BỘ TÀ I C H ÍN H
SỐ
160/2000/QĐ/BTC
CỘ NG HỊA XÃ H Ộ I CH Ủ NGH Ĩ A VI ỆT NAM
Độ c l ập - Tự d o - H ạ nh phúc
Hà Nội, ngày 29 tháng 09 nă m 2000
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞ N G BỘ TÀI CHÍNH S Ố 1 6 0 / 2 0 0 0 / QĐ/BT C NGÀY 29
THÁNG 0 9 NĂM 2 0 0 0 VỀ V I ỆC BAN HÀNH DANH M Ụ C HÀNG
HOÁ VÀ THUẾ S U ẤT T H UẾ NHẬ P K HẨU ĐỂ THỰC HI Ệ N LỊ CH
TRÌNH GI ẢM THU Ế NHẬ P KHẨ U T H E O N G HỊ ĐỊ NH HÀNG D ỆT MAY M Ặ C KÝ GI ỮA VI ỆT NAM V ỚI CÁC NƯ ỚC C ỘN G ĐỒ NG
CHÂU ÂU(EU) C HO GIAI ĐOẠ N 2 0 0 0 - 2 0 0 5
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 và các Luật
sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993; số
04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Hiệp định mua bán hàng dệt - may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Cộng đồng Châu âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký
bổ sung Hiệp định này;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại các Cơng văn số 419/CP-QHQT
ngày 03/5/2000 phê duyệt kết quả đàm phán dệt may với EU và số 699/CP-KTTH
ngày 03/8/2000 của Chính phủ về phê duyệt lịch trình giảm thuế nhập khẩu thực hiện
Hiệp định buôn bán hàng dệt may với EU;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Đi ề u 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hàng hoá và thuế suất thuế
nhập khẩu của các mặt hàng để thực hiện trong giai đoạn 2000 - 2005, đối với Hiệp
định buôn bán hàng dệt - may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Cộng đồng Châu Âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung
Hiệp định này.
Đi ề u 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tại
Điều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hố của các nước Cộng đồng Châu Âu (EU).
Đi ề u 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập
khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2000.
Đi ề u 4. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Vũ Văn Ninh
(Đã ký)
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ T H UẾ SUẤ T THUẾ NH ẬP K H ẨU ĐỂ TH ỰC HI ỆN LỊ C H T R Ì N H G IẢM T H UẾ NH ẬP K H ẨU
T H E O H IỆP ĐỊ NH HÀNG DỆT - M AY M ẶC K Ý GI ỮA VI ỆT N A M V Ớ I CÁC NƯỚ C CỘ N G ĐỒ NG CHÂU ÂU
( E U ) C H O G I A I ĐO ẠN 2000-2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/2000/QĐ-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số
Nhóm
1
Mơ tả nhóm mặt hàng
Thuế suất ưu
đãi hiện hành
(%)
Phân nhóm
2
3
4
Lịch trình giảm thuế
01-07-2000 2001
2002
2003
2004
2005
5
6
7
8
9
10
20
18
17
16
14
12
20
18
17
16
14
12
CHƯƠNG 52
Bơng
5205
Sợi bơng, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bơng từ 85%
trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
- Sợi bơng đơn chải thơ:
5205
12
00
-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên
14)
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:
5205
32
00
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43
đến chỉ số mét trên 14).
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ
5205
42
00
5208
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43
đến chỉ số mét trên 14)
20
18
17
16
14
12
Vải dệt thoi từ sợi bơng, có tỷ trọng bơng từ 85%
trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
- Chưa tẩy trắng:
5208
32
00
-- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
40
38
34
30
24
20
5208
39
00
-- Vải dệt khác
40
38
34
30
34
20
- Từ sợi xe đơn có các mẫu khác nhau:
5208
41
00
-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
40
38
34
30
24
20
5208
49
00
-- Vải dệt khác
40
38
34
30
24
20
- Đã in:
5208
51
00
-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
40
38
34
30
24
20
5208
53
00
-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân
chéo chữ nhân
40
38
34
30
24
20
5208
59
00
-- Vải dệt khác
40
38
34
30
24
20
5209
Vải dệt thoi từ bơng, có tỷ trọng bông từ 85% trở
lên, trọng lượng trên 200g/m2
- Đã nhuộm:
5209
31
00
-- Vẩi vân điểm
40
38
34
30
24
20
5209
32
00
-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân
chéo chữ nhân
40
38
34
30
24
20
5209
43
00
-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân
chéo chữ nhân
40
38
34
30
24
20
- Đã in:
5209
51
00
-- Vải vân điểm
40
38
34
30
24
20
5209
52
00
-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân
chéo chữ nhân
40
38
34
30
24
20
5209
59
00
-- Vải dệt khác
40
38
34
30
24
20
5210
Vải dệt thoi từ sợi bơng, có tỷ trọng bơng dưới 85%
pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng
lượng khơng q 200g/m2
- Đã in:
5210
51
00
-- Vải vân điểm
40
38
34
30
24
20
5210
52
00
-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân
chéo chữ nhân
40
38
34
30
24
20
5210
59
00
-- Vải dệt khác
40
38
34
30
24
20
5211
Vải dệt thoi từ sợi bơng, có tỷ trọng bơng dưới 85%
pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng
lượng trên 200g/m2
- Đã in
5211
59
00
5212
-- Vải dệt khác
40
38
34
30
24
20
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
- Trọng lượng không quá 200g/m2
5212
13
00
-- Đã nhuộm
40
38
34
30
24
20
5212
14
00
-- Từ sợi có các mầu khác nhau
40
38
34
30
24
20
5212
15
00
-- Đã in
40
38
34
30
24
20
- Trọng lượng trên 200g/m2
5212
23
00
-- Đã nhuộm
40
38
34
30
24
20
5212
24
00
-- Từ sợi có các mầu khác nhau
40
38
34
30
24
20
5212
25
00
-- Đã in
40
38
34
30
24
20
0
0
0
0
0
0
CHƯƠNG 54
Sợi phi-la-măng (Filament) nhân tạo và các sản
phẩm từ các loại sợi này
5403
Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo khác (trừ chỉ
khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled):
5403
41
00
-- Từ sợi visco rayon
5403
42
00
5406
5406
0
0
0
0
0
0
10
10
10
10
10
10
40
38
34
30
24
20
40
38
34
30
24
20
Sợi xe phi-la-măng (filament) tổng hợp hoặc tái tạo
(trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ
20
00
5407
5407
-- Từ a-xê-tát xen-lu-lơ
- Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng
hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên
liệu thuộc nhóm 5404
20
00
5408
- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc các dạng tương
tự
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm
5405
- Vải dệt thoi khác:
5408
34
00
-- Đã in hoa
CHƯƠNG 55
Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm
từ các loại xơ này
5516
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
5516
11
00
-- Chưa hoặc đã tẩy trắng
40
38
34
30
24
20
5516
14
00
-- Đã in hoa
40
38
34
30
24
20
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha
chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament)
nhân tạo:
5516
24
00
-- Đã in hoa
40
38
34
30
24
20
40
38
34
30
24
20
40
38
34
30
24
20
40
38
34
30
24
20
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha
chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn:
5516
34
00
-- Đã in hoa
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha
chủ yếu hoặc chỉ pha với bông:
5516
44
00
-- Đã in hoa
- Loại khác:
5516
94
00
-- Đã in hoa
CHƯƠNG 56
Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có ép nhẹ),
phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại
sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp
và các sản phẩm của nó
5607
Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc
chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng,
phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
- Từ polyethylen hoặc polypropylen:
5607
49
00
-- Loại khác
30
28
24
20
16
12
5607
50
00
- Từ xơ tổng hợp khác
30
28
24
20
16
12
5607
90
00
- Từ xơ khác
30
28
24
20
16
12
15
15
15
15
15
15
5608
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc
sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật
liệu dệt
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
5608
11
00
-- Lưới đánh cá thành phẩm
5608
19
5608
19
10
--- Túi lưới
20
20
20
20
20
20
5608
19
90
--- Loại khác
10
10
10
10
10
10
40
38
34
30
24
20
-- Loại khác:
CHƯƠNG 57
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
5702
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi
không chần sợi vịng bề mặt hoặc khơng phủ xơ vụn
đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại
"kelem", "schumacks", "Karamanie" và các loại tấm
phủ dệt tay tương tự
- Loại khác, có cấu trúc vịng bề mặt, chưa làm sẵn
thành chiếc:
5702
31
00
-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
- Loại khác, có cấu trúc vịng bề mặt, đã làm sẵn
thành chiếc:
5702
41
00
-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
40
38
34
30
24
20
5702
49
00
-- Từ vật liệu dệt khác
40
38
34
30
24
20
- Loại khác, khơng có cấu trúc vịng bề mặt, chưa
làm sẵn thành chiếc:
5702
91
00
-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
40
38
34
30
24
20
5702
99
00
-- Từ vật liệu dệt khác
40
38
34
30
24
20
40
38
34
30
24
20
5703
5703
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi
vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
10
00
5704
- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng
phớt, khơng chần sợi vịng bề mặt hoặc phủ xơ vụn,
đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
5704
10
00
- Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa 0,3m2
40
38
34
30
24
20
5705
00
00
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn
khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
40
38
34
30
24
20
CHƯƠNG 58
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần
sợi vịng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ
thêu
5801
Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ mịn
(chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc
5806
- Từ bơng:
5801
25
00
-- Vải có sợi dọc, tạo vịng bề mặt đã cắt tuyết
40
38
34
30
24
20
CHƯƠNG 59
Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, ép
lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong cơng
nghiệp
5902
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền
cao bằng nilon, polyamit, polyeste hoặc visco rayon
5902
10
00
- Từ nilon hoặc polyamit khác
3
3
3
3
3
3
5902
90
00
- Từ chất liệu khác
1
1
1
1
1
1
+ Riêng: Từ sợi Pê-cơ
5
5
5
5
5
5
10
10
10
10
10
10
5906
5906
Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902
10
00
- Vải có lớp chất dính có chiều rộng khơng quá
20cm
- Loại khác:
5906
91
00
-- Dệt kim, đan hoặc móc
10
10
10
10
10
10
5906
99
00
-- Loại khác
5
5
5
5
5
5
5907
00
Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt
đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông
trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
5907
00
10
- Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu,
phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích
tương tự.
30
28
26
24
22
20
5907
00
90
- Loại khác
10
10
10
10
10
10
5909
00
5909
00
10
- Vòi cứu hoả
0
0
0
0
0
0
5909
00
90
- Loại khác
0
0
0
0
0
0
Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt tương
tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc
khơng có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất
liệu khác.
CHƯƠNG 60
Vải dệt kim, đan hoặc móc
6002
Vải dệt kim, đan hoặc móc khác
- Vải dệt khác, sợi kim đan dọc (kể cả vải dệt từ
máy dệt dải trang sức):
6002
42
00
-- Từ bông
40
38
34
30
24
20
6002
43
00
-- Từ sợi nhân tạo
40
38
34
30
24
20
6002
92
00
-- Từ bông
40
38
34
30
24
20
6002
93
00
-- Từ sợi nhân tạo
40
38
34
30
24
20
6002
99
00
-- Từ vật liệu dệt khác
40
38
34
30
24
20
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
CHƯƠNG 61
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần
áo, dệt kim, đan hoặc móc
6102
6102
áo khốc ngồi, áo chồng mặc khi đi xe, áo khốc
khơng tay, áo chồng khơng tay, áo khốc có mũ
trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo khốc chống
gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc,
trừ các loại thuộc nhóm 6104.
30
00
- Bằng sợi nhân tạo
6103
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tơng, áo
khốc thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo,
quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi),
dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan
hoặc móc.
6103
- Bộ com lê:
6103
19
00
-- Bằng vật liệu khác
- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:
6103
49
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
6104
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác
thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ
quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt
kim, đan hoặc móc.
- Bộ com-lê
6104
12
00
-- Bằng sợi bông
50
46
42
38
34
30
6104
13
00
-- Bằng sợi tổng hợp
50
46
42
38
34
30
- áo jắc két và áo khốc thể thao:
6104
31
00
-- Bằng len lơng cừu hoặc lơng động vật loại mịn
50
46
42
38
34
30
6104
39
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
- áo váy dài
6104
44
00
-- Bằng sợi nhân tạo
50
46
42
38
34
30
6104
49
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
50
46
42
38
34
30
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
- Váy và quần váy
6104
59
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và
quần soóc:
6104
6104
61
00
6110
6110
áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng
dai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan
hoặc móc
90
00
6111
6111
- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
Bộ quần áo và đồ may mặc sãn cho trẻ sơ sinh, dệt
kim, đan hoặc móc
90
00
6115
- Bằng vật liệu dệt khác
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít
tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt
chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép khơng
đế, dệt kim, đan hoặc móc
- Loại khác
6115
99
00
6117
-- Bằng vật liệu dệt khác
Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi
tiết dệt kim, đan hoặc móc của quần áo hoặc đồ phụ
trợ làm sẵn
6117
10
00
- Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn
choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt
và các loại tương tự
50
46
42
38
34
30
6117
20
00
- Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
50
46
42
38
34
30
CHƯƠNG 62
Mặt hàng may mặc sãn và đồ phụ trợ không
thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
6201
áo khốc ngồi, áo chồng mặc khi đi xe, áo khốc
khơng tay, áo chồng khơng tay, áo khốc có mũ
trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két
chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông
hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203
- Loại khác:
6201
99
00
6202
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
áo khốc ngồi, áo chồng mặc khi đi xe, áo khốc
khơng tay, áo chồng khơng tay, áo khốc có mũ
trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két
chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204
- áo khốc ngồi, áo mưa, áo chồng mặc khi đi xe,
áo khốc khơng tay, áo chồng khơng tay, áo khốc
có mũ trùm và các loại tương tự:
6202
19
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
- Loại khác:
6202
91
00
-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
50
46
42
38
34
30
6202
99
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
6205
6205
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai
10
00
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
6205
90
00
6207
- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót,
quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo chồng tắm, áo
khốc ngồi mặc trong nhà và các loại tương tự,
dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
- Quần lót và quần đùi:
6207
11
00
-- Bằng sợi bông
50
46
42
38
34
30
6207
19
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
6207
22
00
-- Bằng sợi nhân tạo
50
46
42
38
34
30
6207
29
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
- Loại khác:
6207
92
00
6208
-- Bằng sợi nhân tạo
áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót
trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-giama, áo mỏng mặc trong nhà, áo chồng tắm, áo
khốc ngồi mặc trong nhà và các loại tương tự
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
- Quần xi líp, váy lót và váy lót trong
6208
11
00
-- Bằng sợi nhân tạo
6208
19
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
6208
22
00
-- Bằng sợi nhân tạo
50
46
42
38
34
30
6208
29
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
50
46
42
38
34
30
Loại khác
6208
92
00
6209
6209
-- Bằng sợi nhân tạo
Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh,
đan hoặc móc
10
00
6210
-Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602,
5603, 5903, 5906, 5907
6210
10
00
- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603
50
46
42
38
34
30
6210
40
00
- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác
50
46
42
38
34
30
6210
50
00
- Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác
50
46
42
38
34
30
6211
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần
áo bơi; quần áo khoác
- Quần áo bơi:
6211
11
00
-- Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai
50
46
42
38
34
30
6211
12
00
-- Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái
50
46
42
38
34
30
6211
20
00
- Bộ quần áo trượt tuyết
50
46
42
38
34
30
- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác
6211
33
-- Bằng sợi nhân tạo
6211
33
10
--- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
5
5
5
5
5
5
6211
33
90
--- Loại khác
50
46
42
38
34
30
6211
39
6211
39
--- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
5
5
5
5
5
5
6211
39
--- Loại khác
50
46
42
38
34
30
-- Bằng vật liệu dệt khác
10
- Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
6211
41
00
-- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
50
46
42
38
34
30
6211
43
00
-- Bằng sợi nhân tạo
50
46
42
38
34
30
6211
49
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
38
34
30
6212
Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc
bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết
của chúng, được làm hoặc khơng làm từ dệt kim,
đan hoặc móc
6212
20
00
- Gen và quần gen
50
46
42
38
34
30
6212
30
00
- Coóc xê nịt bụng
50
46
42
38
34
30
6212
90
00
- Loại khác
50
46
42
38
34
30
CHƯƠNG 63
Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ
trang trí, quần áo và các loại hàng dệt cũ,
vải vụn
I. Các sản phẩm may mặc khác
6302
6302
Khăn chải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn
trải nhà bếp
10
00
- Khăn trải giường, dệt kim, đan hoặc móc
50
46
42
35
28
20
50
46
42
35
28
20
50
46
42
35
28
20
- Khăn trải giường khác
6302
39
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
- Khăn trải bàn khác
6302
59
00
6303
-- Bằng vật liệu dệt khác
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa
sổ); diềm màn che hoặc diềm giường
Loại khác
6303
92
00
-- Bằng sợi tổng hợp
50
46
42
35
28
20
6303
99
00
-- Bằng vật liệu dệt khác
50
46
42
35
28
20
6304
Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc
trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404
- Khăn phủ giường:
6304
19
00
-- Loại khác
50
46
42
35
28
20
- Loại khác
6304
91
00
-- Dệt kim hoặc móc
50
46
42
35
28
20
6304
92
00
-- Bằng sợi bơng, khơng dệt kim hoặc móc
50
46
42
35
28
20
6304
93
00
-- Bằng sợi tổng hợp, khơng dệt kim hoặc móc
50
46
42
35
28
20
6304
99
00
-- Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc móc
50
46
42
35
28
20
6305
Bao bì và túi dùng để đựng hàng
- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:
6305
32
00
-- Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm
trung gian dạng rời, loại mềm dẻo
50
46
42
35
28
20
6305
33
00
-- Bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng
tương tự
50
46
42
35
28
20