Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

vat li 8 da in HK2 nam 2012 THUY chip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.62 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng:8A: ...
8B: ...


<i><b>Tiết 19: Công cơ häc</b></i>
<b>1- Mơc Tiªu </b>


a- Về kiến thức: Biết đợc dấu hiệu để có cơng cơ học; Nêu đợc các ví dụ khác trong
sgk về các trờng hợp có cơng cơ học và khơng có cơng cơ học, chỉ ra đợc sự khác biệt giữa
các trờng hợp đó.


Phát biểu đợc cơng thức tính cơng, nêu đợc tên các đại lợng và đơn vị, biết vận dụng
công thức A = F.S để tính cơng trong trờng hợp phơng của lực trùng với phng chuyn ri
ca vt


b- Kỹ năng:Phân tích thực hiện công; Tính công cơ học


<i><b> c -Thái độ: Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế</b></i>
<b>II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi ỏp C6


b.Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm ,dụng cụ học tập
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a.Kiểm tra : (4')


Nêu điều kiện để một vật chìm ,vật nổi ,vật lơ lửng.Minh hoạ 1 trờng hợp?
<i><b>b- nội dung dạy họcBài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dungchinh (ghi bảng</b></i>



<i><b> Hoạt động1: Tổ chức tình huống học tập:(2')</b></i>
GV: Trong đời sống hàng ngày , ngời ta quan
niệm rằng: ngời nông dân cấy lúa,ngời thợ xây
nhà, em hs học bài, con bò kéo xe...đều đang
thực hiện công. Nhng không phải công trong các
trờng hợp này đều là công cơ học. Vậy cơng cơ
học là gì?  Bài hơm nay.


Hoạt động 2: Hình thành khái niệm cơng cơ
học:15'


HS : quan s¸t tranh vÏ H13.1, 13.2 sgk


- Con bò đang kéo xe  xe chuyển động có
lực kéo F, có quãng đờng S có cơng A.


- Ngời lực sỹ đỡ quả tạ khơng chuyển động  có
lực nâng F, khơng có qng đờng S Khơng có
cơng A.


GV: ? Tõ ph©n tÝch trên khi nào thì có công cơ
học


HS:.... (khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển
dời dới tác dơng cđa lùc)


GV:Y/cầu hs đọc C1 , thảo luận và trả lời
HS: Tại chỗ trả lời


GV: Từ c1 hãy tìm từ thích hợp để trả lời C2


HS: thảo luận theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
HS: đọc câu hỏi C3 thảo luận theo bàn trả
lời. Tại sao lại chọn nh thế?


GV: cïng hs nhËn xÐt, ch÷a
HS thùc hiƯn tiÕp C4  tr¶ lêi


<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu cơng thức tính cơng:</b>
<b>(4')</b>


GV: Y/cầu HS đọc mục 1 và đa ra cơng thức, giải
thích các đại lợng có trong cơng thức


HS:Từ cơng thức A= F.s  hs thảo luận rút ra
đơn vị của công cơ học


đơn vị của F là N


s lµ m  A lµ N/m = J


<i><b>I. Khi nào có công cơ học:</b></i>
<i><b>1. Nhận xét:</b></i>


C1 Khi có lực tác dụng vào vật làm cho
vật chuyển dời.


<b>2. Kết luận: Điền vào chỗ trống</b>
C2: ...(1)Lực...(2)Chuyển dêi...
<b>3. VËn dơng:</b>



C3: ý a,c,d
C4: ý a,b,c.


<i><b>II. C«ng thøc tÝnh công:</b></i>
<i><b>1. công thức tính công cơ học:</b></i>
A = F.s


Trong đó: A: là cơng cơ học của lực F
F: lực tác dụng lên vật
s : là quãng đờng của vật cđ
- Đơn vị của cơng là: Jun (J)


<b>-Chó ý: SGK</b>
<b>2. VËn dông:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 KJ = 1000J


Tõ c«ng thøc: A= F.s  c«ng thøc tÝnh F,s?
HS: A = F.s  F =


A
s <sub>; s =</sub>


A
F <sub> </sub>


Hoạt động 4: vận dụng.
GV: Gọi học sinh đọc câu C5


HS: hoạt động cá nhân trả lời - làm ra giấy


- một em lên bảng làm bài


HS: ë díi theo dâi ,nhËn xÐt


GV: nhận xét, chốt kiến thức
HS: đọc câu C6


GV: cho HS hoạt động theo 4 nhóm trong 4 phút
HS: hoạt động theo yêu cầu


-Nhận xét theo đáp án của GV
HS: nhận xét chéo


GV: nhận xét,tuyên dơng nhóm làm bài tốt
GV: nhận xét, chốt kiến thức câu C6
HS: hoat động cá nhân trả lời câu C7
GV: nhận xét, chốt kiến thức câu C7
GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bi hc


1HS: nêu lại néi dung chinh của bài học qua
phần ghi nhí


FK=5000N Công của lực kéo đầu
s = 1000m tµu lµ:


A= ? A = Fk.s = 5000N. 1000m
= 5000000J = 5000KJ
C6:


m =2kg  P =20 N = Fh


s = 6m


A =?
<b>Giải:</b>


Công của trọng lực là: A = Fh.s
thay sè: A = 20.6 = 120J


C7: Trọng lực có phơng thẳng đứng,
vuông góc với phơng chuyển động của
vật nên khơng có cơng cơ học của trọng
lực


<b>* Ghi nhí: SGK/48</b>


<i><b>c- Cđng cè-lun tËp:(4' )</b></i>
- §äc phÇn ghi nhí


- §äc phÇn cã thĨ em cha biÕt


- Nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà (2'):


- Häc phÇn ghi nhí


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi
-Lµm bµi tËp 13.1,  13.4 (sbt).


Bài 13.4 + Tính quãng đờng :



<i>A</i>
<i>S</i>


<i>F</i>




, TÝnh vËn tèc :


<i>S</i>
<i>V</i>


<i>t</i>




Ngày giảng:8A: ...
8B: ...
<i><b>Tiết: 20</b></i>


<b> Định luật về công</b>


<b>1- Mục Tiêu :</b>


<i><b>-a Về kiến thức:-</b></i> Phát biểu đợc định luật về công dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực
thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi.


<i><b>- bKỹ năng:- </b></i>Vận dụng Định luật để giải các bài tập về mặt mặt phẳng nghiêng và
ròng rọc động.


<i><b>-c Thái độ</b></i>: Học sinh biết vận dụng vào thực tế, giải thích đợc một số hin tng



<b>II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a.Chun bị của GV: Bảng phụ; Một lực kế loại 5 N, một ròng rọc động , một quả nặng 200g,
một giá có kẹp, một thớc có chia khoảng


b.Chn bÞ của HS: Bảng nhóm ,dụng cụ học tập...
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a.Kiểm tra : (4')


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trong công thức?


<b> Hoạt động 1: Đặt vấn đề2'</b>


Muốn đa một vật lên cao, ngời ta có thể đa trực tiếp hoặc sử dụng máy cơ đơn giản cho ta lợi
về lực, nhng có cho ta lợi về cơng khơng? Bài mới


<i><b>b- néi dung dạy họcBài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Ni dung chinh(ghi bảng)</b></i>


<b> Hoạt động 2: Thí nghiệm (17')</b>
GV: - Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
- Tiến hành thí nghiệm


- HS: quan sát H.14.1a, H14.1b sau đó giới
thiệu dụng cụ thí nghiệm


GV: Híng dần cách làm thí nghiệm



HS: Đại diện nhóm lên lÊy dơng cơ vµ lµm thÝ
nghiƯm


GV: theo dâi ,híng dÉn


HS: Ghi kÕt qu¶ ra phiÕu cđa nhãm theo b¶ng
14.1 SGK


GV: Nhìn bảng kết quả thí nghiệm hÃy so sánh
F1, F2?


Sau đó so sánh cơng A1 và A2?


HS: thùc hiƯn theo yªu cầu và trả lêi c©u
C1,.C2., C3


GV: cùng HS nhận xét đa ra câu trả lời đùng
GV: Cho học sinh thảo luận theo nhóm bàn trả
lời câu C4


<b>Hoạt động 3: Định luật về công 5'</b>


GV: Giới thiệu định luật và phạm vi ứng dụng
của định luật


HS: đọc nh lut


GV: Yêu cầu hs lấy vd minh hoạ



<b>Hot ng 4: Bài tập vận dụng Định luật về</b>
<b>công.(13')</b>


GV: yêu cầu HS đọc câu C5
HS: đọc và tóm tắt câu C5


HS: - hoạt động theo yêu cầu thảo luận theo bàn
sau đó tóm tắt và giải câu C5


GV: cùng học sinh chữa câu C5
HS: đại diện -báo cáo trả lời câu C5
GV: nhận xét, chốt kiến thức câu C5
GV: yêu cầu HS đọc câu C6


HS: đọc và tóm tắt câu C6
GV: Hớng dẫn và cùng HS giải
HS: hoat động cá nhân trả lời câu C6
GV: nhận xét, chốt kiến thức câu C6
GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bài học


1HS: nêu lại nội dung chinh cña bài học qua
phần ghi nhớ


<i><b>I. ThÝ nghiÖm:</b></i>


C1: F2 = 1
1
2<i><b>F</b></i>
C2: S2 = 2S1
C3: A1= A2



C4: (1) Lực ...;(2)đờng đi...;(3) Công
<i><b>II. nh lut v cụng:</b></i>


Định luật: sgk/50.


<i><b>III. Vận dụng</b></i>:


C5:


P1 =P2 =500N
h = 1m


S1= 4m
S2= 2m


a.So sánh F1 và F2
b.So sánh A1và A2
c. Tính A1và A2


GiÈi.
a/ F1 < F2
vµ 1 2


1
2


<i>F</i>  <i>F</i>


b/ A1= A2



c/ Công kéo vật lên bằng mặt phẳng nghiêng
đúng bằng công của lực kéo trực tiếp thùng
hàng theo phơng thẳng đứng.


A = P.h = 500 x 1 = 500 J
C6: HD: a) Lùc kÐo vËt lµ:F =


1


2<i><b>P</b></i><sub> = 210 N</sub>
Dùng dịng dọc động đợc lợi hai lần về lực
,quãng đờng dịch chuyển thiệt đi hai lần:


8
= 2 = 8 = = 4


2


<i><b>h</b></i> <i><b>m</b></i> <i><b>h</b></i> <i><b>m</b></i>




b) Công năng vật lên:


A = P.h hoắc A= F.l= 210.8= 1680 J
* Ghi nhí:


<i><b>c- Cđng cè-lun tËp: (2')</b></i>



<b> - HƯ thống bài:GV nhắc lại: Nội dung Định luật về công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> - Häc bµi theo SGK vµ vë ghi</b>


- Học phần ghi nhớ và đọc phần có thể em cha biết, làm bài tập 14.1 đến 14.4 sách bài tập
-Bài 14.4- SBT


Khi kéo vật lên nhờ dịng dọc thì lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đờng đi .Vậy công
do ngời thực hiện là : A= F.S =?


Ngày giảng: 8a: ……/ ../2012
8b: …… ……/ ../2012


TiÕt 21 :

C«ng suÊt


<b>1. Mơc tiªu </b>


a* Kiến thức : - Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc trong 1 giây là đại lợng đặc trng
cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con ngời , con vật hoặc máy móc . Biết
lấy ví dụ minh hoạ .


- Viết đợc biểu thức tính cơng suất , đơn vị cơng suất . Vận dụng đó để giải các bài tập định
lợng đơn giản .


b* Kỹ năng : Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lợng cơng suất .
c* Thái độ : Có thái độ học tập đúng đắn bộ mơn .


<b>2Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh</b>


a.Chuẩn bị của GV: Tranh 15.1 và 1 số tranh về cần cẩu , pa lăng ...
b.Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm ,dụng cụ học tập...



<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
a.Kiểm tra : (5')


- Phỏt biu nh luật về công ? -chữa bài 13.3-13.4
<b>+ B i 13.3à</b>


- Coi cần cẩu nâng thùng hang lên đều, khi đó lực nâng
của cần cẩu đúng bằng trọng lượng của thùng hàng F =
P = 10 . m = 10 . 2500 =25000N


- Công của lực nâng: A = F.s = 25000. 12 = 300000J


<b> + Bài 13.4</b>


- Từ công thức A =F. s => s = A / F
= 360000 / 600 = 600N


t = 5 phút = 300 s


v = s / t = 600 / 300 = 2m/s
<b>Hoạt động 1:ĐVĐ : GV nêu 1 số VD trong đời sống mà HS đã biết để HS thấy đợc công</b>
suất rất gần trong cuộc sống để vào bài


<i><b>b- néi dung dạy họcBài mới:</b></i>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung chính (ghi bảng)</b>
<b>Hoạt động 2 : Tổ chức tình huống </b>


<b>häc tËp (15')</b>



GV: u cầu HS đọc thơng tin , phân
tích các thơng tin đa ra ghi tóm tắt .
HS : đọc thụng tin & túm tt


GV: y/cầu hs trả lời C1,C2 ,C3
HS : làm việc cá nhân TL- C1 .
HS: Ph©n tÝch C2


GV: Phân tích đáp án sai , đúng C2
P/án a,b khơng đợc Vì cơng thời gian
thực hiện của 2 ngi khỏc nhau


GV: yêu cầu hs tìm phơng án chứng


<b>I/ Ai làm việc khoẻ hơn :</b>
tóm t¾t P=16N ,h=4m
An : <i>P</i>110.16 160 ; <i>N t</i>150<i>s</i>
Dịng : <i>P</i>2 15.16 256 ; <i>N t</i>2 60<i>s</i>


C1:


1


. 10. . 10.16.4 640( )
. 15.16.4 960( )


<i>A</i> <i>KA</i>
<i>D</i> <i>KD</i>



<i>A</i> <i>F h</i> <i>P h</i> <i>J</i>


<i>A</i> <i>F h</i> <i>J</i>


   


  


C2: Phơng án c,d đúng
C3: theo phơng án c


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

minh phơng án c,d là đúng
GV: Hớng dẫn và cùng HS giải
GV: gợi ý*Theo phơng án d


Nếu xét trong cùng 1 tg là 1giây thì :
Anh An thực hiện đợc 1 công là<i>A</i>1
Anh Dũng thực hiện đợc 1 công là <i>A</i>2
=>so sỏh<i>A</i>2&<i>A</i>1<sub>ai lm vic kho hn</sub>
-hs lm C3


-hs điền vào C3


GV:yêu cầu hs điền vào C3


HS: hoat ng cỏ nhân trả lời câu C3
GV: nhận xét, chốt kiến thức câu C3
HS: hiểu KL từ KQ câu C2


<b>Hoạt động 3: công suất(5')</b>



GV: Để so sánh mức độ sinh công ta
phải so sánh công thực hiện đợc
trong 1s  công suất .


HS : Dựa trên kết quả vừa tìm ở câu
C3 để tìm hiểu cơng suất là gì ?
- XD biểu thức tính cơng suất
GV: chốt kiến thức công suất


<b>Hoạt động 4: Đơn vị công suất (5')</b>
GV: yêu cầu HS Trả lời các câu hỏi :
+Đơn vị chính của cơng là gì ?
+Đơn vị chính của thời gian là gì ?
HS: hoat động cá nhân trả lời câu hỏi
GV: chốt kiến thức các Đơn vị chính
của cơng suất


<b>Hoạt động 5: Vận dụng (10')</b>
GV: yêu cầu cả lớp làm C4


HS: hoat động cá nhân trả lời câu C4
GV: nhận xét, chốt kiến thức câu C4
GV: Hớng dẫn HS giải C5


Cùng 1 sào đất nghĩa là cơng thực
hiện có nh nhau khơg :


Trâu cày mất : <i>t</i>1 2<i>h</i>120<i>ph</i>
Máy cày mất : <i>t</i>2 20<i>ph</i>


so sáh <i>t</i>1&<i>t</i>2<sub>=> KL...</sub>
GV: Gọi 1HS trả lời C5


HS: hoat động cá nhân trả lời câu C5
HS: trả lời , hs khác làm vào vở
GV: nhận xét, chốt kiến thức câu C5
GV: yêu cầu hs làm C6


hs làm việc cỏ nhõn thực hiện C6
GV:gợi ý cho hs vận dụng đúng theo
biểu thức ;khi tính tốn phải đa về
đơn vị chính


HS: cã thĨ làm theo cách khác :
P= 200.2,5 =500(W)


HS: hoat động cá nhân trả lời câu C6
GV: nhận xét, chốt kiến thức câu C6


Anh An ph¶i mÊt mét kho¶ng tg : 1
50


0,078( )
640


<i>t</i>   <i>s</i>


Anh Dịng ph¶i mÊt mét kho¶ng tg : 2
60



0,0625( )
690


<i>t</i>   <i>s</i>


Vậy <i>t</i>2 <i>t</i>1 <sub>Anh Dũng làm việc khoẻ hơn .</sub>


Anh Dũng làm việc khoẻ hơn,vì để thực hiện cùng cơng
<i>là 1J thỡ Dng mt tg ớt hn</i>


*Theo phơng án d


Nếu xét trong cùng 1 thời gian là 1giây thì :
Anh An thực hiện đợc 1 công là: 1


640


12,8( )
50


<i>A</i>   <i>J</i>


Anh Dũng thực hiện đợc 1 công là 2
960


16( )
60


<i>A</i> <i>J</i>



Vì <i>A</i>2 <i>A</i>1 <sub>Anh Dũng làm việc khoẻ h¬n .</sub>


Anh Dũng làm việc khoẻ hơn,vì Trong cùng 1s Dũng
<i>thực hiện đợc cơng lớn hơn .</i>


<b>II. C«ng st : </b>


Công thực hiện đợc trong 1 đơn vị thời gian đợc gọi là
công suất .


Nếu thời gian là t , công thực hiện là A thì công suất
P bằng :


<i>A</i>
<i>P</i>


<i>t</i>




(1)
<b>III. Đơn vị công suất : </b>


Nếu côngA là 1J,tg là 1s thì công suất P b»ng :
1


1
1 <i>Js</i>


<i>J</i>


<i>P</i>


<i>s</i>


 




đơn vị công suất là ốt ,kí hiệu là W thì 1W = 1<i>Js</i> .
Ngồi ra cịn sử dụng đơn vị : kW, MW


1kW=1000W ; 1MW=1000kW=1.000.000W
<b>IV. VËn dông: </b>


C4: C«ng st cđa anh An :
1
1
640
12,8( )
50
<i>A</i>
<i>P</i> <i>W</i>
<i>t</i>
  


C«ng st cđa anh Dịng :
2
2
960
16( )


60
<i>A</i>
<i>P</i> <i>W</i>
<i>t</i>
  


C5: Cùng 1 sào đất nghĩa là công thực hiện nh nhau :
Trõu cy mt : <i>t</i>12<i>h</i>120<i>ph</i>


Máy cày mất : <i>t</i>2 20<i>ph</i> <i>t</i>1 6<i>t</i>2


Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần .
C6: Tóm tắt :


9 / 2,5 / ; 200
, ?; , .


<i>V</i> <i>Km h</i> <i>m s F</i> <i>N</i>
<i>a P</i> <i>b P F V</i>


  


 


Gi¶i :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1800000


500( )
3600



<i>A</i>


<i>P</i> <i>W</i>


<i>t</i>


  


b, Chøng minh :


.
.


<i>A</i> <i>F s</i>


<i>P</i> <i>F V</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  


<b>c. Cđng cè -lun tập (4')</b>


GV: cho hs củng cố bài học bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
- Công suất là g×?


- Biểu thức tính cơng suất , đơn vị đo các dại lợng trong biểu thức ?
- công suất của máy bằng 80W có nghĩa gì ?



HS: hoat động cá nhân -lần lợt trả lời các câu hỏi trên
GV: nhận xét, chốt kiến thức bài học


<b>d. H íng dÉn học sinh tự học ở nhà (1')</b>
- Học phần ghi nhí


- Làm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết .
- nắm chắc các cơng thc


- Chuẩn bị bài : Cơ năng .


Ngày giảng: 8a:…… ……/ ../2012
8b…… ……/ ../2012


TiÕt 22 :

Cơ năng




<b>1. Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thấy đợc một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với
mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của vật . Tìm đợc ví dụ
minh hoạ .


b* Kỹ năng : Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lợng cơ năng .
c* Thái độ : - Hứng thú học tập bộ môn


- Có thói quen quan sát các hiện tợng trong thực tế vận dung kiến thức đã học giải thích cỏc
hin tng n gin .


<b>2Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>



a.Chun b ca GV: Tranh v tr 55 , 57 SGK .Bi thép , máng nghiêng , miếng gỗ , đất nặn
b. Chuẩn bị của HS : Mỗi nhóm : Lị xo làm bằng thép uốn thành vòng tròn , đợc nén bởi sợi
dây len ; 1 miếng gỗ nhỏ ; 1 bao diờm .


<b>3.Tiến trình bài dạy :</b>
a. Kiểm tra bài cị: (5')


HS1:Viết cơng thức tính cơng suất , giải thích kí hiệu , ghi rõ đơn vị của từng đại luợng
trong công thức +làm Bài 15.1


(Đáp : - Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian


- Cơng thức tính cơng suất: P = A/t
+ A: công thực hiện


+ t: thời gian
+ P: công suất


- Đơn vị cơng suất là ốt.
Kí hiệu là W


1W = 1J/s
1kW = 1000 W
1MW = 1000.000 W


<b>Bài 15.1</b>Chọn C: Công suất của Nam và Long là như nhau )


<b> HS2: làm Bài 15.2</b>



(Đáp :<b>Bài 15.2</b> Công tổng cộng khi bước 10000 bước A = 10000. 40 = 400000 J
Công suất P = A / t = 400000 / (2. 3600 )= 55,55W


GV: nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc Bài 15.1 + Bài 15.2
<i><b>b.Néi dung dạy học Bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung chính (ghi bảng)</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Tổ chức tình huống học tập. (3')
GV : Đặt vấn đề nh sgk sau đó yêu cầu học sinh
thu thập thơng tin ở mục I tìm hiểu cơ năng là
gì ?


HS : Một vật có khả năng thực hiện cơng cơ học,
vật đó có cơ năng. đơn vị cơ năng là Jun.


<b>Hoạt động 2:</b> Hình thành khái niệm cơ năng(12')
GV : yêu cầu học sinh xem sgk H16.1.yêu cầu
học sinh đọc thông tin


để học sinh khác nhận biết trờng hợp quả nặng A
không sinh công.


HS : Trả lời C1


GV : Thông báo cơ năng trong thí nghiệm này là
thế năng.


Gv:Cụng thc hiện đợc trong tn này nhờ lực
nào ? (Trọng lực ( lực hút của trái đất ) )



GV : Thế năng của vật có đợc do vị trí của vật so
với mặt đất đợc gọi là thế năng hấp dẫn, vậy thế
năng hấp dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào ?


HS : Thế năng hấp hẫn phụ thuộc vào vị trí của
vật so với mặt đất. thế năng hấp dẫn của vật = 0 .
GV: Nêu chú ý nh SGK


HS : hiểu Chú ý mốc thế năng đợc chọn trong
các trờng hợp cụ th.


<b>I- Cơ năng</b>


Khi mt vt cú kh nng thc hin cơng cơ
học, ta nói vật đó có cơ năng.


<b> Đơn vị cơ năng là J </b>
<b>II- Thế năng:</b>


<i><b>1- Thế năng hấp dẫn</b><b> :</b><b> </b></i>


C1 : Vật A chuyển động xuống phía dới làm
căng sợi dây, sức căng của sợi dây làm thỏi
gỗ B chuyển động, tức là đã thực hiện đợc
một công. Nh vậy quả nặng A khi đa lên độ
cao nào đố thì có cơ năng.


Vật ở vị trí càng cao so với mặt đất thì cơng
mà vật có khả năng thực hiện đợc càng lớn


,nghĩa là thế năng của vật càng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV : u cầu các nhóm đọc thơng tin mục 2
GV:Đa ra lò xo tròn đã đợc nén bằng sợi len
HS :nhận dụng cụ t.nghiệm và Làm Tn kiểm tra
GV: quan sát ,hớng dẫn các nhóm


GV : Yêu cầu các nhóm trả lời C2.
+ Lúc này lò xo có cơ năng không ?


+ Bng cách nào để biết lị xo có cơ năng ?
HS : Đại diện nhóm trả lời


GV:Có thể xẩy ra hiện tợng gì đối với miễng gỗ
khi làm đứt sợi chỉ, điều đó cho ta biết điều gì ?
HS : Lị so bị nén càng nhiều thì cơng sinh ra
càng lớn  thế năng lớn  thế năng phụ thuộc
độ biến dạng đàn hồi gọi là thế năng đàn hồi.
<b>HĐ 3:Hình thành khái niệm động năng(12')</b>
GV : u cầu hs đọc thơng tin bố trí thí nghiệm
nh hình 16.3 thảo luận trả lời C3, C4.


HS : Tr¶ lêi C3; C4


Các em khác nhận xét ,bổ sung
GV: nhận xét ,chốt kiến thức C3; C4
GV : Yêu cầu hs đọc câu C5


HS : Tr¶ lêi C5.



GV: nhËn xÐt ,chèt kiÕn thøc C5
GV: Giới thiệu TN 3


HS: quan sát trả lời c©u hái C6,C7,C8
Thảo luận và trả lời C6; C7; C8.


GV: nhn xét ,chốt kiến thức câu C6; C7; C8.
GV : Lu ý : Động năng và thế năng là hai dạng
cơ năng một vật có thể vừa có động năng vừa có
thế năng.


GV : Phân tích thí dụ trên cho học sinh thấy đợc
thế năng và động năng của máy bay lúc đó bằng
tổng động năng và thế năng của nó.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng (7')</b>


GV : Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức để trả
lời C9; C10.


HS: hoạt động theo nhóm trong 3 phút
HS : Đại diện nhóm Trả lời C9; C10.
Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung
GV: nhận xét ,chốt kiến thức


- GV yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.


<b>2 - Thế năng đàn hồi:</b>
C2 : - Dùng kéo cắt sợi dây.



- Đốt cháy sợi dây ,lò so đẩy miếng gỗ
lên cao tức là thực hiện công .Lò so khi bị
biến dạng có cơ năng.


C nng ph thuc vo biến dạng của vật
gọi là thế năng đàn hồi


<b>III- §éng năng:</b>


<i><b>1- Khi no vt cú ng nng</b><b> .</b><b> </b></i>
Thớ nghiệm 1:


C3 : Quả cầu A lăn suống đập vào miếng gỗ B
làm miếng gỗ B chuyển động một đoạn.


C4 : Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một
lực làm miếng gỗ B chuyển động, tức là thực
hiện cơng.


C5 : Một vật chuyển động có khả năng sinh
cơng tức là có cơ năng, cơ năng của vật do
chuyển động mà có đợc gọi là động năng.
<b>2 - Động năng của vật phụ thuộc vào</b>
<b>những yếu tố nào ?</b>


ThÝ nghiÖm 2:


C6:..Động năng của quả cầu A phụ thuộc vào
vận tốc của nó .Vận tốc càng lớn thì động
năng càng lớn



<b>ThÝ nghiÖm 3:</b>


C7: ...Động năng của quả cầu cịn phụ thuộc
vào khối lợng của nó . Khối lợng của vật càng
lớn thì động năng của vt cng ln


C8:Động năng của vật phụ thuộc vào khối
l-ợng và vận tốc.


Chú ý : sgk
<b>IV - Vận dụng:</b>


C9 : - VD: Vật đang CĐ trong không trung ,
con lắc lò xo dao động


Viên đạn đang bay - Quả táo đang rơi.
C10 : a) Thế năng.


b) §éng Năng.
c) Cơ năng.
<b>* Ghi nhí: SGK/58</b>
c. Cđng cè -lun tËp (5'):


GV: cho hs cđng cố bài học bằng cách trả lời các câu hỏi sau:


- Nêu các dạng thế năng . Các dạng thế năng đó phụ thuộc vào yếu tố nào ?
- Khi nào 1 vật có động năng . Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Các dạng cơ năng có những dạng nào ?



HS: hoat động cá nhân -lần lợt trả lời các câu hỏi trên
GV: nhận xét, chốt kiến thức bài học


-HS: nắm đợc những kiến thức cơ bản của bài học
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà (1'):


- Yªu cầu học sinh học thuộc phần ghi nhớ.
- Đọc phần cã thÓ em cha biÕt


- Làm các bài tập 16.1 n 16.5 sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chuẩn bị bài : chong 2-NhiƯt häc- bµi 19-Các chất được cấu to nh th no?
...


Ngày dạy: 8a: …/ ../2012
8b: ……… …/ ../2012


Ch¬ng II-nhiƯt häc



Tiết 23 : các chất đợc cấu tạo nh thế nào?


<b>1. Mơc tiªu: </b>


a * Kiến thức : - kể đợc một số hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cách giãn đoạn
từ các hạt riêng biệt , giữa chúng có khoảng cách .


b* Kỹ năng : - Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và chỉ ra đợc sự tơng tự giữa thí
nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thích .



- Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích hiện tợng thực tế đơn giản
c* Thái độ : u thích mơn học , có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào giải thích 1 số
hiện tợng thực tế đơn giản .


<b>2. Chn bÞ cđa GV vµ HS :</b>


a.Chuẩn bị của GV: - 2 bình chia độ hình trụ đờng kính khoảng 20mm ( 1 bình đựng 50cm3
rợu, 1 bình đựng 50cm3<sub> nớc ) </sub>


- ¶nh chơp kÝnh hiĨn vi ®iƯn tư ( nÕu cã ) ; tranh H19.3 ; 19.4 .


b.Chuẩn bị của HS : Mỗi nhóm : - 2 bình chia độ GHĐ : 100cm3<sub> , ĐCNN: 2cm</sub>3<sub> .</sub>
( 1 bình đựng 50cm3<sub> ngơ ; 1 bình đựng 50cm</sub>3<sub> cát khơ v mn ) </sub>


<b>3. Tiến trình bài dạy :</b>
a.Kiểm tra bµi cị: (5')


Cơ năng là gì? Cơ năng có những dạng nào?


+Thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
+Khi nào vật có động năng?


<b>+ Vậy động năng phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Tổ chức tình huống học tập.(2')
GV: Giới thiệu vào chơng II Nhiệt học.


GV: Mơc tiªu cđa chơng là gì?


HS: Nờu mc tiờu ca chng II tr 67.


GV: Đặt vấn đề vào bài nh trong SGK.
b- nội dung dạy họcBài mới


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính (ghi bảng)</b>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cấu to ca cỏc</b>
<b>cht (6')</b>


GV: Đa ra câu hỏi ở mục I .
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi


GV thông báo: những thông tin về cấu tạo
hạt của vật chất nh SGK


I. các chất có đ<b> ợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt </b>
<b>không ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Cho hs quan sát tranh H.19.2 ; 19.3
thấy đợc ảnh của các nguyên tử silic qua
kính hiển vi hiện đại .


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về khoảng cách </b>
<b>giữa các phân tử (16')</b>


GV: Trên H19.3 các ngun tử silic có đợc
sắp xếp xít nhau khụng ?


Vậy giữa các phân tử , nguyên tử các chất
nói chung có khoảng cách hay không ?
GV: Nêu thí nghiệm mô hình nh SGK


GV:- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm mô hình
theo hớng dẫn của c©u C1


HS: - Nxét V hỗn hợp sau khi trộn cát và
ngô so với tổng V ban đầu của cát và ngơ
- Giải thích tại sao có sự hụt thể tích đó.
(- Vì giữa các hạt ngơ có khoảng cách nên
khi đổ cát vào ngơ các hạt cát đã xen vào
những K/C này ).


- Liên hệ để giải thích sự hụt thể tích của
hỗn hợp rợu , nớc .


( Giữa các PTử nớc , rợu đều có K/C )
HS: Các nhóm thảo luận đi đến câu trả lời
C1, C2


GV: Nªu kÕt luËn


<b>Hoạt động 3 : Vận dụng (10') </b>


GV: yêu cầu hs vận dụng những hiểu biết
đã học ở ttrên để giải thích các hiện tợng
trong các cõu hi phn vn dng .


HS: trả lời câu hỏi C3,C4, C5 .


GV: uốn nắn sử dụng từ theo ngôn ngữ bộ
môn chỉnh sửa cho hợp lí .





GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bài học


1HS: nêu lại nội dung chinh của bài học qua
phần ghi nhớ


II. Giữa các phân tử có khoảng cách hay không ?
<b>1. Thí nghiệm mô hình:</b>


C1 Khơng đợc 100<i>cm</i>3hỗn hợp ngơ và cát.


Vì giữa các hạt ngơ có khoảng cách nên khi đổ
cát vào ngơ thì các hạt cát xen lẫn các hạt ngơ.
<b>2, Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng </b>
<b>cách </b>


C2:


C2: Giữa các phân tử nớc cũng nh các phân tử rợu
có khoảng cách khi trộn rợu vào nớc, các phân tử
rợu xen vào các phân tử nớc và ngợc lại vì vậy
thể tích hỗn hợp giảm.


<i>* Kết luận : Gữa các phân tử , nguyên tử có </i>
<i>khoảng cách .</i>


<b>II. Vận dụng : </b>


C3: Khi khuy lờn , các phân tử đờng xen vào


K/C giữa các phan tử nớc và ngợc lại


C4: Thành bóng cao su đợc cấu tạo từ các phân tử
cao su, giữa chúng có khoảng cách.Các phân tử
khơng khí trong bóng có thể chui qua các khoảng
cách mà ra ngồi <sub> làm cho bóng xẹp dần .</sub>


C5: Vì các phân tử khơng khí có thể xen vào
khoảng cách giữa các phân tử nớc nên cá có thể
sống đợc trong nớc.


* ghi nhí : (SGK)
<b>c. Cđng cè -lun tËp (4'):</b>


GV:Các chất đợc cấu tạo nh thế nào+ Giữa các nguyên tử ,phân tử có đặc điểm gì.
-HS: Nêu lại nội dung phần ghi nhớ


<b>Ch÷a + B i 19.1à</b> - Chọn d: vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có k/c nên các phân tử
khơng khí có thể qua đó thốt ra ngồi.


<b> + B i 19.2à</b> - Chọn c: nhỏ hơn 100 cm3
- GV:Nhấn mạnh ý chính của bài .


- Cỏc chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt cĩ kích thước vơ cùng nhỏ bé gọi là nguyên


tử, phân tử.


K<b>ết luận</b>: giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
<b>d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2' ): </b>



- Häc phÇn ghi nhí


- Làm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết ..
- Đọc mục “Có thể em cha biết?” .BTVN 19.2<sub>19.7(SBT)</sub>


- HD bài 19.7(SBT)-Giữa các phân tử bạc có khoảng cách khơng? các phân tử nớc chui qua
khoảng cách này đợc không?


- Chuẩn bị bài : Nguyên tử , phân tử CĐ hay đứng yên .
Ngày dạy: 8a…… ……/ ../2012


8b…… ……/ ../2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Môc tiªu : </b>


a* Kiến thức : - Giải thích đợc chuyển động Bơ-rao .


- Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa CĐ của quả bóng bay khổng lồ do vô số HS
xô đẩy từ nhiều phía và CĐ Bơ-rao


- Nắm đợc khi phân tử , nguyên tử cấu tạo nên vật CĐ càng nhanh thì
nhiệt độ của vật càng cao .


b* Kỹ năng : - Bớc đầu giải thích đợc khi nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuyếch tán xảy ra
càng nhanh .


c* Thái độ : Kiên trì trong việc tiến hành thí nghiệm , u thích mơn học .
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


a. Chuẩn bị của GV: - tranh H20.1 đến 20.4 SGK


b. Chuẩn bị ca HS : Phiu hc tp


<b>3. Tiến trình bài dạy :</b>
a. Kiểm tra bài cũ(5')


GV: - Các chất đợc cấu tạo nh thế nào ?


- Mô tả hiện tợng chứng tỏ các chất đợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt , giữa chúng có khoảng
cách ?


<b>Ch÷a + B i 19.4à</b>


- các chất nhìn có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt riêng
biệt là vì các hạt vật chất rất nhỏ bé bằng mắt thường không thể phân biệt được


<b>+ B i 19.8à</b> - Chọn B: k/c giữa các phân tử khí giảm


<b> + Bài 19.9 </b>- Chọn A: k/c giữa các phân tử đồng tăng


<b> + Bài 19.10</b> - Chọn A: các phân tử trong hơi nước có cùng kích thước với các phân tử


trong nước, nhưng k/c giữa các phân tử trong hơi nước lớn hơn.


<b> + Bài 19.11 </b>- Chọn C: Đứng rất gần nhau


<b>Hoạt động 1:ĐVĐ :(2') </b>


GV: Tæ chøc t×nh huèng häc tËp nh SGK treo H20.1


Hỏi : Nguyên nhân nào đã làm cho quả bóng lúc bay lên , khi rơi xuống , lúc bật sang trái ,


lúc lăn sang phải .?


HS: Trả lời -GV: Đặt vấn đề vào bài mới


b.néi dung d¹y häc Bµi míi:


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung chính (ghi bảng)</b>
<b>Hoạt động 2 : Thí nghiệm Bơ-rao .(3')</b>


GV: Cho HS đọc SGK mục I .


Hỏi : Trong TN nhà bác học Bơ - rao đã phát
hiện đợc đièu gì ?


HS: Tr¶ lêi


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về C của nguyên tử</b>
<b>, phân tử (10')</b>


GV: Để giải thích đợc CĐ của hạt phấn hoa
trong TN Bơ-rao . gv yêu cầu hs đọc lại phần
mở bài SGK .


HS: Đọc đọc phần mở bài


GV: Yêu cầu hs thảo luận nhóm trả lời câu
hái C1,C2,C3


GV: cho hs quan s¸t tranh 20.2; 20.3 và nêu


thông báo nh SGK


GV: Nêu kÕt luËn


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về mối quan hệ </b>
<b>giũa CĐ của phân tử và nhiệt độ : (7')</b>
GV: Thơng báo trong thí nghiệm Bơ-rao nếu
càng tăng nhiệt độ của nớc thì chuyển động
của hạt phấn hoa càng tăng.


HS: theo dâi ,kÕt hỵp víi SGK


-GV: Dựa vào sự tơng tự với TN mơ hình về
quả bóng ở trên trên để giải thích.


HS: tr¶ lêi,gi¶i thÝch


I. ThÝ nghiƯm B¬-rao :


Các phấn hoa chuyển động khơng ngừng v
mi phớa .


<b>II. Các nguyên tử , phân tử CĐ không ngừng</b>
1, Thí nghiệm mô hình :


C1: Quả bóng tơng tự với hạt phấn hoa
C2: Các hs tơng tự với phân tử nớc .


C3: Cỏc pt nc CĐ khơng ngừng , trong khi
CĐ nó va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều


phía , các va chạm này không cân bằng làm cho
các hạt phấn hoa CĐ hỗn độn không ngừng .
<b>* Kết luận : Các nguyên tử , phân tử chuyển </b>
động hỗn độn không ngừng .


<b>III. Chuyển động phân tử và nhiệt độ : </b>


* Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử , phân tử
cấu tạo nên vật CĐ càng nhanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Vì chuyển động của các phân tử, nguyên
tử liên quan chặt chẽ với nhiệt độ nên gọi là
chuyển động nhiệt.


<b> Hoạt động 5: Vận dụng(12')</b>


GV: Đa ra TN đã làm trớc và giới thiệu với
HS.- Hớng dẫn HS trả lời C4 , C5


HS: Th¶o luận theo bàn và trả lời
C¸c em kh¸c nhËn xÐt ,bỉ sung


HS: Đọc câu C6 vµ C7 vµ thảo luận theo
nhóm bàn-Ghi kết quả vào bảng nhóm


Đối chiếu với Đáp ¸n cña GV
HS: nhËn xÐt chÐo


GV: nhËn xÐt,kÕt luËn.



GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bài học


1HS: nªu lại nội dung chinh của bài học qua
phần ghi nhớ


HS: Hoạt động cá nhân làm bài 20.1+20.2
(SBT) và trả lời.


GV: Cho lớp thảo luận câu trả lời  <sub>đáp án.</sub>


nhiệt độ nên CĐ này đợc gọi là CĐ nhiệt .
<b>IV. Vận dụng :</b>


C4: Các phân tử nớc đồng sunphát đều CĐ
khơng ngừng về mọi phía nên các ptử đó có thể
CĐ lên trên xen vào K/C giữa các phân tử nớc
và ngợc lại  2 chất tự hoà vào lẫn vào nhau
tạo thành 1 chất lỏng đồng nht mu xanh
nht .


C5: Do các phân tử không khí CĐ không ngừng
về mọi phía xen kẽ vào K/C giữa các phân tử
n-ớc .


C6: Có . Vì các phân tử CĐ nhanh hơn .
C7: Trong cốc nớc nóng thuốc tím tan nhanh
hơn .Vì các phân tử CĐ nhanh h¬n .


* ghi nhí : (SGK)



<b>+ B i 20.1 à</b> - Chọn C: Sự tạo thành gió


<b>+ Bài 20.2 </b>- Chọn D: Nhiệt độ của vật


c. Cñng cè -luyÖn tËp (4'):


HS: Hoạt động cá nhân làm bài 20.3


<b> + B i 20.3à</b> - Do trong cốc nước nóng, nhiệt độ cao hơn nên các phân tử nước và các phân
tử đường chđ hỗn độn nhanh hơn, kết quả là hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hn
- GV:Nhấn mạnh ý chính của bài .


K<b>t luận</b>: Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng


- Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động
càng nhanh. Chuyển động đĩ gọi là chuyển động nhiệt.


- Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng các chất lỏng tự hòa tan vào nhau khi tiếp xúc với
nhau


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhà (2'):
- Học phần ghi nhớ


- Lm cỏc bài tập SBT , đọc phần có thể em cha bit .
- Chun b bi : Nhit nng .


Ngày giảng: 8a…… ……/ ../2012
8b…… ……/ ../2012


TiÕt 25 : Nhiệt năng


<b>1. Mục tiªu : </b>


a* Kiến thức : - Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với
nhiệt độ của vật . - Tìm đợc ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt .


- Phát biểu đợc định nghĩa và đơn vị nhiệt lợng .


b* Kỹ năng : Sử dụng đúng thuật ngữ nh : nhiệt năng, nhiệt lợng , truyền nhiệt .
c* Thái độ : Trung thực nghiêm túc trong học tập ;u thích mơn học……….. .
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


a. Chuẩn bị của GV: - 1quả bóng cao su ; 1phích nớc nóng ; 1 cốc thuỷ tinh , 2 đồng xu ;2
thìa nhơm ;1banh kẹp ;1đèn cồn ;diêm


b.Chn bÞ cđa HS : 1 miÕng kim lo¹i ; 1cèc nhùa , 2 thìa nhôm .
<b>3. Tiến trình bài dạy ::</b>


a. KiĨm tra 15'


§Ị <b> KiĨm tra 15 phót .</b>
* Chọn câu trả lêi chÝnh x¸c nhÊt :


câu 1( 1đ), CĐ của các hạt phấn hoa trong TN cđa B¬-rao chøng tá :
A. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nớc


B. Các phân tử nớc hút và đẩy hạt phấn hoa
C. Các PTử nớc lúc thì đứng yên , lúc thì CĐ


D. Các Ptử nớc không đứng yên mà CĐ không ngừng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Khi giảm nhiệt độ của khối khí
B. Khi tăng nhiệt độ của khối khí


C. Khi tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí
D. Khi cho khối khí giãn nở .




câu 3( 4đ), - Các chất đợc cấu tạo nh thế nào ? Các phân tử , nguyên tử CĐ hay đứng yên
câu 4( 4đ)- Một ngời kéo đều một gầu nớc trọng lợng 20N từ giếng sâu 6 m lên .


Thời gian kéo hết 0,5 phút . Tính Cơng suất của ngời đó là :
Đáp án –<b> Thang điểm :</b>


c©u 1, D ; c©u 2, B ( 2®)


câu 3, Các chất đợc cấu tạo riêng biệt gọi là nguyên tử , Ptử .Giữa chúng có K/C (2đ)
Các nguyên tử , phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. ( 2đ)


câu 4( 4đ)-ghi đủ tóm tắt đuợc 1đ


Tãm t¾t- P= 20N h= 6 m ;t= 0,5 phót = 30s. P=?


Giải: cơng thực hiện đựơc của ngời đó là A=P.h=20.6=120(J) (1đ)
Cơng suất của ngời đó là :


120


4( )
30



<i>A</i>


<i>P</i> <i>W</i>


<i>t</i>


  


(1) (1,5đ)


Đáp số P= 4(W) (0,5đ)


<i><b>b- nội dung dạy häcBµi míi</b></i>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung chính (ghi bảng)</b>
<b>Hoạt động 1:Đặt vấn đề vào bài : (2')</b>


GV: Tổ chức tình huống học tập .
GV : Làm TN thả quả bóng rơi .
HS: Quan sát và mô tả hiện tợng
GV: Đặt vấn đề vào bài mới


<b>HĐ 2 : Tìm hiểu KN về nhiệt năng (4')</b>
GV: Cho HS đọc SGK mục I .


HS tr¶ lêi : + Định nghĩa nhiệt năng


+ Mi quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ ? giải
thích .



<b>GV: Chốt lại kiến thức KN về nhiệt năng </b>
<b>HĐ 3: Các cách làm thay đổi nhiệt năng (9')</b>
GV: Làm thế nào để tăng nhiệt năng của 1
ming ng .


HS: Làm làm câu C1 ,thảo luận nêu P/A phơng
án trả lời


GV: Yêu cầu hs nêu P/A làm tăng nhiệt năng
của 1 vật không bằng cách thực hiện công qua
câu C2 .


HS: Nêu phơng án ( Hơ trên ngọn lửa...)
GV- Nhấn mạnh ý chính Các cách làm thay đổi
nhiệt năng


HĐ 4: Thông báo định nghĩa nhiệt l ợng (4')
GV:Thông báo nhiệt lợng , đơn vị đo nhiệt lợng
HS: nghe- ghi nhớ kiến thức nhiệt lợng


HS: Phát biểu lại ĐN ; Đvị nhiệt lợng
<b>Hoạt động 5 : Vận dụng (7') </b>


GV: Cho hs đọc các câu hỏi phần vận dng v
yờu cu hs tr li C3-C4-C5


HS: Đọc các câu hỏi SGK và trả lời theo hớng
dẫn của GV C3-C4-C5



GV: uốn nắn và sửa chỗ sai cho hs c©u
C3-C4-C5


GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bi hc


1HS: nêu lại nội dung chinh của bài học qua
phần ghi nhớ


I. Nhiệt năng :


- Tổng động năng của các phân tử cấu tạo
nên vật gọi là nhiệt năng của vật .


- Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng
của vật càng lớn .


<b>II. Các cách làm thay đổi nhiệt năng : </b>
<b>1, Thực hiện công : </b>


C1:


Vậy : Khi thực hiện cơng lên miếng đồng ,
miếng đồng có thể nóng lên , nhiệt năng
của nó tăng .


<b>2, Trun nhiƯt : </b>
C2:


Vây : Cách làm thay đổi nhiệt năng mà
không cần thực hiện công gọi là truyền


nhiệt .


III. NhiƯt l<b> ỵng : </b>


* ĐN : Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm
đợc hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt
gọi là nhiệt lợng .


- NhiƯt lỵng KH : Q
- Đơn vị nhiệt lợng : (J)
<b>IV. Vận dụng : </b>


C3: Nhiệt năng của miếng đồng giảm ,
nhiệt năng của nớc tăng . Đồng đã truyền
nhiệt cho nớc .


C4: Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng .
Đây là sự thực hiện công .


C5: C nng ca quả bóng đã chuyển hố
thành nhiệt năng của quả bóng , của khơng
khí gần quả bóng và mặt sàn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. Cđng cè -lun tËp (3'):
- NhÊn mạnh ý chính của bài .


- Nhit nng ca mt vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật


- Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và
nhiệt năng của vật càng lớn



* Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng


<b> 1.Thực hiện công: 2.Truyền nhiệt</b>


3. - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt.<b> - Kí hiệu :Q- Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J)</b>


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1'):


- Học phần ghi nhớ - Làm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết .
- Chuẩn bị bài : ôn tập + kiểm tra 45'


Ngày giảng: 8a / ../2012
8b / ../2012


<b>Tiết 26 : Ôn tập</b>
<b>1. Mục tiªu: </b>


a* Kiến thức : - Ơn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu
hỏi trong phần ôn tập .


b* Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng
c* Thái độ : - HS có hứng thú học tập bộ mơn .


<b>2. Chn bÞ cđa GV và HS :</b>


a. Chuẩn bị của GV:<b> Bi tập và đáp án</b>.
b.Chn bÞ cđa HS : nghiên cứu trớc bài .
<b>3. Tiến trình bài dạy :</b>



a. Kiểm tra (4'):


<i><b>Câu 1. Để thực hiện một công là 72.J trong 30s, ta cần một công suất:</b></i>
A. 7,2 W. B. 2,4 J.


C. 2,4 W. D. 2,4 MW.


<i><b>Câu 2. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lợng nào</b></i>
sau đây tăng lên:


A. Khối lợng của vật. B. Trọng lợng của vật.
C. Cả khối lợng và trọng lợng của vật. <b>D. Nhiệt độ của vật.</b>


Câu 3-Kể 2 VD về một vật vừa có động năng và thế năng
b. Nội dung dạy học Bài mới:


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1</b> Hệ thống hoá kiến thức (15')


GV: Hớng dẫn HS thảo luận các câu hỏi để
hệ thống phần động học -Nhiệt học


GV:Khi nào có cơng cơ học ? Viết cơng thức
tính cơng cơ học,giải thích các đại lợng


trong c«ng thøc?


GV:phát biểu định luật về cơng?
GV- Cơng suất là gì?



- Biểu thức tính cơng suất , đơn vị đo các
dại lợng trong biểu thức ?


-công suất của máy bằng 80W có nghĩa gì ?
GV:Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Giữa
các nguyên tử,p/ tử có đặc điểm gì?


HS: c¶ líp chó ý theo dâi , nhËn xét và sửa
chữa nếu có sai sót


GV: trong quả búng cao su;Giữa các phân
tử cao su có khoảng cách khơng? các phân
tử khơng khí trong quả bóng chui qua
khong cỏch ny c khụng?


<b>A/ Ôn tËp :</b>


<b>+.Chỉ có cơng cơ học khi có tác dụng vào vật</b> và
làm vật <b> dịch chuyển</b>


Công suất là công thực hiện đợc trong một đơn vị
thời gian


- Công thức tính cơng suất: P = A/t


A: công thực hiện ; t: thời gian ;P: công suất


+. Các chất đươc cấu tạo từ <b>các hạt riêng biệt</b>



gọi là nguyên tử và phân tử. Giữa chúng có


<b>khoảng cách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV+ Định nghĩa nhiệt năng?


GV-Cú my cỏch lm thay đổi nhiệt năng?
HS: Th¶o luËn -tr¶ lêi .


+ Nhiệt lượng là gì?


HS: c¶ líp chó ý theo dâi , nhận xét và sửa
chữa nếu có sai sót


GV: ghi tóm tắt trên bảng


HS: ghi phn túm tt ca GV vào vở .
<b>Hoạt động 2</b> : Vn dng (13')


GV: Yêu cầu hs làm câu 6 (SGK.64)
HS: Thảo luận -trả lời .


GV: cho HS làm bài tập 4 (SGK.65)
GV : Cho hs trả lời lần lợt từng câu hỏi
HS: cả lớp tham gia nhận xét bỉ sung .
GV: cho HS lµm bµi tËp 5 (SGK.65)
HS : Đọc đầu bài và làm bài trên bảng
1HS: lên bảng chữa bài . hs khác nhận xét .
GV: chuẩn hoá kiến thức bài 5



v truyn nhit.


+ Cú hai cách làm biến đổi nhiệt năng của vật:
Thực hiện công và truyền nhiệt.


- VD thực hiện công: cọ xát miếng đồng lên mặt
bàn  miếng đồng nóng lờn.


+. Nhiệt lượng là phần <b>nhiệt năng</b> mà vật <b>nhận</b>


<b>thêm hoạc mất đi</b> trong quá trình truyền nhiệt.


<b>B. VËn dông : </b>


Trả lời câu hỏi - Câu 6(SGK.64).-đáp án D
III. Bài tập :


Bµi 4: (SGK.65)
.


<i>n</i>


<i>A F h</i> <sub> trong đó </sub><i>Fn</i> <i>Png</i><sub> , h là chiều cao từ sàn </sub>
tầng 2 xuống sàn tầng 1 , <i>Fn</i><sub>là lực nâng ngời lên </sub>
<b>Bài 5: (SGK.65)</b>


tãm t¾t m=125kg; h= 70cm; P=?


Công suất của ngời lực sĩ cử tạ trong hoạt động
này là



 



.10. 125.10.0,7


2916,7
0,3


<i>A</i> <i>m</i> <i>h</i>


<i>P</i> <i>W</i>


<i>t</i> <i>t</i>


   


c. Cđng cè-Lun tËp (10')


- Nhấn mạnh phần lý thuyết trong nội dung động học.
- Nhắc lại dạng bài tập cơ bản trong chơng .


GV: cho hs lµm bµi 1.Tại sao nhỏ một giọt mực vào một chén nước thì nước trong chén
chuyển dần thành mu mc?


<b>Đáp án bài 1-</b>Vỡ gia cỏc phõn t mực cũng như các phân tử nước có khoảng cách mà
chúng chuyển động hỗn độn không ngừng, nên các phân tử mực xen vào khoảng cách của
các phân tử nước và ngược lại <b>.</b>do đó nước chuyển dần thành màu mực


GV: cho hs làm bài 2 :Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80 N và đi
đợc một quãng đờng là 4,5 Km trong nửa giờ. Tính cơng và cơng suất trung bình của con


ngựa.


HS : Đọc đầu bài và làm bài trên bảng
1HS: lên bảng chữa bài . hs khác nhận xét
GV: chuẩn hoá kiến thức bài 2


Tóm tắt:


Cho F= 80N


s = 4,5 Km =4500m


t = 1/2h = 1800s
TÝnh - A =?


- P =?


Gi¶i


C«ng cđa con ngùa lµ:A = F.s = 80. 4500 =360000 J.
Công suất trung bình của con ngựa lµ :P = <i>A</i>


<i>t</i> =


360000


1800 = 200 W.


Đáp số A =360000J
P =200W



d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ(1') :


- Ơn tập kiến thức của chơng I bài 17+18; kiến thức của chơng II bài
- Làm các bài tập trong SBT đợc hớng dẫn trờn lp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày dạy : 8A:.../3/2012
8B: .../3/2012


<b>Tiết 27 : KI M TRA </b>

<b>Ể</b>

<b>1 tiÕt </b>



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


<b> a. Ph m vi ki n th c:ạ</b> <b>ế</b> <b>ứ</b> T ti t th 19 ừ ế ứ đến ti t th 27 theo PPCT (sau khi h c xongế ứ ọ
b i 21: chà ương II: NhiÖt h c).ọ


<b>1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng.</b>


- Nhớ đợc các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết
19 đến tiết 22 và từ tiết 24 đến tiết 26


<b>2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập </b>
<b>3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài </b>


<b> b.Hình thức đề kiểm tra :K t h p TNKQ v T lu n (40% TNKQ, 60% TL)</b>ế ợ à ự ậ
<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>a.Chuẩn bị của Gv: Đề kiểm tra - đáp án - thang điểm </b>
<b>b.Chuẩn bị của Hs: Ôn từ tiết 19 đến tiết 26</b>



<b>III.Tiến trình kiểm tra : </b>
1.ổn định lớp (1ph)


8A : 8B:
2.KiÓm tra:


A.<b>ThiÕt lËp ma trËn :</b>


<b>1. TR NG S N I DUNG KI M TRA THEO PH N PH I CHỌ</b> <b>Ố Ộ</b> <b>Ể</b> <b>Â</b> <b>Ố</b> <b>ƯƠNG TRÌNH.</b>


<b>N i dungộ</b> <b>T ngổ</b>


<b>s ti tố ế</b> <b>thuy tLíế</b>


<b>S ti t th cố ế</b> <b>ự</b> <b>Tr ng sọ</b> <b>ố</b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


1.Công - Công suất - Cơ năng.


5 4 2,8 2.2 31 24


2.Cấu tạo của các chất - Nhiệt


năng 4 3 2,1 1,9 24 21


T ng 9 7 4,9 4,1 55 45


<b>2. T NH S C U H I CHO C C CH Í</b> <b>Ố Â</b> <b>Ỏ</b> <b>Á</b> <b>Ủ ĐỀ</b>
<b>C p ấ độ</b> <b>N i dung (ch ộ</b> <b>ủ đề)</b> <b>Tr n<sub>g s</sub>ọ<sub>ố</sub></b>



<b>S lố ượng câu (chu n c n ki mẩ</b> <b>ầ</b> <b>ể</b>


<b>tra)</b> <b>Đ ểi m </b>


<b>số</b>


<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


C p ấ độ
1,2
(Lí
thuy t)


1.Công công suất


-Cơ năng. <sub>31</sub> 3,72


4 3(1,5đ) 1(1,5đ) 3


2.Cấu tạo của các


chất - Nhiệt năng 24 2,88 <sub>3</sub> 2(1®) 1(1®) 2


C p ấ độ
3,4
(V n
d ng)


1.Công công suất



-Cơ năng. 24 2,88 <sub>3</sub> 2(1đ) 1(2đ) 3


2.Cấu tạo cđa c¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRAỂ</b>
<b>Tên ch ủ đề</b>


<b>Nh n bi tậ</b> <b>ế</b> <b>Thông hi uể</b> <b>V n d ngậ</b> <b>ụ</b>


<b>C ngộ</b>


TNKQ TL TNKQ TL C p ấ độ ấ th p C p ấ độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. C«ng - </b>
<b>C«ng suÊt - </b>
<b>cơ năng.</b>
<i>4 ti t</i>


1. Nhn bit n v ca
cụng suất.


2.Biết đợc định nghĩa,
công thức, đơn vị của
công suất .


3.Biết đợc định nghĩa nhiệt
năng.



4.Hiểu đợc khái niệm về
động năng.


5.Biết đợc định luật về
công.


6.Hiểu đợc thế năng: thế
năng hấp dẫn, thế năng
đàn hồi.


7.BiÕt vËn dơng c«ng thøc


tính cơng. 8.Vận dụng cơng thứctính công, công suất để
giải bài tập. Biết biến
đổi công thức.


<i>S câu h iố</i> <i>ỏ</i> <i>2 (C1.1)</i>


<i>(C3.6)</i> <i>1(C2.9)</i>


<i>3</i>
<i>(C4.8)</i>
<i>(C6.2)</i>
<i>(C5.3)</i>


<i>1(C7.7)</i> <i>1(C8.12)</i> <i>8</i>


<i>S i mố đ ể</i> <i>1</i> <i>1,5 </i> <i>1,5</i> <i>0,5</i> <i>2</i> <i><sub>(65%)</sub>6,5</i>



<b>2.Cấu tạo </b>
<b>của các </b>
<b>chất- Nhiệt </b>
<b>năng.</b>


<i>3 ti t</i>


9.Bit c cu to ca cỏc
cht.


- Đặc điểm của nguyên tử,
phân tö.


10.Mối quan hệ giữa nhiệt
độ và chuyển động của các
nguyên tử, phân tử


12.Biết đợc các cách làm
biến đổi nhiệt năng và lấy
ví dụ.


13.Hiểu đợc cấu tạo, đặc
điểm của các chất.


<i>S câu h iố</i> <i>ỏ</i> <i>1 (C9.4)</i> <i>(C10.5)</i> <i>(C12.10)</i> <i>(C13.11)</i> <i>4</i>


<i>S i mố đ ể</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>1,5</i> <i><sub>(35%)</sub>3,5</i>


<b>TS câu h iỏ</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>12</b>



<b>TS i mđ ể</b> <b>3,0</b> <b>3,0</b> <b>4,0</b> <b>(100%10,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. N I DUNG Ộ</b> <b>ĐỀ KI M TRAỂ</b>
<b>I. TR C NGHI M KH CH QUANẮ</b> <b>Ệ</b> <b>Á</b>


<b>Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:</b>


A.J B.W C.km D.m/s
<b>Câu 2:HÃy chọn vật nào sau đây không có thế năng :</b>


A.Lũ xo b nộn ang t trờn mt t.


B.Lũ xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C.Tàu lửa đang chạy trên đờng ray nằm ngang.
D.Viên bi đang lăn trên máng nghiêng.


<b>Câu 3:Phát biểu nào dới đây về máy cơ đơn giản là đúng ?</b>
A.Các máy cơ đơn giản đều không cho lợi về công.


B.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.


C.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đờng đi.
D.Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đờng đi.


<b>Câu 4: Tại sao các chất trơng có vẻ nh liền một khối mặc dù chúng đợc cấu tạo bởi các hạt riêng</b>
biệt ?


A.Vì các hạt vơ cùng nhỏ bé và khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thng khụng th
nhỡn thy c.



B.Vì các hạt nằm rất sát nhau.


C.Vì khoảng cách giữa các hạt rất nhỏ.


D.Vì các hạt rất giống nhau, chúng lại ở sát nhau.


<b>Cõu 5: Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển nhanh hơn lên thì các đại lợng nào sau đây </b>
tăng?


A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật
C. khối lợng của vật D. Chiều dài của vật
<b>Câu 6: Nhiệt năng là gì :</b>


A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.


<b>Câu 7:Một xe ôtô đang chuyển động đều với một lực kéo 2000N. Hỏi công của lực kéo nhận giá</b>
trị nào trong các giá trị sau đây khi ôtô đi đợc 2km.


A. A = 4000J B.A = 4000kJ
C. A = 1000J D.A = 40kJ


<b>Câu 8: Hai vật có cùng khối lợng đang chuyển động trên sàn nằm ngang thì :</b>
A.Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.


B.Vật có vận tốc càng nhỏ thì động năng càng lớn.


C.Vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
D.Hai vật có cùng khối nên động năng hai vật nh nhau.


<b>B. Tù ln</b> (6 ®iĨm )


<b>Câu 9(1,5đ) Phát biểu định nghĩa, viết cơng thức tính cơng suất và đơn vị của cơng suất ?</b>
<b>Câu 10(1đ) Có mấy cách làm biển đổi nhiệt năng ? Hãy kể tên ? Lấy ví dụ minh ho i vi </b>
mi cỏch ?


<b>Câu 11(1,5 đ) HÃy giải thích tại sao khi bỏ thuốc tím vào cốc nớc nóng và cốc nớc lạnh, thì </b>
thuốc tím ở cốc nớc nóng tan nhanh hơn?


<b>Câu 12(2đ) Một ngời lực sĩ năng quả tạ có khối lợng 200kg lên cao 0,6m trong thời gian </b>
0,5 giây. HÃy tính công suất của ngời lự sĩ trong trờng hợp trên ?


<b>C. ÁP N - BI U I M:Ể Đ Ể</b>
<i><b>TR C NGHI M: </b><b>Ắ</b></i> <i><b>Ệ</b></i> <i>4 i mđ ể</i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


áp án


Đ B C A A B A B C


§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Tù luËn : 6 ®iÓm </b>


<b>Câu 9: 1,5 i m. đ ể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- C«ng thøc tÝnh c«ng suÊt : P =


<i>A</i>


<i>t</i> <sub> Trong đó : </sub>


A là công thực hiện(J)


t là thời gian thực hiện công (s)
P c«ng suÊt (W)


0,5 i mđ ể

0,5


i m
đ ể
<b>Câu 10: 1 ®iĨm </b>


<b> - Có 2 cách làm biến đổi nhiệt năng: </b>


+ Thực hiện công: Cọ sát thanh thép vào miếng dạ
+ Truyền nhiệt: Thả miếng đồng vào cốc nớc nóng


0,5 i mđ ể
0,5 i mđ ể
<b>Câu 11: 1,5 ®iĨm </b>


Cốc nớc nóng nhiệt độ cao nên các nguyờn t, phõn t chuyn ng



nhanh nên hiện tợng khuyếch tán xảy ra nhanh 1điểm


<b>Câu 12: </b>
Tóm tắt
m = 200kg
h = 0,6 m
t = 0,5 s


P = ? Gi¶i


Công suất của ngời lực sĩ là :P =


<i>A</i>
<i>t</i>


C«ng thùc hiƯn cđa lùc sÜ :


A = F.s = P.h = 10m.h =10.200.0,6 =1200( J)
<b> => P = </b>


1200


0,5 <sub> = 2400(W)</sub>


<b> Vậy : công suất của lực sĩ là : 2400 (W)</b>


0,5 ®iĨm


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


0,5 ®iĨm


4.Cđng cè:


Thu bài đánh giá giờ kiểm tra
5.H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà :


- Về nhà tự kiểm tra đánh giá bài làm của mình.
- Đọc trớc bài 29 dn nhit .


Họ và tên : ... Thứ ...ngày ...tháng năm 2012
Líp 8


<b>KiĨm tra 1 tiết</b>


Môn : Vật lý 8


Điểm Lời phê của thầy cô giáo


<b>Đề bài </b>


I.<b>Trắc nghiệm khách quan</b>:( 4 điểm )


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án đúng(mỗi đáp án đúng đợc 0,5 điểm )</i>
<b>Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:</b>


A.J B.W C.km D.m/s
<b>Câu 2:HÃy chọn vật nào sau đây không có thế năng :</b>


A.Lũ xo b nộn đang đặt trên mặt đất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C.Tàu lửa đang chạy trên đờng ray nằm ngang.
D.Viên bi đang lăn trên máng nghiêng.


<b>Câu 3:Phát biểu nào dới đây về máy cơ đơn giản là đúng ?</b>
A.Các máy cơ đơn giản đều không cho lợi về công.
B.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.


C.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đờng đi.
D.Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đờng đi.


<b>Câu 4: Tại sao các chất trơng có vẻ nh liền một khối mặc dù chúng đợc cấu tạo bởi các hạt riêng</b>
biệt ?


A.Vì các hạt vô cùng nhỏ bé và khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt
th-ờng khơng thể nhìn thy c.


B.Vì các hạt nằm rất sát nhau.


C.Vì khoảng cách giữa các hạt rất nhỏ.


D.Vì các hạt rất giống nhau, chúng lại ở sát nhau.


<b>Cõu 5: Khi cỏc nguyờn t, phân tử của vật chuyển nhanh hơn lên thì các đại lợng nào sau đây </b>
tăng?


A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật
C. khối lợng của vật D. Chiều dài của vật
<b>Câu 6: Nhiệt năng là gì :</b>



A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.


D.NhiÖt năng của vật bằng cơ năng của vật.


<b>Cõu 7:Mt xe ôtô đang chuyển động đều với một lực kéo 2000N. Hỏi công của lực kéo nhận giá</b>
trị nào trong các giá trị sau đây khi ôtô đi đợc 2km.


A. A = 4000J B.A = 4000kJ C. A = 1000J D.A = 40kJ
<b>Câu 8: Hai vật có cùng khối lợng đang chuyển động trên sàn nằm ngang thì :</b>


A.Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B.Vật có vận tốc càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C.Vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
D.Hai vật có cùng khối nên động năng hai vật nh nhau.


<b>II. Tù ln</b> (6 ®iĨm )


<b>Câu 9(1,5đ) Phát biểu định nghĩa, viết cơng thức tính cơng suất và đơn vị của cơng suất ?</b>
<b>Câu 10(1đ) Có mấy cách làm biển đổi nhiệt năng ? Hãy kể tên ? Lấy ví d minh ho i vi </b>
mi cỏch ?


<b>Câu 11(1,5 đ) HÃy giải thích tại sao khi bỏ thuốc tím vào cốc nớc nóng và cốc nớc lạnh, thì </b>
thuốc tím ở cốc nớc nóng tan nhanh hơn?


<b>Câu 12(2đ) Một ngời lực sĩ năng quả tạ có khối lợng 200kg lên cao 0,6m trong thời gian </b>
0,5 giây. HÃy tính công suất của ngời lự sĩ trong trờng hợp trên ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Phịng GD& ĐT n Sơn</b>
<b>Trường THCS Chân Sơn</b>


<b>KiĨm tra 45' ( tiết 27- theo PPCT)</b>
<b>M«n : VËt lý 8</b>


<b>A. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án đúng(mỗi đáp án đúng đợc 0,5 điểm )</i>
<b>Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:</b>


A.J B.W C.km D.m/s
<b>C©u 2:H·y chän vËt nào sau đây không có thế năng :</b>


A.Lũ xo b nén đang đặt trên mặt đất.


B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C.Tàu lửa đang chạy trên đờng ray nằm ngang.
D.Viên bi đang lăn trên máng nghiêng.


<b>Câu 3:Phát biểu nào dới đây về máy cơ đơn giản là đúng ?</b>
A.Các máy cơ đơn giản đều không cho lợi về công.
B.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.


C.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đờng đi.
D.Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đờng đi.


<b>Câu 4: Tại sao các chất trơng có vẻ nh liền một khối mặc dù chúng đợc cấu tạo bởi các hạt riêng</b>


biệt ?


A.Vì các hạt vô cùng nhỏ bé và khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thờng
khơng thể nhìn thy c.


B.Vì các hạt nằm rất sát nhau.


C.Vì khoảng cách giữa các hạt rất nhỏ.


D.Vì các hạt rất giống nhau, chúng lại ở sát nhau.


<b>Cõu 5: Khi cỏc nguyờn t, phân tử của vật chuyển nhanh hơn lên thì các đại lợng nào sau đây </b>
tăng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C©u 6: Nhiệt năng là gì :</b>


A.Nhit nng ca vt l tng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu to nờn vt v c nng ca vt.


D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.


<b>Cõu 7:Mt xe ụtụ ang chuyển động đều với một lực kéo 2000N. Hỏi công của lực kéo nhận giá</b>
trị nào trong các giá trị sau đây khi ôtô đi đợc 2km.


A. A = 4000J B.A = 4000kJ
C. A = 1000J D.A = 40kJ


<b>Câu 8: Hai vật có cùng khối lợng đang chuyển động trên sàn nằm ngang thì :</b>


A.Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.


B.Vật có vận tốc càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C.Vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
D.Hai vật có cùng khối nên động năng hai vật nh nhau.


<b>II. Tù ln</b> (6 ®iĨm )


<b>Câu 9(1,5đ) Phát biểu định nghĩa, viết cơng thức tính cơng suất và đơn vị của cơng suất ?</b>
<b>Câu 10(1đ) Có mấy cách làm biển đổi nhiệt năng ? Hãy kể tên ? Lấy ví dụ minh ho i vi </b>
mi cỏch ?


<b>Câu 11(1,5 đ) HÃy giải thích tại sao khi bỏ thuốc tím vào cốc nớc nóng và cốc nớc lạnh, thì </b>
thuốc tím ở cốc nớc nóng tan nhanh hơn?


<b>Câu 12(2đ) Một ngời lực sĩ năng quả tạ có khối lợng 200kg lên cao 0,6m trong thời gian </b>
0,5 giây. HÃy tính công suất của ngời lực sĩ trong trờng hợp trên ?


<b>B.P N - BIỂU ĐIỂM:</b>


<i><b>I.TRẮC NGHIỆM: </b>4 điểm</i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C A A B A B C


§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>II.Tù ln : 6 ®iĨm </b>



<b>Câu 9: 1,5 điểm.</b>


- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- Cơng thức tính cơng suất : P =


<i>A</i>


<i>t</i> <sub> Trong đó : </sub>


A lµ c«ng thùc hiƯn(J)


t là thời gian thực hiện công (s)
P c«ng suÊt (W)


0,5 điểm
0,5 điểm



0,5 điểm


<b>Câu 10: 1 ®iĨm </b>


<b> - Có 2 cách làm biến đổi nhiệt năng: </b>


+ Thực hiện công: Cọ sát thanh thép vào miếng dạ
+ Truyền nhiệt: Thả miếng đồng vào cốc nớc nóng


0,5 điểm
0,5 điểm



<b>Câu 11: 1,5 ®iĨm </b>


Cốc nớc nóng nhiệt độ cao nên các nguyên tử, phân tử chuyển động
nhanh nên hiện tợng khuyếch tán xảy ra nhanh


1điểm
<b>Câu 12: </b>


Tóm tắt
m = 200kg
h = 0,6 m
t = 0,5 s


P = ? Giải


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C«ng st cđa ngêi lùc sÜ lµ :P =


<i>A</i>
<i>t</i>


C«ng thùc hiƯn cđa lùc sÜ :


A = F.s = P.h = 10m.h =10.200.0,6 =1200( J)
<b> => P = </b>


1200


0,5 <sub> = 2400(W)</sub>



<b> VËy : c«ng st cđa lùc sÜ là : 2400 (W)</b>


0,5 điểm
0,5 điểm


Ghi chỳ: vi câu 10 HS có thể lấy VD khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Ngày dạy: 8a: … / 3/2012


8b: … / 3 /2012 da in


<b>TiÕt 28</b> DÉn nhiƯt



<b>1. Mơc tiªu</b>


a*Về Kiến thức : - Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt .
- So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn , chất lỏng , chất khí .


- Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt , các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của
chất lng , cht khớ .


b*Về Kỹ năng : Quan sát hiện tợng vật lí .


c* V Thái độ : Hứng thú học tập bộ môn , ham hiểu biét khám phá thế giới xung quanh .
<b>2-Chuẩn bị của GV và HS :</b>


a.Chuẩn bị của GV: - Các dụng cụ để làm các TN ở các hình vẽ 22.1,22.2 , 22.3 và 22.4 SGK
b.Chuẩn bị của HS : Mỗi nhóm : Dụng cụ để làm thí nghiệm vẽ ở hình 22.1 , 22.2 , 22.4 SGK
<b>3. Tiến trình bài dạy :</b>



a . KiĨm tra bµi cị (4')


Nhiệt năng của vật là gì ? Mối quan hệ gữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật ? giải thích .
b- nội dung dạy họcBài mới


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung chính (ghi bảng)</b>
<b>Hoạt động 1</b> :đặt vấn đề vào bài (2') :


GV: Có thể thay đổi nhiệt năng bằng cách nào ? Cho
VD ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Đặt vấn đề vào bài mới


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự dẫn nhiệt (9') </b>
GV: Cho HS đọc SGK mục I .


HS : Nêu dụng cụ TN , cách tiến hành TN


GV: yêu cầu hs làm TN theo nhóm , quan sát hiện
t-ợng xảy ra , thảo luận nhóm và trả lời câu C1,C2,C3
SGK


HS: làm TN theo nhóm , quan sát hiện tợng xảy ra ,
thảo luận nhóm và trả lời câu C1,C2,C3 SGK.77
GV: gọi lần lợt các nhóm nêu KQ-câu Trả lời
C1-C2-C3



HS: lần lợt trả lời các câu C1,C2,C3 SGK.77
GV: Nêu kết luËn


HS : Nêu 1 số ví dụ về sự dẫn nhiệt trong thực tế
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tính dẫn nhiệt của các chất</b>
: (16')


HS : §äc thÝ nghiƯm 1


GV: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm H 22.2 .


HS: Quan sát hiện tợng xảy ra để trả lời câu hi
C4,C5


HS: làm việc cá nhân- TL câu


C4-C5/SGK.78-HS: khác bổ sung (nếu có)- hthành các câu TL vào vở
HS: đọc thí nghiệm 2 SGK


I.<b> Sù dÉn nhiƯt : </b>


1, ThÝ nghiƯm :
- Dơng cơ
- Tiến hành :
2, Trả lời câu hỏi :


C1: Nhiệt đã truyền đến sáp làm cho sáp
nóng lên và chảy ra .


C2: Theo thứ tự từ a đến b , rồi c,d,e .


C3: Nhiệt đợc truyền dần từ đầu A đến
đầu B của thanh đồng .


VËy : DÉn nhiệt là sự truyền nhiệt năng
từ phần này sang phần khác của vật .


<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chÊt </b>:
1, ThÝ nghiƯm 1:


C4: Kh«ng . Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn
thuỷ tinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV: yêu cầu hs làm thí nghiệm 2 theo nhãm
HS : TiÕn hµnh TN vµ trả lời câu C6


GV: Sờ tay vào ống nghiệm thấy ống nghiệm không
nóng chứng tỏ điều gì ?


HS : Thủ tinh dÉn nhiƯt kÐm , níc cịng dÉn nhiƯt
kÐm .


GV: Hớng dẫn hs làm thí nghiệm 3 để kiểm tra tính
dẫn nhiệt của khơng khớ .


HS: Làm TN quan sát hiên tợng và trả lời câu C7
GV: Qua các TN trên các em có nhận xét gì về tính
dẫn nhiệt của các chÊt .


<b>Hoạt động 4</b> : Vận dụng (10')



GV: Cho hs đọc các câu hỏi phần vận dụng và yêu
cu hs tr li


HS: Đọc các câu hỏi SGK và trả lời theo hớng dẫn
của GV


HS: làm việc cá nhân- lần lợt TL các câu hỏi từ câu


C8->C12/SGK.78-HS: khác bổ sung (nếu có)- hoàn thành các câu TL
vào vở


GV: un nn v sa ch sai cho hs
GV: đặt các câu hỏi tổng hp bi hc


1HS: nêu lại nội dung chinh của bài học qua phần ghi
nhớ


C6: Không , chÊt láng dÉn nhiÖt kÐm .


3, ThÝ nghiÖm 3:


C7: Kh«ng , chÊt khÝ dÉn nhiƯt kÐm .
* NhËn xÐt : Chất rắn dẫn nhiệt tốt , chất
lỏng và chất khÝ dÉn nhiƯt kÐm .


<b>IV. VËn dơng : </b>
C8:


C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt còn sứ dẫn


nhiệt kém .


C10: Vì không khí ở giữa các lớp áo
máng dÉn nhiƯt kÐm .


C11: Mùa đơng . Để tạo ra các lớp
khơng khí dẫn nhiệt kém giữa các lơng
chim .


C12:


* ghi nhí : (SGK)
c. Cđng cố -luyện tập (3'):


- GV: cho HS Nêu lại nội dung phần ghi nhớ


- GV:So sánh tính dẫn nhiệt cđa chÊt r¾n , chÊt láng , chÊt khÝ ?
- GV:Nhấn mạnh ý chính của bài .


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1'):
- Häc phÇn ghi nhí


- Làm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết ..
- Chuẩn bị bài : Đối lu . Bức xạ nhiệt .


Ngày dạy: 8a / ../2012


8b…… ……/ ../2012 da in


TiÕt 29 : §èi lu <b>–</b> Bøc x¹ nhiƯt




<b>1-Mơc tiªu: </b>


a * Kiến thức : - Nhận biết đợc dòng đối lu trong chất lỏng và chất khí .


- Biết sự đối lu xảy ra trong môi trờng nào và không xảy ra trong môi trờng nào
- Tìm đợc ví dụ thực tế về bức xạ nhiệt


- Nêu đợc các hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn , chất lỏng , chất khí , chân khơng
b* Kỹ năng : - Sử dụng 1 số dụng cụ thí nghiệm đơn giản nh đèn cồn , nhiệt kế .


- Lắp đặt thí nghiệm theo hình vẽ


- Sử dụng khéo léo 1 số dụng cụ thí nghiệm dễ vỡ .
c* Thái độ : Trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm .
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


a. Chuẩn bị của GV: - TN hình vẽ 23.1, 23.4 , 23.5 SGK ; H×nh 23.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. TiÕn tr×nh bài dạy :</b>


a. Kiểm tra bµi cị: (5')


- So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn , chất láng , chÊt khÝ .
- lµm bµi tËp 22.1+22.2/SBT.60


(Đáp án- bài tập 22.1-B +Bài 22.2-C /SBT.60)
<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống HT : </b>



GV : Làm TN hình 23.1 .
HS: Quan sát nêu hiện tợng
GV: Đặt vấn đề vào bài mới
b- nội dung dạy họcBài mới


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung chính (ghi bảng)</b>
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu hiện t ợng đối l - </b>


<b>u : (13') </b>


GV: cho HS đọc qua nội dung yêu cầu của
các câu hỏi C1->C3


HS : Nªu dụng cụ TN , cách tiến hành TN
GV: Cho HS lµm TN H23.2 theo nhãm
HS: nhËn dơng cụ và tiến hành TN nh
H.23.2-> thảo luận nhóm và trả lời câu
C1,C2,C3 SGK


GV: H/dn -ch o HS hoạt động nhóm
yêu cầu hs quan sát hiện tợng xảy ra ,
thảo luận nhóm và trả lời câu C1,C2,C3
SGK


HS: cử đại diện nhóm lần lợt trả lời câu
C1,C2,C3


GV: Thông báo : Sự truyền nhiệt năng nhờ
tạo thành các dịng nh thí nghiệm trên gọi


là sự đối lu .


Vậy sự đối lu là gì ? gv Nêu kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức mới KL sự đối lu
GV: yêu cầu hs làm bài tập phần vận dụng
HS : Đọc câu C4


GV: Hớng dẫn hs làm thí nghiệm H23.3
HS: Quan sát hiện tợng xảy ra để trả lời
câu hỏi C4,C5,C6 ( giải thích nh câu C2)
GV: Nhấn mạnh : Sự đối lu xảy ra ở trong
chất lỏng và chất khí .


<b>Hoạt động 3: Tìm hiu v bc x nhit </b>
<b>(14') </b>


GV: (ĐVĐ -vào phần tìm hiểu bức xạ
nhiệt nh SGK.81)


GV: gi 1HS c nội dung phần TN. Hình
23.4 + H.23.5SGK.81)


GV: Lµm TN H23.4 , 23.5


HS : Quan sát phần TN. Hình23.4+H.23.5
SGK.81)->mô tả hiện tợng xảy ra


GV: yêu cầu hs thảo luận nhóm và trả lời
các câu hái C7,C8,C9 .



HS: cử đại diện nhóm lần lợt trả lời câu
C7,C8;C9-nhận xét -bổ sung(nếu có )
GV: tổng hợp ý kiến -> chuẩn hoá kiến
thức các câu hi C7,C8,C9 .


GV: Thông báo về ĐN bức xạ nhiệt và
khả năng hấp thụ tia nhiệt .


HS: ghi nhí kiÕn thøc míi KL vỊ sù bøc
x¹ nhiƯt


I. §èi l<b> u : </b>


1, ThÝ nghiÖm : SGK/80
- Dơng cơ :nh H.23.1/SGK.80
- TiÕn hµnh :


2, Trả lời câu hỏi :


C1: Nớc màu tím di chuyển thành dòng từ dới lên
rồi từ trên xuống .


C2: Do lớp nớc ở dới nóng lên trớc , nở ra , trọng
l-ợng riêng của nó nhỏ hơn trọng ll-ợng riêng của lớp
nớc lạnh ở trên . Do đó lớp nớc nóng nổi lên , lớp
nớc lạnh chìm xuống tạo thành dịng .


C3: Nhờ có nhiệt kế ta thấy tồn bộ nớc trong cốc
đã nóng lên .



Vậy : Sự truyền nhiệt năng nhờ tạo thành các dịng
chất lỏng ( khí ) gọi là sự đối lu.


3, VËn dông :
C4:


C5: Để phần ở dới nóng lên trớc đi lên , phần ở trên
cha đợc đun nóng đi xuống tạo thành dịng đối lu .
C6: Khơng vì trong chân khơng cũng nh trong chất
rắn khơng thể tạo thành các dịng đối lu .


<b>II. Bøc x¹ nhiệt : </b>


1, Thí nghiệm:


C7: Không khí trong bình nóng lên , nở ra đẩy giọt
nớc màu dịch về phía đầu B .


C8: Khụng khớ trong bỡnh đã lạnh đi . Miếng gỗ đã
ngăn không cho nhiệt truyền từ đèn sang bình . Điều
này chứng tỏ nhiệt đợc truyền từ đèn đến bình theo
đờng thẳng .


C9: Khơng phải là dẫn nhiệt vì khơng khí dẫn nhiệt
kém . Cũng khơng phải là đối lu vì nhiệt đợc truyền
theo đờng thẳng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động 4 : Vận dụng (9') </b>


GV: Cho hs đọc các câu hỏi phần vận


dụng và yêu cầu hs tr li


HS: Đọc các câu hỏi SGK và trả lêi theo
híng dÉn cđa GV


GV: uốn nắn và sửa chỗ sai cho hs
GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bài học
1HS: nêu lại nội dung chinh của bài học
qua phần ghi nhớ


<b>III. Vận dụng : </b>


C10: Để tăng khả năng hấp thụ nhiệt
C11: Để giảm sự hấp thụ các tia nhiƯt .
C12: chÊt r¾n : dÉn nhiƯt


ChÊt láng , chÊt khÝ là : Đối lu
Chân không là : Bức xạ nhiệt
* ghi nhớ : (SGK/82)


c. Cđng cè -lun tËp (3'):


-GV: NhÊn m¹nh ý chính của bài thông qua cách yêu cầu HS lần lợt TL các câu hỏi sau: .


GV: em hóy cho biết đối lu xảy ra trong môi trờng nào và không xảy ra trong môi trờng nào?
- Nêu ví dụ thực tế về bức xạ nhiệt ?


- Nêu các hình thức truyền nhiệt chủ yếu ?(của chất rắn , chất lỏng , chất khí , chân khơng )
-HS: lần lợt TL các câu hỏi trên (có thể dựa vào nội dung phần ghi nhớ của bài học để TL)
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà (1'):



- Học phần ghi nhớ(SGK/82) - Làm các bài tập 23.1->23.13.SBT/62-63 ,
- đọc phần có thể em cha bit (SGK/82) .


-Đọc trớc bài 24- <b> Công thức tính nhiệt lợng</b>


Ngày giảng: 8a / ../2012
8b…… ……/ ../2012


<b>TiÕt 30: C«ng thøc tính nhiệt lợng</b>


<b>1.Mục tiêu :</b>


a* V kiến thức: - Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu
vào để nóng lên .


- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng , kể đợc tên , đơn vị của các đại lợng có mặt trong cơng
thức .


- Mơ tả đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lợng phụ thuộc
vào m , <i>t</i><sub> v cht lm vt </sub>


b* Kỹ năng : - Phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẵn
- Rèn kỹ năng tổng hợp , khái quát hoá .


c* Thỏi : Có thái độ học tập nghiêm túc.
2.Chuẩn bị của thầy và trị<b> : </b>


a.Chn bÞ cđa GV:B¶ng phơ ghi kÕt qu¶ thÝ nghiƯm (b¶ng 24.1+24.2+24.3) .
b. Chuẩn bị của HS : SGK+Vở ghi+bảng nhóm



<b>3. Tiến trình bài dạy : </b>
<b>a.Kiểm tra bài cũ: Không</b>


<b>*Hot động 1:Tổ chức tình huống học tập : (2')</b>


GV:Nhắc lại ĐN nhiệt lợng Khơng có dụng cụ nào có thể đo trực tiếp nhiệt lợng . Muốn xác
định nhiệt lợng ngời ta phải làm thế nào ? -> bài mới.


<i><b>b- nội dung dạy họcBài mới</b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy và trò</b></i> <b> Nội dung chính (ghi bảng)</b>
<b>*Hoạt động 2:Tìm hiểu nhiệt l ợng của vật thu</b>


<b>vào phụ thuộc vào các yếu tố nào? (3')</b>


Gv y/cu hs nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi nêu ra
Nhiệt lợng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
vào nhng yu t no?.


HS :làm việc cá nhân -Đọc sgk và trả lời .
GV: KL và nêu câu hỏi chuyển ý vào phần1.


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu mi quan h giữa nhiệt l - </b>
<b>ợng vật thu vào để nóng lên và khối l ợng của vật</b>


<b>I.Nhiệt l ợng một vật thu vào để nóng</b>
<b>lên phụ thuộc vào những yếu tố nào ? </b>
- Phụ thuộc vào 3 yếu tố :



+ Khèi lỵng cđa vËt


+ Độ tăng nhiệt độ của vật
+ Chất cấu tạo nên vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>(9')</b>


GV: để KTra quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu
vào để nóng lên và KL của vật ngời ta đã tiến hành
thí nghiệm ntn?


HS: nªu c¸ch bè trÝ TN kiĨm tra sù phơ thc cđa Q
vµo KL cđa vËt nh SGK.83 .


GV: mơ tả thí nghiệm và h/dẫn hs xử lí kết quả thí
<i>nghiệm để đưa ra cơng thức tính nhiệt lượng (treo</i>
bảng phụ b¶ng kết quả thí nghiệm 24.1 )


HS: phân tích kết quả TN bảng 24.1
HS: Thảo luận nhóm và trả lời C1 , C2 .


GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình lần lợt câu C1+C2


GV: chuẩn hố kiến thức về mối quan hệ giữa nhiệt
lợng vật cần thu vào để nóng lên và KL của vật.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu mối qhệ giữa nhiệt l ợng</b>
<b>cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ (9')</b>
GV:Y /cầu các nhóm thảo luận phơng án làm thí
nghiệm để KTra quan hệ giữa Q vật cần thu vào để


nóng lên và độ tăng nhiệt độ ?


HS: Thảo luận nhóm và trả lời C3 , C4


GV:treo bng phụ bảng kết quả thí nghiệm 24.2 )
HS: Phân tích bảng số liệu 24.2 ,nêu kết luận rút ra
qua việc phân tích số liệu đó .


GV: chuẩn hố kiến thức về mối quan hệ giữa Q vật
cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ


Hoạt động 5: Tìm hiểu mối qhệ giữa nhiệt l ợng vật
cần thu vào để nóng lên với chất làm vật:(9')


GV: mơ tả thí nghiệm và h/dẫn hs xử lí kết quả thí
<i>nghiệm nh H.24.3(treo bảng phụ b¶ng kÕt qu¶ thÝ</i>
nghiƯm 24.3 )


HS: phân tích kết quả TN bảng 24.3
HS: -làm việc cá nhân trả lời C6 , C7 .


GV: chun hoỏ kiến thức về mối quan hệ giữa Q vật
cần thu vào để nóng lên với chất làm vật.


<b>Hoạt động 6: Giới thiệu cơng thức tính nhiệt l - </b>
<b>ợng : (4')</b>


GV: y/cầu hs nhắc lại Q của 1 vật thu vào để nóng
lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?



HS: Tr¶ lêi


GV: Giới thiệu cơng thức nhiệt lợng , tên và đơn vị
của các đại lợng trong cơng thức


GV: Giíi thiƯu KN nhiƯt nhiƯt dung riªng , bảng
nhiệt dung riêng của 1 số chất .


HS: Giải thÝch ý nghÜa con sè nhiƯt dung riªng cđa
1 sè chÊt thêng dïng nh níc , nh«m ...


<b>*Hoạt động 7: Vận dụng (5')</b>


GV: Y/cầu hs vận dụng trả lời câu C8.
GVchốt lại kiến thức trọng tâm của câu C8
GV:Ycầu HS đọc câu C9 và tóm tắt bài tốn
HS: Đọc và tóm tắt đầu bài


GV:gọi 1hs đứng tại chỗ nêu lời giải C9
GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bài học


-- KQ thÝ nghiƯm :b¶ng 24.1


C1:Tăng nhiệt độ và chất làm vật đợc
giữ giống nhau, khối lợng khác nhau. Để
tìm mối quan hệ giữa nhiệt lợng và khối
lợng .


C2: KÕt luËn :



Khèi lợng càng lớn thì nhiệt lợng vật thu
vào càng lớn .


<b>2,Quan hệ giữa nhiệt lợng vật thu vào</b>
<b>để nóng lên và đội tăng nhiệt độ :</b>


C3: Phải giữ khối lợng và chất làm vật
giống nhau. Muốn vậy hai cốc phải đựng
cùng một lợng nớc .


C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ khác nhau
bằng cách cho thời gian đun khác .


C5: Kết luận : Độ tăng nhiệt độ càng lớn
thì nhiệt lợng vật thu vào càng lớn .


<b>3,Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật thu vào</b>
<b>để nóng lên với chất làm vật : </b>


C6:Khối lợng không đổi , độ tăng nhiệt
độ giống nhau. Chất làm vật khác nhau.
C7: nhiệt lợng vạt thu vào để nóng lên
phụ thuộc vào chất làm vật .


<b>II. C«ng thøc tÝnh nhiƯt l ỵng : </b>


Nhiệt lợng vật thu vào đợc tính theo cơng
thức :


Q = m. c. <i>t</i>


Trong đó : Q là nhiệt lợng (J)
M là khối lợng của vật (kg)


2 1


<i>t t</i> <i>t</i>


  


( 0<i>C</i>, K )


C là đại lợng đặc trng cho chất làm vt
gi l nhit dung riờng (J/kg.K)


+ Bảng nhiệt dung riêng cđa mét sè chÊt
( SGK/86)


<b>III. VËn dơng : </b>


C8: Tra bảng để biết nhiệt dung riêng ,
cân vật để biết khối lợng , đo nhiệt độ để
xác định đội tăng nhiệt độ .


C9: Tãm t¾t :<i>m</i>5 ;<i>kg c</i>380 /<i>J kg</i>.K
0 0


1 2
; 20 ; 50


?



<i>t</i> <i>C t</i> <i>C</i>
<i>Q</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1HS: nêu lại nội dung chinh của bài học qua phần
ghi nhớ


là: Q= m.c.<i>t</i>= 5.380.(50-20)
= 57000(J) =57KJ
§¸p sè Q= 57000J = 57KJ.
* ghi nhí : SGK/87


c. Cđng cè -lun tËp (3'):


- GVchèt l¹i kiÕn thức trọng tâm của bài :


+ Nhit lng 1 vt thu vào để nóng lên phụ thuộc vào 3 yếu tố .
+ cơng thức tính nhiệt lợng


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1'):
- Häc phÇn ghi nhí SGK/87


- Làm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết .
- Làm bài tập : Từ 24.4đến 24.7 - SBT


- giê sau học bài : luyện tập



Ngày giảng: 8a / ../2012
8b…… ……/ ../2012


TiÕt 31<b> </b>

<b>Bµi tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a.Kiến thức:- Biết được nhiệt lượng 1 vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng, độ
tăng nhiệt độ, và chất cấu tạo nên vật.


- Viết được công thức tính nhiệt lượng, nêu được tên, đơn vị của các đại lượng trong công
thức


- Hiểu được ý nghĩa vật lí của nhiệt dung riêng


b.Kĩ năng:- Mơ tả được thí nghiệm và xử lí được bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt
lượng phụ thuộc vào khối lượng, chất cấu tạo nên vật và độ tăng nhiệt độ


c.Thái độ:- Rèn luyện thái độ nghiêm túc và tinh thn hp tỏc nhúm


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


a. Chn bÞ cđa GV:<b> Bài tập và đáp án</b>.


Chn bÞ cđa HS : SGK+V ghi+nghiên cứu trớc bài .
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>a</b><b>,</b><b>Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>


GV:Nhit lng vt cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? Viết cơng thức
tính nhiệt lợng? giải thớch rừ cỏc đại lượng trong cụng thức?



Đỏp ỏn- Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên Phụ thuộc vào 3 yếu tố :


+ Khối lợng của vật + Độ tăng nhiệt độ của vật + Chất cấu tạo nên vật
- Nhiệt lợng vật thu vào đợc tính theo cơng thức : Q = m. c. <i>t</i>


Trong đó : Q là nhiệt lợng (J); m là khối lợng của vật (kg)
2 1


<i>t t</i> <i>t</i>


   <sub> ( </sub>0<i><sub>C</sub></i>


, K ) : tng nhit ;C là nhiệt dung riêng (J/kg.K)
<i><b>b- nội dung dạy họcBài mới </b></i>


Hot ng ca thy v trị <sub>Nội dung chớnh(ghi bảng)</sub>


<b>HĐ1:Kiến thức cơ bản (5')</b>


GV: h/dÉn HS củng cố lại kiến thức bài


cụng thc tớnh nhit lng thông qua
các câu hỏi sau


-Nhit lng ca vt thu vào để nóng
lên phụ thuộc vào những yếu tố ?
2.Viết cơng thức tính Q thu vào để
nóng lên. Giải thích các đại lượng,
đơn vị trong công thức?



HS: l m vià ệc cá nhân- TL các câu trên
Gv: chun hoỏ kin thc- ghi bng


<b>Hẹ2: Lm bài t ập trong SBT (30')</b>


- GV: cho HS đọc nội dung yêu cầu của
ccác câu hỏi Bài 24.1<b>/SBT.65</b>


HS: làm việc cỏ nhõn- TL Bài 24.1
Gv: chuẩn hoỏ kiến thức- ghi bảng
GV: cho 1HS đọc nội dung Bài 24.2
HS: làm việc cỏ nhõn- TL Bài 24.-Gv:
chuẩn hoỏ kiến thức- ghi bảng


GV: cho HS đọc nội dung yêu cầu của
ccác câu hỏi Bài 24.3<b>/SBT.65</b>


<b>I.KIÊN TH ỨC CƠ BẢN</b>


- Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt
dung riêng của chất làm vật


- Cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào: Q = m. c.
<i>t</i>




Q : nhiệt lượng (J)



m : khối lượng của vật (kg)


t : độ tăng nhiệt độ (0C)


c : nhiệt dung riêng của chất làm vật (J/kgK)
* Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
lượng cần thiết để làm 1 kg chất đó tăng thêm 10<sub>C</sub>


<b>II. BÀI TẬP CƠ BẢN</b>


<b>Bài 24.1/SBT.65</b>


<b> </b>1. Chọn A: Bình A


2. Chọn D: Loại chất lỏng chứa trong từng bình


<b>+ Bài 24.2/SBT.65</b>


- Nhiệt cần để đun nóng 5 lít nước là:


Q = m.c( t2 – t1) = 5.4200(40– 20)= 420000J= 420 KJ


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

HS: làm việc cá nhân- TL Bài 24.3- Gv:
chuẩn hoá kiến thức- ghi bảng


GV: gọi 1HS đọc nội dung+tóm tắt bài
24.4<b>/SBT.65</b>



GV: Để tính Nhiệt lượng tối thiểu cần
thiết để đun sôi nước trong ấm là nhiệt
lượng cung cấp cho ấm và nước tới
1000<sub>C trong đk bỏ qua mọi sự mất mát </sub>
nhiệt ra môi trường bên ngoài ta làm
ntn?( Q = Q1 + Q2)


- 1Hs: hs đứng tại chỗ trả lời
GV:gọi 2HS lên bảng làm bài 24.4
HS1: tính Q1=?


HS2: tính Q2=?.


- Hs: Nhận xét và bổ sung theo yêu
cầu của gv


- Gv: Chuẩn hoá kiến thức bài 24.4
GV: gọi 1HS đọc nội dung bài 24.5
- 1Hs: hs đứng tại chỗ nêu cách thực
hiện bài 24.5.<b> /SBT.65</b>


- Gv: Thống nhất câu trả lời đúng và
ghi bảng


GV: gọi 1HS đọc nội dung bài 24.7
- 1Hs: hs đứng tại chỗ nêu cách thực
hiện bài 24.7.<b> /SBT.65</b>


- Gv: Thống nhất câu trả lời đúng và


ghi bảng


HS;ghi nhận kiến thức


<b> </b>Độ tăng nhiệt độ của nước:


<i>t</i><sub> = Q / m.c = 840000 / 10. 4200 = 20</sub>0<sub>C</sub>


<b>+ Bài 24.4/SBT.65</b>


<b>tóm tắt: </b>m1 = 1kg; m2 = 0,4kg; c2 = 880J/kg.K


c1 = 42000J/kg.K; ∆t=100-20 =800C


tính Q =?


<b>Giải: </b>- Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi
nước trong ấm là nhiệt lượng cung cấp cho ấm và
nước tới 1000<sub>C trong đk bỏ qua mọi sự mất mát nhiệt </sub>
ra mơi trường bên ngồi.


- Nhiệt lượng nước cần thu vào để nước nóng lên
1000<sub>C: Q1 = m1c1</sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i><sub> = 1.4200.( 100 – 20 )= 336000J</sub>
- Nhiệt lượng ấm cần thu vào để ấm nóng lên 1000<sub>C.</sub>
Q2 = m2c2<i>t</i><sub>= 0,4.880 ( 100 – 20 ) = 28160J</sub>


- Nhiệt lượng tổng cộng tối thiểu cần cung cấp:
Q = Q1 + Q2 = 336000 + 28160 = 364160 J


<b> Đáp số </b>Q = 364160 J



<b>+ Bài 24.5/SBT.65</b>


- Nhiệt dung riêng của kim loại:
c = .


<i>Q</i>
<i>m t</i> <sub> = </sub>


59000


5.(50 20) <sub>= 393,33 (J/ kg.K)</sub>


Kim loại này là đồng


<b> + Bài 24.7/SBT.65-</b> Đổi 1,5 phút = 90 giây


<b> </b>- Nhiệt lượng đầu búa nhận được:
Q = m.ct = 12.460.20 = 110400J


- Công của búa thực hiện trong 1,5 phút.
A = Q.


100


40 <sub> = 110400. </sub>
100


40 <sub> = 276000J</sub>
- Công suất của búa: P =



276000
90


<i>A</i>


<i>t</i>  <sub>= 3066,67 W</sub>


c. Cđng cè -lun tËp (4'):


- GVchèt l¹i kiÕn thøc trọng tâm của bài :


+ Nhit lng 1 vt thu vào để nóng lên phụ thuộc vào 3 yếu tố .
+ cơng thức tính nhiệt lợng Q = m. c. <i>t</i>


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhà (2'):
- Học phần ghi nhớ


- Làm thêm các bài tập 24.8->24.14/SBT.tr 66


-Đọc trước bài ph¬ng trình cân bằng nhiệt.
Ngày dạy 8A/4/2012


8B/4/2012.


<b>Tiết 32</b>

<b>Phơng trình cân bằng nhiệt</b>



<b>1. Mục tiªu :</b>
a* KiÕn thøc :



- Phát biểu đợc ba nội dung của nguyên lý truyền nhiệt.


- Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt cho trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
- Giải đợc các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


a. Chuẩn bị của GV: 1 phích nớc , 1 bình chia độ , 1 nhiệt lợng kế , 1 nhiệt kế .
b. Chuẩn bị của HS : nghiên cứu trớc bài ;SGK+Vở ghi,…


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>a</b>


<b> </b><i><b>,</b></i><b> Kiểm tra bài cị: (5')</b>


Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? Viết công thức tính
nhiệt lợng? Vận dụng giải bài24.2 SBT.


<b>Hoạt động 1.</b> tổ chức tình huống học tập (2').
- GV nêu vấn đề nh phần mở bài trong SGK.88
- HS nhận biết vấn đề cần tìm hiểu của bài.
<i><b>b- nội dung dạy họcBài mới </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung chính (ghi bảng)</b>


<b>Hoạt động 2</b> . Tìm hiểu về ngun lý truyền
nhiệt.(7')


- GV thông báo cho HS ba nội dung về
nguyên lý truyền nhiệt khi có hai vật trao


đổi nhiệt với nhau.


- GV yêu cầu h/s đọc thông tin SGK, liên
hệ thực tế tìm hiểu về nguyên lý truyền
nhiệt để giải quyết vấn đề nh phần mở bài
trong SGK.88


- HS đọc thơng tin tìm hiểu về nguyên lý
truyền nhiệt và TL câu hỏi đề ra ở phần mở
bài/SGK.88


<b>Hoạt động 3.</b> Tìm hiểu về ph ng trỡnh cõn
bng nhit.(7')


- GV thông báo và hớng dẫn h/s tìm hiểu về
phơng trình cân bằng nhiệt.


- HS tỡm hiểu phơng trình và các đại lợng
có trong phơng trình.


<b>Hoạt động 4.</b> Một số thí dụ về dùng ph ơng
trình cân bằng nhiệt.(20')


- GV yêu cầu 1 h/s đọc thí dụ và tóm tắt
bài.


- HS đọc bài và tóm tt VD.


GV: h/dẫn HS tìm hiểu cách giải VD qua
các c©u hái sau:



+Nhiệt lợng quả cầu nhơm toả ra khi nhiệt
độ hạ từ 100 <sub>❑</sub>0 <sub>C xuống 25</sub>


❑0 C lµ:Q
❑<sub>1</sub> <sub>= ?</sub>


+Nhiệt lợng nớc thu vào khi tăng nhiệt độ
từ 20 <sub>❑</sub>0 <sub>C lên 25</sub>


❑0 C là:Q ❑2 = ?
Nhiệt lợng quả cầu toả ra có bằng nhiệt
l-ợng nớc thu vào khơng?( Q ❑<sub>1</sub> <sub>=Q</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>.từ</sub>
đó tính m ❑<sub>2</sub> =?)


- GV gọi 1 h/s nêu phơng án giải của mình
và giải bài tập đó.


- HS khác nhận xét bài giải của bạn.
- GV nhận xét , hớng dẫn h/s giải bài tập .
<b>Hoạt động 5. Vận dụng .</b>


GV:h/dÉn h/s giải câu C1/ý a
GV: bố trí TN nh phần a/c©u C1


HS : quan sát TN của GV và TL câu C1/ý a
GV: y/cầu HS giải thích tại sao Nhiệt độ
tính đợc khơng bằng Nhiệt độ đo đợc trong


<b>I. Nguyªn lý trun nhiƯt . </b>



Khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì:


1. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật
có nhiệt độ thấp hơn.


2. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của
hai vật bằng nhau thỡ dng li.


3. Nhiệt lợng do vật này toả ra bằng nhiệt lợng do
vật kia thu vào.


<b>II. Ph ơng trình c©n b»ng nhiƯt . </b>


Nhiệt lợng toả ra cũng đợc tính bằng cơng thức:
Q = m.c. <i>Δ</i> t


Với <i>Δ</i> t =t ❑<sub>1</sub> <sub>- t</sub> ❑<sub>2</sub> <sub> ( t</sub> ❑<sub>1</sub> <sub> là nhiệt độ đầu,</sub>
t ❑<sub>2</sub> <sub> là nhiệt cui).</sub>


<b>III. Ví dụ về dùng phơng trình cân bằng nhiƯt.</b>
Tãm t¾t: m ❑<sub>1</sub> = 0,15 kg;c ❑<sub>1</sub> = 880 J/ kg.K
t ❑<sub>1</sub> <sub>= 100</sub> <sub>❑</sub>0 <sub>C , t = 25</sub>


❑0 C
c2<sub>= 4200 J/kg.K</sub>


t2<sub>= 20</sub> <sub>❑</sub>0 <sub>C , t = 25</sub> <sub>❑</sub>0 <sub>C</sub>
TÝnh m ❑<sub>2</sub> <sub>= ?</sub>



Gi¶i


Nhiệt lợng quả cầu nhôm toả ra khi nhiệt độ hạ từ
100 <sub>❑</sub>0 <sub>C xuống 25</sub>


❑0 C lµ:


Q ❑<sub>1</sub> = m ❑<sub>1</sub> .c ❑<sub>1</sub> .( t ❑<sub>1</sub> - t ) = 0,15.880.
( 100- 25 ) = 9900 J


Nhiệt lợng nớc thu vào khi tăng nhiệt độ từ 20
❑0 C lên 25 ❑0 C là:Q ❑2 = m ❑2 .c ❑2 . (
t- t ❑<sub>2</sub> )


NhiƯt lỵng quả cầu toả ra bằng nhiệt lợng nớc thu
vào:Q <sub>1</sub> <sub>=Q</sub> ❑<sub>2</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> 9900 = m</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>.c</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>. (</sub>
t- t ❑<sub>2</sub> )


<i>⇒</i> m ❑<sub>2</sub> = 9900


<i>c2</i>.(<i>t − t2</i>) =


9900


4200 .(25<i>−</i>20) =


0,47 kg


Đáp số m <sub>2</sub> = 0,47 kg


<b> IV. VËn dông.</b>


C1.


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TN?


HS: làm việc cá nhân _ lần lợt TL câu hỏi
GV: chuẩn hoá kiến thức câu C1


GV; gi 1HS đọc và tóm tắt C2


- HS vËn dơng nh÷ng kiÕn thøc võa häc,
vËn dông giải các bài tập C2, C3.


- HS thảo luận nhóm giải bài tập C2


1HS i din nhúm trỡnh by lời giải câu C2
GV: chuẩn hoá kiến thức câu C2


GV; gọi 1HS đọc và tóm tắt C3


GV: gäi 1HS khác lên bảng trình bày lời
giải câu C3


- GV hớng dÉn h/s gi¶i nếu h/s gặp khó
khăn.


- GV gọi các h/s khác nhận xét.


- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
GV: đặt các câu hỏi tổng hp bi hc


1HS: nêu lại néi dung chÝnh của bài học
qua phần ghi nhớ


b) Nhiệt độ tính đợc chỉ gần bằng Nhiệt độ đo đợc
trong TN,vì trong khi tính tốn,ta đã bỏ qua sự
trao đổi nhiệt với các dụng cụ đựng nớc và môi
tr-ờng bên ngoài.


C2. Nhiệt lợng nớc nhận đợc bằng nhiệt lợng do


miếng đồng toả ra.


Q = m ❑<sub>1</sub> <sub>.c</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>.( t</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>- t</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>) = 0,5.380.</sub>
( 80-20 ) = 11400 J


Níc nãng thªm lªn: <i>Δ</i> t = <i><sub>m</sub>Q</i>
2.<i>c</i>2


= 11400


0,5. 4200 =


5,43 <sub></sub>0 <sub>C</sub>


Đáp số <i></i> t =5,43 <sub></sub>0 <sub>C</sub>
C3. Nhiệt lợng miếng kim loại to¶ ra:



Q ❑<sub>1</sub> =m ❑<sub>1</sub> .c ❑<sub>1</sub> .( t ❑<sub>1</sub> - t )=0,4.c ❑<sub>1</sub> .
( 100- 20 )


Nhiệt lợng nớc thu vào:


Q <sub>2</sub> <sub>= m</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>.c</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>.( t- t</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>) = 0,5.4190.</sub>
( 20-13)


Nhiệt lợng toả ra bằng nhiệt lợng thu vµo:


Q ❑<sub>1</sub> = Q ❑<sub>2</sub> <i><sub>⇔</sub></i> 0,4.c ❑<sub>1</sub> .80 = 0,5.4190.7
<i>⇒</i> c ❑<sub>1</sub> <sub>= </sub> 0,5. 4190 . 7


0,4 . 80 = 458 J/kg.K.


Đáp số. c <sub>1</sub> = 458 J/kg.K.
c. Cđng cè -lun tËp (4'):


- GV hệ thống nội dung chính của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s.
- GV yêu cầu h/s đọc và học thuộc phần ghi nhớ.


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhà (2'):
- Học phần ghi nhớ (SGK.90)
-Đọc có thể em cha biÕt.


- Làm các bài tập 25.1 đến 25.7 SBT.
- Giờ sau : luyện tập


Ngµy dạy: 8a……/4/2012
8b……/4/2012



<b>TiÕt 33</b>

:

PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIEÄT


<b>1. MỤC TIÊU</b>


a.Kiến thức:- Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt


- Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau
b.Kĩ năng:Vận dụng được kiến thức để giải các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2vật


c.Thái độ:- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập


2. ChuÈn bị của GV và HS:


a. Chuẩn bÞ cđa GV: Giáo án +SGK+ SBT+ SGV+bảng phụ….
b. Chn bÞ cđa HS : +SGK+ SBT+vở ghi+ nghiên cứu trớc bài
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


a , KiĨm tra bµi cị: (5')


Nêu nguyên lí truyền nhiệt?


<b>+Viết cơng thức tính Qtoả ra và Qthu vào ? Viết phương trình cân bằng nhiệt?</b>
b- néi dung dạy học Bài mới


Hot ng ca GV v HS Nội dung ghi bảng


<b>HĐ1: tóm tắt ki ến thức cơ bản (7') </b>


+GV: yêu cầu 1 HS Nêu nguyên lí



<b>I.KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

truyền nhiệt?


1 HS: nhắc lại nguyên lí truyền nhiệt


GV: tiếp tục h/dẫn hs tóm tắt kiến thức
cơ bản bằng cách cho trả lời các câu hỏi
sau:


+Viết phương trình cân bằng nhiệt?
+Viết c/thức tính Qtoả ra & Qthu vào ?


+Viết công thức nêu mối liên hệ giữa
đại lượng đã biết và đại lượng cần
tìm?


HS: làm việc ca nhân _ TL…- HS khácc
nhận xét - bổ sung (nếu có ).


GVchèt l¹i kiÕn thøc träng t©m


<b>HĐ2: Làm bài tập trong SBT (25')</b>


GV: cho HS đọc Bài 25.1<b>/SBT.67</b>


HS: làm việc cỏ nhõn- TL Bài 25.1
Gv: chuẩn hoỏ kiến thức- ghi bảng
GV: cho 1HS đọc nội dung Bài 25.2


HS: làm việc cỏ nhõn- TL Bài 25.2.
-Gv: chuẩn hoỏ kiến thức- ghi bảng
GV: cho HS đọc Bài 25.3<b>/SBT.67</b>


HS: làm việc cỏ nhõn- TL Bài 25.3
- GV yêu cầu 1 h/s nờu tóm tắt bài 25.
- HS đọc bài và tóm tắt VD.


GV: h/dÉn HS t×m hiĨu cách giải VD
qua các c©u hái sau:


+Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 ?
+Nhiệt lượng chì tỏa ra có bằng nhiệt
lượng nước thu vào khơng?


+ nêu cách tính Nhiệt dung riêng của
chì:c1 ?


+ Sở dĩ có sự chênh lệch này là do đâu?


HS: làm việc ca nhân _ TL…- HS khác
nhận xét - bổ sung (nếu có ).


- Gv: chuẩn hố kiến thức- ghi bảng
GV: gọi 1HS đọc nội dung+tóm tắt bài
25.4<b>/SBT.67</b>


- 1Hs: hs đứng tại chỗ trả lời
GV:gọi 1HS lên bảng làm bài 25.4
Hs: N/xét và bổ sung theo y/cầu của gv


- Gv: Chuẩn hoá kiến thức bài


GV: gọi 1HS đọc nội dung+tóm tắt bài
25.5<b>/SBT.67</b>


HS:tóm tắt, đổi các đơn vị thống nhất)


- Gv: Mỗi câu gọi 1 hs đứng tại chỗ trả


<b> Khi có 2 vật truyền nhiệt cho nhau thì:</b>


<b>- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang </b>
<b>vật có nhiệt độ thấp hơn </b>


<b>- </b>Sự truyền nhiệt xảy<b> ra cho tới khi nhiệt độ của 2 </b>


<b>vật cân bằng nhau thì </b>dừng lại


<b>- Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng </b>
<b>vật kia thu vào</b>


<b>ph</b>


<b> ơng trình cân bằng nhit</b> Qto ra = Qthu vào


Qtoả ra = m1c1(t1 – t) ; Qthu vào = m2.c2 (t – t2)


t1: nhiệt độ ban đầu vật tỏa


t: nhiệt độ khi cân bằng



t2 nhiệt độ banđầu vật thu nhiệt


=> m1 c1 (t1 – t) = m2.c2 (t – t2)


<b>II. BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b> Bài 25.1/SBT.67</b>


-Chọn A: Nhiệt độ của 3 miếng bằng nhau.
+ Bài 25.2<b>/SBT.67</b>


- Chọn B: Nhiệt lượng của miếng nhôm truyền cho
nước là lớn nhất, rồi đến miếng đồng, của miếng chì.


+ Bài 25.3<b>/SBT.67</b>


a, Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của chì và của
nước bằng nhau 600<sub>C</sub>


b, Lấy NDR của nước là 4200J/kg.K


+Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = m2 c2 ( t – t2)
thay số Q2 = 0,25 . 4200 ( 60 – 58,5 ) = 1575J
c, Nhiệt lượng chì tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu
vào:Q1= Q2 = m1.c1( t1 – t)


Nhiệt dung riêng của chì:c1 = Q2 / m1( t1- t)
thay số c1= 1575 / 0,3(100 – 60) = 131,25J/kg.K
d, Trong bảng nhiệt dung riêng của một số chất, chì


có nhiệt dung riêng là 130J/kJ.K. Kết quả là


131,25J/kg.K . Sở dĩ có sự chênh lệch này là do thực
tế có sự mất mát nhiệt ra mơi trường ngồi.


<b> Đáp số </b>Q2 = 1575J; c1= 131,25J/kg.K


<b>+ Bài 25.4/SBT.67 </b>


- Nhiệt lượng do quả cân tỏa ra:Q1 = m1.c1(t1 – t)
Nhiệt lượng do nước thu vào : Q2 = m2.c2(t – t2)
- Phương trình cân bằng nhiệt:Q1 = Q2


=> m1.c1(t1 – t) = m2.c2(t – t2)=> t = 15,30<sub>C</sub>
Đáp số t = 15,30<sub>C</sub>


<b> + Bài 25.5/SBT.67</b>


Tãm t¾t: m ❑<sub>1</sub> <sub>= 0,6 kg; c</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>= 380 J/ kg.K</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

lời nhanh.


+ Nhiệt lượng do quả cân tỏa ra:Q1 =?
+ Độ tăng nhiệt độ của nước được tính
ntn?


- Hs: Lần lượt đứng tại chỗ trả lời
- Gv: Chuẩn hoá kiến thức bài


- GVchèt lại kiến thức trọng tâm của bài



m <sub>2</sub> <sub>= 2,5kg</sub>
Tính t - t2 =?


- Nhiệt lượng do quả cân tỏa ra:


Q1 = m1.c1(t1 – t) = 0,6.380(100 – 30) =15960J
+Nhiệt lượng do nước thu vào:Q2=Q1= m2.c2(t–t2)
- Độ tăng nhiệt độ của nước


t - t2 = Q1/ m2.c2 = 15960 / 2,5. 4200 = 1,520<sub>C</sub>
Đáp số: t - t2 = 1,520<sub>C</sub>


c. Cđng cè -lun tËp (4'):


GV : củng cố bài học qua bằng cách cho HS trả lời các câu hỏi sau


+Khi gii cỏc bi tp về phương trình cân bằng nhiệt cần lưu ý vấn đề gì?


- lưu ý giải BT theo các bước :1/ nhiệt độ của vật khi có cân bằng nhiệt là bao nhiêu?


2/ Phân tích xem trong q trình trao đổi nhiệt, vật nào toả nhiệt để giảm nhiệt độ, vật nào
thu nhiệt để tăng nhiệt độ?


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (4'):


- Häc phÇn ghi nhí - Làm thêm các bài tập 25.8->25.16(trong SBT/68->70).


<b>+ hướng dẫn -Bài 25.6/SBT.68</b>



Ban đầu nhiệt độ của nước và nhiệt kế đều bằng t2=150<sub>C. </sub>
Khi thả miếng đơng vào, nhiệt độ khi có cân bằng là t:
Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra:Q1 = m1.c1(t1–t)
Nhiệt lượng do nước thu vào:Q2 = m2.c2(t – t2)


Nhiệt lượng do nhiệt lượng kế thu vào:Q3 = m3.c1(t–t2)
- Phương trình cân bằng nhiệt:Q1 = Q2 + Q3


- Nhiệt dung riêng của đồng:c1 = 376,74J/kg.K .Đáp số c1 = 376,74J/kg.K
- Chun b trc b i Ôn tập tổng kết chơng II: Nhiệt học


Ngày dạy: 8a / ../2012
8b…… ……/ ../2012


<i><b>TiÕt 34.</b></i>

<b>tổng kết chơng ii: Nhiệt học</b>



<b>1. Mục tiêu :</b>


a.Kin thc:-HS hệ thống đợc các nội dung trọng tâm của chơng nhiệt học.
-Trả lời đợc các câu hỏi trong phần ôn tập.


-Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải các dạng bài tập khác nhau.


b.Kĩ năng:Vận dụng được kiến thức để giải các bài tËp đơn giản


c.Thái độ:- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập


<b>2. Chn bÞ của GV và HS:</b>


- a.Chuẩn bị của GV: chuẩn bị nội dung ôn tập.



- b.Chun b của HS: ơn tập tồn bộ nội dung các bài đã học.
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


a. KiĨm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình «n tËp.
<i><b> </b></i>


<i><b> b- néi dung dạy học Bài mới </b></i>


Hot ng ca thy v trũ Nội dung chính (ghi bảng)
<b>Hoạt động 1 . Ơn tập.(10' )</b>


- GV yêu cầu h/s thảo luận về các câu
hỏi trong phần ôn tập và đa ra câu trả
lời về các câu hỏi đó.


- HS hoạt động theo bàn thảo luận và
trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập.
- GV hớng dẫn h/s thảo luận về từng
câu hỏi trong phn ụn tp.


<b>A. Ôn tập.</b>


1. Cỏc cht c cu to từ các hạt riêng biệt gọi là
nguyên tử, phân tử.


2. Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng,
giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách .


3. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử, nguyên


tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HS nhớ lại các kiến thức đã học, thảo
luận về các câu hỏi trong phần ôn tập
và trả lời các câu hỏi đó.


GV: treo b¶ng phơ b¶ng 29.1


GV: gäi 1HS lên bảng hoàn thành câu
6 vào bảng 29.1


- GV hớng dẫn h/s trả lời nếu h/s gặp
khó khăn.


GV: gi 1HS đọc và TL câu 7
GV:gọi 1HS khác n/xét bổ sung
GV: chuẩn hoá kiến thức câu 7
GV: gọi 1HS đọc và TL tại chỗ câu 8
GV:gọi 1HS khác n/xét bổ sung GV:
chuẩn hoá kiến thức câu 8


GV: gọi 1HS đọc và TL câu 9


GV:gäi 1HS kh¸c n/xÐt bỉ sung GV:
chuẩn hoá kiến thức câu 9


GV: gọi 1HS nªu nguyªn lÝ trun
nhiƯt


Néi dung nµo thĨ hiƯn sù bảo toàn


năng lợng ?


- GV phõn tớch những nội dung khó để
h/s hiểu rõ hơn ở phần ôn tập


<b>Hoạt động 2. Vận dụng.(18')</b>


- GV yêu cầu h/s thảo luận về các câu
hỏi trong phần vận dụng và đa ra câu
trả lời về các câu hỏi đó.


- HS hoạt động theo bàn thảo luận và
trả lời các câu hỏi trong phần vận
dụng.


- GV híng dẫn h/s thảo luận về từng
câu hỏi trong phần vận dụng.


- GV hớng dẫn h/s trả lời nếu h/s gặp
khó khăn.


<b>Hot ng 2. Bi tp .(5')</b>


- GV :cho HS làm bài tập 25.6 SBT
yêu cầu h/s thảo luận và tìm phơng án
giải cho bài tp ú.


- GV gọi 1 em h/s lên giải bài tập.
- HS suy nghĩ và lên bảng giải bài tập.
- Các h/s khác tự làm vào nháp, nhận


xét bài làm cđa b¹n.


- GV híng dÉn h/s gi¶i nÕu h/s gặp
khó khăn.


- GV nhn xột bài giải của h/s và chốt
lại câu trả lời đúng.


Hoạt động 3.Tổ chức chơi trò chơi.(7')
- GV chia lớp thành các nhóm, nêu
cách chơi và tổ chức cho h/s giải ụ
ch.


- HS thảo luận theo nhóm tìm ra
các câu trả lời và giải ô chữ.


Gv: nhận xét-KQ- ý thức tham gia của
các hS trong phần Trò chơi ô chữ.
GV: Nhấn nạnh nội dung toàn bài qua
phần Trò chơi ô ch÷.


phân tử cấu tạo nên vật . Nhiệt độ của vật càng cao thì
các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh
và nhiệt năng của vật càng lớn .


5. Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện
cơng và truyền nhiệt.


6.B¶ng 29.1



Chất


cách truyền nhiệt rắn lỏng khí chânkhông
Dẫn nhiệt


§èi lu


Bøc x¹ nhiƯt


<b>*</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b>+</b>
<b>*</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>*</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-*</b>
7. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm
đ-ợc hay mất bớt đi . Vì là số đo nhiệt năng nên đơn vị
của nhiệt lợng cũng là jun nh đơn vị của nhiệt năng .
8. C ❑<sub>nuoc</sub> <sub>= 4200J/ kg.K, có nghĩa là muốn cho 1kg</sub>
nớc nóng lên thêm1 <sub>❑</sub>0 <sub>C cần 4 200J.</sub>


<b>9. Q = m.c.</b> <i>Δ</i> <b><sub>t. trong đó </sub></b><b>t : ủoọ taờng nhieọt ủoọ (0C)</b>


Q : nhiệt lượng (J) ;m : khối lượng của vật (kg)


c : nhiệt dung riêng của chất làm vật (J/kgK)


10. nguyªn lÝ trun nhiƯt: SGK 88.


- Néi dung thø hai thĨ hiƯn sù b¶o toàn năng lợng .
<b>B .Vận dụng :</b>


I-chn cõu TL đúng (từ câu 1-> câu 5.SGK.102)
câu 1. B ; 2. B ; 3. D ; 4. C ; 5. C.
II.Trả lòi câu hỏi


1. Có hiện tợng khuếch tán vì các ngun tử, phân tử
ln chuyển động và giữa chúng có khoảng cách. Khi
t0<sub> giảm thì hiện tợng khuếch tán xảy ra chậm đi .</sub>
2. Một vật lúc nào cũng có nhiệt năng vì các phân tử
cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyn ng .


3. Không.cơ năg-> nhiệt năng


4. Nớc nóng dần lên là do có sự truyền nhiệt từ bếp
đun sang nớc ; nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nớc
chuyển hoá thành cơ năng .


<b>III.Bài tập'</b>
<i><b>Bài 25.6 SBT.</b></i>


Nhiệt lợngđo miếng đồng toả ra:


Q ❑<sub>1</sub> = m ❑<sub>1</sub> .c ❑<sub>1</sub> .( t ❑<sub>1</sub> - t )= 0,2. c ❑<sub>1</sub> .
( 100- 17 )



NhiƯt lỵng nớc và nhiệt lợng kế thu vào:


Q <sub>2</sub> <sub>= m</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>.c</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>.( t</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>- t ) =0,738.4186.</sub>
( 17-15 )


Q ❑<sub>3</sub> = m ❑<sub>3</sub> .c ❑<sub>1</sub> .( t ❑<sub>2</sub> - t ) = 0,1. c <sub>1</sub> .
( 17-15 )


Vì nhiệt lợng toả ra bằng nhiệt lợng thu vào nên:
Q <sub>1</sub> <sub>= Q</sub> <sub>2</sub> <sub>+ Q</sub> ❑<sub>3</sub>


Thay số vào phơng trình trên ta tính đợc:
c <sub>1</sub> <sub>= 377J/kg.K</sub>


<b>C. Trò chơi ô chữ.</b>


Hng ngang: 1. Hn độn.
2. Nhiệt năng.
3. Dẫn nhiệt.
4. Nhiệt lợng.


5. NhiƯt dung riªng.
6. Nhiªn liƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

8. Bức xạ nhiệt.
Hàng dọc: Nhiệt học.


c. Củng cố -lun tËp (3'):
- GV nhËn xÐt giê häc.



- GV kh¾c sâu một số nội dung chính yêu cầu h/s nhớ.


- GV giao cho h/s thêm một số dạng bài tập khác cho h/s thảo luận và nêu phơng án giải.
- HS thảo luận và nêu phơng án giải cho các bài tập đó.


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2'):


- Học các phần ghi nhớ các bài đã học /SGK chơng 2
- Làm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết .


- Về nhà tự ôn tập thêm ở nhà.
- ôn tập tốt chuẩn bị cho thi kỳ 2.
Ngày dạy: 8a: … / 3/2012


8b: … / 3 /2012


<b>TiÕt 35: Kiểm tra học kỳ II </b>


khôg dạy.


<b>Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>


<b>1. Mục tiêu bài dạy:</b>
* Kiến thức :


- Phỏt biểu đợc định nghĩa năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.


- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra. Nêu đợc tên và đơn vị của
các đại lợng có trong cơng thức.



* Kỹ năng : Vận dụng cơng thức tính Q
* Thái độ : u thích mơn học


<b>2. Chn bÞ cđa GV vµ HS:</b>


<b> ChuÈn bị của GV: Một số tranh, ảnh t liệu về khai thác dầu , khí của Việt Nam </b>
Chuẩn bị của HS: công thức tính nhiệt lợng , nguyên lí truyền nhiệt


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cũ:


KiĨm tra 15 phót


* Trắc nghiệm khách quan : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1: Nhiệt lợng là :


A.Đại lợng vật lí có đơn vị đo là Niu tơn (N)


Phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình truyền nhiệt
C.Phần động năng của vật tăng lên hay giảm đi trong khi thay đổi vị trí
D.Phần thế năng của vật tăng lên hay giảm đi trong khi vật CĐ


Câu 2: Nhiệt lợng 1 vật thu vào để làm nóng lên phụ thuộc vào :
A.Khối lợng của vật Độ tăng nhiệt độ của vật
C.Chất cấu tạo nên vật D.Cả A,B,C đều đúng .
* Tự luận :


Câu 3: Ngời ta thả 1 miếng đồng khối lợng 600 gam ở nhiệt độ 1000<sub>C vào 2,5 gam nớc . </sub>
Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 300<sub>C . Hỏi nớc nóng lên thêm bao nhiêu độ , Nếu bỏ qua sự </sub>


trao đổi nhiệt với bình đựng nớc và mơi trờng bên ngồi .


* Đáp án - Thang điểm :
C©u 1: B (1đ)


Câu 2: D (1®)


Câu 3: (8đ) Nhiệt lợng đồng toả ra : <i>Q</i>1<i>m C t</i>1 1.(1 <i>t</i>) 380.0,6.(100 30) 
Nhiệt lợng nớc thu vào : <i>Q</i>2 <i>m c t t</i>2 2.(  2) 2,5.4200.( <i>t t</i> 2)


Vì nhiệt lợng toả ra bằng nhiệt lợng thu vào nªn 380.0, 6.(100 30) 2,5.4200.(  <i>t t</i> 2)


(<i>t t</i> 2) 1,5 0<i>C</i>


Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động 1</b> . Nêu vấn đề.


- GV nêu vấn đề của bài theo phần mở bài
trong SGK.


- HS nhận biết vấn đề cần tìm hiểu của bài.
<b>Hoạt động 2.</b> Tìm hiểu về nhiên liệu.


- GV nêu thí dụ về nhiên liệu và yêu cầu h/s
tìm thÝ dơ vỊ nhiªn liƯu.


- HS đọc thơng tin SGK, liên hệ thực tế và
lấy thí dụ về nhiên liệu.



<b>Hoạt động 3</b> . Tìm hiểu năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu.


- GV nêu định nghĩa về năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu và yêu cầu h/s nêu ý nghĩa
của các số liệu ghi trong bảng năng suất toả
nhiệt của một số nhiên liệu.


- HS tìm hiểu về định nghĩa năng suất toả
nhiệt của nhiên liệu và giải thích ý nghĩa số
liêu bảng 26.1.


- GV híng dÉn h/s gi¶i thÝch ý nghĩa của các
số liệu bảng 26.1.


<b>Hot ng 3.</b> Xõy dựng cơng thức tính nhiệt
l ợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.


- GV yêu cầu h/s đọc thông tin SGK, liên hệ
kiến thức đã học và xây dựng công thức.
- HS xây dựng công thức, nêu tên và đơn vị
của các đại lợng có trong cơng thức.


<b>Hoạt ng 4. Vn dng.</b>


- GV yêu cầu h/s thảo luận về các bài tập
vận dụng.


- HS thảo luận các bài tËp, vËn dông các
kiến thức vừa học giải các bài tập C1, C2.



- GV híng dÉn h/s gi¶i nÕu h/s gặp khó
khăn.


- GV yờu cầu h/s đọc và học thuộc phần ghi
nhớ.


<b>I. Nhiªn liƯu.</b>


- Để có nhiệt lợng ngời ta phải đốt than, củi,
dầu...Than, ci, du l cỏc nhiờn liu.


<b>II. Năng suất toả nhiệt cđa nhiªn liƯu.</b>


+ Đại lợng vật lý cho biết nhiệt lợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn đợc gọi là
năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.


+ Ký hiệu: q - Đơn vị: J/kg.


<i><b>* Ví dụ: Năng suất toả nhiệt của dầu hoả là</b></i>
44.10 <sub>❑</sub>6 <sub>J/kg có nghĩa là: 1kg dầu hoả bị đốt</sub>
cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lợng bằng 44.10


❑6 J.


<b>III. Cơng thức tính nhiệt l ợng do nhiên liệu</b>
<b>bị đốt cháy toả ra.</b>


Q = q.m Trong đó:


- Q là nhiệt lợng toả ra( J ).
- q là năng suất toả nhiệt (J/kg).
- m là khối lng ( kg ).


<b>IV. Vận dụng.</b>


C1. Vì than có năng suất toả nhiệt lớn hơn củi.


Ngoi ra, có thể nêu những lợi ích khác của
việc dùng than thay củi nh: đơn giản, tiện lợi....
C2.


Q ❑<sub>1</sub> <sub> = q.m = 10.10</sub> <sub>❑</sub>6 <sub>.15 = 150.10</sub>
❑6
J.


Q2<sub>= q.m = 27.10</sub> <sub>❑</sub>6 <sub>.15 = 405.10</sub> <sub>❑</sub>6 <sub>J.</sub>
+ Muèn cã Q ❑<sub>1</sub> cÇn m = <i>Q</i>1


<i>q</i> =


150 .106
44 . 106


= 3,41 kg dầu hoả.


+ Muèn cã Q ❑<sub>2</sub> <sub> cÇn m = </sub> <i>Q</i>2


<i>q</i> =



405 . 106
44 . 106 =


9,2 kg dầu hoả.
<b>* Ghi nhí: SGK</b>
c. Cđng cè -lun tËp (4'):


- GV hƯ thống nội dung chính của bài: Công thức Q = q.m
- §äc cã thĨ em cha biÕt.


d. H íng dÉn học sinh tự học ở nhà (2'):
- Học phần ghi nhí


- Làm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết .
- Học bài theo vở ghi và SGK.


- Làm các bài tập 26.1 đến 26.6 SBT.Chuẩn bị bài : Sự bảo toàn năng lợng ...
Ngày dạy: 8a: ……… …/ ../2012


8b: ……… …/ ../2012


<i><b> TiÕt 32.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>1. Mơc tiªu :</b>
* KiÕn thøc :


- Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự chuyển hoá giữa
các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiẹt năng.


- Phát biểu đợc định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng.



- Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng để giải thích một số hiện tợng đơn gin liờn
quan n nh lut ny.


* Kỹ năng : Phân tÝch hiƯn tỵng vËt lÝ .


* Thái độ : Mạnh dạn , tự tin vào bản thân khi tham gia thảo luận trên lớp .
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


ChuÈn bÞ của GV: - Bảng 27.1 và bảng 27.2, bảng phần ®iỊn tõ thÝch hỵp (...)
Chn bÞ cđa HS: PhiÕu häc tập


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>a.Kim tra bi c: Th nào là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu? Viết cơng thức tính nhiệt</b></i>
lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra? Vận dụng giải bài 26.3 SBT?


<b>Hoạt động 1. Nêu vấn đề.</b>


- GV nêu vấn đề theo phần mở bài trong SGK.
- HS nhận biết vấn đề cần tìm hiu ca bi.


<i><b>b- nội dung dạy học Bài mới </b></i>


<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính (ghi bảng)</b>


<b>HĐ 2. Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, nhiệt năng</b>
- GV treo bảng 27.1 lên bảng, yêu cầu cá nhân h/s
thực hiện các hoạt động trong C1.



- HS quan sát các hiện tợng trong bảng 27.1, nhận
xét và hoàn thµnh C1.


- GV theo dõi và giúp đỡ h/s khi h/s gặp khó khăn.
- HS thảo luận và trả lời C1.


- GV nhận xét, sửa sai và chốt lại ý đúng của câu
hỏi.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về sự chuyển hoá giữa các</b>
<b>dạng của cơ năng, giữa cơ năng vá nhiệt năng.</b>
- GV treo bảng 27.2 lên bảng, yêu cầu h/s quan sỏt
v tr li C2.


- HS thảo luận và tr¶ lêi C2.


- GV híng dÉn h/s tr¶ lêi nÕu h/s gặp khó khăn.


<b>Hot ng 4. Tìm hiểu sự bảo toàn năng l ợng</b>
<b>trong các hiện t ợng cơ và nhiệt.</b>


- GV thông báo cho h/s biết về sự bảo toàn năng
l-ợng trong các hiện tl-ợng cơ và nhiệt.


- HS nhn biết và lấy thí dụ minh hoạ trong số các
hiện tợng cơ và nhiệt đã học.


<b>Hoạt động 5 . Vận dụng.</b>


- GV yêu cầu h/s thảo luận về các câu hỏi trong


phần vận dụng và trả lời các câu hỏi đó.


- HS thảo luận về các câu hỏi vận dụng, suy nghĩ và
trả lời các câu hỏi đó.


- GV theo dâi, hớng dẫn h/s trả lời nếu h/s gặp khó
khăn.


<b>I. Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật</b>
<b>này sang vật khác.</b>


C1.


+ Hòn bi truyền cơ năng cho miếng gỗ.
+ Miếng nhôm truyền nhiệt năng cho cốc
nớc.


+ Viờn n truyn c nng v nhit nng
cho nc bin.


<b>II. Sự chuyển hoá giữa các dạng của cơ</b>
<b>năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.</b>
C2.


+ Khi con lắc chuyển động từ A đến B
thế năng đã chuyển hố dần thành động
năng.


+ Cịn từ B đến C động năng đã chuyển
hoá dần thành thế năng.



+ Cơ năng của tay đã chuyển hoá thành
nhiệt năng của miếng kim loại.


+ Nhiệt năng của khơng khí và hơi nớc
đã chuyển hố thành cơ năng của nút.
<b>III. Sự bảo tồn cơ nng trong cỏc hin</b>
<b>t ng c v nhit.</b>


+ Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lợng: Năng lợng không tự sinh ra cũng
không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật này
sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này
sang dạng khác.


C3. HS tự hoàn thành.


<b>IV. Vận dụng.</b>
C4.


C5.Vỡ mt phần cơ năng của chúng đã


chuyÓn hoá thành nhiệt năng làm nóng
hòn bi, thanh gỗ, máng trợt và không khí
xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV yờu cu h/s đọc và học thuộc phần ghi nhớ. chuyển hoá thành nhiệt năng, làm nóngcon lắc và khơng khí xung quanh.
<b>* Ghi nhớ: SGK</b>


c. Cđng cè -lun tËp (4'):



- GV : cho hs nhắc lại định luật bảo toàn và chuyển hố năng lợng .
- Đọc có thể em cha biết.


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ở nhà (2'):
- Học phần ghi nhớ


- Lm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết .
Học bài theo vở ghi và SGK.


- Làm các bài tập 27.1 đến 27.6 SBT.
- Chuẩn bị bi : ng c nhit


Ngày giảng: 8a: / /
8b: / /


<i><b>khog dạy</b></i>


<b>Động cơ nhiệt</b>


<b>1. Mục tiêu :</b>
a* KiÕn thøc :


- Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt.


- Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ động cơ nổ bốn kỳ, có thể mơ tả đợc cấu tạo của động cơ này.
- Dựa vào hình vẽ các kỳ của động cơ nổ bốn kỳ, có thể mơ tả đợc chuyển vận của động cơ này.
* Kỹ năng:


- Viết đợc cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có


trong cơng thức.


- Giải đợc các dạng bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.


c* Thái độ : Yêu thích mơn học, có ý thức tìm hiểu hiện tợng vật lý trong tự nhiên và giải thích
các hiện tợng đơn giản liên quan đến kiến thức đã học .


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


Chuẩn bị của GV: ảnh 1 số loại động cơ nhiệt , H28.4 và H28.5, Mơ hình động cơ nổ 4 kì
Chuẩn bị của HS : SGK , SBT


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng? Giải thích bài </b></i>
27.4 SBT?


<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động 1. Nêu vấn đề.</b>


- GV nêu vấn đề theo phần mở bài trong SGK.
- HS nhận biết vấn đề cần tìm hiểu của bài.
<i><b> 3.Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính (ghi bảng)</b>


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu về động cơ nhiệt.</b>
- GV thông báo định nghĩa động cơ nhiệt,
và phân tích cho h/s hiểu.



- HS đọc thơng tin SGK tìm hiểu về động
cơ nhiệt dới sự hớng dẫn của g/v.


- GV yêu cầu h/s nêu một số thí dụ về
động cơ nhiệt mà em biết.


- HS nêu thí dụ về động cơ nhiệt và tìm
hiểu thêm về các loại động cơ.


<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu về động c t</b>
<b>trong bn k.</b>


<b>I. Động cơ nhiệt là gì?</b>


<i><b>+ nh nghĩa: Động cơ nhiệt là những động cơ</b></i>
trong đó năng lợng của nhiên liệu bị đốt cháy
chuyển hoá thành cơ năng.


+ Thí dụ về động cơ nhiệt: Máy hơi nớc, ơ tơ, tàu
hoả...


+ Động cơ nhiệt gồm có:Động cơ đốt trong và
động cơ đốt ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV treo h28.4 lên bảng, giới thiệu các bộ
phận chính của động cơ và hớng dẫn h/s
nêu chức năng của các bộ phận.


- HS dựa vào tranh vẽ tìm hiểu về cấu tạo


của động cơ nổ bốn kỳ, và tìm hiểu các
chức năng của từng bộ phận.


- GV treo h28.5 lên bảng, yêu cầu h/s đọc
thông tin qua 4 kỳ chuyển vận trong SGK.
- HS quan sát H28.5, đọc thơng tin SGK
tìm hiểu về quá trình chuyển vận của động
cơ.


- GV hớng dẫn h/s tìm hiểu qua các kỳ
chuyển vận của động cơ.


<b>Hoạt động 4. Tìm hiểu hiệu suất của</b>
<b>động cơ.</b>


- GV tỉ chøc cho h/s th¶o ln C1, C2. Tõ


đó rút ra đợc cơng thức tính hiệu suất của
động cơ nhiệt.


- HS thảo luận trả lời các câu hỏi từ đó rút
ra cơng thức tính hiệu suất của động cơ
nhiệt.


- GV phân tích cơng thức để h/s hiểu hơn
về cơng thức tính hiệu suất.


<b>Hoạt động 5. Vận dụng.</b>


- GV cho h/s lµm việc cá nhân vói các câu


hỏi vận dụng, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận và trả lời các câu hỏi trong
phần vận dụng.


- GV hớng dẫn h/s trả lời nếu h/s gặp khó
khăn.


- GV yêu cầu h/s đọc và học thuộc phần
ghi nhớ.


<i><b>1.CÊu tạo:</b></i>


Động cơ nhiệt gåm cã:
+ Xilanh. + Pít tông.
+ Biên. + Tay quay.
+ Xupap. + Vô lăng.
+ Bugi.


<i><b>2. Chuyển vận:</b></i>


<i>a) K thứ nhất( Hút nhiên liệu): Pit tông chuyển</i>
động xuống dới. Van1 mở, van2 đóng,nhiên liệu
đợc hút vào xi lanh, xi lanh đầy nhiên liệu thì
van1 đóng lại.


<i>b) Kỳ thứ hai( Nén nhiên liệu): Pit tông chuyển</i>
động lên trên nén nhiên liệu trong xi lanh.


<i>c) Kỳ thứ ba( Đốt nhiên liệu): Khi pit tông lên</i>
đến tận cùng thì bu gi bật tia lửa điện đốt nhiên


liệu và toả nhiệt. Các chất khí mới tạo dãn nở,
sinh cơng và đẩy pit tơng xuống dơpí. Cuối kỳ
van2 mở ra.


<i>d) Kỳ thứ t( Thốt khí): Pit tơng chuyển động lên</i>
trên, dồn hết khí trong xi lanh ra ngồi qua van2.
Sau đó các kỳ đợc lặp lại.


<b>III. Hiệu suất của động cơ.</b>


+ C1. Không. Vì một phần nhiệt lợng này đợc


truyền cho các bộ phận của động cơ nhiệt làm
các bộ phận này nóng lên, một phần nữa theo khí
thải ra ngồi làm khí quyển nóng lên.


+ C2. Hiệu suất của động cơ nhiệt đợc xác định


bằng tỉ số giữa phần nhiệt lợng chuyển hố thành
cơng cơ học và nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra.


H = <i>A</i>
<i>Q</i>
<b>IV. VËn dơng.</b>


+ C3. Khơng. Vì trong đó khơng có sự biến đổi từ


dạng năng lợng của nhiên liệu bị đốt cháy thành
cơ năng.



+ C4.


+ C5. G©y tiÕng ån, « nhiÔm m«i trêng...


+ C6.


A = F.s = 700.100000 = 70000000 J.
Q = q.m = 46.10 <sub>❑</sub>6 <sub>.4 =184000000 J.</sub>
H = <i>A</i>


<i>Q</i> =


70000000


184000000 = 38 %.


<b>+ Ghi nhí: SGK</b>
c. Cđng cè -lun tËp (4'):


- GV hệ thống nội dung chính của bài.
- Đọc có thể em cha biÕt.


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ở nhà (2'):
- Học phần ghi nhớ


- Lm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết .
- Học bài theo vở ghi và SGK.


- Làm bài 28.1 đến 28.7 SBT.


- Chuẩn bị bài tổng kt chng .


Ngày giảng:
8A: ...


8B: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I- Mơc Tiªu :</b>


<i><b>- Kiến thức: + </b></i>Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc trong một giây, là đại lợng đặc
trng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con ngời, con vật hoặc máy móc. Biết lấy
ví dụ minh hoạ.


+ Viết đợc biểu thức tính cơng suất, đơn vị cơng suất. Vận dụng để giải các bài tập đơn
giản


<i><b>- Kỹ năng: </b></i>Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khía niệm về đại lợng cơng suất.


<i><b>-Thái độ:</b></i> Phát huy tính tích cực ,khả năng t duy của học sinh


<b>II- ChuÈn bi:</b>


Chuẩn bị của GV: Đáp câu C4
Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm
<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>
1.Tổ chức :(1)


8A: ...
8B: ...
2.Kiểm tra : Kết hợp trong giờ


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề</b></i>


Thế nào đợc gọi là công suất của một bóng đèn điện? Thế nào cơng suất của một cái máy
cày...để hiểu đợc những vấn đề đó ta cùng tiềm hiểu nội dung bài hơm nay.


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu về các ví dụ</b>
<i><b>liên quan đến cơng suất. </b></i>


GV: Cho hs đọc câu C1 SGK
HS : Đọc thông tin sgk / 52.
P một viên gạch = 16 N.
h = 4 m.


GV: Yêu cầu hs tính công của anh Dũng và
anh An?


HS: thực hiện theo yêu cầu
GV: Yêu cầu hs làm câu C2
HS: thảo luận theo nhóm bàn
Đại diện bàn ph¸t biĨu
C¸c em kh¸c nhËn xÐt
GV: nhËn xÐt ,chèt kiÕn thøc
HS: trả lời câu C3



<b> </b>


GV : Gợi ý cho học sinh theo phơng án d
để so sánh.


HS : VỊ nhµ lµm.


<i><b>Hoạt động 3: Thông báo công suất. </b></i>


GV : Yêu cầu học sinh thu thập thơng tin
sgk từ đó viết cơng thức, ký hiệu xác định
công suất.


HS: Công thực hiện đợc trong một đợn vị
thời gian đợc gọi là công suất.


GV : Yêu cầu học sinh cho biết đơn vị đo
của A, t từ đó xác định đợn v o ca P.


15


5


<i><b>I. Ai làm việc khoẻ hơn:</b></i>


C1: C«ng cđa anh An thùc hiƯn:
A1 = P1 x h = 160 x 4 = 640 J
C«ng cđa anh Dịng thùc hiƯn:
A1 = P2 x h = 240 x 4 = 960 J
C2: Phơng án c , d.



C3: Theo phơng án c.


Nếu để thực hiện cùng một công là
1 jun thì An phải mất 1 khoảng thời
gian là:


t1 = 50


640=0<i>,</i>078<i>s</i>


Dũng phải mất 1 khoảng thời gian
là:


t2 = 60


960 0<i>,</i>0625<i>s</i>


So s¸nh t1 < t2 vËy Dịng làm việc
khoẻ hơn.


( 1 ) Dũng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

HS : Tr¶ lêi


GV : Chốt lại kiến thức, hớng dẫn đổi đơn
vị


Hoạt động 4: Vận dụng.



GV: gọi hs tại chỗ đọc và tóm tắt câu C4
HS: Thực hiện theo yêu cầu


GV: Cho hs hoạt động nhóm trong 4 phút
HS: các nhóm làm bài ra phiếu học tập
theo yêu cầu


HS: Đối chiếu với đáp án của GV,Nhận xét
chéo nhóm


GV: nhận xét ,tuyên dơng nhóm hoạt động
tích cực và có kết quả cao


HS: theo dâi ,ghi vë


GV: Gọi 1 học sinh đọc câu C5.
HS: Lên bảng tóm tắt C5. Làm bài
ở dới các em theo dõi ,nhận xét
GV: nhận xét ,chữa (nếu cần)


GV: Híng dÉn ,cïng hs làm câu C6


5


10


<i><b>II. Công suất:</b></i>


Cụng thc hin c trong một đơn
vị thời gian đợc gọi là công suất


P = <i>A</i>


<i>s</i> P: C«ng suÊt.
A: C«ng thùc hiƯn.
s : Thời gian.


<i><b>III. Đơn vị công suất</b></i>:


Đơn vị đo : A : J


t : s => J/s


1 J/s = 1W ( ốt ) đơn vị của cơng
suất là W .


1 KW = 1000 W


1MW = 1000 KW = 1000.000 W


<i><b>IV. VËn dơng</b></i>:


C4: Tãm t¾t
h = 4m


P = 16 x 15 = 240 N = F2
t2 = 60 s


TÝnh P2 = ?
Giải :



áp dụng CT


<i>A</i>
<i>p</i>


<i>t</i>




Công suất của An :
P1 = <i>A</i>1


<i>t</i>1


=640


50 =12<i>,</i>8<i>ƯW</i>


Công suất của Dũng :
P2 = <i>A</i>2


<i>t</i>2


=960


60 =16<i>¦W</i>


C5: Cũng cày 1 sào đất nghĩa là
công công thực hiện của trâu và
máy là nh nhau . Trâu cày mất thời


gian t1 = 2h = 120 phút . Máy cày
mất thời gian t2 = 20 phút .


VËy t1 = 6 x t2 vậy máy cày có công
suất lớn hơn 6 lần.


C6: Tóm tắt :
v = 9 Km/h
F = 200 N
TÝnh P = ?
CM: P = F x v
Gi¶i


a. Trong thời gian 1h ( 360s ) con
ngựa kéo xe đi đợc đoạn đờng :
s = 9Km = 9000m.


Công của lực kéo của con ngựa trên
đoạn đờng là:


A = F xs = 200 x 9000 = 1800.000
J


C«ng cđa ngùa :
P = <i>A</i>


<i>t</i> =


1800. 000



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

b) C«ng suÊt:
P = <i>A</i>


<i>t</i> =>p=


Fxs


<i>t</i> =Fx
<i>s</i>
<i>t</i>=Fxv
* Ghi nhí:


<i><b>4 Cñng cè:(3)</b></i>


<b> - Hệ thống bài:GV nhắc lại: Những kiến thức trọng tâm của bài. </b>
- Học sinh đọc phần ghi nhớ - Đọc có thể em cha bit.


<i><b>5.Dặn dò- H</b><b> ớng dẫn học ở nhµ</b><b> :(1)</b></i>
<b> - Häc bµi theo SGK vµ vë ghi</b>


- Học phần ghi nhớ và đọc phần có thể em cha biết, làm bài tập 15.1 đến 15.6 sỏch bi tp.


- Đọc trớc bài cơ năng.


...


Ngày giảng:
8A: ...


8B: <b>... </b>



Ngày giảng:


8A: ...


8B: ...


<b>Tiết 21: </b>

<b>sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


<i><b> - V kin thc:- Phỏt biu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức biểu đạt nh trong sgk.</b></i>


<i><b>- Kỹ năng: Nhận biết ,lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong</b></i>
thực tế.


<i><b> -Thái độ: Nghiêm túc trong học tập ,u thích mơn học.</b></i>
<b>II - Chuẩn bị:</b>


Gv: Dụng cụ thí nghiệm con lắc đơn, Đáp câu C9
Hs: Bảng nhóm ,quả bóng


<b>III - Các hoạt động dạy và học</b>
<i><b> 1</b><b> Tổ chức (1)</b></i>


8A: ...
8B: ...
<b>2. KiĨm tra (5) </b>


1.Khi nµo nãi vËt có cơ năng?



2. khi no vt cú ụng nng ,th năng?. thế năng ,động năng phụ thuộc yếu tố nào?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tìm hiểu sự chuyển hoá của các dạng
cơ năng.


GV : Làm thí nghiệm học sinh quan sát
thÝ nghiƯm H 17.1.


GV : Th¶ qu¶ bãng tõ trên cao
xuống...?


HS : Trả lời C1 => C4.
HS : NhËn xÐt.


GV : NhËn xÐt kÕt luËn


GV : Hớng dẫn hs Làm thí nghiệm :
Kéo con lắc đến vị trí A, tại A con lắc
có thế năng hay động năng ?


GV : Thả con lắc và học sinh quan sát.
HS : Quan sát dao động của con lắc đã
đợc quay chậm lại .


HS : Tr¶ lêi C5 => C7 .
HS : kh¸c nhËn xÐt .


GV : KÕt luËn .


GV : Cho häc sinh th¶o luËn C8.
HS : Thảo luận theo nhóm bàn trả lời.
HS : kh¸c nhËn xÐt


GV : KÕt luËn.


GV : Từ thí nghiệm trên em nào rút ra
kết luận


<i><b> Hoạt ng 2:</b></i>


Tìm hiểu sự bảo toàn cơ năng


GV : Động năng và thế có tự nhiên sinh
ra và mất đi hay kh«ng ?


HS : Thế năng và động năng không tự
nhiên sinh ra hoạc mất đi mà chỉ


chuyển hố từ dạng này sang dạng khác
đó là bảo toàn cơ năng.


Hoạt động 3: Vận dụng


GV : Yêu cầu học sinh vận dụng kiến
thức để trả lời C9.


HS : Hoạt động nhóm trả lời C9 trong


4 phỳt


HS: thực hiện theo yêu cầu


các nhóm nhận xét chéo.theo đáp án
GV : Nhận xét - Kết luận. Tuyên dơng
nhóm hoạt động tớch cc


Hs c ghi nh


GV: hớng dẫn làm bài tập


20


5


8


<b>năng:</b>


* Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi.
C1 : ...( 1 ) giảm...( 2) tăng
C2 : ...( 1 ) giảm...( 2) tăng dần.
C3 : ...( 1 ). tăng...( 2) giảm
...( 3 ) tăng ...( 4 ) gi¶m.
C4 : 1. A 2 . B


3 . B 4 A


* Thí nghiệm 2: Con lắc dao động


C5 : a, Vận tốc tăng dần.


b, Vận tốc giảm dần.


C6 : a, Con lắc đi từ A đến B thế năng
chuyển hoá thành động năng.


b, Động năng chuyển hoá thành
thế năng.


C7 : Vị trí A và C thế năng của con lắc
lớn nhất ở vị trí B có động năng lớn
nhất.


C8 : Các vị trí A và C động năng nhỏ
nhất ( bằng 0 ) với vị trí B thế năng nhỏ
nhất.


KÕt luËn ( sgk )
<b>II Bảo toàn cơ năng:</b>
Định luật (sgk)


<b>III VËn dông:</b>
C9:


a) Thế năng của cánh cung chuyển hoá
thành động năng của mũi tên


b) Thế năng chuyển hoá thành động
năng



c) Khi vật đi lên, động năng chuyển
hoá thành thế năng. Khi vật đi xuống
thế năng chuyển hố thành động năng.
<b>* Ghi nhớ: SGK/61</b>


<b>Bµi tËp:</b>


Bài 17.1(sbt)
Đáp:


a, Câu C
b, Câu A
<i><b>4 - Cñng cè:(3)</b></i>


- GV yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Đọc phần có thể em cha biết


- GV tóm tắt những kiến thức cơ bản cho học sinh nắm đợc.
<i><b>5 -Dặn dò - H</b><b> ớng dẫn học ở nhà (2)</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Yêu cầu hs phân tích quá trình viên bi chuyển động (lu ý lúc vừa ném lên ở độ cao h
,viên bi vừa có thế nng ,va cú ng nng)


- Ôn tập kiến thức toàn bộ chơng 1; giờ sau ôn tập.


...



<i><b>Tiết: 22</b></i>


<b> </b>

<b>câu hỏi và bài tập tổng kết chơng I: Cơ học</b>



Ngày giảng:
8A: ...
8B: ...


<b>I - Mơc tiªu:</b>


<i><b>- Về kiến thức:- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi của</b></i>
phần ôn tập.,Vận dụng vào giải các bài tập của phần cơ học.


<i><b>- Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.</b></i>
<i><b> . Thái độ:- u thích mơn học, ham hiểu biết. </b></i>
<b>II - Chuẩn bị:</b>


Gv: bảng phụ, SGK
Hs: SGK, bảng nhóm
<b>III - Các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1 Tổ chức: (1)</b></i>


8A: ...
8B: ...
<b>2.Kiểm tra: Kết hợp trong giờ</b>
<i><b>3- Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b> Hoạt động1: Ôn tập </b></i>



GV: Cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi
phần ôn tập ( xem lại các câu
đã ơn ở tiết 10 và 17)


HS: Thùc hiƯn theo yªu cÇu


Thảo luận theo bàn trả lời câu hỏi
GV: cùng HS nhắc lại kiến thức đã


häc.lÊy VD minh ho¹




<i><b> Hoạt động 2: Vận dụng.</b></i>


HS: Hoạt đông theo nhóm bàn trả lời
trong 5 phút


HS: Đại diện trả lời câu hỏi
các bàn khác nhận xét
GV: Nhận xét ,chốt kiến thức
Hoạt động 3: Vận dụng
GV: Cho HS làm bài tập 5 sgk
HS: Đọc, tóm tắt đầu bài
GV: áp dụng cơng thức lào ?


10


6



14


I- Ôn tập:


Câu 1-> câu 15 xem lại phần «n cđa
tiÕt 10 vµ tiÕt 17


Câu 16: Cơng suất cho biết khả năng
thực hiện công của một ngời hoặc một
máy trong cùng một đơn vị thời gian( 1
giây)


Nãi c«ng st cđa chiÕc quạt là 35w
nghĩa lµ trong 1 giây quạt thực hiện
công b»ng 35 J


Câu 17: Sự bảo toàn cơ năng ( sgk )
VD : Nớc rơi từ trên đỉnh thác xuống
chân thác thì có sự chuyển hố từ thế
năng của khối nớc sang động năng của
dòng nớc.


- Viên đạn ra khỏi nịng súng có động
năng, khi chuyển động lên cao vận tốc
giảm dần, động năng giảm cho tới khi
lên cao nhất ( v = 0 ) thì động năng
chuyển hố hồn tồn thành thế năng.
<b>II - Vận dụng:</b>



C©u 6 : D


<b>III - VËn dơng:</b>
<b>Bµi 5(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

HS : Trả lời.


1em lên làm bài


GV: Gọi học sinh khác nhận xét.
GV: cho hs làm bài tập ở SBT
HS: Đọc ,tóm tắt bài


GV: cho hs thảo luận theo nhóm bàn làm
bài


HS: thực hiện theo yêu cầu
1 em lên làm


HS: nhËn xÐt


GV: nhËn xÐt ,chèt kiÕn thøc


<b> Hoạt động 4: Trị chơi ơ chữ:</b>
GV: Treo bảng phụ hình 18.3 trong
SGK


GV: Cho hai nhóm tham gia chơi, nêu luật
chơi



HS: Các nhóm chơi dới lớp cổ vũ
GV: Điều khiển ,nêu kết quả


10


t=0,3 s
TÝnh P=?
Gi¶i


Ap dơng c«ng thøc <i>P</i>=<i>A</i>


<i>t</i> ta cã
P= 1250.0,7:0,3 =2916,7 w
<b>* Bµi 15.6 SBT.</b>


Cho F=80 N,S=4,5km=4500m
t=30 phót =1800s


P=?


Giải
Công của ngựa


A=F.S=80.4500=360000 J


Công suất trung bình của ngựa là
P=A:t =360 000:1800=200W
<b>III. Trò chơi ô chữ:</b>


+ Hàng ngang



1- Cung 6- Tơng đối
2- Không đổi 7- Bằng nhau
3- Bảo toàn 8- Diao động
4- Công suất 9- Lực cân bằng
5- ác si một


+ Từ hàng dọc: Công cơ học
<i><b>4 - Củng cố:(3)</b></i>


- GV Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chơng.
<i><b>5 Dặn dò -H</b><b> ớng dẫn học ở nhµ- (1)</b></i>


- Về nhà ơn tập các câu hỏi và bài tập ở phần chơng I
- Đọc trớc bài “ Các chất đợc câu tạo nh thế nào “




Ngày giảng:
8A: ...
8B:...


<b>TiÕt: 24</b>


<b> </b>

<b>nguyên tử, phân tử chuyển động hay</b>


<b>đứng n?</b>



<b>I - Mơc tiªu:</b>



<i><b>- Kiến thức: Giải thích đợc chuyển động của Bơ-rao.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Nắm đợc rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt
độ của vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hin tng khuch tỏn xy ra
cng nhanh.


<i><b>- Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.</b></i>


<i><b> -Thái độ: Có thái độ kiên trì trong việc tiến hành thí nghiệm.</b></i>
<b>II - Chuẩn b:</b>


- GV: làm trớc thí nghiệm về sự khuyếch tán cđa dung dÞch CUSO4:SGK,
-HS: SGK, vë ghi.


<b>III - Các hoạt động dạy và học:</b>
1.Tổ chức (1)


8A:... 8B: ...
<b>2. KiĨm tra: KiĨm tra 15 phót </b>


§Ị bài Điểm Đáp án


1.Cỏc cht c cu to nh th nào?
2.Lấy một cốc nớc đầy và một thìa
muối tinh ,cho muối dần đân vào nớc
cho đến khi hết thìa muối ta thấy nớc
khơng tràn ra . Hãy giải thích hiện
t-ợng?


4


5
1


1. Các chất đợc cấu tạo từ các hạt riêng
biệt gọi là nguyên tử ,phân tử.Giữa các
ngun tử ,phân tử có khoảng cách.
2...Vì các phân tử muối có thể
xen vào khoảng cách giữa cỏc phõn t
nc.


Trình bày sạch ,rõ ràng
<i><b>3 Bài mới:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học</b>


tËp.


ĐVĐ vào bài nh trong SGK.
<b>Hoạt động 2: Thí nghiệm Bơ- rao</b>


GV: Giíi thiƯu thÝ nghiƯm B¬- rao nh
SGK.


HS: §äc TN trong SGK


<b>Hoạt động 3: Các nguyên tử, phân tử</b>
chuyển động không ngừng:


GV: Ta biết phân tử vơ cùng nhỏ bé, vì


vậy để có thể giải thích đợc chuyển
động của hạt phấn hoa trong thí nghiệm
Bơ-rao chúng ta dựa vào sự tơng tự
chuyển động của quả bóng mơ tả ở đầu
bài.


HS: §äc SGK vµ vËn dơng thảo luận
theo nhóm bàn trả lời C1C3


GV: Điều khiển cả lớp thảo luận câu trả
lời <sub>đáp án.</sub>


HS: theo dâi, ghi vë


GV: chèt kiÕn thøc ,®a ra kÕt luËn


<b>Hoạt động 4: Chuyển động phân tử và</b>
nhiệt độ


GV: Thơng báo trong thí nghiệm Bơ-rao
nếu càng tăng nhiệt độ của nớc thì
chuyển động của hạt phấn hoa càng
tăng.


HS: theo dâi ,kÕt hỵp víi SGK


-GV: Dựa vào sự tơng tự với thí nghiệm
mơ hình về quả bóng ở trên trên để giải
thích.



HS: tr¶ lêi,gi¶i thÝch


5
8


5




<b>I. ThÝ nghiÖm B¬-rao:</b>


( SGK)


<b>II. Các nguyên tử, phân tử chuyển</b>
<b>động không ngừng:</b>


C1: Quả bóng tơng tự với các hạt
phấn hoa.


C2: Các học sinh tơng tự với phân tử
nớc


C3: Các phân tử nớc chuyển động
không ngừng, trong khi chuyển động
nó va chạm vào các hạt phấn hoa từ
nhiều phía các va chạm này không
cân bằng làm cho các hạt phấn hoa
chuyển động hỗn độn không ngừng.
<b>*Kết luận :Các phân tử ,nguyên tử</b>


<b>chuyển động hỗn độn không ngừng</b>
<b>III. Chuyển động phân tử và nhiệt</b>
<b>độ.</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV: Vì chuyển động của các phân tử,
nguyên tử liên quan chặt chẽ với nhiệt
độ nên gọi là chuyển động nhiệt.


<b> Hoạt động 5: Vận dụng</b>
HS; Đọc C4


GV: Đa ra TN đã làm trớc và giới thiệu
với HS.


- Híng dÉn HS tr¶ lêi C4 , C5
HS: Th¶o luËn theo bàn và trả lời
C¸c em kh¸c nhËn xÐt ,bỉ sung
HS: Đọc câu C6 và C7 và thảo luận theo
nhóm bàn


Ghi kết quả vào bảng nhóm
Đối chiếu với Đáp án của GV
HS: nhận xét chÐo


GV: nhËn xÐt,kÕt ln.
HS: §äc ghi nhí (SGK)


HS: Hoạt động cá nhân làm bài


20.1(SBT) và trả lời.


GV: Cho lớp thảo luận câu trả lời  đáp
án.


7


<b>IV. VËn dông:</b>


C4: Các phân tử nớc và đồng sunfat
đều chuyển động không ngừng về
mọi phía, nên các phân tử đồng
sunfat có thể chuyển động lên trên ,
xen vào khoảng cách các phân tử nớc
và các phân tử nớc chuyển động
xuống dới xen vào khoảng cách giữa
các phân tử đồng sunfat.


C5: Do các phân tử khí chuyển động
khơng ngừng về mọi phía.


C6: Có. vì các phân tử chuyển động
nhanh hơn.


C7: Trong cốc nớc nóng thuốc tim tan
nhanh hơn vì các phân tử chuyển
động nhanh hn.


* Ghi nhớ (SGK)
Bài 20.1(SBT)


Câu C


<i><b>4 - Củng cố:(3)</b></i>


- GV Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài.
<i><b>5 -Dặn dò- H</b><b> ớng dẫn học ở nhµ(1) </b></i>


- VỊ nhµ häc thc ghi nhí
- Xem lại C1 <sub>C7</sub>


- Đọc mục Có thể em cha biết?
- BTVN 20.2 <sub>20.6(SBT)</sub>


-Đọc trớc bài mới ,chuẩn bị đồ dùng theo bài
Ngày giảng:


8A: ...
8B: ...


<i><b>TiÕt: 25</b></i>


<b>nhiÖt năng</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


<i><b>- V kin thc:- Phỏt biu c định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với</b></i>
nhiệt độ của vật.Tìm đợc ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt.Phát biểu đợc định nghĩa và
đơn vị nhiệt lợng .


<i><b>- Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng đúng thuật ngữ nh: nhiệt năng, nhiệt lợng, truyền nhiệt…</b></i>
Quan sát hiện tợng vật lí.



<i><b> - Thái độ: Ham tìm hiểu khám phát thế giới xung quanh ,Có thái độ trong thực trong học </b></i>
tp.


<b>II - Chuẩn bị:</b>


GV: 1 quả bóng cao su, 1 miÕng kim lo¹i, 1 phÝch níc nong, 1 cèc thđy tinh
HS: SGK, vë ghi.


<b>III - Các hoạt động dạy và học</b>
<b> 1Tổ chức(1)</b>


<b> 8A: ... 8B: ...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: (5) </b>


Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Nhiệt độ của vật và chuyển động của các nguyên tử,
phân tử cấu tạo nên vật có quan hệ nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b>


GVĐVĐ vào bài nh trong SGK
<b>Hoạt động 2: Nhiệt năng</b>


GV: Yêu cầu HS nhắc lại động năng của
vật?


HS: Hoạt động cá nhân đọc I


GV: Nhiệt năng là gì? mối quan hệ giữa


nhiệt nng v nhit ?


HS: Trả lời câu hỏi


<b>Hot động 3: Cách làm thay đổi nhiệt</b>
năng:


GV: Nếu có một đồng xu bằng đồng
muốn làm thay đổi nhiệt năng của nó ta
phải làm nh thế nào?


HS: Hoạt động cá nhân. Nêu các phơng
án.


GV: Có thể đa về 2 cách đó là thực hiện
cơng v truyn nhit.


GV: Thông báo nh SGK


HS: Hot ng nhúm bàn câu C1 và làm
thí nghiệm ,nêu hiện tợng xảy ra?


GV: Tại sao biết nhiệt của đồng xu tăng?
nguyên nhõn lm tng nhit nng?


GV: Yêu cầu HS nêu phơng án làm tăng
nhiệt năng của chiếc muôi, thìa ? bằng
cách thực hiện công?


GV: Cỏch làm thay đổi nhiệt năng mà


không cần thực hiện công là truyền nhiệt?
HS: Nêu phơng án làm thí nghiệm thả thìa
nhơm vào nớc nóng.


GV: Cung cấp đồ dùng để HS làm thí
nghiệm.


GV: Có thể làm thay đổi nhiệt năng của
vật khơng cần thực hiện công gọi là truyền
nhiệt?


HS: Hoạt động cá nhân C2 và trả lời.


Yêu cầu HS nêu phơng án làm giảm
nhiệt năng, nêu rõ đó là thực hiện công
hay truyền nhiệt?


HS: Hoạt động cá nhân C2 và trả lời.
GV: Yêu câu về nhà tự làm thí nghiệm
<b>Hoạt động 3: Nhiệt lợng:</b>


GV:Thơng báo định nghĩa nhiệt lợng, đơn
vị kí hiệu nhiệt lợng.


HS: Nhắc lại định nghĩa.
<b>Hoạt động 4:</b>


HS: Hoạt động cá nhân các câu hỏi từ C3
và trả lời.



GV: Cïng häc sinh nhËn xÐt, chèt kiÕn
thøc


GV: cho häc sinh th¶o luận theo nhóm
3
6


10


4


10


<b>I. Nhiệt năng:</b>


- Nhiệt năng của một vật là tổng
động năng của các phân tử cấu tạo
nên vật.


- Nhiệt độ của vật càng cao thì các
phân tử cấu tạo nên vật chuyển động
càng nhanh và nhiệt năng của vật
càng lớn. ( Nhiệt độ càng cao thì
nhiệt năng càng lớn )


<b>II. Cách làm thay đổi nhiệt năng: </b>
<b>1. Thực hiện công:</b>


C1: Cọ xát đồng xu vào lịng bàn tay,
mặt bàn, quần áo…



<b>2. Trun nhiƯt: </b>
C2: Hơ trên ngọn lửa.
Nhóng vµo níc nãng.
- KÕt ln :


Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng
của vật đó là: Thực hiện cơng và
truyền nhiệt.


<b>III. NhiƯt l ợng :</b>
- Định nghĩa:


Phần nhiệt năng mà vật nhËn thªm
hay mÊt đi trong quá trình truyền
nhiệt gọi là nhiệt lợng.


- Đơn vị nhiƯt lỵng : Jun ( J )
<b>IV. VËn dơng:</b>


C3: Nhiệt năng của miếng đồng
giảm, của nớc tăng õy l s truyn
nhit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

bàn câu C4,C5


HS: thực hiện theo yêu cầu rồi trả lời
Các nhóm bàn khác nhận xét,bổ sung
GV: chốt kiến thức bài



thực hiện công.


C5: Mt phn c nng đã biến thành
nhiệt năng của khơng khí gần quả
bóng của quả bóng ở mặt sàn.


<b>*Ghi nhí (SGK)</b>
Bµi 21.1(SBT)
C©u C
<i><b>4 - Cđng cè:(4)</b></i>


- GV Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài:


Nhiệt năng của vật là gì? .Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật
Nhiệt lợng là gỡ? n v ?


<i><b>5 Dặn dò-H</b><b> ớng dẫn về nhµ</b><b> :(2)</b></i>
<b> - VỊ nhµ häc thc ghi nhí </b>
- Xem l¹i C1 <sub>C5</sub>


- §äc mơc “Cã thÓ em cha biÕt?”
- BTVN 21.2 21.6(SBT)


-Đọc trớc bài mới
<b>Ngày giảng:</b>


<b> 8A: ....</b>
<b> 8B: ....</b>


TiÕt 26: <b>kiÓm tra 1 tiÕt</b>


<b></b>


<b>---I. Mơc tiªu:</b>


<i>- Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức đã học của chơng II: Nhiệt học, vận dụng vào</i>
làm tốt bài kiểm tra.


Đánh giá đợc chất lợng học tập của hs để có biện pháp củng cố, bổ sung kiếm thức cho
các em.


<i>- Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập.</i>
<i>- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc khi làm bài tập.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>- Giáo viên: Đề, đáp án, biểu điểm.</i>
<i>- Học sinh: Ôn tập, giấy, bút.</i>


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i>1. ổn định (1')</i>


8A:... 8B: ...
<i>2. KiĨm tra bµi cũ: không</i>


<i>3. Bài mới:</i>


Ma trn hai chiu
<b>Mc </b>


<b>Ch </b>



<b>Nhận biết</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


KQ TL KQ TL KQ TL


1) Cơ năng, sự chuyển
hoá và bảo toàn cơ năng 1


0,5


1
1,5


1
1


3


3
2)Cấu t¹o chÊt, chun


động phân tử ngun t 1
0,5


1
2


2


2,5



3) Nhiệt năng 2


1
1


1


1
1,5


4


4,5
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b> <b>Đáp án</b>
<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):</b>


<i>1) Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả</i>
<i>lời đúng:</i>


<i>C©u 1: VËt có cơ năng khi:</i>
A. Trọng lợng của vật rất lớn
B. VËt cã khèi lỵng lín.
C. VËt cã kÝch thíc lín.


D. Vật có khẳ năng thực hiện công cơ học.
<i>Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là</i>
của nguyên tử, ph©n tư



A. Chuyển động khơng ngừng.


B. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng
cách.


D. Nhiệt độ càng cao, các nguyên tử, phân tử
chuyển động càng nhanh


<i>Câu 3: Hiện tợng khuếch tán giữa 2 chất lỏng</i>
có thể xảy ra nhanh hơn trong điều kiện:
A. Nhiệt độ tăng.


B. Nhiệt độ giảm.
C. Nhiệt độ không đổi.


<i>Câu 4: Một viên đạn đang bay trên cao có</i>
những dạng năng lợng no m em ó hc:
A. Th nng


B. Nhiệt năng.
C. Động năng
D. Cả A, B, C


<i>2)Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các</i>
<i>câu sau:</i>


<i>Cõu 5: Nhit nng ca mt vật có thể thay</i>
đổi bằng hai cách:



Thực hiện... và...
<i>Câu 6: Cơ năng của một vật phụ thuộc</i>
vào ...của vật so với mặt đất gi
l...


0,5


0,5


0,5


0,5


1
1,0


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách</b>
<b>quan: </b>


<i>Câu1:</i>


D. Vật có khẳ năng thực hiện
công cơ học.


<i>Câu 2:</i>


B. Cú lỳc chuyn động, có lúc
đứng n.


<i>C©u 3:</i>



A. Nhiệt độ tăng.


<i>C©u 4: </i>


D. Cả A, B, C


<i>Câu 5: </i>


...(công)...(truyền nhiệt)
<i>Câu 6:</i>


...(Vị trí)...(thế năng hấp
dẫn)


<b>II. Phần tự luận: (6 ®iĨm)</b>


<i>Câu 7: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn</i>
cơ năng?


<i>Câu 8: Tại sao khi mở một lọ nớc hoa (hoặc</i>
lọ dầu xoa) trong lớp học thì cả lớp u ngi
thy mựi.


1,5


2,0


<b>II. Phần tự luận: </b>
<i>Câu 7:</i>



Trong quá trình cơ học,động
năng và thế năng có thể chuyển
hố lẫn nhau nhng cơ năng thì
khơng đổi.Ngời ta nói cơ năng
đợc bảo tồn


<i>C©u 8:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Câu 9: Nung nóng một miếng đồng rồi thả</i>
vào một cốc nớc lạnh. Hỏi nhiệt năng của
miếng đồng và của nớc thay đổi nh thế nào? 2,5


cho nớc nên nhiệt năng của
miếng đồng giảm và nhiệt năng
của nớc tăng.


<b>4. Cñng cè (2')</b>
- Thu bµi kiĨm tra.


- NhËn xÐt ý thøc häc sinh khi làm bài.
<b>5. Dặn dò, hớng dẫn học bài ë nhµ (1')</b>
- VỊ nhµ häc bµi.


- Đọc trớc bài " Dẫn nhiệt", chuẩn bị đồ dùng theo bài


Ngày giảng:
8A: ...
8B: ...



<i><b>TiÕt: 27 </b></i>

<b>dÉn nhiƯt</b>


<b>I - Mơc tiªu :</b>


<i><b> - KiÕn thøc:</b></i>


+ Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt.
+ So sánh đợc tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng khí.


+ Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các TN chứng tỏ tính dẫn nhiệt kộm ca cht
lng, cht khớ.


<i><b> - Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát hiện tợng vật lí.</b></i>


<i><b> - Thỏi độ: Có thái độ hứng thú học tập bộ mơn, ham tìm hiểu khám phá thế giới xung</b></i>
quanh.


<b>II - ChuÈn bÞ:</b>


GV: Năm đinh, sáp, đèn cồn, giá thí nghiệm, thanh đồng.
Dụng cụ để làm thí nghiệm h22.2h 22.4 (SGK)
HS: Bảng nhóm ,SGK


<b>III Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1.Tổ chức:(1)</b>


8A: ... 8B: ...
<b>2. KiĨm tra: (5)</b>


Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng?



Tại sao khi thả quả bóng rơi mỗi lần quả bóng nảy lên thì độ cao của nó lại giảm dầnvà
cuối cùng thì khơng nảy đợc nữa?


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b></i>
GVĐVĐ vào bài nh SGK


<i><b>Hoạt động 2: Sự dẫn nhiệt</b></i>


GV: Giới thiệu dụng TN, cách làm TN.
HS: Theo dõi, Hoạt động theo nhóm bàn l
và tho lun C1 n C3.


HS: Trả lời lần lợt C1 C3.


GV: Cho cả lớp thảo luận câu trả lời đáp
án.


<i><b>Hoạt động 3:Tính dẫn nhiệt của các chất</b></i>
12



<i><b>I - Sù dÉn nhiÖt.</b></i>
<i><b>1 - ThÝ nghiƯm:</b><b> </b><b> </b></i>
(SGK)



<i><b>2 -Tr¶ lêi:</b></i>


C1: Nhiệt đã truyền đến sáp làm cho
sáp nóng lên và chảy ra.


C2: Theo thø tù a, b, c, d,e


C3: Nhiệt đợc truyền từ đầu A B
của thanh ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV: Sự truyền nhiệt năng trong TN trên
gọi là dẫn nhiệt.


GV: Tiến hành làm TN h22.2, hớng dẫn
học sinh quan sát và thảo luận câu hỏi C4,
C5.


HS: Hoạt động cá nhân trả lời


GV: Cho lớp nhận xét cõu tr li <sub>ỏp</sub>


án.


GV: Làm thí nghiệm 2.
HS: Quan sát và trả lời C6.


GV: Cho HS quan sát TN nh ở sgk
HS: Quan sát trả lời C7.


GV: Cht lại kết quả 3 TN trên.


<i><b>Hoạt động 4: vận dụng.</b></i>


HS: Hoạt động cá nhân câu hỏi phần vận
dụng và trả lời.


HS: Hoạt động nhóm bàn trả lời câu hỏi
HS khác nhận xét ,bổ sung


GV: Cho lớp thảo luận câu trả li <sub>ỏp</sub>


án.


(Nếu không còn thêi gian th× C10<sub>C12)</sub>


cho về nhà làm tiếp.
HS: Đọc ghi nhớ (SGK)


GV:Cho hs Hoạt động cá nhân làm bài
22.1(SBT)


12


11


<i><b>1 - Thí nghiệm 1: sgk</b></i>


C4: Không, kim loại dẫn nhiệt tốt hơn
thủy tinh.


C5: Đồng dẫn nhiệt tốt nhất.thuỷ tinh


dẫn nhiÖt kÐm nhÊt ,trong chất rắn
kim loại dẫn nhiệt kém nhÊt


<i><b>2 - ThÝ nghiÖm 2:</b></i>
(SGK)


C6: Kh«ng, chÊt láng dÉn nhiƯt kÐm.
<i><b>3 - ThÝ nghiƯm 3:</b></i>


(SGK)


C7: Kh«ng, chÊt khÝ dÉn nhiƯt kém.
<i><b>III - Vận dụng: </b></i>


C8:


C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt hơn, còn
sứ dẫn nhiệt kém.


C10 Vì không khí ở giữa các lớp ¸o
máng dÉn nhiƯt kÐm


C11 mùa đơng .Để tạo ra các lớp
khơng khí dẫn nhiệt kém giữa cỏc lp
lụng chim


C12Vì kim loại dẫn nhiệt kém
* Ghi nhớ ( SGK)


Bài 22.1(SBT)


Câu B


<i><b>4 - Củng cố:(3)</b></i>


- GV Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài.
-Nhắc lại phần ghi nhớ


<i><b>5.Dặn dò - H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ</b><b> :(1)</b></i>
<b> - VỊ nhµ häc thc ghi nhí </b>


- Học thuộc ghi nhớ, đọc mục “có thể em cha biết”.
- BTVN: 22.1 đến 22.6 (SBT).


- HD bµi 22.4(SBT)


Thủy tinh dẫn nhiệt kém rót nớc sôi vào cốc dày lớp thủy tinh trong nóng lên trớc nở ra ngoµi
cha nãng.





<i><b>Ngày giảng: </b></i>


8A: ...
8B:...


<i><b>TiÕt: 28</b></i>


<b>đối lu - bức xạ nhiệt</b>


<b>I - Mục tiêu </b>


<i><b> - KiÕn thøc:</b></i>


+ Nhận biết dòng đối lu trong chất lỏng và trong chất khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Nêu đợc tên, hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, lỏng, khí.
<i><b>- Kỹ năng:- Rèn kỹ năng sử dụng đồ dùng.</b></i>


<i><b>- Thái độ:- Trung thực, thành thật trong hợp tác nhóm.</b></i>
II - Chuẩn bị:


- GV:1 giá thí nghiệm, 1 cốc đốt, 1 lới đốt, đèn cồn, nhiệt kế.
Cốc thí nghiệm có vách ngăn hở ở dới, nến hơng.


1 b×nh phđ mi, èng thđy tinh, níc màu, miếng gỗ. bảng phụ
- HS: ôn tập kiến thức vỊ sù nỉi.


<b>III.Các hoạt động dạy và học </b>
<b> 1.Tổ chức (1)</b>


<b> 8A: ... 8B: ...</b>
2. Kiểm tra:(4)


So sánh tính dẫn nhiệt của rắn, lỏng, khÝ?
<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học</b></i>
tập



GV: Đặt vấn đề nh SGK
<i><b>Hoạt động 2: Đối lu</b></i>
GV: Làm thí nghiệm


HS: Quan sát thí nghiệm nêu hiện tợng.
GV:Trong trờng hợp này nớc đã truyền
nhiệt bằng cách nào?


HS: Quan sát và trả lời câu hỏi từ C1 đến
C3.


GV: Cho lớp thảo luận theo nhóm bàn
câu trả lời và đa ra đáp án.


GV: Sự truyền nhiệt năng nhờ tạo thành
dòng nh trên gọi là đối lu, sự đối lu có
xảy ra đối với chất khí khơng?


GV: Làm thí nghiệm.


HS: Quan sát và trả lời C4 ( yêu cầu HS
tự ghi vào vở)


HS: Hot ng cỏ nhõn và trả lời C5, C6.
GV: Cùng học sinh nhận xét ,chốt kiến
thức.


<i><b>Hoạt động 3: Bức xạ nhiệt</b></i>
GV: Giới thiệu nh SGK


GV: Lm TN 23.4 v 23.5


HS: Quan sát mô tả hiện tợng và trả lời
câu hỏi.


GV: Hot ng cỏ nhân trả lời C7, C8.
HS: Thảo luận cả lớp và thng nht cõu
tr li.


GV: Thông báo về bức xạ nhiệt.


GV: Khả năng hấp thụ tia nhiệt của vật
phụ thuộc yếu tố nào?


HS:...Trả lời


<i><b>Hot ụng 4: vn dng</b></i>


<b> </b>
<b>15</b>


<b>13</b>


<b> </b>
<i><b>I - §èi lu:</b></i>
<i><b>1 - ThÝ nghiÖm</b><b> :</b><b> </b></i>
(SGK)


<i><b>2 - Trả lời câu hỏi:</b></i>



C1: Di chuyển thành dßng.


C2: Lớp nớc ở dới nóng lên trớc, nở ra,
trọng lợng riêng của lớp nớc lạnh ở trên .
Do đó lớp nớc nóng nổi lên cịn lớp nớc
lạnh chìm xuống tạo thành dịng đối lu.
C3: Nhờ nhit k.


<i><b>3 - Vận dụng:</b></i>


C4: Giải thích tơng tự câu C2


C5: Để phần ở dới nóng lên trớc đi lên ( vì
trọng lợng riêng giảm) phần ở trên cha
đ-ợc đun nóng đi xuống tạo thành dịng đối
lu.


C6: Khơng, vì chân khơng cũng nh chất
rắn khơng thể tạo thành các dịng đối lu.
<i><b>II - Bức xạ nhiệt:</b></i>


<i><b>1 - ThÝ nghiƯm</b></i>
(SGK)


<i><b>2 - Tr¶ lêi c©u hái:</b></i>


C7: Khơng khí trong bình đã nóng lên nở
ra.


C8: Khơng khí trong bình đã lạnh đi,


miếng gỗ đã ngăn không truỳên nhiệt từ
đèn sang bình. Điều này chứng tỏ nhiệt
truyền từ đèn sang bình theo đờng thẳng.
C9: Khơng phải là dẫn nhiệt vì khơng khí
dẫn nhiệt kém, cũng khơng phải là đối lu
vì nhiệt đợc truyền theo đờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HS: Hoạt động theo nhóm ban lời câu
hỏi


GV: treo bảng phụ câu C12
HS: thảo luận ,đại diện lên điền
ở dới theo dõi ,nhận xét


<b> </b>


HS: §äc ghi nhí.


Hoạt động cá nhân làm bài 23.1(SBT)
<b>8</b>


<i><b>III - VËn dơng:</b></i>


C10: §Ĩ tăng khả năng hấp thụ tia nhiệt.
C11: Để giảm sự hấp thụ các tia nhiệt.
C12:


Chất Rắn Lỏng Khí ChânKhông
Hình



thức
truyền
nhiệt
chủ
yếu


Dẫn


nhiệt Đốilu Dốilu Bứcnhiệt xạ


<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>
Bµi 23.1(SBT)
ý C


<i><b>4 - Cđng cè:(3)</b></i>


- GV HƯ thống lại kiến thức trọng tâm của bài.
<i><b>5Dặn dò- H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> :(1)</b></i>


- Học thuộc ghi nhớ trong SGK
- BTVN: 23.2 đến 23.7(SBT)
- Đọc phần có thể em cha bit


Ngày giảng:
8A: ...
8B: ...
<i><b>Tiết: 29</b></i>


<b>công thức tính nhiệt lợng</b>


<b>I - Mục tiêu </b>


<i><b> - Kiến thức: Kể đợc các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để</b></i>
nóng lên. viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể tên, đơn vị các đại lợng trong công thức. Mơ tả
đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng ghi kết quả TN chứng tỏ nhiệt lợng phụ thuộc vào khối lợng
của vật, độ tăng nhiệt độ, chất cu to nờn vt.


<i><b> - Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích số liệu về kết quả TN có sẵn, kĩ năng tổng hợp hóa,</b></i>
khái quát hóa.


<i><b> - Thỏi :Yờu thích mơn học, ham hiểu biết</b></i>
<b>II - Chuẩn bị:</b>


GV:Giá TN,nhiệt kế,cốc ,đèn cồn,nớc ,diêm
HS: SGK,bảng nhóm


<b>III Hoạt động dạy và học</b>
<b> 1.Tổ chức: (1)</b>


<b> 8A: ... 8B: ...</b>
2. kiÓm tra:(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b>
GV ĐVĐ vào bài nh SGK


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 2: Nhiệt lợng một vật thu vào</b></i>


để nóng lên phụ thuộc vào yếu tố nào?


HS: Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục
thông tin trong SGK.


GV: yêu câu HS nêu dự đoán nhiệt lợng vật
thu vào để nóng lên phụ thuộc vào yếu tố
nào?


HS: Hoạt động cá nhân nghiên cứu TN trong
SGK.


GV: Em hãy nêu mục đích, dụng cụ, cách
tiến hành thí nghiệm? Và lu ý khi làm thí
nghiệm.


- Nãi lÝ do kh«ng thùc TN.
- Giíi thiƯu b¶ng kÕt TN.


HS: Hoạt động cá nhân C1,C2 và trả lời.
GV: Nhận xét  đáp án ( HS tự ghi)


Hoạt động 3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa
nhiệt lợng cần thu vào để nóng lên và độ tăng
nhiệt độ


GV: yêu cầu các nhóm thảo luận phơng án
làm TN để trả lời câu hỏi


HS: Hoạt động theo nhóm bàn thảo luận


ph-ơng án làm thí nghiệm và trả lời câu C3,C4
GV: Cho lớp thảo luận  đáp án


- Qua C3, C4 yêu cầu học sinh nêu lại cách
làm thí nghiệm?


GV: Nêu mục đích, dụng cụ, tiến hành TN và
giới thiệu bảng 24.2


GV: cùng hs nhận xét ,nêu đáp án đúng


Hoạt đơng 4: Tìm hiểu mối quan hệ giữa
nhiệt lơng cần thu vào để nóng lên và chất
làm vật


Hs: Quan s¸t TN 24.3 ab


<b>20</b>


<b>5</b>


<i><b>I - Nhiệt l</b><b> ợng một vật thu vào để</b></i>
<i><b>nóng lên phụ thuộc vào yếu tố</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


-Khèi lỵng cđa vËt


- Độ tăng nhiệt độ của vật
- Chất cấu tạo nên vật



<i><b>1- Quan hệ giữa nhiệt l</b><b> ợng vật</b></i>
<i><b>cần thu vào để nóng lên và khối</b></i>
<i><b>l ợng của vật:</b></i>


<b>ThÝ nghiÖm :</b>


C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm
vật đợc giữ giống nhau ; khối lợng
khác nhau. Để tìm hiểu mối quan
hệ giữa nhiệt lợng và khối lợng.
C2: Khối lợng vật càng lớn thì
nhiệt lợng vật thu vào càng lớn:
<i><b>2 - Quan hệ giữa nhiệt l</b><b> ợng vật</b></i>
<i><b>thu vào để nóng lên và độ tăng</b></i>
<i><b>nhiệt độ.</b></i>


C3: Phải giữ khối lợng và chất làm
vật giống nhau. Muốn vậy hai cốc
phải đựng cùng một lợng nớc.
C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ khác
nhau. Muốn vậy phải cho nhiệt độ
cuối của hai cốc khác nhau băng
cách cho thời gian đun khác nhau.
C5: Độ tăng nhiẹt dộ càng lớn thì
nhiệt lợng vật thu vào càng lớn.
<i><b>3 - Quan hệ giữa nhiệt l</b><b> ợng vật</b></i>
<i><b>cần thu vào để nóng lên với chất</b></i>
<i><b>làm vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Xem sự tăng nhiệt độ ở cc nc v bng


phin


Thảo luận theo bàn dựa vào KQ TN
HS : Trả lời câu C6,C7


GV: Cho lp tho lun  đáp án


GV: Nhiệt lợng thu vào để nóng lên phụ
thuộc vào những yếu tố nào?


<i><b> Hoạt động 5: Cơng thức tính nhiệt lợng.</b></i>
HS: Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục II.
GV: em hãy nghiên cứu cơng thức tính nhiệt
lợng từ cơng thức


<i>Q m c t</i> . .  <i>m</i>?,<i>c</i>  ?, <i>t</i> ?
- Giíi thiƯu b¶ng 24.4


<i><b> HS: theo dâi ,tr¶ lêi, </b></i>


<i><b> Hoạt động 3: Vận dụng</b></i>
HS: Hoạt động cá nhân trả lời C8, C9.
hs khác nhận xét ,bổ sung


GV: nhËn xÐt ,chèt kiÕn thøc


GV: Gäi HS tãm t¾t


Gọi một HS lên bảng làm
GV: Nhận xét  đáp án



<b>6</b>


<b>5</b>


C7: Nhiệt lợng vật cần thu vào để
nóng lên phụ thuộc vào chất làm
vật


<i><b>II - Công thức tính nhiệt lợng.</b></i>
<i>Q m c t</i> . .


- <i>Q</i> là nhiệt lợng vật thu vào ( )<i>J</i>
- <i>m</i> là khèi lỵng cđa vËt( )<i>kg</i>


-   <i>t t</i>2 <i>t</i>1<sub> là độ tăng nhiệt độ tính</sub>
bằng0<i>C K</i>,


- c lµ nhiƯt dung riªng cđa vËt
/ .


<i>J kg K</i>


<i><b>III - VËn dông:</b></i>


C8: Tra bảng để biết nhiệt dung
riêng ; cân vật để biết khối lợng,
đo nhiệt độ để xác địng độ tăng
nhiệt độ.



C9:


0


5 , 30 , 380 / .
?


<i>m</i> <i>kg t</i> <i>C c</i> <i>J kg K</i>
<i>Q</i>


  




Bài giải


Nhit lng cần truyền cho 5 kg
đồng để tăng nhiệt độ từ 200<i>C</i> lên


0
50 <i>C</i><sub> lµ:</sub>




. .


<i>Q m c t</i> 5.380.30 57( ) <i>kJ</i>


Đáp số:57(<i>KJ</i>)



<i><b>4 - Cñng cè:(3)</b></i>


<i><b> -HS : Đọc phần ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>5Dặn dò H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> :(1)</b></i>


- Häc thc ghi nhí trong SGK
- Xem lại từ C1<sub>C9,,trả lời câu C10</sub>


- §äc mơc “ cã thĨ em cha biÕt”


- BTVN: C10, 24.1<sub>24.7(SBT) HD : C10 </sub>


. .
. .
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>n</i>


<i>Q</i> <i>m C</i> <i>t</i>
<i>Q</i> <i>m C</i> <i>t</i>
<i>Q Q</i> <i>Q</i>






<sub> </sub>



Ngày giảng:
8A: ...


8B: ...


<i><b>TiÕt: 30</b></i>




<b>Phơng trình cân bằng nhiệt</b>


<b>I - Mục tiêu :</b>


<i><b> - KiÕn thøc: </b></i>


+Phát biểu đợc 3 nội nông của ngun lí truyền nhiệt.


+ Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt cho từng trờng hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau:
Giải đợc bài tập đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật ; rèn luyện kĩ năng vận dụng cơng thức tính
nhiệt lợng.


<i><b> - Kỹ năng:- Vận dụng cơng thức tính nhiệt lợng.</b></i>
<i><b> - Thái độ:- Kiên trì, trung thực trong học tập.</b></i>
<b>II - Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, bảng phụ ghi đáp C3
- HS: Vở ghi, SGK,bảng nhóm
<b>III - Hoạt động dạy và học: </b>


1.Tæ chøc:(1)



8A: ... 8B: ...
2. Kiểm tra(4)


- Nêu công thức tính nhiệt lợng? áp dụng làm bài 24.4(SBT)
Đáp án


- C«ng thøc: <i>Q m c t</i> . .
Bµi 24.4(SBT)


Nhiệt lợng cần thiết để đun sôi nớc là:




0, 4.880.80 1.4200.80 364000( )


<i>A</i> <i>n</i>
<i>Q Q</i> <i>Q</i>


<i>J</i>


 


  


ĐS: 364000 J
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b><sub>G</sub>T</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b> Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài.</b></i>


GV: ĐVĐ nh trong SGK.


<b> Hoạt động 2: Ngun lí truyền nhiệt</b>
GV: Thơng báo 3 nội dung của ngun lí
truyền nhiệt nh SGK.


HS: Nh¾c lại nguyên lý truyền nhiệt


1


5 <b>I - Nguyờn lớ truyn nhiệt:</b> 1.Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao
hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Dùa vào nguyên lí giải thích hiện
t-ợng nêu ra ở đầu bài.


<b> Hot ng 3: Phơng trình cân bằng</b>
nhiệt


GV: HD HS dùa vµo néi dung nguyªn lÝ
thø 3 cđa nguyªn lÝ trun nhiƯt, viÕt
ph-ơng trình cân bằng nhiệt .


Qtáa ra=Qthu vµo


HS: Hãy viết cơng thức tính nhiệt lợng vật
tỏa ra khi giảm độ.


HS: ViÕt vµo vë.



Lu ý: <i>t</i><sub> trong Qtỏa là độ giảm nhiệt độ. </sub>


<i>t</i> trong Qthu là độ tăng nhiệt độ.
HS: HS đọc đề bài


- GV: HD cách dùng kí hiệu để tóm tắt
đổi đơn vị cho phù hợp.


<i><b> Hoạt động 4: Ví dụ</b></i>
GV: Gọi HS đọc vd ở SGK
HS: Thuc hin ,túm tt


GV: HD HS giải bài tập vµ vÝ dơ


Nhiệt độ của vật khi có cân bằng là bao
nhiêu?


GV: Phân tích trong quá trình trao đổi
nhiệt vật nào tỏa nhiệt để giảm nhiệt độ
từ nhiệt độ nào xuống nhiệt nhiệt độ nào?
Vật nào thu nhiệt từ nhiệt độ nào xung
nhit no?


GV: Qtỏa=?, Qthu?


áp dụng phơng trình cân bằng nhiệt giải.
GV: Yêu cầu HS xem cách giải ở ví dụ
SGK và Nhắc lại các bớc gi¶i?


<i><b> Hoạt động 5: Vận dụng</b></i>


HS: Đọc ghi nhớ SGK


HS: Hoạt động cá nhân câu hỏi C1 và trả
lời.


GV: Cïng hs nhËn xÐt,chèt kiÕn thøc
GV: Gäi HS tãm t¾t C2


HS: Hoạt động nhóm C2. trong 4 phút
GV: Treo đáp án yêu cầu các nhóm nhận
xét chéo.


NhËn xÐt c¸c nhóm


GV: Hớng dẫn cùng hs làm câu C3


5


9


15


nhit độ của hai vật bằng nhau thì
ngừng lại


3. NhiƯt lỵng do vật này toả ra bằng
nhiệt lợng do vật kia thu vào
<b>II - Ph ơng trình c©n b»ng nhiƯt:</b>
Qtáa ra=Qthu vµo



Qtáa=<i>m c t</i>. 


Trong đó:  <i>t t</i>1 <i>t</i>2


<b>III - Ví dụ về ph ơng trình cân bằng</b>
<b>nhiệt : (SGK)</b>


*


<b>IV- VËn dông:</b>


C1: a- Kết quả phụ thuộc vào nhiệt độ
trong lớp lúc giải bài tập này.


b- Nhiệt độ tính đợc chỉ gần bằng
nhiệt độ đo đợc trong thí nghiệm, vì
trong khi tính tốn, ta đã bỏ qua sự trao
đổi nhiệt với các dụng cụ đựng nớc và
mơi trờng bên ngồi.


C2: nhiệt lợng nớc nhận đợc bằng nhiệt
lợng do miếng đồng tỏa ra:


Q


1 1 1. ( 2)


,5.380(80 20) 11.400( )


<i>Q m c t</i> <i>t</i>



<i>o</i> <i>J</i>






-Nớc nóng thêm là:


0
2 2


11400


5, 43
. 0,5.4200


<i>Q</i>


<i>t</i> <i>C</i>


<i>m c</i>


   




C3 : Nhiệt lợng miếng kim loại toả ra:
Q1 = m1 . c1 . (t1 t2 ) = 0,4. c. (100
-20 )



Nhiệt lợng nớc thu vào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-13 )


Nhiệt lợng toả ra bằng nhiệt lợng thu
vào:


Q1 = Q2


0,4. c. (100 20 ) = 0,5. 4 190. (20
-13 )


c = 0,5<i>x</i>4190<i>x</i>(20<i></i>13)


0,4<i>x</i>(100<i></i>20) =458<i>J</i>/kg .<i>K</i>


Kim koại này là thÐp.
<i><b>4 - Cđng cè:(3)</b></i>


- GV HƯ thèng l¹i kiÕn thức trọng tâm của bài.


-Nêu nguyên lý truyền nhiệt ,phơng trình cân bằng nhiệt
<i><b>5Dặn dò - H</b><b> ớng dẫn vỊ nhµ</b><b> :(2)</b></i>


- Häc thc ghi nhí trong SGK
- §äc mơc “ cã thĨ em cha biÕt”


- BTVN: bµi 25.125.5(SBT)
HD bµi 25.5(SBT)





1 1 1 1


2 2 2 2 2


. .( ) 380.0,6(100 30)
. .( ) 2,5.4200.( )


<i>Q</i> <i>m c t</i> <i>t</i>


<i>Q</i> <i>m c t t</i> <i>t t</i>


   


   




1 2 2


2


380.0,6(100 30) 2,5.4200( )
?


<i>Q</i> <i>Q</i> <i>t t</i>


<i>t t</i>



   




...


Ngày giảng:
8A: ...


8B: ...


<i><b>TiÕt: 31</b></i>


Năng suất tỏa nhiệt của nhiªn liƯu
<b>I - Mơc tiªu :</b>


<i><b> - KiÕn thøc: </b></i>


+ Phát biểu đợc định nghĩa năng suất tỏa nhiệt.


+ Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy chảy ra. Viết đợc tên các
đơn vị trong công thức.


<i><b> - Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.</b></i>
<i><b> - Thái độ:- u thích mơn học.</b></i>


<b>II - ChuÈn bÞ:</b>


GV: bảng phụ ghi đáp C2



HS: bảng nhóm, Vở ghi, SGK
<b>III - Hoạt động dạy và học </b>


<b> 1Tæ chøc :(1)</b>


<b> 8A: ... 8B: ...</b>
<b> 2. KiÓm tra(5)</b>


<b> </b> - Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt ? Viết phơng trình?
<b> </b>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>4 </b></i>
<i><b>-Cđng</b></i>
<i><b>cè:(5)</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b> Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
học tập.


GV: Đặt vấn đề vào bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV Hệ thống lại kiến thức trọng tâm cđa bµi.


-HS nhắc lại cơng thức tính nhiệt lợng toả ra khi nhiên liệu bị đốt cháy
<i><b>5.Dặn dò- H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> :(2)</b></i>



- Học thuộc lòng ghi nhớ, Đọc có thĨ em cha biÕt ’, xem l¹i C1, C2.
- BTVN 26.2<sub>26.6(SBT)</sub>


HD bµi 26.3(SBT


.Tính nhiệt lợng cần để đun sơi nớc (Q có ích)


.Tính nhiệt lợng do khí đốt toả ra(nhiệt lợng tồn phần)
.Lợng khí đốt cần dùng <i>m</i>=<i>Q</i>tp


<i>q</i>




...


Ngày giảng:
8A: ...


8B: ...


<i><b>Tiết: 32</b></i>


<b>sự bảo toàn năng lợng</b>



<b>trong các hiện tợng cơ và nhiệt</b>


<b>I - Mục tiêu </b>


<i><b>- Kiến thức: +Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng từ vật này sang vật khác. Sự chuyển</b></i>
hóa giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.



+ Phát biểu đợc định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lợng.


+ Dùng định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lợng để giải thích một số hiện tợng
đơn giản liờn quan n nh lut.


<i><b> - Kỹ năng:- Phân tÝch hiƯn tỵng vËt lÝ.</b></i>


<i><b> - Thái độ:- Mạnh dan, tự tin khi tham gia học tập trên lớp.</b></i>
<b>II - Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, bài soạn
- HS: Vở ghi, SGK
<b>III - Hoạt động dạy và học</b>
<b> 1Tổ chức(1)</b>


<b> 8A: ... 8B: ...</b>
<b> 2. kiÕm tra:(5)</b>


- Hãy nêu những ghi nhớ của bài” năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu”?
-Nhiệt năng là gì? cách làm thay đổi?
<i><b>3- Bài mới:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi bảng</b>
<i><b> Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b></i>


häc tËp.


GV: §V§ nh SGK



<i><b> Hoạt động 2: </b></i>Sự truyền cơ năng
nhiệt năng từ vật ny sang vt khỏc:


GV: Cho hs quan sát bảng 27.1 ë SGK
HS: Theo dâi SGK


Hoạt động cá nhân C1 và trả lời:
GV: Cho lớp thảo luận đa ra đáp án.


<b>2</b>


<b>8</b>


<i><b>I. Sù truyÒn cơ năng nhiệt năng từ</b></i>
<i><b>vật này sang vật khác:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: Qua nôi dung câu C1 em rút ra nhËn
xÐt g×?


HS: nhËn xÐt


<i><b> Hoạt động 3: </b></i>Sự chuyển hóa giữa
các dạng của cơ năng, giữa cơ năng và
nhiệt năng


GV: Cho hs xem bảng 27.2 ở SGK
HS: Hoạt động cá nhân C2 và trả lời.
GV: Cho lớp thảo luận câu trả lời.
GV: Đa ra đáp án đúng



GV: Yêu cầu HS phát biểu chính xác về
tính chất chuyển hóa đợc và truyền đợc
của năng lợng.


<i><b> Hoạt động 4: Sự bảo toàn năng </b></i>
l-ợng trong các hiện tl-ợng cơ và nhiệt


GV: Thông báo cho học sinh biÕt vỊ sù
b¶o toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ
và nhiệt.


HS: Tìm ví dụ minh họa trong các hiện
t-ợng cơ và nhiƯt.


Lấy ví dụ minh họa cho định luật và thảo
luận ví dụ này suy ra C3.


Hoạt động 4: Vận dụng:
HS: Hoạt động cá nhân C4, .và trả lời.
Theo dõi câu trả lời đa ra đáp án đúng.
GV: Cho hs hoạt động theo nhúm bn tr
li cõu C5


HS: Thảo luận ,trả lời,các bàn khác nhận
xét,bổ sung


HS: Thảo luận theo mhóm bàn trả lời câu
C6


HS: Đọc ghi nhớ trong SGK



HS: Hot đông cá nhân làm bài
27.1(SGK).


<b>8</b>


<b>5</b>


<b>9</b>


<i><b>II. Sù chuyÓn hóa giữa các dạng</b></i>
<i><b>của cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt</b></i>
<i><b>năng:</b></i>


C2: (5) Thế năng (9) Cơ năng
(6) Động năng


(10) Nhiệt năng
(7) Động năng (11) Nhiệt năng
(8) Thế năng (12) Cơ năng
Vậy động năng có thể chuyển hố
thành thế năng và ngợc lại


C¬ năng có thể chuyển hoá thành
nhiệt năng và ngợc lại


<i><b>III. Sự bảo toàn năng l</b><b> ợng trong</b></i>
<i><b>các hiện t</b><b> ợng cơ và nhiệt</b><b> .</b></i>


Năng lợng không tự sinh ra cũng


không tự mất đi,nó chỉ chun tõ vËt
nµy sang vËt kh¸c ,chun ho¸ từ
dạng này sang dạng khác.
C3:


<i><b>IV: VËn dông:</b></i>
C4: Tuú theo HS


C5: vì một phần cơ năng của chúng đã
chuyển hóa thành nhiệt năng làm
nóng hịn bi, thanh gỗ, mảng trợt và
khơng khí xung quanh.


C6: vì 1 phần cơ năng của con lắc đã
chuyển hóa thành nhiệt năng làm
nóng con lắc và không khí xung
quanh.


<i><b>*Ghi nhí (SGK)</b></i>
Bài 27.1(SBT)
Câu A


<b> 4 - Cđng cè:(5)</b>


- GV HƯ thèng l¹i kiÕn thøc trọng tâm của bài.


- HS phỏt biu li nh luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng
<i><b>5Dặn dị - H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> :(2)</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí SGK


- Đọc Có thể em cha biết:
- Xem lại tõ C1 C6


- BTVN: 27.2 đến 27.6(SBT)
HD bài 27.4(SBT)


Khi ca cơ năng nhiệt năng làm cho lỡi ca và miÕng thÐp nãng lªn.
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngày giảng:
8A: ...
8B: ...


<i><b>TiÕt: 33</b></i>


<b>động cơ nhiệt</b>


<b>I - Mục tiêu :</b>


<i><b> - Kiến thức: +Phát biểu định nghĩa động cơ nhiệt .</b></i>


+ Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ động cơ nổ 4 kỳ, có thể mô tả đợc cấu tạo của
động cơ này.


+ Dựa vào hình vẽ và các kì của động cơ nổ 4 kỳ, có thể mơ tả đợc chuyển vận của
động cơ này.


+Viết đợc cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt
+ Nêu đợc tên, đơn vị đại lợng có mặt trong công thức.


+ Giải đợc bài tập đơn giản về động cơ nhiệt, động cơ nổ 4 kỳ.


<i><b> - Kỹ năng:- Tìm hiểu các hiện tợng trong tự nhiên.</b></i>


<i><b> - Thái độ:- u thích mơn học.</b></i>
<b>II - Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh động cơ nhiệt,mơ hình
HS: SGK


<b>III - Hoạt động trên lớp: </b>
1.Tổ chức:(1)


8A: ... 8B: ...
2. Kiểm tra :(5)


- Nêu ghi nhớ của bài Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ vµ nhiƯt”?,lÊy
VD ?


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi bảng</b>
<i><b> Hot ng 1: T chc tỡnh hung</b></i>


học tập.


GVĐVĐ vào bµi nh SGK


<i><b> Hoạt động 2: Động cơ nhiệt</b></i>


HS: Hoạt động cá nhân đọc SGK v phỏt
biu nh ngha ng c nhit?



GV: Yêu cầu học sinh lÊy vÝ dơ


GV: Kể thêm một số ví dụ khác về động
cơ nhiệt?


HS: Phát hiện ra điểm giống và khác nhau
của các động cơ này.


GV: Tổng hợp và da ra sơ đồ động cơ
nhiệt?


Động cơ nhiệt


<b>8</b>


<b> </b>
<i><b>I. Động cơ nhiệt:</b></i>


L nhng ng c trong đó một phần
năng lợng của nhiên liệu bị đốt cháy
chuyển hố thành cơ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Động cơ đốt ngồi Động cơ đốt trong
+ Máy hơi nớc + Đông cơ nổ 4 kỳ
+ Tua bin hơi nớc + Động cơ Diezen
+Động cơ phản lực
<i><b> Hoạt động 3: Động cơ nổ 4 kỳ</b></i>
GV: Dùng hình vẽ,mơ hình giới thiệu cơ


bản các bộ phận của động cơ nổ 4 kỳ.
HS: Dự đoán chức năng của từng bộ phận
HS: Hoạt động cá nhân quan sát tranh vẽ
và SGK tìm hiểu về chuyển vận của động
cơ nổ 4 kỳ.


GV: Gäi HS trình bày,


Nhận xét ,nhắc lại kiến thức


<i><b> Hoạt động 4: Hiệu suất của động cơ</b></i>
nhiệt:


HS: Hoạt động theo nhóm bàn C1 và trả lờ
HS : Đọc câu C2


GV: Yêu cầu HS phát biểu định nghĩa
hiệu suất. Giải thích ks hiệu các đại lợng
trong công thức và nêu đơn vị


HS: hoạt động cá nhân trả lời
GV: Sửa chữa bổ sung.


<i><b> </b></i>


<i><b> Hot ng 4: Vn dng</b></i>


HS: Đọc và thảo luận theo nhóm bàn trả
lời câu C3



HS: Đọc câu C5 ,Liên hệ thực tế trả lời
câu hỏi


GV: Cùng HS nhận xét
HS: Lên bảng làm câu C6
ë díi theo dâi,nhËn xÐt


( NÕu hÕt thời gian C6 về nhà làm)


<b>10</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<i><b>II. Động cơ nổ 4 kú: </b></i>
<i><b>1. CÊu t¹o:</b></i>


(SGK)
<i><b>2. ChuyÓn vËn: </b></i>
Gåm 4 kú:


Kú thø nhÊt: Hót nhiªn liƯu
Kú thø hai : NÐn nhiªn liệu
Kỳ thứ ba : Đốt nhiên liệu
Kú thø t: Tho¸t khÝ


<i><b>III. Hiệu suất của động cơ nhiệt:</b></i>
C1: Khơng vì một phần nhiệt lợng đã
đợc truyền cho các bộ phận của


động cơ nhiệt làm cho các bộ phận
này nóng lên, 1 phần nũa theo các
khí thốt ra ngồi khí quyển, làm cho
khí quyển nóng lên .


C2: Hiệu suất của động cơ nhiệt xác
định bằng tỉ số giũa phần nhiệt lợng
chuyển hó thành cơng cơ học và nhiệt
do nhiên liệu đốt cháy tỏa ra.


A cơng mà đơng nhiệt thực hiện đợc.
Cơng này có độ lớn bằng phần nhiệt
lợng chuyển hóa thành. Đơn vị (J)
Q là nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt
tỏa ra.


<i><b>IV. VËn dơng:</b></i>


C3: Khơng. Vì trong đó khơng có sự
biến đổi từ năng lợng của nhiên liệu
bị đốt cháy thành cơ năng.


C4:


C5: Gây ra tiếng ồn: Các khí do nhiên
liệu đốt cháy thải ra nhiều khí độc,
nhiệt lợng do động cơ thải ra khí
quyển góp phần làm tăng nhiệt độ


cña khÝ quyÓn.



C6: A = F x s = 700 x 100.000
=70. 000.000 J


Q = q . m = 46.106<sub> x 4</sub>
= 184 000 000 J
H = <i>A</i>


<i>Q</i>=


70. 000 . 000


184 . 000. 000=38 %


<b> </b>


<i><b>4 - Cđng cè:(4)</b></i>


- GV HƯ thèng l¹i kiến thức trọng tâm của bài.
-HS: Đọc phần ghi nhớ


<i><b>5Dặn dò - H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> :(2)</b></i>


- Học thuộc ghi nhớ SGK, đọc “ có thể em chua biết”
- Xem lại C1 đến C5


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Xem và trả lời trớc câu hỏi phần ôn tập


<b>...</b>
<b> + Bài 24.6</b>



- Trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nhiệt lượng của bếp tỏa ra và các vật thu vào
giống nhau.


- Vẽ đường thẳng song song thấy cùng thời gian như nhau, nhiệt độ các vật tăng khác nhau: t1<
t2 <t3


- Từ đó suy ra các nhiệt dung riêng:c1> c2 > c3
Vậy I là nước, II là sắt , III là đồng



Ngày giảng:
8A: ...
8B: ...


Tiết: 34


<b>câu hỏi và bài tập tổng kết</b>


<b>chơng II nhiệt học</b>



<b>I - Mục tiêu :</b>


<i><b> - Kiến thức: - Trả lời đợc các câu hỏi phần ôn tập.</b></i>
- Làm đợc các bài tập trong phần vận dụng.
<i><b> - Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập vật lí.</b></i>
<i><b>- Thái độ:- u thích mơn học.</b></i>


<b>II - Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, giao án,Kẻ bảng trò chơi ô chữ


- HS : Ôn tập Kiến thức ch¬ng II


<b>III - Hoạt động dạy </b>
1.Tổ chức:(1)


8A: ... 8B: ...
2. KiÓm tra :


KÕt hỵp trong giê «n tËp.
<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Ôn tập</b></i>


- GV yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm bàn
về các câu hỏi trong phần ôn tập và đa ra
câu trả lời về các câu hỏi đó.


- HS hoạt động theo bàn thảo luận và trả
lời các câu hỏi trong phần ôn tp.


- GV hớng dẫn h/s thảo luận về từng câu


15 <i><b>A. Ôn tập.</b></i>1. Các chất đợc cấu tạo từ các hạt
riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
2. Các nguyên tử, phân tử chuyển
động khơng ngừng, giữa các ngun


tử, phân tử có khoảng cách .


3. Nhiệt độ của vật càng cao thì các
phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật
chuyển động càng nhanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

hái trong phần ôn tập.


- HS nh li cỏc kiến thức đã học, thảo
luận về các câu hỏi trong phần ôn tập và
trả lời các câu hỏi đó.


HS: bổ xung ,đa ra câu trả lời đúng


- GV hớng dẫn h/s trả lời nếu h/s gặp khó
khăn.


- GV phân tích những nội dung khó để h/s
hiểu rõ hơn.


<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng:</b></i>


- GV yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm về
các câu hỏi trong phần vận dụng và đa ra
câu trả lời về các câu hỏi đó.


- HS hoạt động theo bàn thảo luận và trả
lời các câu hỏi trong phần vận dụng.


- GV híng dẫn h/s thảo luận về từng câu


hỏi trong phần vận dông.


- GV hớng dẫn h/s trả lời nếu h/s gặp khó
khăn.tun dơng các nhóm hoạt đơng tích
cực,nhắc nhở các nhóm cần cố gắng


<i><b>Hoạt động 3: bài tập:</b></i>
<b>GV:Gọi HS đọc bài 1</b>


5


động năng của các phân tử cấu tạo
nên vật . Nhiệt độ của vật càng cao
thì các phân tử cấu tạo nên vật
chuyển động càng nhanh và nhiệt
năng của vật càng lớn .


5. Có hai cách làm thay đổi nhiệt
năng là thực hiện công và truyền
nhiệt.


7. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà
vật nhận thêm đợc hay mất bớt đi .
Vì là số đo nhiệt năng nên đơn vị của
nhiệt lợng cũng là jun nh đơn vị của
nhiệt năng .


8. C ❑<sub>nuoc</sub> <sub>= 4200J/ kg.K, cã nghĩa</sub>
là muốn cho 1kg nớc nóng lên thêm1



0 Ccần 4 200J.
9. Q = m.c. <i>Δ</i> t.


10. Khi có hai vật trao đổi nhiệt với
nhau thì :


- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao
hơn sang vật có nhiệt độ tháp hơn
cho đến khi nhiệt độ hai vật bằng
nhau .


- NhiƯt lỵng do vật này toả ra bằng
nhiệt lợng do vật kia thu vµo.


- Néi dung thø hai thể hiện sự bảo
toàn năng lợng .


11. Năng suất toả nhiệt của nhiên
liệu là đại lợng cho biết nhiệt lợng
toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy
hồn tồn .


- Nói năng suất toả nhiệt của than đá
là 27 . 10 <sub>❑</sub>6 <sub>J/kg, có nghĩa là 1kg</sub>
than đá khi bị đốt cháy hoàn toàn sẽ
toả ra một nhiệt lợng bằng 27.10


❑6 J.
13 .H = <i>A</i>



<i>Q</i>
<i><b>B .VËn dông :</b></i>


<i><b>I- Khoanh tròn chữ cái đứng trớc</b></i>
<i><b>phơng án trả lời mà em cho là</b></i>
<i><b>đúng. </b></i>


1. B ; 2. B ; 3. D ; 4. C ; 5. C.
II- Trả lời câu hỏi.


1. Có hiện tợng khuếch tán vì các
nguyên tử, phân tử ln chuyển động
và giữa chúng có khoảng cách. Khi
nhiệt độ giảm thì hiện tợng khuếch
tán xảy ra chậm đi .


2. Một vật lúc nào cũng có nhiệt
năng vì các phân tử cấu tạo nên vật
lúc nào cũng chuyển động .


3. Không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV: Gọi 2 HS mỗi em lên tóm tắt đầu bài
1 bài : bài 1 và 2


HS: Lên bảng tóm tắt.


GV: Gi HS ng ti ch nêu hớng giải.
HS: 2 HS lên bảng giải, HS dới lớp làm
vào nháp.



GV: Cho lớp thảo luận bài làm của bạn đa
ra đáp án.


<i><b> Hoạt động 4: Tổ chức chơi trò chơi.</b></i>
- GV chia lớp thành các đội, nêu cách
chơi và tổ chức cho h/s giải ô chữ.


- HS thảo luận theo nhóm tìm ra các câu
trả lời và giải ô chữ.


GV: cựng hs theo dõi ,tìm ra đội thắng
cuộc


10


10


<i><b>III- Bµi tËp. </b></i>


1 .Nhiệt lọng cần cung cấp cho nớc
và ấm .


Q=Q ❑<sub>1</sub> +Q ❑<sub>2</sub> =m ❑<sub>1</sub> .c ❑<sub>1</sub> .
<i>Δ</i> t=


=2.4200.80+0,5.880.80=707200J
Nhiệt lợng do dầu bị đốt cháy to ra:


Q <sub></sub><i>'</i> <sub>=</sub> <sub>Q.</sub> 100



30 =


2357333J=2,357.10 <sub></sub>6 <sub>J</sub>
Lợng dầu cần dùng là:
m= <i>Q,</i>


<i>q</i> = 2,357.


106


44 . 106 = 0,05kg


2. Công mà ô tô thực hiện dợc:
A=F.s= 1400.100000=14.10 <sub>❑</sub>7 <sub>J</sub>
Nhiệt lợng do xăng bị đốt cháy toả
ra:


Q=q.m= 46.10 <sub>❑</sub>6 <sub>.8= 368.10</sub>
❑6
=36,8.10 <sub>❑</sub>7 <sub>J</sub>


HiƯu st cđa « tô:
H= <i>A</i>


<i>Q</i> =


14 . 107


36<i>,</i>8 .107 =38%.



<i><b>C. Trò chơi « ch÷.</b></i>


Hàng ngang: 1. Hỗn độn.
2. Nhiệt năng.
3. Dẫn nhiệt.
4. Nhiệt lợng.


5. NhiƯt dung riªng.
6. Nhiªn liƯu.


7. C¬ häc.
8. Bức xạ nhiệt.
Hàng dọc: Nhiệt học.


<i><b>4 - Củng cố:(3)</b></i>


- GV Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chơng II nhiệt học.
<i><b>5Dặn dò - H</b><b> ớng dÉn vỊ nhµ</b><b> :(1)</b></i>


- Về nhà ơn lại các câu hỏi đã chữa.


- Ôn lại các câu hỏi của phần tổng kết chơng.
- HD học sinh đề cơng ôn tập.


-Giê sau thi học kỳ


...
Ngày giảng:



8A: ...
8B: ...


TiÕt 35



kiểm tra chất lợng học kì II


( đề phũng giỏo dc ra)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>khôg dạy</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức độ biểu đạt nh SGK .


- Nhận biết và lấy đợc ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động nng trong
thc t .


<b>II/ Chuẩn bị của thầy và trò :</b>


a. Chun b ca GV: Tranh hình 18-1 SGK , Con lắc đơn , dây và giá treo .
b. Chuẩn bị của HS : Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con lức đơn và giá treo .


<b>3-Tiến trình bài dạy </b>
a.KiÓm tra :


- Khi nào một vật có cơ năng ?
chữa bài tập 17-1 ?


- Thế năng hấp dẫn , thế năng đàn hồi là gì ? Động năng là gì ? Chữa bài tập 17-3.
<i>Hoạt động 1: T/C Tình huống HT</i>



GV: §V§ : ( SGK )
. Bµi míi :


<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính (ghi bảng)</b>
<i>Hoạt động 2: Sự chuyển hố các dạng cơ năng </i>


GV: - BiĨu diƠn TN quả bóng rơi . Cho HS quan
sát hìh 17-1 ghi lại vị trí của quả bóng đang rơi
sau những khoảng thời gian bằng nhau và trả lời
câu hái C1, C2 ?


HS : Tr¶ lêi C1 .
HS : Tr¶ lêi C2 .


GV: Lặp lại TN quả bóng rơi . HS quan sát rút ra
nhận xét về vận tốc và độ cao ?


GV:T/C cho HS thảo luận nhóm để trả lời C3 ,
C4 Trên cơ sở trả lời C4 rút ra nhận xét


HS : Tr¶ lêi C3 .
HS : Tr¶ lêi C4


GV: Nêu mục đích TN 2 tiến hành khảo sát sự
chuyển hố giữa thế năng và động năng .


- Lu ý : Chọn điểm B làm mốc , khi đó thế năng
của vật tại điểm B bằng không .


GV: t/c cho các nhóm làm TN , quan sát thảo


luận để trả lời C5, C6 , C7 , C8 ?


GV; Tổ chức nhóm thảo luận và rút ra kết luận ?
HS ; Đai diện nhóm trả lời .


<b>Hot ng 3: Định luật bảo tồn cơ năng </b>
GV: Thơng báo định luật bảo toàn cơ năng
HS : Ghi nội dung vào vở


<b>Hoạt động 4: Vận dụng .</b>


GV: y/c làm bài tập 9 ( HS quan sát hình 16-4 )


GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bài học


1HS: nêu lại nội dung chinh của bài học qua
phần ghi nhớ


<b>I/ Sự chuyển hoá các dạng cơ năng :</b>
* Thí nghiệm 1 :


Quan sát quả bóng rơi H 17-1


C1. Trong thời gian quả bóng rơi độ cao của
quả bóng (giảm) vận tốc của quả bóng (tăng)
dần .


C2. Thế năng của quả bóng giảm dần cịn
động năng của nó tăng dần .



<b>Nhận xét : Khi quả bóng bàn rơi xuống chạm</b>
đất nó nẩy lên . Q trình nảy lên vận tốc của
nó giảm dần và độ cao tăng dần


C3. Trong thời gian nẩy nên độ cao của quả
bóng tăng dần . Vận tốc của nó giảm dần nh
vậy thế năng của quả bóng tăng dần , động
năng cảu nó giảm dần .


C4.


Quả bóng có thế năng lớn nhất khi ở vị trí (A)
có thế năng nhỏ nhất khi ở vị trí (B) Wt = 0
Quả bóng có động năng lớn nhất khi ở vị trí
(B) , có động năng nhỏ nhất khi ở vị trí (A)
Wđ= 0


<b>Nhận xét : Tại vị trí cao nhất cơ năng bằng </b>
thế năng của vật . Khi đó động năng bằng 0
Thí nghiệm 2 :


Con lc dao ng


<b>II/ Định luật bảo toàn cơ năng </b>
( SGK )


<b>II/ Vận dụng :</b>


C5. a) Vận tốc tăng dần
b) Vận tốc giảm dần



C6. a) Khi con lc chuyn động từ A đến B Wt
CH thành Wđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



c. Cđng cè -lun tËp (4'):


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK


- thông báo cho HS phần có thể em cha biết .
d. H íng dÉn häc sinh tù häc ở nhà (2'):


- Học phần ghi nhớ


- Lm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết


- Xem lại các bài đã học trong chơng I , chuẩn bị cho việc ôn tập và tổng kết Chơng
: kh<b> Ông dạy tập tổng kết chơng I cơ học </b>



<b>1. Mơc tiªu </b>


* Kiến thức : - Ơn tập hệ thống hố kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi
trong phần ôn tập .


* Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng
* Thái độ : - HS có hứng thú học tập bộ mụn .


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>



Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ô chữ
Chuẩn bị của HS : Đề cơng ôn tập .
<b>3. Tiến trình bài dạy :</b>


a. Kiểm tra bài cò:


Kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của HS
b. Bµi míi:


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung chính (ghi bảng)</b>
<b>Hoạt động 1Hệ thống hoá kiến thức GV: </b>


Hớng dẫn HS thảo luận từ câu 1 đến câu 4
để hệ thống phần động học .


HS: Đại diện đọc câu hỏi và trả lời các
câu từ 1đến 4


HS: c¶ líp chó ý theo dõi , nhận xét và
sửa chữa nếu có sai sót .


GV: ghi tóm tắt trên bảng


HS: ghi phn tóm tắt của GV vào vở .
<b>Hoạt động 2: Vận dụng </b>


GV: Yêu cầu hs làm các câu 1 đến 6 .
HS: Thảo luận trả lời .



GV : Cho hs trả lời lần lợt từng câu hỏi
HS: cả lớp tham gia nhận xét bổ xung .
GV: Đa ra bài tập 2 .


HS: Đọc đầu bài và lên bảng chữ bài


GV: Đa ra nội dung bài tập 4


HS : Đọc đầu bài và làm bài trên bảng ,
hs khác nhận xét .


GV: Đa ra bài tập 5
HS: lên bảng chữa bài .


<b>Hot ng 3: Trũ chi ụ ch </b>


GV: Tổ chức cho hs chơi trò chơi ô chữ


<b>A/ ¤n tËp :</b>


<b>B. VËn dơng : </b>
I, Khoanh trßn :


Câu 1 2 3 4 5 6


Đ/á D D B A D D


II. Trả lời câu hỏi :
III. Bài tËp :



Bµi 2:


a, Khi đứng cả hai chân :
4


1 4


4 .10


1,5.10 ( )
2.150.10


<i>P</i> <i>S</i>


<i>P</i> <i>Pa</i>


<i>S</i> 


  


b, Khi đứng 1 chân vì diện tích tiếp xúc giảm đi 1
nửa nên áp suất tăng 1nửa .


4 4
2 2 1 2.1,5.10 3.10 ( )


<i>P</i>  <i>P</i>   <i>Pa</i>


Bµi 4:
.


<i>n</i>


<i>A F h</i> <sub> trong đó </sub><i>Fn</i> <i>Png</i><sub> , h là chiều cao từ sàn tầng</sub>
2 xuống sàn tầng 1 , <i>Fn</i><sub>là lực nâng ngời lên .</sub>


Bµi 5:


.10. 125.10.0, 7


2916, 7
0,3


<i>A</i> <i>m</i> <i>h</i>


<i>P</i> <i>w</i>


<i>t</i> <i>t</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Chia 2 đội , mỗi đội 4 ngời
+ Đội nào trả lời đúng đợc điểm .
GV: đặt các câu hỏi tổng hợp bài học
1HS: nêu lại nội dung chinh của bài học
qua phần ôn tập




- Hµng ngang :



1, cung 6, tơng đối
2, không đổi 7, Bằng nhau
3, bảo toàn 8, Dao động
4, công suất 9, Lực cân bằng
5, ác –si –mét


- Tõ hàng dọc : Công cơ học
4. Củng cố :


- Nhấn mạnh phần lý thuyếểttong nội dung động học.
- Nhắc lại dạng bài tập cơ bản trong chơng .


- T¸c dụng của trò chơi ô chữ .


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2'):
- Häc phÇn ghi nhí


- Làm các bài tập SBT , đọc phần có thể em cha biết .
- Ơn tập toàn bộ kiến thức của chơng I


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>

<!--links-->

×