Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.7 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<sub>A.Nghiên cứu về bất đẳng thức:</sub>
<b><sub>I.Khái niệm</sub><sub>:</sub></b>
<sub> Cách1: </sub><sub>a > b a – b d ơng, suy ra a > 0 a d ơng.</sub>
<sub> a < b a – b âm , suy ra a < 0 a âm.</sub>
<sub> </sub><sub>Cách2:</sub><sub> Theo quan điểm hàm mệnh đề:</sub>
<sub> Cho a,b lµ 2 biĨu thøc sè. Nèi chóng bëi c¸c ký </sub>
hiệu > , < ta đ ợc bất đẳng thức.
<sub>Gồm khoang 11 loại BDT)</sub>
<sub> 1). </sub>
<sub> 2). BDT C« si</sub>
<sub> 3). BDT BuNhiaCốp xki</sub>
<sub> 4) BDT giá trị tuyệt đối</sub>
<sub> 5) BDT l ợng giác</sub>
<sub> 6) DiỊu kiƯn cã nghiƯm cđa pt bËc2</sub>
<sub> 7) DÞnh lý dÊu cđa tam thøc bËc2</sub>
<sub> 8) ChiÒu biến thiên của hàm số</sub>
<sub> 9) Giá trị Lớn nhất, nhỏ nhất.</sub>
<sub> 10) </sub>
<sub> 11) BDT tích phân</sub>
<sub> 12) BDT véc tơ</sub>
<sub> 13) BT v to </sub>
<sub> 1)Dïng ®/n: XÐt dÊu hiÖu 2 vÕ.</sub>
<sub> 2) Biến đổi t ơng đ ơng: Từ BDT cần cm ....BDTluônđúng.</sub>
<sub> 3) Sử dụng các BDT đã biết và các phép tốn BDT</sub>
<sub> 4) Qui n¹p</sub>
<sub> 5) PP tam thức bậc hai </sub>
<sub> 6) PP làm trội ( đánh giá)</sub>
<sub> 7) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số</sub>
<sub> 8) PP cm phản chứng</sub>
<sub> 9) Sử dụng l ợng giác</sub>
<sub> 10) Sử dụng toạ độ</sub>
<sub> 11) Dùng Giá trị Max, Min.</sub>
<sub> 12) Sử dụng BDT tÝch ph©n</sub>
<sub> 13) PP ghép cặp, hốn vị vòng quanh</sub>
<sub> 14) PP tách số hạng để giản ớc.</sub>
<sub>1) ( const) đồng thời xay ra đẳng thức Thi Min P = m</sub>
<sub>2) ( const) đồng thời xay ra đẳng thức Thi Max P = </sub>
m.
<sub>Có 3 loại câu hỏi:</sub>
<sub> + Tim Max,Min ( Không cần chỉ hết các tr ờng hợp </sub>
xay ra dấu bằng.
<sub> + Tim Max,Min và giá trị đó xay ra khi nào? ( Phai </sub>
chØ hÕt c¸c tr ờng hợp xay ra dấu bằng)
1) <sub>Cần phân bậc hoạt động Cm BDT:</sub>
( Gi¸o trinh –Tr 149-157.PPdh To¸n.Ngun B¸ Kim)
<sub> _</sub><sub>Là tạo ra nhung bài toán nhỏ từng b ớc dẫn dắt h/s giải toán.</sub>
<sub>_ Cách phân bậc hoạt động:</sub>
<sub> +Ph©n bËc theo PP cm BDT</sub>
<sub> + Ph©n bËc theo néi dung bài toán</sub>
<sub> + Phân bậc theo tính chất của hoạt động: từ dễ đến khó, Từ cụ thể đến trừu t </sub>
ợng, từ bài toán bằng số đến BT chứa tham số,....
<sub> + Dựa vào sự phức tạp dần của đối t ợng và sự tăng dần về chất l ợng hoạt </sub>
động.
<sub> _ </sub><sub>ý nghĩa của việc phân bậc hoạt động:</sub>
<sub> + Giúp h/s HS luyện tập từ dễ đến khó,từ đơn giản đến phức tạp.</sub>
<sub> + Tạo ra đ ợc nhung nấc thang hợp với b ớc đi của học trß,gióp hä cã niỊm tin </sub>
<sub>VD: Giải các Bài toán Cm BDT sau:</sub>
<sub> 1) </sub>
<sub> 2) </sub>
<sub> 3) Cho , Chøng minh: </sub>
<sub> 4) Cho ,Chøng minh:</sub>
<sub> 5) Cho , .Chøngminh</sub>
<sub> 6) Cho ,</sub>
<sub> BĐT: , có đúng khơng?</sub>
<sub>+) Sai lầm khi thùc hiƯn phÐp to¸n vỊ BDT.</sub>
<sub> +) đánh giá quá lỏng hoặc quá chặt,dùng t/c bắc cầu </sub>
sai.
<sub>+) Chọn miền đối số để dùng PP đơn điệu h/s.</sub>
<sub>+) Tìm Max,Min bằng BĐT khi thấy dấu = không xảy </sub>
ra th ờng kết luận sai là không cã Max,min?
<sub>+)Khi sử dụng BĐT đã biết ,th ờng quên điều kiện của </sub>
nã.
<sub>+) Tìm Max,Min nh ng lại đánh giá với biểu thức thay </sub>
<sub>1)Tra lời câu hỏi thao luận và giai BT trong Giáo trinh Photo.</sub>
<sub>2)Phõn tớch,sp xếp theo dụng ý phân bậc HD cm BDT dùng PP to ca </sub>
các bài toán sau:
a)<sub>Cho điểm A(2;3).Tim 2 điểm B,C trên Ox sao cho BC = 6 vµ AB + AC </sub>
nhá nhÊt.
b) <sub>Tim Min cđa </sub>
c) <sub>Tim Min cña </sub>
d) <sub>Cm BDT: </sub>
e) <sub>Cm BDT: </sub>
f)<sub>Cmr: </sub>
<sub>3)Tim và sửa chua sai lầm của h/s.</sub>
<sub>4) Ra đề kiểm tra trắc nghiệm về BDT ? </sub>