<b>nhóm đơi để tìm cách giải và tự giải. </b>


<b>- 2 học sinh đọc đề </b>


<b>- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt </b>


<b>- Học sinh nêu cơng thức tìm diện tích hình chữ</b>
<b>nhật </b>


<b><sub> Giáo viên nhận xét và chốt lại </sub></b> <b><sub>- Học sinh làm bài và sửa bài </sub></b>


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Đ. Thoại, động não,</b>


<b>thực hành </b>


<b>(Thi đua ai nhanh hơn) </b>
<b>- Củng cố lại cách đổi đơn vị </b>


<b>- Tổ chức thi đua </b> <b>4 ha 7 a = ... a 8 ha 7 a 8 m2<sub> = ... m</sub>2</b>


<b> Giáo viên chốt lại vị trí của số 0 đơn</b>


<b>vị a. </b>


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Làm bài nhà </b>



<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>Biết viết một lá đơn đúng qui định về thể thức,đủ nội dung cần</b>
<b>thiết,trình bày lí do,nguyện vọng rõ ràng.</b>


<i><b>GDKNS:Ra quyết định(làm đơn trình bày nguyện vọng)Thể hiện sự cảm thông( chia</b></i>
<i><b>sẻ,cảm thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu da</b></i>
<i><b>cam). </b></i>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Biết cách viết một lá đơn, biết trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện vọng</b>
<b>trong đơn. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang tính</b>
<b>thuyết phục. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Thầy: Mẫu đơn cỡ lớn (A2) làm mẫu - cỡ nhỏ (A4) đủ số HS trong lớp </b>
<b>- Trò: Một số mẫu đơn đã học ở lớp ba để tham khảo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>+ Đơn xin phép nghỉ học</b>
<b>+ Đơn xin cấp thẻ đọc sách </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Chấm vở 2, 3 học sinh về nhà đã hoàn</b>
<b>chỉnh hoặc viết lại bài</b>


<b>- Học sinh viết lại bảng thống kê kết quả học tập</b>
<b>trong tuần của tổ.</b>


<b>Ÿ Giáo viên nhận xét </b>


<b>3. bài mới: Ở lớp 3, 4 chúng ta đã</b>
<b>được làm quen với việc viết đơn. Tiết</b>
<b>học hôm nay sẽ giúp các em rèn luyện</b>
<b>cách trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện</b>
<b>vọng bằng những lời lẽ thuyết phục</b>
<b>qua bài: “Luyện tập làm đơn”</b>


<b>* Hoạt động 1: Xây dựng mẫu đơn </b> <b>- Hoạt động lớp</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại</b> <b>- 1 học sinh đọc bài tham khảo “Thần chết mang</b>
<b>tên 7 sắc cầu vồng”</b>


<b>- Giáo viên giới thiệu tranh , ảnh về</b>
<b>thảm họa do chất độc màu da cam gây</b>
<b>ra, hoạt động của Hội Chữ thập đỏ ,</b>
<b>….</b>



<b>- Dựa vào các mẫu đơn đã học (STV 3/</b>
<b>tập 1) nêu cách trình bày 1 lá đơn </b>
<b>Giáo viên theo mẫu đơn</b>


<b>- Học sinh nêu</b>
<b>- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là nội dung</b>


<b>quan trọng của lá đơn cần viết gọn,</b>
<b>rõ,thể hiện rõ nguyện vọng cá nhân.</b>
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tập</b>
<b>viết đơn </b>


<b>- Hoạt động cá nhân</b>


<b>Phương pháp: Thực hành</b> <b>_ Học sinh đọc lại yêu cầu BT2</b>
<b>_ HS viết đơn và đọc nối tiếp</b>
<b>- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là phần</b>


<b>trọng tâm, cũng là phần khó viết nhất</b>
 cần nêu rõ:


<b>- Lớp đọc thầm</b>
<b>+ Bản thân em đồng tình với nội dung</b>


<b>hoạt động của Đội Tình Nguyện, xem</b>
<b>đó là những hoạt động nhân đạo rất</b>
<b>cần thiết.</b>


<b>+ Bày tỏ nguyện vọng của em muốn</b>
<b>tham gia vào tổ chức này để được góp</b>


<b>phần giúp đỡ các nạn nhân bị ảnh</b>
<b>hưởng chất độc màu da cam.</b>


<b>- Phát mẫu đơn</b> <b>- Học sinh điền vào</b>


<b>- Học sinh nối tiếp nhau đọc</b>


<b>- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét</b> <b>- Lớp nhận xét theo các điểm giáo viên gợi ý </b>
<b>- Lí do, nguyện vọng có đúng và giàu</b>


<b>sức thuyết phục khơng?</b>


<b>- Chấm 1 số bài  Nhận xét kỹ năng</b>
<b>viết đơn.</b>


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> <b>- Hoạt động lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc</b></i>
<i><b>màu da cam). </b></i>


<b>Ÿ Giáo viên nhận xét</b> <b>- Lớp nhận xét, phân tích cái hay</b>


<b>- Trưng bày những lá đơn viết đúng, giàu</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b> <b>sức thuyết phục.</b>


<b>- Nhận xét chung về tih thần làm việc</b>
<b>của lớp, khen thưởng học sinh viết</b>
<b>đúng u cầu </b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.Biết được :Người</b>
<b>ý chí có thể vượt qua khó khăn trong cuộc sống.Cảm phục và noi theo</b>
<b>những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở</b>
<b>thành người có ích cho gia đình,xã hội.</b>


<b>@hs khá,giỏi:Xác định được thuận lợi,khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế</b>
<b>hoạch vượt khó khăn.</b>


<i><b>GDKNS: Kĩ năng tư duy phê phán( biết đánh giá phê phán những hành vi thiếu ý chí trong học</b></i>
<i><b>tập và trong cuộc sống).kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong</b></i>
<i><b>cuộc sống và trong học tập.Trình bày suy nghĩ,ý tưởng.</b></i>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Học sinh biết phân tích những thuận lợi, khó khăn của mình; lập được</b>
<b>“Kế hoạch vượt khó” của bản thân. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó khăn của số</b>
<b>phận để trở thành những người có ích cho xã hội. </b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>



<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Đọc lại câu ghi nhớ, giải</b>
<b>thích ý nghĩa của câu ấy.</b>


<b>- 1 học sinh trả lời</b>
<b>3. bài mới: </b>


<b>- Có chí thì nên (tiết 2)</b> <b>- Học sinh nghe</b>
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận</b>


<b>nhóm làm bài tập 3</b>


<b> GDKNS: Kĩ năng tư duy phê phán( biết đánh giá phê phán những</b>
<i><b>hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống).kĩ năng đặt</b></i>
<i><b>mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học</b></i>
<i><b>tập.Trình bày suy nghĩ,ý tưởng.</b></i>


<b>Phương pháp: Thảo luận,</b>
<b>thực hành, động não</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>nhóm cùng nghe về một tấm</b>
<b>gương “Có chí thì nên” mà em</b>
<b>biết </b>


<b>gương mà mình đã biết </b>
<b>_Gv viên lưu ý </b>


<b>+Khó khăn về bản thân : sức</b>


<b>khỏe yếu, bị khuyết tật …</b>
<b>+Khó khăn về gia đình : nhà</b>
<b>nghèo, sống thiếu thốn tình</b>
<b>cảm …</b>


<b>+Khó khăn khác như :</b>
<b>đường đi học xa, thiên tai ,</b>
<b>bão lụt …</b>


<b>- HS phát biểu </b>


<b>- GV gợi ý để HS phát hiện</b>
<b>những bạn có khó khăn ở</b>
<b>ngay trong lớp mình, trường</b>
<b>mình và có kế hoạch để giúp</b>
<b>đỡ bạn vượt khó .</b>


<b>- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những việc có thể giúp đỡ được</b>
<b>các bạn gặp hồn cảnh khó khăn.</b>


<b>* Hoạt động 2: Học sinh tự</b>


<b>liên hệ (bài tập 4, SGK)</b> <b>- Làm việc cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Thực hành,</b>


<b>đàm thoại </b>


<b>- Tự phân tích thuận lợi, khó khăn của bản thân (theo bảng</b>
<b>sau)</b>



<b>- Nêu yêu cầu </b> <b>Những biện pháp khắc phục </b>


<b>STT</b> <b>Khó khăn</b>


<b>1</b> <b>Hồn cảnh gia đình</b>
<b>2</b> <b>Bản thân</b>


<b>3</b> <b>Kinh tế gia đình</b>


<b>4</b> <b>Điều kiện đến trường và học tập</b>
 Phần lớn học sinh của lớp


<b>có rất nhiều thuận lợi. Đó là</b>
<b>hạnh phúc, các em phải biết</b>
<b>q trọng nó. Tuy nhiên, ai</b>
<b>cũng có khó khăn riêng của</b>
<b>mình, nhất là về việc học tập.</b>
<b>Nếu có ý chí vươn lên, cơ tin</b>
<b>chắc các em sẽ chiến thắng</b>
<b>được những khó khăn đó.</b>


<b>- Trao đổi hồn cảnh thuận lợi, khó khăn của mình với</b>
<b>nhóm.</b>


<b>- Đối với những bạn có hồn</b>
<b>cảnh đặc biệt khó khăn</b>
<b>như ....Ngoài sự giúp đỡ của</b>
<b>các bạn, bản thân các em cần</b>
<b>học tập noi theo những tấm</b>
<b>gương vượt khó vươn lên mà</b>


<b>lớp ta đã tìm hiểu ở tiết</b>
<b>trước.</b>


<b>- Mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều khó khăn nhất trình bày</b>
<b>với lớp.</b>


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>- Tập hát 1 đoạn:</b>


<b>“Đường đi khó khơng khó vì</b>
<b>ngăn sơng cách núi mà khó</b>
<b>vì lịng người ngại núi e</b>
<b>sơng” (2 lần)</b>


<b>- Tìm câu ca dao, tục ngữ có</b>
<b>ý nghĩa giống như “Có chí</b>
<b>thì nên”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2011</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ(ND ghi</b>
<b>nhớ).Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ</b>
<b>thể( Bt1,mục III);đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu BT.2 </b>


<b>@ hs khá,giỏi:Đặt câu với 2;3 cặp từ đồng âm ở Bt1( mục III)</b>



<b>2. Kĩ năng: Nhận biết được từ đồng âm - hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Cảm nhận được giá trị của việc dùng từ đồng âm để chơi chữ trong thơ văn và</b>
<b>trong lời nói hàng ngày: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho</b>
<b>người đọc, người nghe. </b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị</b>
<b>- Hợp tác” </b>


<b>- Bốc thăm chọn những học sinh được</b>
<b>kiểm tra bài cũ: 3 em </b>


<b>- Dùng giỏ trái cây (nhựa) để học sinh</b>
<b>chọn câu hỏi. </b>


<b>- Trả lời: </b>


<b>1) Tìm những từ có tiếng “hữu” chỉ bạn bè. Đặt</b>
<b>câu với 1 từ.</b>


<b>2) Tìm những từ có tiếng “hợp” chỉ gộp lại thành</b>
<b>lớn hơn. Đặt câu với 1 từ. </b>



<b>3) Nêu hoàn cảnh sử dụng 3 TN đã học trong tiết</b>
<b>trước.</b>


<b> Đánh giá, nhận xét chung </b> <b>- Nhận xét, bổ sung, sửa chữa </b>


<b>3. bài mới: </b>


<b>- Theo sách giáo viên /161</b> <b>- Nghe </b>
<b>* Hoạt động 1: Nhận biết hiện tượng</b>


<b>dùng từ đồng âm để chơi chữ. </b>


<b>- Hoạt động nhóm bàn, lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>


<b>giải, hỏi đáp </b>


<b>- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo</b>
<b>nhóm bàn. </b>


<b>- Đọc nội dung phần Nhận xét /69</b>
<b>- Thảo luận để trả lời hai câu hỏi. </b>
<b>- Phát biểu ý kiến </b>


<b>- Xác định số học sinh hiểu đúng cách</b>
<b>chơi chữ trong ví dụ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>câu văn: </b>


<b>- Hổ mang bò lên núi.</b> <b>_ hổ mang : tên lồi rắn độc- bị:  trườn, bò (hành động)</b>


<b> con bò </b>


<b>- Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách</b>
<b>như vậy? </b>


<b>- Vì người viết biết dùng từ đồng âm (mang) để chơi</b>
<b>chữ. “mang” có lúc là động từ, có lúc là danh từ. Do</b>
<b>vậy, đọc theo những cách ngắt giọng khác nhau, có</b>
<b>thể tạo nên những cách hiểu câu văn trên rất khác</b>
<b>nhau. </b>


<b>- Vậy, thế nào là dùng từ đồng âm để</b>
<b>chơi chữ? </b>


 Ghi nhớ


<b>- Dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu</b>
<b>nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho</b>
<b>người đọc, người nghe. </b>


<b>- Lặp lại ghi nhớ </b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập về sử dụng</b>


<b>từ đồng âm để chơi chữ. </b>


<b>- Hoạt động nhóm, lớp </b>
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành,</b>


<b>thảo luận nhóm, giảng giải </b>



<b>- Phát thẻ chia nhóm ngẫu nhiên: 6</b>
<b>nhóm. </b>


<b>- Yêu cầu: Các câu sau đã sử dụng từ</b>
<b>đồng âm nào để chơi chữ: </b>


<b>- Di chuyển về vị trí ngồi của nhóm</b>


<b>- Nhận câu hỏi và thảo luận rồi trình bày truớc</b>
<b>lớp. </b>


<b>- Lớp bổ sung </b>
<i><b>* Nhóm 1: </b></i>


<b>- Bác bác trứng, tơi tôi vôi </b> <b>- bác 1: chú bác </b>


<b>- bác 2: quấy trứng cho chín sền sệt </b>
<b>- tơi 1: mình </b>


<b>- tơi 2: làm cho đá vơi thành vơi </b>
<i><b>* Nhóm 2: </b></i>


<b>- Ruồi đậu mâm xơi đậu. </b> <b>- đậu 1: bu, đứng trên </b>
<b>- đậu 2: đỗ xanh, đỗ đen </b>
<i><b>* Nhóm 3:</b></i>


<b>- Kiến bị đĩa thịt bò.</b> <b>- bò 1: đi trên</b>
<b>- bò 2: thịt (bò)</b>
<i><b>* Nhóm 4:</b></i>



<b>- Một nghề cho chín cịn hơn chín nghề. - chín 1: biết rõ, thành thạo</b>
<b>- chín 2: số lượng (9)</b>


<i><b>* Nhóm 5:</b></i>


<b>- Nhận xét kết quả thảo luận của học</b>
<b>sinh. Đánh giá. </b>


<b>- Dùng một cặp từ đồng âm nói trên để đặt câu </b>
<b>- Yêu cầu học sinh đặt câu (cá nhân,</b>


<b>khoảng 10 em)</b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> <b>- Hoạt động lớp </b>
<b>Phương pháp: Hỏi đáp, động não </b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung ghi</b>
<b>nhớ</b>


<b>- Học sinh đọc</b>
<b>- Treo bảng phụ ghi bài ca dao:</b>


<i><b>“Bà già đi chợ Cầu Đơng</b></i>
<i><b>Xem 1 quẻ bói lấy chồng lợi chăng?</b></i>


<i><b>Thầy bói gieo quẻ nói rằng</b></i>
<i><b>Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng cịn”</b></i>


<b>- Suy nghĩ và nêu nhận xét của mình về cái hay của</b>


<b>bài ca dao trên  chơi chữ bằng từ đồng âm: “lợi”.</b>
<b>+ lợi 1: ích lợi</b>


<b>+ lợi 2: nướu răng</b>
 Chốt: “Đó là tác dụng của việc dùng


<b>từ đồng âm để chơi chữ  học tập có</b>
<b>chọn lọc trên cơ sở hiểu kỹ từ đồng âm</b>
<b>sẽ giúp em nói và viết hay hơn, tinh tế,</b>
<b>độc đáo hơn”.</b>


 Nhắc khéo bà đã q già, khơng thích hợp với
<b>việc lấy chồng  câu nói có nhiều nghĩa, là lời</b>
<b>khuyên ý nhị và gây bất ngờ nơi người nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>- Biết tính diện tích các hình đã học.Giải các bài tốn có liên quan về</b>
<b>diện tích.Làm BT1;2 </b>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Rèn học sinh tính diện tích các hình đã học, giải các bài tốn liên quan</b>
<b>đến diện tích nhanh, chính xác. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi kiến thức về</b>
<b>tính diện tích. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vị đo ứng mấy</b>
<b>chữ số: vận dụng đổi</b>


<b>3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2</b>


<b>- 1 học sinh</b>


<b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</b>


<b>3. bài mới: </b>
<b>Luyện tập chung</b>


<b>* Hoạt động 1: Ơn cơng thức, quy tắc tính diện tích hình</b>
<b>chữ nhật, diện tích hình vng</b>


<b>- Học sinh ghi bảng </b>
<b>- Muốn tìm diện tích hình vng ta làm sao?</b> <b>- Hoạt động cá nhân </b>
<b>- Nêu cơng thức tính diện tích hình vng?</b>


<b>- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta làm sao?</b>


<b>- Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật?</b> <b>S = a x a</b>


<b>- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta cần biết gì?</b>


<b>- Học sinh hỏi</b> <b>S = a x b</b>


<b>- Lưu ý HS nêu sai giáo viên sửa</b>


<b>- Học sinh trả lời</b>


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> <b>- Hoạt động nhóm (6)</b>


<b>- Giáo viên dặn HS tìm hiểu trước các bài tập ở nhà, tìm</b>
<b>cách giải.</b>


<b>- Giáo viên vào lớp chia nhóm ngẫu nhiên tìm hiểu 3 bài</b>
<b>tập</b>


<b>- Giáo viên gợi ý </b>
<b>1) Đọc đề?</b>
<b>2) Phân tích đề?</b>


<b>3) Tìm phương pháp giải?</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh bốc thăm chọn bài.</b> <b>- Đại diện nhóm bốc thăm</b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận ’</b> <b>- Học sinh thảo luận</b>


<b>* Đại diện nhóm trình bày cách giải (Bài 1)</b> <b>Số gạch men để lát nền = S nền :</b>
<b>S 1viên gạch</b>


<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài </b> <b>- Học sinh làm bài </b>
<b>* Tương tự các nhóm khác lên trình bày </b>



<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài</b> <b>- Học sinh sửa bài (bốc thăm xổ</b>
<b>số)</b>


<b>- Học sinh trình bày</b>
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b>


<b> Bài 2: Tóm tắt - Phân tích</b>


<b>- Giáo viên gợi mở học sinh đặt câu hỏi - Học sinh trả lời</b>


<b>- Lớp nhận xét, bổ sung</b> <b>- Đề bài hỏi gì?</b>


<b><sub> Giáo viên nhận xét </sub></b> <b><sub>- Muốn tìm số gạch men để lát</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở </b> <b>- Học sinh làm bài</b>
<b>- Học sinh sửa bài</b>
<b>- Học sinh nhận xét</b>
 <b>Hoạt động 3 :Thực hành </b>


<b><sub> Bài 3: hs khá,giỏi</sub></b>


<b>- Đại diện nhóm BT3 lên trình</b>
<b>bày</b>


<b>- Giáo viên gợi ý cho học sinh</b> <b>- Thi đua giải nhanh</b>


<b>1) Chiều dài thực sự</b> <b>- Cả lớp giải vào vở</b>


<b>2) Tìm chiều rộng thực sự </b>


<b>3) Tìm S thực sự</b>


<b>4) Đổi đơn vị diện tích đề bài cần hỏi</b>


<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài (ai nhanh nhất)</b>


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung luyện tập. </b>
<b>- Thi đua: tính S hai hình sau:</b>


<b>- Học sinh giải vở nháp</b>


<b>- Đại diện 4 bạn (4 tổ) giải bảng</b>
<b>lớp</b>


4 c m


<b>* Đáp án:</b>


<b>- Học sinh ghép thành 1 hình</b>
<b>vng rồi tính</b>


<b>4. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học </b>
<b>- Chuẩn bị : Luyện tập chung </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>KHOA HỌC</b>



<b>PHÒNG BỆNH SỐT RÉT </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét.</b>


<i><b>GDKNS:kĩ năng xử lí và tổng hợp thơng tin để biết những dấu hiệu,tác nhân và con</b></i>
<i><b>đường lây truyền bệnh sốt rét.Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách</b></i>
<i><b>nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét. </b></i>


<b>2. Kĩ năng: Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi, biết tự bảo vệ mình và những người</b>
<b>trong gia đình bằng cách ngủ màn (đặc biệt đã được tẩm thuốc chống muỗi), mặc quần áo dài</b>
<b>để không cho muỗi đốt khi trời tối. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và</b>
<b>đốt mọi người. </b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ:i “Dùng thuốc an toàn” </b>


<b>- Giáo viên tổ chức trò chơi “Rút thăm may</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>GV nêu. </b>
<b>- Giáo viên nêu câu hỏi sau khi rút thăm: </b>



<b>+ Thuốc kháng sinh là gì? </b>


<b>- Học sinh trả lời: Là thuốc chống lại</b>
<b>những bệnh nhiễm trùng (các vết thương</b>
<b>bị nhiễm khuẩn) và những bệnh do vi</b>
<b>khuẩn gây ra. </b>


<b>+Để đề phòng bệnh còi xương ta cần phải làm gì</b>
<b>?</b>


<b> Giáo viên nhận xét và cho điểm</b>


<b>3. bài mới: </b>


<b>“Phòng bệnh sốt rét” </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>


<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò “Em</b>
<b>làm bác sĩ”, dựa theo lời thoại và hành động</b>
<b>trong các hình 1, 2 trang 26. </b>


<b>- Học sinh tiến hành chơi trò chơi “Em</b>
<b>làm bác sĩ”. </b>


 Cả lớp theo dõi
<b>- Qua trò chơi, các em cho biết: </b>


<b>a) Một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét?</b> <b>- Học sinh trả lời (dự kiến) </b>



<b>b) Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào? </b> <b>a) Dấu hiệu bệnh: 2-3 ngày xuất hiện cơn</b>
<b>sốt. Lúc đầu là rét run, thường kèm nhức</b>
<b>đầu, người ớn lạnh. Sau rét là sốt cao,</b>
<b>người mệt, mặt đỏ, có lúc mê sảng, sốt</b>
<b>kéo dài nhiều giờ. Sau cùng, người bệnh</b>
<b>ra mồ hôi, hạ sốt. </b>


<b>c) Nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét? </b> <b>b) Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể gây</b>
<b>chết người. </b>


<b>d) Bệnh sốt rét được lây truyền như thế nào? </b> <b>c) Bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra. </b>
 Giáo viên nhận xét + chốt:


<b>Sốt rét là một bệnh truyền nhiễm, do kí sinh</b>
<b>trùng gây ra. Ngày nay, đã có thuốc chữa và</b>
<b>thuốc phòng sốt rét. </b>


<b>d) Đường lây truyền: do muỗi A-no-phen</b>
<b>hút kí sinh trùng sốt rét có trong máu</b>
<b>người bệnh rồi truyền sang người lành. </b>
<b>- Giáo viên treo tranh vẽ “Vịng đời của muỗi</b>


<b>A-no-phen” phóng to lên bảng. </b>


<b>- Mơ tả đặc điểm của muỗi A-no-phen? Vịng</b>
<b>đời của nó? </b>


<b>- GDKNS:kĩ năng xử lí và tổng hợp thơng</b>
<i><b>tin để biết những dấu hiệu,tác nhân và</b></i>


<i><b>con đường lây truyền bệnh sốt rét.Kĩ năng</b></i>
<i><b>tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu</b></i>
<i><b>diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh</b></i>
<i><b>bệnh sốt rét. </b></i>


<b>- Để hiểu rõ hơn đời sống và cách ngăn chặn sự</b>
<b>phát triển sinh sôi của muỗi, các em cùng tìm</b>
<b>hiểu nội dung tiếp sau đây: </b>


<b>- Giáo viên đính 4 hình vẽ SGK/27 lên bảng.</b>
<b>Học sinh thảo luận nhóm bàn “Hình vẽ nội</b>
<b>dung gì?”</b>


<b>- Học sinh quan sát </b>
<b>- Giáo viên gọi một vài nhóm trả lời  các</b>


<b>nhóm khác bổ sung, nhận xét. </b>


<b>- 1 học sinh mô tả đặc điểm của muỗi </b>
<b>A-no-phen, 1 học sinh nêu vòng đời của nó</b>
<b>(kết hợp chỉ vào tranh vẽ). </b>


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> <b>- Hoạt động nhóm bàn tìm hiểu nội dung</b>
<b>thể hiện trên hình vẽ. </b>


 Giáo dục: phải biết giữ gìn, quét dọn nhà ở
<b>sạch sẽ, ngủ trong màn. </b>


<b>- Học sinh đính câu trả lời ứng với hình</b>
<b>vẽ. </b>



<b>. 4.Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>- Học bài </b>


<b>- Chuẩn bị: “Phòng bệnh sốt xuất huyết” </b> <b>- Hoạt động lớp </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>- Giáo viên phát mỗi bàn 1 thẻ từ có ghi sẵn nội</b>
<b>dung (đặt úp). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>KĨ THUẬT</b>
<b>CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b> HS cần phải :</b>


- <b>Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn .</b>


- <b>Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn .</b>
- <b>Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình .</b>
<b>II . CHUẨN BỊ :</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>“ Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia </b>
<b>đình .”</b>



<b>+ Hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun ở gia </b>
<b>đình em ?</b>


<b>+ Nêu tác dụng của một số dụng cụ nấu ăn và </b>
<b>ăn uống trong gia đình .</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>- Cho cả lớp hát bài “Cái bống bang”</b>
<b>- GV nêu vấn đề : </b>


<b>+ Bạn Bống Bang trong bài hát đã giúp đỡ bố</b>
<b>mẹ bằng những cơng việc gì ?</b>


<b>- GV liên hệ : Là con ngoan, các em phải biết</b>
<b>giúp đỡ bố mẹ bằng những công việc vừa sức,</b>
<b>như công việc “Chuẩn bị nấu ăn “</b>


<b>- Cả lớp hát tập thể .</b>


<b>- Dự kiến : Quét nhà, nấu ăn , lau nhà , …</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1 : Xác định một số công việc </b>


<b>chuẩn bị nấu ăn </b> <b>Hoạt động nhóm , lớp</b>


<b>- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 31; 32</b>



<b>+ Hãy kể tên những công việc thường tiến</b>
<b>hành khi chuẩn bị nấu ăn ?</b>


<b>- HS đọc SGK</b>


<b>- HS kể tên các công việc chuẩn bị khi nấu</b>
<b>ăn </b>


<b>- GV chốt ý : Tất cả những nguyên liệu được</b>
<b>sử dụng trong nấu ăn: rau, quả, thịt, trứng ,</b>
<b>… được gọi chung là thực phẩm . Trước khi</b>
<b>nấu ăn ta cần phải chọn và sơ chế .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 <i><b>Tìm hiểu cách chọn thực phẩm </b></i>
<b>-Hướng dẫn HS đọc mục 1, quan sát H 1</b>


<b>+ Em hãy cho biết mục đích yêu cầu của việc chọn lựa thực phẩm cho bữa ăn là gì ?</b>
<b>- GV chốt ý : Đảm bảo đủ lượng, đủ chất dinh dưỡng, phù hợp với điều kiện kinh tế gia </b>
<b>đình, hợp khẩu vị với mọi người .</b>


<b>+ Các em cho biết rau, thịt,tôm, cá, … mẹ em đã chọn như thế nào ? </b>
<b>Hoạt động cá nhân </b>


<b>- HS khác bổ sung ý kiến. </b>


<b>- GV giới thiệu nội dung, yêu cầu của phiếu</b>


<b>học tập </b> <b>- HS lắng nghe</b>


<i><b>Nhóm 1 : Ở gia đình em thường sơ chế rau</b></i>


<b>cải, su hào như thế nào trước khi luộc ?</b>


<i><b>Nhóm 2 : Ở gia đình em thường sơ chế thịt</b></i>
<b>lợn như thế nào trước khi nấu ?</b>


<i><b>Nhóm 3 : Ở gia đình em thường sơ chế cá</b></i>
<b>như thế nào trước khi rán ?</b>


<i><b>Nhóm 4 : Ở gia đình em thường sơ chế tôm</b></i>
<b>như thế nào trước khi rang ?</b>


<b>- GV nhận xét và kết luận các ý kiến thảo luận</b>
<b>của nhóm về cách sơ chế thực phẩm trước khi</b>
<b>nấu ăn</b>


 <b>Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập </b>


<b>- Tổ chức đánh giá kết quả học tập của HS</b>
<b>qua phiếu trắc nghiệm </b>


<b>Em hãy đánh dấu ( X) vào </b><b> các loại thực</b>


<b>phẩm nên chọn cho bữa ăn gia đình :</b>


 <i><b>Cá ( cịn sống,quẫy, bơi được ….)</b></i>


 <i><b>Cua ( còn sống , bò lổm ngoåm)</b></i>


 <i><b>Cá ( ướp trong đá lạnh)</b></i>



 <i><b>Cua đã rụng càng, rụng chân .</b></i>


 <i><b>Rau tươi sạch, an toàn .</b></i>


 <i><b>Rau tươi, nhiều cây bị giập, lá bị sâu </b></i>


<i><b>Thịt lợn tươi, có màu hồng (phần nạc)</b></i>
<i><b>khơng có mùi ơi .</b></i>


 <b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>


<b>- GV hình thành ghi nhớ </b>
<b>4. Tổng kết- dặn dò :</b>
<b>- Chuẩn bị : “Nấu cơm . “</b>
<b>- Nhận xét tiết học .</b>


<b> Hoạt động cá nhân , lớp</b>
<b>- HS nhắc lại .</b>


<b>Thư 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011</b>
<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>ĐẤT VÀ RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>mùn,phân bố ở vùng đồi núi.Phân biệt rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.Rừng rậm nhiệt</b>
<b>đới:cây cối rậm rạp,nhiều tầng.Rừng ngập mặn:có bộ rễ nâng khỏi mặt đất.Nhận biết nơi</b>
<b>phân bố của đất phù sa,đất phe-ra-lít;của rừng rậm nhiệt đới ,rừng ngập mặn trên bản</b>
<b>đồ( lược đồ):đất phe-ra-lít và rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu vùng đồi,núi;đất phù sa</b>
<b>phân bố chủ yếu đồng bằng,rừng ngập mặn chủ yếu ở vùng đất thấp ven biển.Biết một số tác</b>


<b>dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta:điều hịa khí hậu,cung cấp nhiều</b>
<b>sản vật,đặc biệt là gỗ.</b>


<i><b>@ hs khá,giỏi:Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất,rừng một cách hợp lí.</b></i>


<b>2. Kĩ năng: </b> <b>Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố những loại đất chính ở nước ta </b>
<b>-Trình bày đặc điểm của những loại đất chính và biện pháp bảo vệ, cải tạo</b>
<b>đất. </b>


<b>3. Thái độ: </b> <b>Ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất trồng hợp lí. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: “Vùng biển nước ta” </b>


<b>- Biển nước ta thuộc vùng biển nào?</b> <b>- Học sinh chỉ bản đồ </b>
<b>- Nêu đặc điểm vùng biển nước ta?</b> <b>- Học sinh trả lời </b>
<b>- Biển có vai trị như thế nào đối với</b>


<b>nước ta? </b>


<b> Giáo viên nhận xét. Đánh giá</b> <b>- Lớp nhận xét </b>


<b>3. bài mới: “Đất và rừng” </b> <b>- Học sinh nghe </b>
<b>1. Các loại đất chính ở nước ta </b>



<b>* Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)</b>


<b>- Hoạt động nhóm đơi, lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>


<b>hành, trực quan </b>
<b>+ Bước 1:</b>


<b>- Giáo viên: Để biết được nước ta có</b>
<b>những loại đất nào  cả lớp quan sát</b>
<b>lược đồ. </b>


 Giáo viên treo lược đồ <b>- Học sinh quan sát </b>


<b>- Yêu cầu đọc tên lược đồ và khí hậu. </b> <b>- Lược đồ phân bố các loại đất chính ở nước ta. </b>
<b>- Học sinh đọc kí hiệu trên lược đồ </b>


<b>+ Bước 2: </b>


<b>- Mỗi nhóm chỉ trình bày một loại đất. </b> <b>- Học sinh lên bảng trình bày + chỉ lược đồ. </b>
<b>* Đất phe ra lít: </b>


<b>- Phân bố ở miền núi</b>


<b>- Có màu đỏ hoặc vàng thường nghèo mùn, nhiều</b>
<b>sét. </b>


<b>- Thích hợp trồng cây lâu năm</b>
<b>- Học sinh trình bày xong giáo viên sửa</b>



<b>chữa đến loại đất nào giáo viên đính</b>
<b>băng giấy ghi sẵn vào bảng phân bố (kẻ</b>
<b>sẵn ở giấy A0). </b>


<b>* Đất phù sa: </b>


<b>- Phân bố ở đồng bằng </b>


<b>- Được hình thành do phù sa ở sông và biển hội</b>
<b>tụ. Đất phù sa nhìn chung tơi xốp, ít chua, giàu</b>
<b>mùn. </b>


<b>- Thích hợp với nhiều cây lương thực, hoa màu,</b>
<b>rau quả. </b>


<b>- Giáo viên cho học sinh đọc lại từng</b>
<b>loại đất (có thể kết hợp chỉ lược đồ)</b>


<b>- Học sinh đọc </b>
<b>- Sau đó giáo viên chốt ý </b> <b>- Học sinh lặp lại </b>


<b>+ Bước 3: </b> <b>- Hoạt động nhóm bàn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của</b>
<b>mình để trả lời: </b>


<b>1) Vì sao phải sử dụng đất trồng hợp</b>
<b>lí?</b>



<b>- Dựa vào vốn hiểu biết, SGK, quan sát tranh ảnh</b>
<b>thảo luận trả lời. </b>


<b>- Vì đất là nguồn tài nguyên quí giá của đất nước</b>
<b>nhưng nó chỉ có hạn. </b>


<b>2) Nêu một số biện pháp để bảo vệ và</b>
<b>cải tạo đất? </b>


<b>1. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.</b>


<b>2. Trồng luân canh, trồng các loại cây họ đậu làm</b>
<b>phân xanh.</b>


<b>3. Làm ruộng bậc thang để chống xói mịn đối với</b>
<b>những vùng đất có độ dốc. </b>


<b>4. Thau chua, rửa mặn cho đất với những vùng</b>
<b>đất chua mặn. </b>


<b>- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh</b>


<b>hoàn thiện câu hỏi </b> <b>- Học sinh lắng nghe </b>
 Chốt đưa ra kết luận  ghi bảng <b>- Học sinh theo dõi </b>
<b>3. Rừng ở nước ta</b>


<b>* Hoạt động 3: </b>


<b>- Hoạt động nhóm, lớp </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>



<b>giải, trực quan </b>
<b>+ Bước 1: </b>


<b>+Chỉ vùng phânbố của rừng rậm nhiệt</b>
<b>đới và rừng ngập mặn trên lược đồ </b>


<b>_HS quan sát H 1, 2 , 3 à đọc SGK</b>
<b>+Hoàn thành BT</b>


<b>Rừng</b> <b>Vùng phân bố</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Rừng rậm nhiệt đới</b>
<b>Rừng ngập mặn</b>


<b>+ Bước 2: </b> <b>_Đại diện nhóm trình bày kết quả</b>


<b>_GV sửa chữa – và rút ra kết luận</b>
<b>4. Vai trò của rừng</b>


<b>* Hoạt động 4: (làm việc cả lớp)</b>


<b>- Hoạt động cá nhân, lớp </b>
<b>_GV nêu câu hỏi :</b>


<b>+Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người</b>
<b>dân phải làm gì ?</b>


<b>+Địa phương em đã làm gì để bảo vệ</b>
<b>rừng ?</b>



<b>_HS trưng bày và giới thiệu tranh ảnh về thực vật</b>
<b>, động vật của rừng VN</b>


<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b>
<b>Trò chơi “Ai nhanh hơn” </b>
<b>- Giải thích trị chơi</b>


<b>- Chơi tiếp sức hoàn thành nội dung</b>
<b>kiến thức vừa xây dựng. </b>


<b>- Tổng kết khen thưởng </b>


<b>- Học sinh lắng nghe</b>
<b>- Học sinh đọc lại </b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Chuẩn bị: “Rừng” - Sưu tầm tranh</b>
<b>ảnh về rừng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: -Biết So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.</b>


<b>- Giải toán liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết</b>
<b>hiệu và tỉ của hai số đó . Làm Bt:1;2(a,d);4 </b>



<b>2. Kĩ năng: </b> <b>- Rèn học sinh tính tốn các phép tính về phân số nhanh, chính xác.</b>
<b>- Rèn học sinh nhận dạng tốn nhanh, giải nhanh, tính tốn khoa học. </b>
<b>3. Thái độ: </b> <b>Giúp học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi các dạng toán</b>


<b>đã học. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập chung</b>


<b>C1) Nêu quy tắc và cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình vng?</b>


<b>Tìm diện tích HV biết cạnh 5cm?</b>


<b>- 1 học sinh</b>
<b>C2) Nêu quy tắc và công thức tính S</b>


<b>hình chữ nhật?</b>


<b>Tìm diện tích hình chữ nhật biết CD:</b>
<b>8cm ; CR: 6cm</b>


<b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</b> <b>- Lớp nhận xét</b>
<b> Giáo viên nhận xét bài cũ</b>



<b>3. bài mới: </b>


<b>GTB: Trước khi chia tay các dạng tốn</b>
<b>điển hình đã học, các phép tính về + - x :</b>
<b>phân số. Hơm nay, thầy trị chúng ta ơn</b>
<b>tập lại những kiến thức cơ bản đó thơng</b>
<b>qua tiết “Luyện tập chung”</b>


<b>- GV ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn so sánh 2 phân số </b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các</b>


<b>trường hợp so sánh phân số</b> <b>- So sánh 2 phân số cùng mẫu số- So sánh 2 phân số cùng tử số</b>
<b>- Học sinh hỏi - HS trả lời</b> <b>- So sánh 2 phân số với 1</b>


<b>- Học sinh nhận xét</b> <b>- So sánh 2 phân số dựa vào phân số trung gian</b>


<b> Giáo viên chốt ý</b> <b>- Học sinh làm bài </b>
<b> Giáo viên nhận xét kết quả làm bài</b>


<b>của học sinh</b>


<b>- Học sinh sửa bài miệng</b>
<b>* Hoạt động 2: Ôn tập cộng, trừ, nhân,</b>


<b>chia hai phân số</b>



<b>- Hoạt động cá nhân</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, động não,</b>
<b>thực hành</b>


<b>- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Học</b>
<b>sinh nhận xét tiếp tục đặt câu hỏi </b>


<b>- Muốn cộng (hoặc trừ )2 phân số khác</b>


<b>mẫu số ta làm như thế nào?</b> <b>- Học sinh trả lời</b>
<b>- Muốn nhân (hoặc chia) 2 phân số ta</b>


<b>làm sao?</b>


<b> Giáo viên nhận xét - cho học sinh làm</b>


<b>bài </b>


<b>- Học sinh sửa bài với hình thức ai làm nhanh</b>
<b>lên chích bong bóng sửa bài tập ghi sẵn trong</b>
<b>quả bong bóng.</b>


<b>* Hoạt động 3: Giải tốn</b> <b>- Hoạt động nhóm (6 nhóm)</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>


<b>quan sát, dùng sơ đồ </b>


<b>- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên</b> <b>- Học sinh di chuyển về nhóm </b>


<b>- Giáo viên phổ biến nội dung thảo luận. </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu </b> <b>- Học sinh mở SGK đọc 1 em 1 bài. </b>
<b>- Giáo viên: nhiệm vụ của các em thảo</b>


<b>luận theo nhóm để tìm cách giải. Nội</b>
<b>dung cụ thể cô đã ghi sẵn trên phiếu. </b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đại diện</b>
<b>nhóm lên bốc thăm. </b>


<b>- Học sinh lên bốc thăm </b>
<b>- Học sinh đọc yêu cầu </b> <b>- Học sinh đọc yêu cầu</b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận 5</b>


 7’ <b>- Học sinh thảo luận </b>


<b>- Hết giờ thảo luận học sinh trình bày</b>
<b>kết quả. </b>


<b>1) Đọc đề </b>


<b>2) Tóm tắt đề, phân tích đề </b>
<b>3) Tìm phương pháp giải </b>


<b> Bài 3: Tóm tắt </b>


5 0 0 0 0 m 2


? m 2



<b>- Học sinh nhóm khác bổ sung</b> <b>- Gọi diện tích khu đất gồm 10 phần là 50000m2</b>
<b>- Giáo viên chốt cách giải</b> <b>- Diện tích hồ nước cần tìm là 3 phần </b>


<b>- Học sinh làm bài vào vở </b> <b>- Bước 1: Tìm giá trị 1 phần </b>
<b>* Đại diện nhóm tìm hiểu bài tập </b> <b>- Bước 2: Tìm S hồ nước </b>
<b>- Học sinh trình bày </b> <b> Bài 4: Tóm tắt </b>


<b>- Giáo viên lắng nghe, chốt ý để học sinh</b>
<b>hiểu rõ hơn. </b>


<b>- Giáo viên cho học sinh làm bài. </b>


<b>- Giáo viên cho học sinh sửa bài (Ai</b>
<b>nhanh hơn) Ai giải nhanh nhất lên sửa. </b>


<b>Tuổi bố:</b>


9 t u o åi
3 0 t u o åi
<b>Tuổi con: </b> ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tuổi con gồm 1 phần </b>


<b>- Vậy tuổi bố gấp 4 lần tuổi con</b>
<b> 4 lần là tỉ số </b>


<b>- Bài này thuộc dạng gì ?</b> <b>- Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi là hiệu </b>
<b>- Học sinh sửa bài bằng cách đổi vở cho</b>


<b>nhau. </b> <b>- Học sinh trình bày </b>



<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> <b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại kiến</b>


<b>thức cần ôn. </b> <b>a - b = 25a : b = 6</b>


<b>- Thi đua giải nhanh </b> <b>Tìm a ; b </b>


<b>4. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>- Chuẩn bị “Luyện tập chung “</b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> <b>Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn</b>
<b>trích(BT1).Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông</b>
<b>nước( BT2). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3. Thái độ: </b> <b>Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>- Thầy: Tranh ảnh: biển, sông, suối, hồ, đầm (cỡ lớn) </b>
<b>- Trò: Tranh ảnh sưu tầm </b>


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> <b>- Hát </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm</b>
<b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: </b>
<b>+ Kết quả quan sát </b>


<b>+ Tranh ảnh sưu tầm </b>


<b>- 2, 3 học sinh đọc lại “Đơn xin gia nhập đội tình</b>
<b>nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam”. </b>
<b>3. bài mới: </b>


<b>“Luyện tập tả cảnh: Sông nước”</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>trình bày kết quả quan sát. </b>


<b>- Hoạt động lớp, nhóm đơi </b>
<b>Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận </b>


<b> Bài 1: </b>


<b>- Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa. - 2, 3 học sinh trình bày kết quả quan sát. </b>
<b>- Lớp nhận xét ưu điểm / hạn chế </b>



<b>- Đọc thầm 3 đoạn văn, các câu hỏi sau từng</b>
<b>đoạn, suy nghĩ TLCH.</b>


<b>Đoạn a: </b> <b>- 1 học sinh đọc đoạn a </b>


<b>- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? </b> <b>- Lớp trao đổi, TLCH</b>


<b>- Sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc màu</b>
<b>của mây trời. </b>


<b>- Câu nào nói rõ đặc điểm đó?</b> <b>- Biển ln thay đổi màu tùy theo sắc mây trời </b>
<b>câu mở đoạn. </b>


<b>- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát</b>
<b>những gì và vào những thời điểm nào? </b>


<b>- Tg quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời</b>
<b>điểm khác nhau: </b>


<b>+ Khi bầu trời xanh thẳm </b>


<b>+ Khi bầu trời rải mây trắng nhạt </b>
<b>+ Khi bầu trời âm u mây múa </b>
<b>+ Khi bầu trời ầm ầm giơng gió </b>
<b>- Khi quan sát biển, tg đã có những liên</b>


<b>tưởng thú vị như thế nào? </b>
 Giải thích:


<b>“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh</b>


<b>này) nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh</b>
<b>khác), từ chuyện người ngẫm ra</b>
<b>chuyện mình. </b>


<b>- Tg liên tưởng đến sự thay đổi tâm trạng của con</b>
<b>người: biển như con người - cũng biết buồn vui,</b>
<b>lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm</b>
<b>chiêu, gắt gỏng. </b>


 Chốt: liên tưởng này đã khiến biển
<b>trở nên gần gũi, đáng yêu hơn. </b>


<b>Đoạn b: </b>


<b>+Con kênh được quan sát vào những</b>


<b>thời điểm nào trong ngày ?</b> <b>- Mọi thời điểm: suốt ngày, từ lúc mặt trời mọcđến lúc mặt trời lặn, buổi sáng, giữa trưa, lúc trời</b>
<b>chiều. </b>


<b>+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con</b>
<b>kênh chủ yếu bằng giác quan nào ?</b>


<b>- Thị giác: thấy nắng nơi đây đổ lửa xuống mặt</b>
<b>đất 4 bề trống huếch trống hoác, thấy màu sắc</b>
<b>của con kênh biến đổi trong ngày: </b>


<b>+ sáng: phơn phớt màu đào </b>


<b>+ giữa trưa: hóa thành dịng thủy ngân cuồn cuộn</b>
<b>lóa mắt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>+ Nêu tác dụng của những liên tưởng</b>


<b>khi quan sát và miêu tả con kênh? </b> <b>- Giúp người đọc hình dung được cái nắng nóngdữ dội ở nơi có con kênh Mặt trời này, làm cho</b>
<b>cảnh vật hiện ra cũng sinh động hơn, gây ấn</b>
<b>tượng với người đọc hơn. </b>


<b>* Hoạt động 2: HD HS lập dàn ý. </b> <b>- Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Thực hành</b>


<b>- Yêu cầu học sinh đối chiếu phần ghi</b>
<b>chép của mình khi thực hành quan sát</b>
<b>cảnh sông nước với các đoạn văn mẫu</b>
<b>để xem xét.</b>


<b>+ Trình tự quan sát</b>


<b>+ Những giác quan đã sử dụng khi</b>
<b>quan sát. </b>


<b>+ Những gì đã học được từ các đoạn</b>
<b>văn mẫu. </b>


<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu </b>


<b>- Học sinh làm việc cá nhân trên nháp. </b>
<b>- Nhiều học sinh trình bày dàn ý </b>


<b>- Giáo viên chấm điểm, đánh giá cao</b>



<b>những bài có dàn ý. </b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> <b>- Hoạt động lớp</b>


<b>- Giáo viên nhận xét. </b> <b>- Thi đua trưng bày tranh ảnh sưu tầm. </b>


<b>- Dựa vào tranh, kết hợp dàn ý gt về 1 cảnh sông</b>
<b>nước. </b>


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b> <b>- Lớp nhận xét </b>
<b>- Nhận xét chung về tinh thần làm việc</b>


<b>của lớp. </b>


<b>- Hoàn chỉnh dàn ý, viết vào vở </b>


<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh: Sông</b>
<b>nước”</b>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


<b>I- Yêu cầu:</b>



- Thực hiện tốt tiết sinh hoạt, sinh hoạt tự quản tốt.



- Đánh giá, nhận xét các mặt trong tuần và phổ biến công tác tuần đến.



<b>II- Lên lớ</b>

p:


<i>Hoạt động của GV</i>

<i>Hoạt động của HS</i>



<i>* Thực hiện tốt tiết sinh hoạt sao:</i>



<i>1- Đánh giá công tác tuần qua:</i>



<i>a) Ưu</i>

:- - Vệ sinh lớp và vệ sinh khu vực tốt.




-……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….


……….



<i>b) Khuyết</i>

:-



……….


……….


……….


……….


……….



* HS thực hiện trình tự tiết sinh


hoạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

……….


……….


……….


2

<i>- Phổ biến công tác đến:</i>




……….


……….


……….


……….


……….


……….



<i>3- Sinh hoạt vui chơi:</i>



<i>4- Nhận xét, đánh giá tiết sinh hoạt.</i>


<i>5- HS đọc lời ghi nhớ</i>



- HS lắng nghe và thực hiện



- HS tham gia kể chuyện, hát múa.


- HS lắng nghe



- HS đọc lời ghi nhớ



<b>DUYỆT TỔ KHỐI TRƯỞNG</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>



<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>DUYỆT BAN GIÁM HIỆU</b>


<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>...</b>
<b>...</b>



<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×