Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.02 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC THUẬN</b>
<b>NĂM HỌC: 2011 – 2012</b>
<i><b> </b></i>
<b>I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:</b>
Thực hiện theo công văn số 63/ PGDĐT-THCS ngày 03 tháng 3 năm 2010 của
Phòng GD&ĐT Tánh Linh về việc hướng dẫn thực hiện chuyên đề Sinh học cấp THCS:
Đề kiểm tra học kỳ phần điểm thực hành cơ cấu từ 1 đến 3 điểm, bên cạnh
đó có kèm theo mẫu báo cáo thực hành để các trường thực hiện có sự đồng
nhất.
Tuy nhiên, mẫu báo cáo thực hành của PGD ban hành chỉ là khung sườn chung,
chưa cụ thể hoá để phù hợp với từng nội dung của bài cũng như phù hợp với yêu cầu viết
thu hoạch của sách giáo khoa. Mặt khác, theo khung PPCT năm 2011 – 2012 thì một số
tiết trước đây được xem là tiết lý thuyết bây giờ lại chuyển qua tiết thực hành, ví dụ:
Sinh học 6:
- Tiết 12: Biến dạng của rễ
- Tiết 18: Biến dạng của thân
- Tiết 28: Biến dạng của lá
Với sự thay đổi nêu trên, nên tiết thực hành không dừng lại ở yêu cầu là củng cố,
khắc sâu kiến thức mà cịn là tiết khám phá, tìm tịi kiến thức mới. Do đó, khi viết báo
cáo học sinh thường bị rơi vào lệch lạc, không xác định được nội dung trọng tâm, kiến
thức cần nắm, không chắt lọc được những vấn đề, yêu cầu cơ bản của tiết thực hành. Đây
chính là lý do chính mà chúng tơi chọn đề tài viết sáng kiến kinh nghiệm này nhằm cụ thể
hoá nội dung báo cáo và định hướng cho học sinh hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập và tạo
điều kiện cho giáo viên giảng dạy sinh học có thêm tư liệu nhằm hổ trợ tốt cho tiết dạy.
<b>II. NỘI DUNG SÁNG KIẾN:</b>
<b>1. Cơ sở lý luận:</b>
Đổi mới phương pháp dạy học là một trong những trọng tâm của cải cách giáo dục,
trên cơ sở:
<i>Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động học tập của học sinh. Người học vừa là</i>
<i><b>đối tượng vừa là chủ thể của hoạt động học.</b></i>
<i>Dạy học chú trọng rèn luyện phương pháp tự học. Phương pháp dạy học tích cực</i>
<i>xem việc rèn luyện phương pháp tự học của học sinh không chỉ là một biện pháp</i>
<i>nâng cao hiệu quả dạy học mà còn là một mục tiêu dạy học.</i>
<i><b> </b></i>
sở để giáo viên kiểm tra – đánh giá lại tiết dạy của mình có đạt hiệu quả hay khơng, từ đó
có xu hướng điều chỉnh rút ra những kinh nghiệm cho những tiết dạy sau.
<b>2. Thực trạng:</b>
Theo sách giáo khoa, đa số các tiết thực hành không hướng dẫn cụ thể về báo cáo
của học sinh, có chăng cũng chỉ một vài định hướng chung chung về viết thu hoạch mà
thôi.
Theo mẫu báo cáo thực hành của PGD ban hành (theo công văn 63/PGDĐT)
hướng dẫn:
<b>TRƯỜNG ... MÔN : SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ……… Tuần:……… tiết (ppct):………
Lớp:……… Tên bài thực hành:……….
Thứ…….ngày…….tháng……. năm 20…..
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ III</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Nhận xét của GV</b> <b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm KQ</b>
<b>thực hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>Điểm lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>bài TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị</b></i>
+ Mẫu vật:...
+ Dụng cụ:...
+ Hố chất:...
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
...
...
<i><b>3/ Hiện tượng quan sát được:</b></i>
...
...
<i><b>4/ Giải thích, rút ra kết luận:</b></i>
...
...
<i><b> </b></i>
tổng kết kinh nghiệm qua thực tế và được đưa vào vận dụng trong các tiết thực hành
<b>Sinh học 6:</b>
<b>TT</b> <b>PPCT</b> <b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Ghi chú</b>
1
2
3
4
5
6
4
5
12
18
28
68,69,70
2
3
6
9
14
34-35
Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
Quan sát tế bào thực vật
Quan sát biến dạng của rễ
Quan sát biến dạng của thân
Quan sát biến dạng của lá
Tham quan thiên nhiên Một bài dạy 3 tiết
<b>Tổng</b> <b>8 tiết</b> <b>6 bài</b>
<b>Sinh học 9:</b>
<b>TT</b> <b>PPCT</b> <b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Ghi chú</b>
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
15
21
29
30
42
47-48
64
3
8
11
15
15
21
24
27-28
30
32
Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng
kim loại.
Quan sát hình thái nhiễm sắc thể
Quan sát và lắp ráp mơ hình ADN
Nhận biết một vài dạng đột biến
Quan sát thường biến
Tập dượt thao tác giao phấn
Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của
một số NTST lên đời sống sinh vật
Hệ sinh thái
Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương
Vận dụng luật bảo vệ môi trường
Dạy 2 tiết
Dạy 2 tiết
Dạy 2 tiết
<b>Tổng</b> <b>13 tiết</b> <b>10 bài</b>
<b>3. Giải pháp cụ thể:</b>
Dựa trên phân phối chương trình Sinh học 6 – 9 (được thống kê ở phần thực trạng),
sau đây là báo cáo thực hành của từng tiết được cụ thể hoá:
<i><b> </b></i>
<b>TRƯỜNG THCS ... MÔN : SINH HỌC</b>
Tổ: ……… Tuần:……… tiết(ppct):………
Lớp:……… Tên bài thực hành: <b>Kính lúp - Kính hiển vi và cách sử dụng</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng……. năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ I</b>
I. Kết quả đánh giá
Nhận xét của GV Điểm thao
tác TH
Điểm thực
hành
Điểm ý
thức TH
Điểm lí
thuyết
Tổng điểm
bài TH
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị</b></i>
+ Mẫu vật:………...
+ Dụngcụ: ...………...
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
<b>Quan sát kính lúp và cách sử dụng :</b>
*Cấu tạo : Ghi lại 3 bộ phận chính
………...
………...
………...
* Độ phóng đại: Ghi rõ độ phóng đại
………...
Bước 1: ………...
………...
Bước 2: ………...
………...
<i><b> </b></i>
………...
………...
………...
………...
………...
<b>Độ phóng đại</b>: Ghi độ phóng đại của kính hiển vi quang học và kính hiển vi điện tử
Kính hiển vi quang học:………...
Kính hiển vi điện tử:...
<b>Cách sử dụng: </b>gồm ba bước cơ bản
Bước 1:………...
………...
Bước 2:………...
………...
Bước 3:..………...
………...
<i><b>3/ Kết quả</b></i> : Trả lời các câu hỏi sau
Bộ phận nào của kính lúp là quan trọng nhất? Vì sao?
………...
………...
………...
………...
Phần nào của kính hiển vi là quan trọng nhất? Vì sao?
<i><b> </b></i>
<b>TRƯỜNG THCS ... MÔN : SINH HỌC</b>
Tổ: ……… Tuần:……… tiết (ppct):………
Lớp:……… Tên bài thực hành: <b>Quan sát tế bào thực vật</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng……. năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ II</b>
I. Kết quả đánh giá
Nhận xét của GV Điểm thao
tác TH
Điểm thực
hành
Điểm ý
thức TH
Điểm lí
thuyết
Tổng điểm
bài TH
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị</b></i>
+ Mẫu vật:………
+ Dụng cụ:………
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
<b>Quan sát tế bào vảy hành, tế bào thịt quả cà chua chín dưới kính hiển vi:</b>
Cách làm tiêu bản :
<i><b> </b></i>
<i><b>3/ Kết quả</b></i> : Vẽ hình tế bào quan sát được
<b>Tế bào vảy hành Tế bào thịt quả cà chua</b>
<i><b>4/ Nhận xét – kết luận:</b></i>
<i><b>a. Nhận xét chung về hình dạng, kích thước của tế bào quan sát được:</b></i>
- Hình dạng: ...
- Kích thước:...
<i><b>b. Trả lời câu hỏi sau:</b></i>
So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tế bào biểu bì vảy hành và tế bào thịt vỏ cà
chua.
<i><b> </b></i>
<b>TRƯỜNG THCS ... MÔN : SINH HỌC</b>
Tổ: ……… Tuần:……… tiết(ppct):………
Lớp:……… Tên bài thực hành: <b>Quan sát rễ biến dạng</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng……. năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ III</b>
I. Kết quả đánh giá
Nhận xét của GV Điểm thao
tác TH
Điểm thực
hành
Điểm ý
thức TH
Điểm lí
thuyết
Tổng điểm
bài TH
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Mẫu vật:………...
...
+ Dụng cụ:………...
<i><b>2/ Cách tiến hành: </b></i>
<i><b>a. Phân nhóm các loại rễ </b></i>
Những cây có rễ giống cây mì:...
Những cây có rễ giống dây tơ hồng:...
Những cây có rễ giống cây tiêu:...
Những cây có rễ giống cây si:...
<i><b>b. Cách quan sát: </b></i>
Quan sát, nắm bắt được những đặc điểm của từng loại rễ
<i><b>3/ Kết quả: HOÀN THÀNH NỘI DUNG CỦA BẢNG SAU</b></i>
<b>TT</b> <b>Tên cây</b> <b>Tên rễ biến</b>
<b>dạng</b>
<b>Đặc điểm</b> <b>Chức năng</b>
<i><b> </b></i>
4 Mì (sắn)
5 Hồ tiêu
6 Cây bụt mọc
7 Cây tầm gửi
8
...
9
...
10
...
<i><b>4/ Kết luận:</b></i> Trả lời câu hỏi sau
Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi ra hoa?
<i><b> </b></i>
<b>TRƯỜNG THCS... MÔN : SINH HỌC</b>
Tổ: ……… Tuần:…………tiết (ppct):…………
Lớp:……… Tên bài thực hành: <b>Quan sát biến dạng của thân</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng…. năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ IV</b>
I. Kết quả đánh giá
Nhận xét của GV Điểm thao
tác TH
Điểm thực
hành
Điểm ý
thức TH
Điểm lí
thuyết
Tổng điểm
bài TH
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Mẫu vật mang đến lớp:………...
………...
………...
+ Dụng cụ:………...
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
<b>Quan sát vật mẫu do nhóm mang đến lớp :</b>
Quan sát về hình thái đặc điểm của các loại củ, tìm ra những đặc điểm chứng
tỏ chứng là thân.
Xác định một số bộ phận bên ngoài: lá, chồi ngọn, chồi nách...
<b>Phân nhóm các loại vật mẫu:</b>
Nhóm 1:...
Nhóm 2:...
Nhóm 3:...
Nhóm 4:...
Nhóm 5:...
<i><b>3/ Kết quả : </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>TT</b> <b>Tên mẫu</b>
<b>vật</b>
<b>Đặc điểm của thân biến</b>
<b>dạng</b>
<b>Chức năng của thân</b>
<b>biến dạng</b>
<b>Tên thân</b>
<b>biến dạng</b>
1 Cây gừng Thân rễ nằm trong đất Dự trữ chất dinh dưỡng Thân rễ
2 ... ... ... ...
3 ... ... ... ...
4 ... ... ... ...
5 ... ... ... ...
6 ... ... ... ...
7 ... ... ... ...
8 ... ... ... ...
9 ... ... ... ...
10 ... ... ... ...
<i><b>4/ Kết luận: Trả lời câu hỏi sau</b></i>
Nêu các đặc điểm chứng tỏ các loại củ dong, củ gừng, củ su hào khơng phải củ mà là
thân?
………...
………...
………...
………...
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm tồn những thân cây mọng nước?
A. Xương rồng, cành giao, thuốc bổng B. Mít, nhãn, sống đời
C. Xương rồng, gịn, táo D. Nhãn, cải, su hào
<i><b> </b></i>
<b>TRƯỜNG THCS... MÔN : SINH HỌC</b>
Tổ: ……… Tuần:……… tiết (ppct):………
Lớp:……… Tên bài thực hành: <b>Quan sát rễ biến dạng</b>
<i>Thứ ...ngày…….tháng…..năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ V</b>
<b>I. Kết quả đánh giá:</b>
<b>Nhận xét của GV</b> <b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>Điểm lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>bài TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả:</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Mẫu vật:………...
+ Dụng cụ:………...
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
<b>Quan sát các vật mẫu lá biến dạng:</b>
- Quan sát về hình thái đặc điểm của các loại lá biến dạng
- Xác định chức năng và đặt tên cho các loại lá biến dạng đó.
<i><b>3/ Kết quả : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ở bảng sau</b></i>
<b>TT</b> <b>Tên mẫu vật</b> <b>Đặc điểm hình thái</b>
<b>của lá biến dạng</b>
<b>Chức năng của lá</b>
<b>biến dạng</b>
<b>Tên lá biến</b>
<b>dạng</b>
1 Xương rồng Lá có dạng ...
Hạn chế sự ...
... ở lá
...
2 Mướp Lá có dạng...,
thường mọc ở ngọn
Cuốn vào các cành
cây khác để ...
<i><b> </b></i>
3 Củ dong Lá có dạng ...
màu xám bao lấy
thân
Bảo vệ ...
của thân rễ
...
4 Củ hành Phần bẹ lá...
...
Dự trữ chất
...
...
5 Cây nắp ấm Gân chính kéo dài
và phát triển
thành ...có
nắp đậy
... sâu bọ ...
6 Cây hoa giấy Những chiếc lá nằm
kề hoa có sự biến
đổi về...
Tạo màu sắc sặc sở
thu hút ...
...
<i><b>4/ Kết luận: Hãy trả lời các câu hỏi sau</b></i>
Câu 1: Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì?
………...
………...
………...
Câu 2: Vì sao lá của một số loại cây xương rồng biến thành gai? Bộ phận nào của
xương rồng thực hiện chức năng quang hợp thay cho lá? Vì sao em biết?
………...
………...
………...
………...
Nhóm trưởng; Người thực hành:...
<i><b> </b></i>
Tổ, nhóm: ……… Tuần:……… tiết (ppct):………
Lớp:……… Tên bài thực hành: <b>Tham quan thiên nhiên</b>
<i>Thứ ...ngày…….tháng…..năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ VI</b>
<b>I. Kết quả đánh giá:</b>
<b>Nhận xét của GV</b> <b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>Điểm lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>bài TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả:</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Dụng cụ:………
...
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
- Quan sát hình thái của thực vật, nhận xét đặc điểm thích nghi với mơi trường.
- Nhận dạng và xác định tên một số cây quen thuộc, phân nhóm thực vật.
<i><b>3/ Kết quả:</b></i> Ghi kết quả quan sát được vào bảng dưới đây
<b>TT</b> <b>Tên cây</b>
<b>thường gọi</b> <b>Nơi mọc</b>
<b>Điều kiện</b>
<b>sống</b>
<b>Đặc điểm hình thái của cây</b>
<b>( thân, lá, hoa quả)</b>
<b>Phân nhóm</b>
<b>thực vật</b>
1 Rêu Vách đất Nơi ẩm ướt
Thân nhỏ, không phân
nhánh. Lá nhỏ, mỏng, khơng
có hoa, có túi bào tử nằm ở
ngọn.
Rêu
2
3
<i><b> </b></i>
5
6
7
8
9
10
<i><b>4/ Kết luận:</b></i> Trả lời câu hỏi sau
Tổng số nhóm thực vật em quan sát được gồm những nhóm nào? Trong đó, nhóm nào
chiếm số lượng nhiều nhất? Số lượng thực vật Hạt kín so với các ngàng khác như thế
nào? Số lượng cây trồng so với cây hoang dại như thế nào?
………...
………...
………...
………...
Nhóm trưởng; Người thực hành:...
<i><b> </b></i>
Tổ, nhóm: ……… Tuần:……… tiết (ppct):………
Lớp:……… Tên bài thực hành: <b>Tham quan thiên nhiên</b>
<i>Thứ ...ngày…….tháng…..năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ VII</b>
<b>I. Kết quả đánh giá:</b>
<b>Nhận xét của GV</b> <b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>Điểm lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>II. Tường trình kết quả:</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Dụng cụ:………...
………...
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
-Quan sát hình thái của một số cây có rễ, hoặc thân, hoặc lá biến dạng
-Nhận xét về môi trường sống của những loại cây đó.
-Nhận xét về sự thay đổi chức năng của các cơ quan biến dạng.
<i><b>3/ Kết quả:</b></i> Ghi kết quả quan sát được vào bảng dưới đây
<b>TT Tên mẫu vật</b>
<b>Đặc điểm hình thái của</b>
<b>bộ phận biến dạng</b> <b>Ý nghĩa thích nghi</b> <b>Tên biến dạng</b>
1 Xương rồng Lá có dạng gai, thân
mọng nước có màu xanh
Hạn chế sự thốt hơi
nước qua lá, dự trữ nước
Lá gai
Thân mọng nước
<i><b> </b></i>
5
6
7
8
9
10
<i><b>4/ Kết luận:</b></i> Trả lời các câu hỏi sau
Trong ba nhóm: thân; lá; rễ biến dạng nhóm nào em thường gặp nhiều nhất? Sự biến
dạng của thân, lá, rễ ở thực vật có ý nghĩa sinh học gì?
………...
………...
………...
………...
………...
Em có nhận xét gì về giới thực vật sau tiết học này?
………...
………...
………...
<b>TRƯỜNG THCS... MÔN : SINH HỌC</b>
<i><b> </b></i>
<i>Thứ ...ngày…….tháng…..năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ VIII</b>
<b>I. Kết quả đánh giá:</b>
<b>Nhận xét của GV</b> <b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>Điểm lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>bài TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả:</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Dụng cụ:………
...
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
<i><b>Quan sát, nhận xét mối quan hệ giữa thực vật với thực vật và giữa thực vật với động</b></i>
<i><b>vật</b></i>
- Quan sát hiện tượng cây mọc trên cây.
- Quan sát thực vật ký sinh trên thực vật, động vật ký sinh trên thực vật.
- Quan sát sự thụ phấn nhờ sâu bọ, chim làm tổ trên cây...
<i><b>3/ Kết quả:</b></i> Ghi kết quả quan sát được vào bảng dưới đây
<b>BẢNG I</b>
<b>Quan hệ giữa thực vật với thực vật</b>
<b>TT</b> <b>Tên cây</b> <b>Hình thức quan hệ</b> <b>Đặc điểm</b>
<b>1</b> Tầm gửi Ký sinh Rễ tầm gửi biến dạng thành giác mút đâm vào
thân cây chủ hút nước và muối khoáng
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<i><b> </b></i>
<b>BẢNG II</b>
<b>Quan hệ giữa với động vật thực vật </b>
<b>TT</b> <b>Tên động</b>
<b>vật</b>
<b>Hình thức quan hệ</b> <b>Đặc điểm</b>
<b>1</b> Rệp sáp Ký sinh Trú ẩn dưới lá, trong các nách lá, chùm hoa hút
nhựa cây làm thức ăn
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>4/ Kết luận: Trả lời các câu hỏi sau</b>
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa thực vật với thực vật?
………...
………...
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa động vật với thực vật?
………...
………...
………...
Nhóm trưởng; Người thực hành:...
<b>TRƯỜNG THCS ... MÔN : SINH HỌC</b>
Tổ: ……… Tuần:……… tiết (ppct):………
Lớp:……… Tên bài thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt đồng kim loại
<i> Thứ…….ngày…….tháng……. năm 20…..</i>
<i><b> </b></i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH BÀI SỐ I</b>
I. Kết quả đánh giá
Nhận xét của GV Điểm thao
tác TH
Điểm thực
hành
Điểm ý
thức TH
Điểm lí
thuyết
Tổng điểm
bài TH
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị</b></i>
+ Mẫu vật:………
+ Dụng cụ:………
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
………..
………..
………..
<i><b>3/ Kết quả: Ghi lại và thông kê kết quả gieo vào bảng sau bằng cách đánh dấu X </b></i>
<b>I. Gieo một đồng kim loại:</b>
<b>TT</b> <b>S N TT S N</b>
1 20
2 21
3 22
4 23
5 24
6 25
7 26
8 27
9 28
10 29
11 30
<b>II. Gieo hai đồng kim </b>
<b>loại </b>
<i><b> </b></i><sub>2</sub>
<b>Gieo hai đồng kim loại</b>
<b>số</b>
<b>lần</b>
<b>gieo</b>
<b>SS SN NN</b>
<b>số</b>
<b>lần</b>
<b>gieo</b>
<b>SS SN NN</b>
<b>1</b> <b>29</b>
<b>2</b> <b>30</b>
<b>3</b> <b>31</b>
<b>4</b> <b>32</b>
<b>5</b> <b>33</b>
<b>6</b> <b>34</b>
<b>7</b> <b>35</b>
<b>8</b> <b>36</b>
<b>9</b> <b>37</b>
<b>Gieo hai đồng kim loại</b>
<b>số</b>
<b>lần</b>
<b>gieo</b>
<b>SS SN NN</b>
<b>số</b>
<b>lần</b>
<b>gieo</b>
<b>SS SN NN</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>4/ Kết luận:</b></i>
<b>1/ Gieo một đồng kim </b>
Giả sử mặt sấp là
A, mặt ngửa là a thì tỷ lệ
xuất hiện của hai giao tử
A và a tương đương
là...
...
<b>2/ Gieo hai đồng kim </b>
<b>loại: </b>
Giả sử: AA là SS,
Aa là SN và aa là NN thì
tỷ lệ xuất hiện của các tổ
hợp tính trạng tương
đương
là...
...
Nhóm trưởng; Người
thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS ... </b>
<b>MÔN : SINH HỌC</b>
……… tiết
(ppct):………
Lớp:………
Tên bài thực hành: Quan
<b>sát hình thái Nhiễm sắc </b>
<b>thể</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20...</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>II</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Nhận xét của GV</b> <b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị</b></i>
+ Mẫu vật: khơng
+ Dụng cụ: Tranh vẽ cấu
trúc điển hình của NST,
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
Quan sát tranh vẽ, thảo
luận đi đến thống nhất
các nội dung trả lời
những vấn đề nêu ra.
<i><b>3/ Kết quả:</b></i>
<b>1/ Hình thái NST biến</b>
đổi trong chu kỳ tế bào
thơng qua mức độ đóng
<b>và duỗi xoắn</b>
<b>trung gian</b>
<b>Kỳ đầu</b> <b>Kỳ giữa</b>
……… ……… ………
……… ……… ………
Chọn các cụm từ
gợi ý sau: nhiều,
<b>rất nhiều, cực</b>
<b>đại, ít, rất ít, ít</b>
<b>nhất điền vào chỗ</b>
trống hoàn thành
<b>2/ Dạng điển hình và</b>
<b>dạng đặc trưng của</b>
<b>NST biểu hiện ở những</b>
<b>kì nào trong chu kỳ tế</b>
<b>bào?</b>
* Dạng điển hình:...
………
………
………..
* Dạng đặc trưng:
………
………
………
<b>3/ Vẽ và chú thích hình</b>
<b>vẽ cấu trúc điển hình</b>
<b>của NST</b>
<i><b> </b></i>
<b>Câu 1: Ở ngô, tế </b>
<b>bào sinh dưỡng 2n= 20. </b>
<b>Tính số lượng NST của </b>
<b>tế bào ở các kỳ trong </b>
<b>nguyên phân? </b>
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...Câu
<b>2: Vì sao NST được </b>
<b>xem là vật chất di </b>
<b>truyền ở cấp độ tế bào?</b>
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
Nhóm trưởng; Người
thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS...</b>
<b>. MƠN : </b>
<b>SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:
……… tiết
(ppct):………
Lớp:………
<i><b> </b></i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>III</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm KQ</b>
<b>thực hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị</b></i>
+ Mẫu vật: Mơ hình
ADN tháo rời ( 4 cái/4 tổ
do giáo viên chuẩn bị)
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
Quan sát và kiểm
chứng mô hình
ADN
Thực hành lắp ráp
mơ hình ADN
<b>Các bước thực hiện:</b>
Bước1:...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
....Bước2:...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...<i><b>3/ Kết quả:</b></i>
<i><b></b><b> hoàn thành các</b></i>
<i><b>thao tác lắp ráp mơ</b></i>
<i><b>hình hết bao nhiêu</b></i>
<i><b>phút?</b></i>
...
...
...
...
.<i><b>4/ Nhận xét, kết</b></i>
<i><b>luận: Trả</b></i>
<i><b>lời câu hỏi sau</b></i>
Vì sao ADN được xem là
vật chất di truyền ở cấp
độ phân tử?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
800 Nu. Số nu của
loại G chiếm 30%
a/ Tính số Nu mỗi
loại?
b/ Phân tử ADN trên
có chiều dài là bao
nhiêu Ăngtron?
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
Nhóm trưởng; Người
thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS...</b>
<b>MƠN : SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:
……… tiết
(ppct):………
Lớp, tên:
………...
Tên bài thực hành: Nhận
<b>biết một vài dạng đột </b>
<b>biến</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20..…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>IV</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị</b></i>
+ Mẫu vật: Bộ sưu tập
các dạng đột biến ( tranh
ảnh – vật mẫu) đã chuẩn
bị của nhóm
+ Dụng cụ:
………
………
………
…
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
Quan sát nắm bắt
các đặc điểm biến
đổi về hình thái
<i><b>3/ Kết quả: </b><b></b><b> Ghi</b></i>
<i><b>lại kết qua quan sát</b></i>
<i><b>được vào bảng dưới đây</b></i>
<b>Bộ phận quan sát</b>
<b>Dạng gốc</b>
Phần đầu Một đầu
Quả Kích thước nhỏ
<i><b>4/ Kết luận</b></i><b>: Trả lời các </b>
<b>câu hỏi sau</b>
Câu 1: Vì sao các dạng
đột biến thường là có hại
ít có lợi?
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...Câu 3:
Cảm nghĩ của nhóm khi
hồn thành xong tiết thực
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...Nhó
m trưởng; Người thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS ...</b>
<b>.... MÔN : </b>
<b>SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:
……… tiết
(ppct):………
Lớp:………
Tên bài thực hành: Quan
<b>sát thường biến</b>
<i> </i>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20...</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>V</b>
<b>I. Kết quả đánh giá:</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>Điểm lí</b>
<b>II. Tường trình kết </b>
<b>quả:</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị</b></i>
<i><b> </b></i>
+ Dụng cụ:
………
………
………
…..
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
Quan sát nắm bắt
các đặc điểm biến đổi về
kiểu hình và hồn thành
báo cáo
<i><b>3/</b></i> <i><b>Kết</b></i> <i><b>quả:</b></i>
<i><b> Ghi lại kết quả quan</b></i>
<b>Bộ phận quan sát</b> <b>Kết quả biến đổi</b>
Cuống lá Cuống lá nhỏ và dài
<i><b>4/ Kết luận:</b></i><b> Trao đổi thảo </b>
<b>luận thống nhất ý kiến trả </b>
<b>lời các câu hỏi sau</b>
trường đối với tính trạng số
lượng và tính trạng chất
lượng như thế nào?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...Câu 2: Ý
nghĩa của thường biến
...
Câu 3: So sánh thường
biến và đột biến
( Chọn từ hoặc cụm từ
thích hợp điền vào chỗ
trống trong nội dung
sau )
<b>Giống nhau:</b>
- Đều xảy ra
trong ...
...sinh vật
dưới tác động của
môi trường
- Đều làm thay
<b>Thường biến</b>
+ Mang tính..., phát triển
theo nhiều hướng khác nhau
+ Liên quan đến sự biến đổi của...
+ Có ... di truyền
+ Rối loạn vật chất di truyền nên
thường ...
+ Là nguyên liệu sơ cấp của
+ Mang tính đồng loạt, phát sinh theo một
hướng...
+ Chịu tác động trực tiếp của...,
không làm biến đổi gen và NST
+ ...di truyền
+ Thích nghi với mơi trường sống nên
thường ...
<i><b> </b></i>
Nhóm trưởng; Người
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS...</b>
<b>... MÔN : </b>
<b>SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:
……… tiết
(ppct):………
Lớp:………
Tên bài thực hành: Tập
<b>dượt thao tác giao phấn</b>
<i> </i>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>VI</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Mẫu
vật:...
...
...
...
...
...
...
...+ Dụng
cụ:
………
………
………
...
...
...
...<i><b>2/ Cách </b></i>
<i><b>tiến hành: Ghi lại các </b></i>
<i><b>thao tác giao phấn</b></i>
<i><b>Thao tác I: Khử nhị</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Thao tác II: Giao phấn</b></i>
...
...
...
...
...
<i><b>Thao tác III: Ghi thẻ</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...<i><b>3/ Kết quả: </b></i>
<i><b>Đánh giá tóm tắt kết </b></i>
<i><b>quả thực hành của </b></i>
<i><b>nhóm, thời gian thực </b></i>
<i><b>hiện hết mấy phút?</b></i>
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...
...
<i><b>4/ Kết luận: Trả lời các </b></i>
<i><b>câu hỏi sau</b></i>
<b>Câu 1: Khi thực hiện các</b>
thao tác giao phấn cần
chú ý những điều gì?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
Nhóm trưởng; Người
thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS ... </b>
<b>MÔN : SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:
……… tiết
(ppct):………
Lớp:………
Tên bài thực hành: Tìm
<b>hiểu mơi trường và ảnh </b>
<b>hưởng của </b>
<b> </b>
<b>một số NTST lên đời </b>
<b>sống sinh vật </b>
<i> </i>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 200…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>VII</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Dụng cụ:
………
………
………
…...
...
...
...
...
...
...
...
Quan sát các lồi
sinh vật có trong địa
điểm quan sát (chú ý các
lồi sinh vật nhỏ như cơn
trùng, giun đất, rêu, nấm,
địa y...) hoặc tranh ảnh,
vật mẫu mà các em sưu
tầm được.
<i><b>3/ Kết quả: </b></i>
a/ Xác định các loại môi
trường sống của sinh vật:
Ghi lại kết quả quan sát
được vào bảng
<b>CÁC LOẠI SINH VẬT</b>
<b>QUAN SÁT CÓ</b>
<b>TRONG KHU VỰC </b>
<b>TÊN SINH VẬT</b>
b/ Ảnh hưởng của các
nhân tố sinh thái đến
hình thái của lá cây: Ghi
kết quả quan sát vào
bảng sau
<b>CÁC ĐẶC ĐIỂM</b>
<b>HÌNH THÁI CỦA LÁ</b>
<b>CÂY</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA</b>
<b>PHIẾN LÁ</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>4/ Kết luận:</b></i> Trả lời các
câu hỏi sau
<b>Câu 1: Có mấy loại mơi </b>
trường sống đã quan sát?
Mơi trường nào có số
lượng lồi sinh vật quan
sát nhiều nhất? Mơi
trường nào ít nhất?
...
...
...
...
...
...
...
...Câu 2:
Lá cây ưa sáng và lá cây
<b>Lá cây ưa sáng</b> <b>Lá cây ưa bóng</b>
...
...
...
...
...
...
Nhóm trưởng; Người
thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS ... </b>
<b>MƠN : SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:
……… tiết
(ppct):………
Lớp:………
Tên bài thực hành: Tìm
<b> </b>
<b>một số NTST lên đời </b>
<b>sống sinh vật </b>
<i> </i>
<i> Thứ…….ngày…….th</i>
<i>áng……. năm 200…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>VIII</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Dụng cụ:
………
………
………
…...
...
...
...
...<i><b>2/ Cách </b></i>
<i><b>tiến hành: </b></i>
Quan sát các lồi
động vật có trong địa
điểm quan sát (chú ý các
lồi động vật nhỏ như
cơn trùng, giun đất, thân
mềm, bò sát) hoặc tranh
ảnh, vật mẫu mà các em
sưu tầm được.
<i><b>3/ Kết quả: </b></i> Hoàn thành
nội dung của bảng sau
bằng cách ghi lại kết quả
quan sát được
<b>MÔI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>CỦA CÁC ĐỘNG VẬT</b>
<b>QUAN SÁT ĐƯỢC</b>
<b>Mơi trường</b>
<b>sống</b>
<b>Mơ tả đặc điểm của động vật</b>
<b>thích nghi với môi trường sống</b>
Cạn Khả năng di chuyển linh hoạt gồm ba cách: bay,
<i><b> </b></i>
<i><b>4/ Kết luận: Trả lời các </b></i>
câu hỏi sau
<b>Câu 1: Kể tên các nhân </b>
tố sinh thái quan sát được
có ảnh hưởng tới đời
sống của sinh vật
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 3: Em có nhận xét </b>
gì về mơi trường nơi em
quan sát? Cảm nghĩ của
em sau tiết thực hành.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<i><b> </b></i>
<b>.... MƠN : </b>
<b>SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:………tiết
(ppct):………
Lớp:………
Tên bài thực hành: Hệ
<b>sinh thái</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20..…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>IX</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Mẫu
vật:...
...
...
...
+ Dụng cụ:
………
………
………
…
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
+ Khu vực khảo
sát:...
...
...
<i><b>3/ Kết quả:</b></i>
+ Ghi lại kết quả quan sát
vào bảng sau
<b>CÁC THÀNH PHẦN</b>
<b>CỦA HỆ SINH THÁI</b>
<b>QUAN SÁT</b>
<b>Nhân tố vô sinh</b> <b>Nhân tố hữu sinh</b>
...
...
...
Những nhân tố do hoạt động con người tạo
...
...
...
...
Những nhân tố tự nhiên:
...
...
...
Những nhân tố do hoạt động con người tạo
nên:
...
...
...
...
<b>THÀNH PHẦN HỆ</b>
<b>THỰC VẬT TRONG</b>
<b>KHU VỰC QUAN SÁT</b>
<b>Lồi có nhiều cá</b> <b>Lồi có ít cá thể</b>
<b>thể</b>
Tên lồi:
...
...
...
...
Tên lồi:
...
...
...
...
<i><b>4/ Kết luận:</b></i><b> Thảo luận, </b>
<b>thống nhất ý kiến trả </b>
<b>lời các câu hỏi sau</b>
<b>Câu 1: Em có nhận xét </b>
gì về giới thực vật sống
trong hệ sinh thái mà em
quan sát? Tình hình mơi
trường tại địa điểm quan
sát như thế nào?
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 2: Các loài thực vật
mà em quan sát được
tronh khu vực, loài nào là
loài ưu thế? Lồi nào là
lồi đặc trưng?
...
...
...
...
...
Nhóm trưởng; Người
thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS ...</b>
<b>.... MÔN : </b>
<b>SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:
……… tiết
(ppct):…………
Lớp:………
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20..…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>X</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Mẫu
vật:...
...
...
...
+ Dụng cụ:
………
………
………
…
<i><b>2/ Cách tiến hành:</b></i>
+ Khu vực khảo
sát:...
...
...
<i><b> + </b></i>Quan sát các lồi
động vật có trong địa
điểm quan sát (chú ý các
lồi động vật nhỏ như
cơn trùng, giun đất, thân
mềm, bò sát...).
<i><b>3/ Kết quả:</b></i>
+ Kết quả điều tra: Ghi
lại kết quả vào bảng sau
<b>THÀNH PHẦN HỆ</b>
<b>ĐỘNG VẬT TRONG</b>
<b>KHU VỰC THỰC</b>
<b>HÀNH</b>
<b>Lồi có nhiều cá</b>
<b>thể</b>
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>CÁC THÀNH PHẦN</b>
<b>SINH VẬT TRONG</b>
<b>HỆ SINH THÁI</b>
<b>SINH VẬT SẢN XUẤT</b>
Tên lồi:
...
...
Mơi trường sống:
...
...
Tên loài:
...
...
Thức ăn của từng loài:
...
...
ĐỘNG VẬT ĂN THỊT ( SINH VẬT TIÊU THỤ BẬC II)
Tên loài:
...
...
...
Thức ăn của từng loài:
...
...
...
ĐỘNG VẬT ĂN THỊT ( SINH VẬT TIÊU THỤ BẬC III,IV...)
Tên lồi:
...
...
Thức ăn của từng lồi:
...
...
SINH VẬT PHÂN GIẢI
Tên lồi:
...
...
Mơi trường sống:
...
...
<b>Chuỗi thức ăn: (xây </b>
dựng môt chuỗi thức ăn
có 4 mắt xích trong hệ
sinh thái khoả sát)
...
...
...
...<i><b>4/Nhận </b></i>
<i><b>xét</b></i>: Sự đa dạng sinh học
của hệ sinh thái, đề xuất
biện pháp bảo vệ tốt hệ
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...Cảm
tưởng của em ( tun
truyền cơng tác bảo vệ
mơi trường, bảo vệ đa
dạng sinh học):
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS ...</b>
<b>.... MÔN : </b>
<b>SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:……… tiết
(ppct):………
Lớp:………
Tên bài thực hành: Tìm
<b>hiểu tình hình mơi </b>
<b>trường </b>
<b> </b>
<b>ở địa phương</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20..…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<i><b> </b></i>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Dụng cụ:
………
………
………
…...
...
...
...
...<i><b>2/ Cách </b></i>
<i><b>tiến hành:</b></i>
+ Khu vực điều
tra:...
...
+ Điều tra tình hình ơ
nhiễm của môi trường:
-Xác định thành phần của
hệ sinh thái nơi điều tra
và mối liên hệ giữa môi
trường với con người.
-Điều tra về tình hình và
mức độ ô nhiễm.
<i><b>3/ Kết quả:</b></i>
+ Kết quả điều tra: Ghi
lại kết quả vào bảng sau
<b>CÁC NHÂN TỐ SINH</b>
<b>THÁI TRONG MƠI</b>
<b>TRƯỜNG ĐIỀU TRA</b>
<b>Ơ NHIỄM</b>
<b>Nhân tố hữu sinh</b>
...
...
...
...
...
<b>TÌNH HÌNH VÀ MỨC</b>
<b>ĐỘ Ơ NHIỄM</b>
<b>Mức độ ơ nhiễm</b>
<b>(ít, nhiều, rất ơ</b>
<b>nhiễm)</b>
<b>Ngun nhân gây </b>
<b>ô nhiễm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>4/ Nhận xét: Thảo luận </b></i>
thống nhất ý kiến trả lời
câu hỏi sau
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...
...
...Nhó
m trưởng; Người thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS ...</b>
<b>.... MƠN : </b>
<b>SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:……… tiết
(ppct):………
<b> </b>
<b>ở địa phương (tiếp theo)</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20..…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>XII</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<b>Điểm thao</b>
<b>tác TH</b>
<b>Điểm thực</b>
<b>hành</b>
<b>Điểm ý</b>
<b>thức TH</b>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Dụng cụ:
………
………
+ Khu vực điều
tra:...
...
...
..
+ Điều tra tác động của
con người tới mơi
trường:
- Xác định tình hình
mơi trường thời gian
trước, khi chưa có
tác động của con
người.
- Phỏng vấn những
người xung quanh
- Phỏng đốn tình
hình biến đổi môi
trường trong thời
<i><b>3/ Kết quả:</b></i>
+ Kết quả điều tra: Ghi
lại kết quả vào bảng sau
<b>ĐIỀU TRA TÁC</b>
<b>ĐỘNG CỦA CON</b>
<b>NGƯỜI TỚI MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>Xu hướng biến đổi</b>
<b>các thành phần của</b>
<b>hệ sinh thái</b>
<b>trong thời gian tới</b>
<b>Những hoạt động</b>
<b>của con người đã</b>
<b>gây nên sự biến đổi</b>
<b>của hệ sinh thái</b>
...
...
...
...
...
...
...
Những hoạt động nào
của con người đã gây nên
sự biến đổi hệ sinh thái
đã quan sát?
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...Cảm
tưởng sau khi tìn hiểu
tình hình môi trường ở
địa phương? Nhiệm vụ
củ học sinh đối với cơng
tác phịng chống ơ nhiễm
mơi trường là gì?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Nhóm trưởng; Người
thực
hành:...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS ...</b>
<b>.... MƠN : </b>
<b>SINH HỌC</b>
Tổ - Nhóm: ………
Tuần:……… tiết
(ppct):………
Lớp:………
Tên bài thực hành:
<b>Vận dụng Luật </b>
<b> </b>
<b>bảo vệ môi trường ở </b>
<b>địa phương</b>
<i>Thứ…….ngày…….tháng</i>
<i>……. năm 20..…</i>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THỰC HÀNH BÀI SỐ</b>
<b>XIII</b>
<b>I. Kết quả đánh giá</b>
<i><b> </b></i>
<b>II. Tường trình kết quả</b>
<i><b>1/ Chuẩn bị:</b></i>
+ Dụng cụ:
………
………
………
…...
...
...
...
...<i><b>2/ Cách </b></i>
<i><b>tiến hành:</b></i>
+ Thảo luận nhóm: chọn
chủ đề thảo luận
- Ngăn chặn hành vi
chặt phá rừng
- Không thải rác bừa
bải gây mất vệ
sinh
- Sử dụng và quản
lý đất trồng trọt
- Tích cực trồng cây
xanh...
<i><b>3/ Kết quả: Trao đổi, </b></i>
<i><b>thảo luận thống nhất ý </b></i>
<i><b>kiến hoàn chỉnh các câu</b></i>
<i><b>hỏi thảo luận sau</b></i>
Những hành động
nào hiện nay vi phạm
Luật bảo vệ môi trường?
Nhận thức của người dân
địa phương về vấn đề
nêu ra đã đúng với Luật
bảo vệ mơi trường qui
định chưa?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Chính quyền địa
phương và nhân dân cần
<i><b> </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trách nhiệm của
mỗi học sinh trong việc
thực hiện Luật bảo vệ
mơi trường là gì?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Nêu một số vụ
việc vi phạm Luật bảo vệ
môi trường ở địa
phương. Những tấm
gương thực hiện tốt luật.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Nhóm trưởng; Người
thực
hành:...
...
<b>4. Hiệu quả:</b>
<i><b> </b></i>
cạnh đó, còn giúp cho
giáo viên có cơ sở để
nhận xét, đánh giá lại tiết
học. Sáng kiến này đã
được các thành viên
trong nhóm sinh của
trường triển khai ngay từ
đầu năm học và xem đây
là một chuyên đề cho các
tiết thực hành.
<b>III. KẾT LUẬN:</b>
Thực hiện phương
châm “ Học để biết, học
<b>để làm”, hoàn thành tốt</b>
các tiết thực hành trong
giảng dạy cũng là mục
tiêu trong đổi mới
phương pháp của bộ
GD&ĐT, trên cơ sở đó
nhóm sinh của trường
xây dựng sáng kiến này.
<b>Những ưu điểm</b>
<b>của sáng kiến là:</b>
Nội dung của mỗi
báo cáo thực hành đều
Các tiết thực hành
ghép trong SGK cũng đã
được tách ra thành từng
tiết cụ thể và mỗi tiết đều
có một mẫu báo cáo
riêng giúp các em dễ
dàng định hướng nội
dung cần làm, cần học
của từng tiết.
Phần nhận xét, kết
luận trong báo cáo là
những câu hỏi mang nội
dung trọng tâm. Bên
cạnh đó cịn có một số
câu hỏi mở rộng hoặc
liên hệ thực tế giúp các
em có thể nâng cao khả
năng tư duy và khả năng
vận dụng của mình.
Một số báo cáo
còn có cả ví dụ và trắc
nghiệm (test), tạo điều
kiện cho các em dễ dàng
hơn trong tư duy đặc biệt
đối với các bài thực hành
tìm hiểu kiến thức mới.
Sáng kiến này có
thể áp dụng ở mọi địa
phương, từ thành thị đến
nông thôn phù hợp với
yêu cầu của bộ giáo dục
và đào tạo.
<b>Bên cạnh những</b>
<b>ưu điểm vẫn tồn</b>
<b>tại những khuyết</b>
<b>điểm sau:</b>
1. Bộ báo cáo thực
hành gồm các tiết thực
hành thuộc khối 6 – 9
khơng có khối 7 – 8.
2. Để tiết thực hành
có hiệu quả thì giáo viên
phải in và photo trước
bản báo cáo cho học sinh
<b>Với</b> <b>những</b>
<b>khuyết điểm trên,</b>
<b>nên ban biên tập</b>
<b>chúng tơi có kiến</b>
<b>nghị sau:</b>
- Ban giám hiệu các
trường cần cấp phát thêm
giấy in cho giáo viên bộ
môn sinh ngay từ đầu
năm học để tạo điều kiện
cho giáo viên trong việc
in ấn bản báo cáo kèm
theo giáo án.
- Các trường có máy
photo cần tạo điều kiện
cho giáo viên photo báo
cáo đặc biệt đối với các
tiết mà giáo viên cho
làm báo cáo cá nhân để
lấy điểm thực hành.
<b>Người viết:</b>
<b>Nhóm sinh trường</b>
<b>THCS Đức Thuận</b>
<b>CÁC TÀI LIỆU THAM</b>
<b>KHẢO:</b>
1. Sách giáo khoa
sinh học và sách
giáo viên sinh học
6 – 9.
<i>(Bộ giáo dục và đào tạo</i>
<i>xuất bản)</i>
2. Khung phân phối
chương trình năm học
2011 – 2012.
<i><b> </b></i>
<b>PHÂN CÔNG PHỤ</b>
<b>TRÁCH:</b>
<b>1.</b> Biên tập bố cục
các phần và xây
dựng nội dung các
tiết thực hành sinh
học 9:
<i><b>Nguyễn Văn Khoa</b></i>
<b>2.</b> Biên tập nội dung
các tiết thực hành
sinh học 6:
<i><b>Lưu Ý Kỳ Liên – </b></i>
<i><b>giáo viên sinh học</b></i>
<b>PHỤ LỤC:</b>
<b>MỘT SỐ BÀI BÁO</b>
<b>CÁO THỰC HÀNH</b>
<b>SINH HỌC 6 - 9</b>
<b>NĂM HỌC: 2011 –</b>
<b>2012</b>
- Phần này chỉ đưa vào
một số tiết để làm minh
chứng.
<b>Phần nhận xét, </b>
<b>đánh giá và cho điểm </b>
<b>của HĐKH trường:</b>
...
...
...
...
...
<i><b> </b></i>
...
...
<b>Phần nhận xét,</b>
<b>đánh giá và cho</b>
<b>điểm của HĐKH</b>
<b>giáo dục huyện:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b> </b></i>