Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

GIAO AN TIN HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.26 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 17

Ngày soạn: 11/12/2011



Tiết: 33

Ngày dạy:14/12/2011



<b>BÀI TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh hiểu và giải được các bài tập có liên quan đến Hệ điều hành.


- Học sinh làm bài để hiểu và nắm vững hơn về tổ chức thông tin trên máy.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Học sinh có khả năng giải được các bài tập cùng dạng.


<b>3. Thái độ</b>



<b>-</b>

Giáo dục thái độ nghiêm túc, tập trung làm bài tập.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b>1. GV:</b>

<b> Giáo án, Sgk</b>



<b>2. HS:</b>

<b> Ôn lại các kiến thức đã học trong chương</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>





<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Bài cũ</b>



? Tệp tin là gì? Nêu các thao tác chính với tệp



tin. HS1 trả lời



? Nêu các thao tác chính với thư mục? Trình


bày thao tác tạo mới và đổi tên thư mục. HS2


trả lời.



Gv gọi hs nhận xét.


Gv đánh giá ghi điểm.


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>



GV: Ra bài tập, hướng dẫn sơ bộ và yêu cầu


học sinh làm tại lớp.



HS: Nghiên cứu đề bài và làm tại lớp.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



Trước hết học sinh phải nhớ lại kiến thức


về thế nào là Hệ điều hành? Như vậy phần


mềm học gõ bàn phím bằng 10 ngón tay không


phải là Hệ điều hành.



Vì nó khơng điều khiển mọi hoạt động của


máy tính cũng như việc thực hiện các phần


mềm khác.



GV: Ra bài tập và hướng dẫn học sinh cách


giải bài.



<i><b>Bài 1: Bài 5 trang 41</b></i>




Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10 ngón có


phải là Hệ điều hành khơng? Vì sao?



<i><b>Bài 2: Bài 6 trang 43</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: Nghiên cứu đề bài và làm tại lớp.


HS: Giải bài.



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



Đây là một câu hỏi dạng mở rộng, là học


sinh lớp 6 các em có ít kĩ năng với những bài


dạng này nên giáo viên cần gợi ý sao cho các


em hiểu được tài nguyên máy tính là tất cả các


thiết bị phần cứng, phần mềm và dữ liệu có


trên máy tính.



GV: Ra bài tập, hướng dẫn sơ bộ và yêu cầu


học sinh làm tại lớp.



HS: Nghiên cứu yêu càu của bài, dựa theo


hướng dẫn của giáo viên giải bài



GV: Ra yêu cầu đề bài, hướng dẫn sơ bộ và


yêu cầu học sinh làm tại lớp.



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


? Thế nào là đường dẫn


<b>Làm bài tập 3 trang 47</b>




Gv gợi ý hs vận dụng kiến thức đã học để làm


bài tập này.



HS: - Đường dẫn đến tệp Hinh.bt là:


C:\THUVIEN\KHTN\TOAN\ Hinh.bt



<b>-</b>

Thư mục mẹ của thư mục KHXH là thư


mục THUVIEN



<b>-</b>

Thư mục BAIHAT nằm trong thư mục


gốc



? Trình bày các thao tác để sao chwps và di


chuyển tệp tin.



Hs trả lời



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>



<b>-</b>

Ơn tập tồn bộ kiến thức đã học trong


chương



<b>-</b>

Xem kĩ các bài thực hành 2, 3, 4


<b>-</b>

Chuẩn bị tiết sau kiểm tra thực hành.



<i><b>Bài 3: Bài 4 trang 47</b></i>



Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp hoặc


hai thư mục có tên giống nhau được hay


khơng?




<i><b>Lời giải:</b></i>



Khơng. (nếu tính cả đường dẫn).


<i><b>Bài 4: Bài 2 trang 51</b></i>



Có cách nào để biết rằng hiện tại em mở bao


nhiêu cửa sổ trong Windows? Nêu rõ cách


nhận biết.



<i><b>Lời giải:</b></i>



Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể hiện bằng một


nút trên thanh công việc.



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



………


………


………



Tuần: 17

Ngày soạn: 11/12/2011



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh hiểu và nắm vững hơn về tổ chức thông tin trên máy.


<b> 2. Kỹ năng</b>




- Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá đối với


tệp và thư mục



<b> 3. Thái độ</b>



- Giáo dục thái độ nghiêm trong việc học tập, có ý thức khi thực hành phòng máy.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b>1.GV: Đề kiểm tra, phịng máy.</b>



<b>2.HS: Ơn lại các kiến thức đã học trong chương</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



GV: Phát đề kiểm tra và yêu cầu học sinh thực


hiện.



Hs làm bài thực hành



GV: Hướng dẫn học sinh với những tình huống


khó.



GV: Kiểm tra, chữa bài và cho điểm.


Gv nhận xét bài làm và các lỗi thường mắc


phải trong bài kiểm tra.



<b>*) Hướng dẫn về nhà</b>


- Xem lại bài kiểm tra




- Soạn đề cương theo hệ thống câu hỏi ơn tập


học kì đã giao.



Chuẩn bị tiết sau Ơn tập chuẩn bị kiểm tra học




<i><b>u cầu 1:</b></i>



Mở và xem nội dung của My Computer.


<i><b>Yêu cầu 2:</b></i>



Mở và xem nội dung của My Documents.


<i><b>Yêu cầu 3:</b></i>



<i>Bước 1: </i>

Tạo hai thư mục mới với tên là


<b>Album cua em và Ngoc Mai trong thư mục</b>


<b>My Documents.</b>



<i>Bước 2: </i>

Mở một thư mục khác có chứa ít nhất


một tệp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mục


<b>Album cua em.</b>



<i>Bước 3:</i>

Di chuyển tệp tin từ thư mục Album


<b>cua em sang thư mục Ngoc Mai.</b>



<i>Bước 4:</i>

Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào


thư mục Ngoc Mai sau đó xố tệp tin đó.


<i>Bước 5:</i>

Xố cả hai thư mục Album cua em và


<b>Ngoc Mai.</b>




<b>Bảng thống kê kết quả kiểm tra. (rút kinh nghiệm)</b>


Lớp



Điểm



3,5 – 4,9

5 – 6,4

6,5 – 7,9

8 - 10



6

1

6

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết: 35

Ngày dạy:21/12/2011


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh nắm vững kiến thức lí thuyết.


<b>Windows XP.</b>



<b> 2. Kỹ năng</b>



- Biết vận dụng thực hành tốt các thao tác với máy tính.



- Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá đối với


thư mục và tệp tin.



<b> 3. Thái độ</b>



- Nghiêm túc, chú ý cao độ trong ơn tập, có ý thức khi thực hành phòng máy.



<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b>1.GV: - Nghiêm túc, chú ý cao độ trong ơn tập, có ý thức khi thực hành phịng máy.</b>


<b>2.HS: Ơn lại tất cả các kiến thức đã học trong học kỳ I.</b>



<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết kết hợp kiểm </b>


<b>tra bài cũ</b>



? Thơng tin là gì? Có mấy dạng thong tin cơ


bản. Hs trả lời.



? Nhiệm vụ chính của thơng tin. Hs trả lời


? Nêu cấu trúc chung của máy tính theo


Voneuman.



? Phần mềm là gì? Có mấy loại phần mềm cơ


bản. Em đã học những loại phần mềm ứng


dụng nào



? Hệ điều hành là gì.



? Nêu cách tổ chức thơng tin trong máy tính


GV: Nhắc lại một số kiến thức lý thuyết cơ bản


đã học.



<b>Hoạt động 1</b>




GV: Giải đáp và chữa một số bài tập khó trong


sách giáo khoa.



<b>I - Lý thuyết</b>



* Khái niệm thông tin.



* Sự phong phú của thông tin.


* Biểu diễn thơng tin trong máy tính.


4. Phần cứng, phần mềm máy tính.


5. Các thiết bị trong máy tính.


6. Chuột và bàn phím.



7. Hệ điều hành.



8. Tổ chức thơng tin trong máy tính.


9. Thư mục và tệp tin.



<b>II - Bài tập</b>



<b>* Bài tập 5 trang 5</b>



Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn, máy trợ


thính…



* Bìa tập 3 trang 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Hướng dẫn thực hành với các kĩ năng căn


bản về gõ mười ngón và các thao tác với chuột.



GV: Hướng dẫn một số bài thực hành về các


thao tác với thư mục và tệp tin.



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>



? Nhắc lại các nhiệm vụ chính của Hệ điều


hành.



? Hệ điều hành đang sử dụng ở trường em là hệ


điều hành gì?



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


<b>-</b>

Ơn tập tồn bộ kiến thức đã học


<b>-</b>

Chuẩn bị tốt để tiết sau kiểm tra học kì



lượng lưu trữ nhỏ, dễ xử lí thơng tin.


* Bài tập 3 trang 13



Máy tính hiện nay chưa có năng lực tư duy,


khơng phân biệt được mùi vị, khơng có cảm


giác…



*. Bài 5 trang 41



Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10 ngón


khơng phải là Hệ điều hành. Vì phần mềm đó


khơng điều khiển được phần cứng, không tổ


chức thực hiện được các chương trình phần


mềm.




*. Bài 5 trang 47



Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp hoặc


hai thư mục có tên giống nhau miễn là chúng


khơng trong cùng một thư mục mẹ.



- Cách cầm chuột, các phím chuột, các thao tác


với chuột.



- Cách đặt tay trên các hàng phím, kĩ năng gõ


10 ngón.



- Các thao tác chính với thư mục.


- Các thao tác chính với tệp tin.



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GIÁO ÁN TIN 6 HỌC KÌ II</b>



Tuần: 20

Ngày soạn: 31/12/2011



Tiết: 37

Ngày dạy: 04/01/2012



<b>Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN (tiết 1)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh biết được vai trò của phần mềm soạn thạo văn bản, biết được Word là phần


mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng và biết cách khởi động Word.




- Học sinh nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word.


<b>Windows XP.</b>



<b> 2. Kỹ năng</b>



- Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc


phiên làm việc với Word.



<b> 3. Thái độ</b>



- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo trình, hình ảnh, phịng máy.</b>


<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: KT Bài cũ</b>



? Phần mềm là gì? Có mấy loại phần


mềm? HS trả lời. Gv yêu cầu Hs


nhận xét. Gv đánh giá.



<b>Hoạt động 2: Bài mới</b>



GV: Trong thực tế chúng ta đã gặp


rất nhiều loại văn bản. Em hãy lấy ví



dụ về các loại văn bản mà em biết?


HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo


viên.



GV: Chúng ta học thêm một cách


tạo văn bản mới.



HS: Nghe và nghi chép.



<b>1/ Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản</b>


- Các loại văn bản: Trang sách, vở, báo, tạp chí…


- Ta có thể tự tạo văn bản bằng bút và viết trên giấy.


- Ta có thể tạo văn bản nhờ sử dụng máy tính và phần


mềm soạn thảo văn bản.



<b>2/ Khởi động Word</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Muốn tạo văn bản trên máy tính


ta phải sử dụng phần mềm soạn thảo


văn bản.



HS : Chú ý ghi chép các bước khởi


động phần mềm Word.



GV: Các em thấy xuất hiện những gì


trên cửa sổ của phần mềm soạn thảo


văn bản Word?



HS : Quan sát trên máy và trả lời.




GV: Giới thiệu các thành phần trên


cửa sổ của phần mềm soạn thảo văn


bản Word.



HS: Ghi chép



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>



? Nêu các cách khởi động Word?


Thực hiện các cách đã nêu trên máy


chiếu.



2 hs lên thực hiện. Hs khác nhận xét.


Gv đánh giá



? Có gì trên cửa sổ Word? Khởi


động và chỉ các thành phần có trên


của sổ.



Hs lên thực hiện. Hs khác nhận xét.


Gv đánh giá



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại các thao tác khởi động


Word, và quan sát cửa sổ Word.


- Đọc trước các mục 4, 5, 6 tiếp theo


của bài.



<i>Cách 2:</i>

Nháy nút Start, trỏ vào All Programs, chọn


<b>Microsoft Office, chọn Microsoft Word.</b>




<b>3/ Có gì trên cửa sổ của Word?</b>



Các bảng chọn, thanh công cụ, con trỏ soạn thảo, vùng


soạn thảo, thanh cuốn.



a) bảng chọn:



- Các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong các bảng


chọn đặt trên thanh bảng chọn.



- Để thực hiện một lệnh, nháy chuột vào tên bảng chọn


chứa lệnh và chọn lệnh.



<i><b>b) Nút lệnh:</b></i>



- Các nút lệnh được đặt trên các thanh cơng cụ, mỗi nút


có tên để phân biệt.



- Nếu ta nháy chuột ở một nút lệnh, lệnh đó sẽ được thực


hiện.



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần: 20

Ngày soạn: 31/12/2011



Tiết: 38

Ngày dạy: 04/01/2012



<b>Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN (tiết 2)</b>


<b>Bài đọc thêm số 5</b>




<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh biết được vị trí lưu giữ của các văn bản trong máy tính.


<b> 2. Kỹ năng</b>



- Biết cách mở một văn bản, lưu văn bản và đóng văn bản khi thực hành xong.


<b> 3. Thái độ</b>



- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo trình, hình ảnh, phòng máy.</b>



<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: KT Bài cũ</b>



? Cách khởi động Word và các thành


phần cơ bản có trên cửa sổ Word.


HS trả lời. Gv yêu cầu Hs nhận xét.


Gv đánh giá, ghi điểm



<b>Hoạt động 2: Bài mới</b>



GV: Hướng dẫn học sinh cách mở



một văn bản đã có trong máy tính.


HS: Lắng nghe và ghi chép.



- Chú ý cho học sinh biết cách tìm


một văn bản khi không được lưu


theo mặc định.



HS: Thực hành thao tác mở một số


văn bản được lưu trong các ổ đĩa.


GV: Khi soạn thảo văn bản xong


muốn lần sau mở máy ra vẫn còn


văn bản ấy trong máy các em phải


lưu (cất) văn bản đó.



HS: Lắng nghe và ghi chép cẩn thận


các bước lưu một văn bản.



<b>4/ Mở văn bản</b>


Nháy nút lệnh Open :



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Khi soạn thảo văn bản xong,


văn bản đã được lưu và ta khơng cịn


làm việc với Word nữa thì ta phải


đóng phần mềm lại.



HS: Ghi chép cẩn thận các bước để


kết thúc phần mềm soạn thảo văn


bản Word.



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>




? Các thao tác để mở một văn bản,


lưu văn bản và kết thúc văn bản.


Thực hiện các cách đã nêu trên máy


chiếu.



2 hs lên thực hiện. Hs khác nhận xét.


Gv đánh giá



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có


điều kiện với máy tính.



- Hồn thành các câu hỏi sau bài và


đọc trước bài 14.



Đọc Bài đọc thêm số 5



<i>* Chú ý</i>

<i>: </i>

Theo mặc định, văn bản cần mở thường nằm ở


<b>My Document, tuy nhiên có thể ở vị trí khác trong các ổ</b>


đĩa cứng tuỳ theo người dùng chọn nơi lưu giữ văn bản.


<b>5/ Lưu văn bản </b>



- Nháy nút lệnh Save.


- Chọn Save As.



Hộp thoại Save As xuất hiện:


- Gõ tên ở ô File Name.


- Gõ Enter.




<b>6/ Kết thúc</b>



Vào File, chọn Close.



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần: 21

Ngày soạn: 08/01/2012



Tiết: 39

Ngày dạy: 11/01/2012



<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>


<b>Bài đọc thêm số 6</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh biết được các thành phần cơ bản của một văn bản.



- Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó, cách di chuyển nó.


- Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.



<b> 2. Kỹ năng</b>



- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.


<b> 3. Thái độ</b>



- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo án, hình ảnh, phịng máy.</b>




<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: KT Bài cũ</b>



? Các bước để lưu một văn bản


Word trong máy tính.



HS trả lời. Gv yêu cầu Hs nhận xét.


Gv đánh giá, ghi điểm



<b>Hoạt động 2: Bài mới</b>



GV: Thuyết trình về các thành phần


của văn bản và cho ví dụ minh hoạ.


HS: Nghe và ghi chép.



GV: Em hãy phân biệt con trỏ soạn


thảo và con trỏ của Windows.



HS: Trả lời.



<b>1/ Các thành phần của văn bản</b>


<i><b>a) Kí tự: </b></i>



Kí tự là các con số, chữ, kí hiệu… là thành phần cơ bản


nhất của văn bản.




<i><b>b) Dòng</b></i>



Dòng là tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường


ngang từ lề trái sang lề phải.



<i><b>c) Đoạn</b></i>



Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn


chỉnh về ngữ nghĩa.



<i><b>d) Trang</b></i>



Trang là phần văn bản trên một trang in.


<b>2/ Con trỏ soạn thảo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Các em đã học các mơn về


Tiếng Việt vì vậy chúng ta sẽ khơng


khó khăn lắm khi gặp các qui tắc gõ


chữ Việt trong máy tính. (GV giới


thiệu các qui tắc).



HS: Nghe và ghi chép.



GV: Theo em muốn cho văn bản gõ


được chữ Việt thì ta phải làm gì?


HS: Suy nghĩ trả lời.



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>




? Các thành phần của một văn bản.


- Quy tắc gõ văn bản trong Word.


- Cách gõ văn bản chữ Việt.


hs trả lời.



Hs khác nhận xét.


Gv đánh giá



Gv cho hs đọc Bài đọc thêm số 6


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hướng dẫn


SGK.



- Học thuộc bảng gõ chữ Việt


(TELEX).



- Xem trước Bài thực hành 5



- Muốn chèn kí tự hay một đối tượng vào văn bản ta phải


di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn.



<b>3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word</b>



- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước


nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn cịn nội


dung.



- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt


sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu


đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát



vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.



- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.



- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và


chuyển sang đoạn văn bản mới.



<b>4/ Gõ văn bản chữ Việt</b>



- Gõ được chữ Việt vào máy tính bằng bàn phím.


- Xem được chữ Việt trên màn hình và in trên máy in.


<i><b>* Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt</b></i>



Hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến nhất hiện nay là TELEX


và VNI (SGK trang 73).

<i>(Yêu cầu học sinh học thuộc).</i>



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần: 21

Ngày soạn: 08/01/2012



Tiết: 40

Ngày dạy: 11/01/2012



<i><b>Bài thực hành số 5</b></i>



<b>VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM (Tiết 1)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh.



<b> 2. Kỹ năng</b>



- Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản.


<b> 3. Thái độ</b>



- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo án, hình ảnh, phịng máy.</b>



<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: KT Bài cũ</b>



? Nêu quy tắc gõ văn bản trong


Word.



HS trả lời.



Gv yêu cầu Hs nhận xét.


Gv đánh giá, ghi điểm



<b>Hoạt động 2: Mục đích, yêu cầu</b>


Gv nêu mục đích yêu cầu cần đạt


của bài thực hành



Hoạt động 3: Nội dung




GV: Thuyết trình và hướng dẫn học


sinh các thao tác thực hành.



Hs thực hành theo chỉ dẫn



Gv kiểm tra hs thực hành và nhắc


nhở các sai sót.



<b>1/ Mục đích, u cầu</b>



<b>2/ Nội dung</b>



<b>a, Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên</b>


<b>màn hình của Word</b>



<i>Các việc cần thực hiện</i>


- Khởi động Word



- Nhận biết các bảng chọn trên thanh bảng chọn.



- Phân biệt các thanh công cụ của Word, tìm hiểu các nút


lệnh trên các thanh cơng cụ đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Ra yêu cầu với bài

<i>Biển đẹp</i>

.


Hs thực hành theo yêu cầu



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>



- Khởi động Word và Soạn một văn



bản đơn giản.



- Cách di chuyển con trỏ soạn thảo


và các cách hiển thị văn bản.



hs thực hiện.


Hs khác nhận xét.


Gv đánh giá



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hướng dẫn


SGK. Về nhà thực hành lại các thao


tác nếu có điều kiện.



- Học thuộc bảng gõ chữ Việt


(TELEX).



đóng, lưu tệp văn bản, mở văn bản mới.



- Chọn các lệnh File -> Open và nháy nút lệnh Open


trên thanh công cụ.



<b>b, Soạn một văn bản đơn giản</b>



- Gõ đoạn văn (chú ý gõ bằng 10 ngón)


<i>(Đoạn văn: Trang 77 sách giáo khoa).</i>


- Lưu văn bản với tên

<i>Bien dep</i>



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>




………


………


………



**************************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết: 41

Ngày dạy: 11/01/2012


<i><b>Bài thực hành số 5</b></i>



<b>VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM (Tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh.


<b> 2. Kỹ năng</b>



- Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản.


<b> 3. Thái độ</b>



- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo án, hình ảnh, phòng máy.</b>



<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>




<b>Hoạt động 1: KT Bài cũ</b>



? Con trỏ soạn thảo là gì? Vai trị


của con trỏ soạn thảo.



HS trả lời.



Gv yêu cầu Hs nhận xét.


Gv đánh giá, ghi điểm



<b>Hoạt động 2: Nội dung thực hành</b>


GV: Hướng dẫn học sinh một số


thao tác với con trỏ soạn thảo và


cách sử dụng các nút lệnh định dạng


văn bản.



HS: Nghe chỉ dẫn của giáo viên và


thực hành.



GV: Hướng dẫn học sinh các thao


tác với các nút phóg to, thu nhỏ và


đóng cửa sổ Word.



HS: Quan sát làm theo chỉ dẫn của


giáo viên



<b>c, Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các</b>


<b>cách hiển thị văn bản</b>



- Tập di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản bằng



chuột và các phím mũi tên đã nêu trong bài.



- Sử dụng các thanh cuốn để xem các phần khác nhau


của văn bản khi được phóng to.



- Chọn các lệnh View -> Normal, View -> Print


<b>Layout, View -> Outline để hiển thị văn bản trong các</b>


chế độ khác nhau.



- Thu nhỏ kích thước màn hình soạn thảo.



- Nháy chuột vào các nút ở góc trên bên phải cửa sổ và


biểu tượng của văn bản trên thanh công việc để thu nhỏ,


khôi phục kích thước trước đó và phóng cực đại cửa sổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>



- Khởi động Word và Soạn một văn


bản đơn giản.



- Cách di chuyển con trỏ soạn thảo


và các cách hiển thị văn bản.



Hs khác nhận xét.


Gv đánh giá



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hướng dẫn


SGK. Về nhà thực hành lại các thao


tác nếu có điều kiện.




- Học thuộc bảng gõ chữ Việt


(TELEX).



Em bài Chỉnh sửa văn bản



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



………


………


………



Tuần: 22

Ngày soạn: 08/01/2012



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (Tiết 1)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản.


<b> 2. Kỹ năng</b>



- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, chèn và chọn.


<b> 3. Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo án, hình ảnh.</b>




<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: KT Bài cũ</b>



? Các thành phần trên màn hình của


Word.



HS trả lời.



Gv yêu cầu Hs nhận xét.


Gv đánh giá, ghi điểm


<b>Hoạt động 2: </b>



GV: Thuyết trình về hai phím xố


<b>Backspace, Delete và lấy ví dụ</b>


minh hoạ.



HS: Quan sát và ghi vào vở.


HS: Tự lấy thêm mỗi em 3 ví dụ.



GV: Muốn thực hiện các thao tác với


đoạn văn bản trước tiên chúng ta


phải làm gì?



<b>1/ Xố và chèn thêm văn bản</b>


- Để xố kí tự ta sử dụng các phím:




+ Backspace: xố kí tự bên trái con trỏ soạn thảo.


+ Delete: Xố kí tự bên phải con trỏ soạn thảo.


<i>Ví dụ</i>

: Trời n│ắng



- > Với Backspace được: Trời │ắng


- > Với Delete được: Trời n│ng



- Để xố nhanh nhiều phần văn bản thì chọn phần văn


bản trước khi sử dụng phím xố.



<b>2/ Chọn phần văn bản</b>



- Trước khi thực hiện một thao tác tác động đến một


phần văn bản, ta chọn phần văn bản đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS: Trả lời và ghi chép.



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>



- Các cách xoá và chèn thêm văn


bản.



- Thao tác chọn một phần văn bản.


Hs khác nhận xét.



Gv đánh giá



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hướng dẫn


SGK.




Làm bài tập 1, 5 sgk



<b>Hướng dẫn bài 1 : Phím Delete và</b>


Phím Backspace đều dùng làm gì ?


? Chúng khác nhau như thế nào


Hs trả lời



Gv yêu cầu hs về hoàn thiện bài tập


- Đọc trước phần 3, 4.



<i>Ví dụ :</i>


<i>Vị trí bắt đầu</i>



<i><b>Thằng Bờm</b></i>



Thằng Bờm có cái quạt mo


Phú ơng xin đổi ba bị chín trâu



Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu


Phú ông xin đổi ao sâu cá mè


Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè


Phú ông xin đổi một bè gỗ lim



Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim


Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi



Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi


Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cười.




(

<i>Theo</i>

vè dân gian)


<i> Vị trí kết thúc</i>



<i>Bước 2: </i>

Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn


rồi thả tay.



Lúc này phần văn bản được chọn có nền màu đen.



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



………


………


………



Tuần: 23

Ngày soạn: 05/02/2012



Tiết: 43

Ngày dạy: 08/02/2012



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài đọc thêm số 7</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Hiểu được khi nào cần sao chép, khi nào cần di chuyển.


<b> 2. Kỹ năng</b>



- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: sao chép và di chuyển.


<b> 3. Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.



<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo án, hình ảnh.</b>



<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: KT Bài cũ</b>



? Thao tác chọn một phần văn bản.


HS trả lời.



Gv yêu cầu Hs nhận xét.


Gv đánh giá, ghi điểm


<b>Hoạt động 2: </b>



GV: Có 1 văn bản gốc, muốn có


thêm 1 bản nữa giống hệt như thế ta


phải làm gì?



HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo


viên.



- Ghi chép.



Gv thực hiện mẫu các bước đã nêu


Hs quan sát




Gv gọi hs lên thực hiện trên máy


chiếu



Gv gọi hs nhận xét, gv đánh giá



GV: Một đoạn văn bản khơng ở


đúng vị trí của nó trong bài ta phải di


chuyển nó đến vị trí thích hợp.



<b>3/ Sao chép</b>


<i>Cách thực hiện:</i>



<i>Bước 1: </i>

Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy nút


lệnh Copy trên thanh công cụ chuẩn.





<i>Bước 2: </i>

Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và


nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn.





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV: Treo tranh màn hình chính của


Word.



HS: Lắng nghe và ghi chép.


Gv thực hiện mẫu các bước đã nêu


Hs quan sát



Gv gọi hs lên thực hiện trên máy



chiếu



Gv gọi hs nhận xét



Gv đánh giá và sửa sai nếu có



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>



- Các bước sao chép một đoạn văn


bản.



- Các bước di chuyển một đoạn văn


bản.



Hs khác nhận xét.


Gv đánh giá



Cho hs đọc Bài đọc thêm số 7


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hướng dẫn


SGK.



Làm bài tập 2,3,4 sgk



<b>Hướng dẫn bài 4 : Từng nút và biểu</b>


tượng tương ứng của nó sử dụng để


làm gì trong chỉnh sửa văn bản ?


Hs trả lời



Gv yêu cầu hs về hoàn thiện bài tập



- Chuẩn bị Bài thực hành 6.



<i>Cách thực hiện:</i>



<i>Bước 1: </i>

Chọn phần văn bản cần di chuyển, nháy nút lệnh


<b>Cut trên thanh công cụ chuẩn. </b>





<i>Bước 2: </i>

Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút


lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn.




<b>*Chú ý:</b>



Ngoài cách sao chép, di chuyển trân trên ta cịn có thể sử


dụng nhiều cách sao chép di chuyển khác:



-Dùng thanh menu


-Dùng phím tắt



-Dùng menu khi kích phảI chuột.



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



………


………


………



Tuần: 23,24

Ngày soạn: 05/02/2012




Tiết: 44,45

Ngày dạy: 14/02/2012



<i><b>Bài thực hành số 6</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản.



- Thực hiện thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản


bằng các chức năng sao chép, di chuyển.



<b> 2. Kỹ năng</b>



- Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt, chỉnh sửa văn bản đơn giản.


<b> 3. Thái độ</b>



- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo án, phòng máy</b>



<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>KT Bài cũ: Kết hợp trong thực hành</b>


<b>Hoạt động 1: Mục đích, yêu cầu</b>



Gv nêu mục đích yêu cầu cần đạt


của bài thực hành



Hs chú ý lắng nghe



<b>Hoạt động 2: Nội dung thực hành</b>


GV: Hướng dẫn lại học sinh các


cách khởi động Word và ra yêu cầu


bài tập để các em làm.



HS: Làm theo yêu cầu của giáo viên.


GV: Giải thích và minh hoạ trực tiếp


trên máy tính cho học sinh hiểu thế


nào là gõ chèn và thế nào là gõ đè và


trong trường hợp nào sử dung gõ


chèn hay gõ đè.



HS: Chú ý lắng nghe, quan sát và


ghi chép.



GV: Hướng dẫn học sinh lại cách


mở 1 văn bản đã có trong máy và ra


yêu cầu cho các em thực hành với


các thao tác sao chép và chỉnh sửa.



<b>1/ Mục đích, yêu cầu</b>



<b>2/ Nội dung</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>




<b>a, Khởi động Word và tạo văn bản mới</b>



- Khởi động Word và gõ nội dung đoạn văn bản trang 84


SGK và sửa các lỗi gõ sai nếu có.



<b>b, Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè</b>



- Đặt con trỏ soạn thảo vào trước đoạn văn bản thứ 2


( đoạn văn bản trong SGK) và nhấn phím Insert trên bàn


phím để chuyển chế độ gõ chèn hoạc gõ đè.



- Ngoài ra ta có thể nháy đúp nút Overtype/Insert một vài


lần để thấy nút đó hiện rõ như OVR (chế độ gõ đè), hoặc


mờ đi nhu OVR (chế độ gõ chèn).



* Thực hành



Cho học sinh làm một đoạn văn bản và thực hành với hai


thao tác gõ chèn và gõ đè.



<i><b>Tiết 2</b></i>



<b>c, Mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh sửa nội dung</b>


<b>văn bản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gv thực hiện mẫu gọi hs lleen thực


hiện lại cho cả lớp cùng quan sát


nhận xét



HS: Quan sát hướng dẫn và thực



hành theo yêu cầu của giáo viên.



GV: Hướng dẫn học sinh chữ Việt


kết hợp với các thao tác trong soạn


thảo Word.



HS: Quan sát hướng dẫn và thực


hành theo yêu cầu của giáo viên.


Gv theo dõi hs thực hành



Gv nhắc nhở một số lỗi mà hs mắc


phải



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>Phân biệt rõ:</b>



- Chế độ gõ chèn, đè.



- Các bước sao chép, chỉnh sửa và


gõ chữ Việt.



Gv yêu cầu hs nêu lại các kiến thức


đã thực hành



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại với các thao tác nếu


có điều kiện.



sao chép tồn bộ nội dung của đoạn văn bản đó vào cuối


văn bản

<i>Bien dep.</i>




- Thay đổi trật tự các đoạn văn bằng cách sao chép hoặc


di chuyển với các nút lệnh Copy, Cut và Paste để có thứ


tự nội dung đúng.



- Lưu lại văn bản với tên cũ.



<b>d, Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với sao chép nội</b>


<b>dung</b>



- Mở văn bản mới và gõ bài thơ

<i>Trăng ơi, SGK trang 85</i>

.


Quan sát các câu thơ lặp để sao chép nhanh nội dung. Sửa


các lỗi gõ sai sau khi đã gõ xong nội dung.



- Lưu văn bản với tên

<i>Trang oi.</i>


<b>*Thực hành</b>



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



………


………


………



Tuần: 24,25

Ngày soạn: 18/02/2012



Tiết: 46,47

Ngày dạy: 21/02/2012



<b>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>




<b>1. Kiến thức</b>



- Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.


- Hiểu các nội dung định dạng kí tự.



<b> 2. Kỹ năng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> 3. Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo án</b>



<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Kt bài cũ</b>



? Nêu các thao tác sao chép và di


chuyển văn bản



Hs1 trả lời



? nêu chức năng của phím Delete,


Back



Hs2 trả lời



Hs nhận xét



Gv đánh giá ghi điểm



<b>Hoạt động 2: Thế nào là định dạng</b>


<b>văn bản </b>



GV: Theo em hiểu

<i>định dạng </i>

là gì?


HS: Trả lời.



GV: Dẫn vào định dạng trong văn


bản.



HS: Nghe và ghi chép.



GV: Theo em định dạng văn bản


nhằm mục đích gì?



HS: Trả lời theo ý hiểu.



GV: Dẫn vào phân loại định dạng.


HS: Chú ý, ghi chép.



GV: Để định dạng với kí tự văn bản


các em có biết việc trước tiên chúng


ta phải làm gì khơng?



HS: Suy nghĩ trả lời.



<b>Hoạt động 3: Công cụ định dạng</b>



GV: Hướng dẫn học sinh hai cách để


định dạng văn bản trong Word.


HS: Nghe và ghi chép.



Cách 1: Sử dụng các nút lệnh


Gv chỉ cách sử dụng các nút lệnh



<i><b>Tiết 46:</b></i>



<b>* Định dạng văn bản</b>


<b>a) Khái niệm </b>



- Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con số, chữ,


kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên


trang.



<b>b) Mục đích</b>



- Định dạng văn bản nhằm mục đích để văn bản dễ đọc,


trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các


nội dung.



<b>c) Phân loại</b>



- Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và


định dạng đoạn văn bản.



<b>* Định dạng kí tự</b>



- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một



nhóm kí tự.



- Các tính chất: Phơng chữ, cơ chữ, kiểu chữ, màu sắc.


<i><b>Tiết 47</b></i>



<b>a) Sử dụng các nút lệnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tương ứng.



Hs quan

chữ.



Cách 2: Sử dụng hộp thoại Font



Gv hướng dẫn hs cách mở hộp thoại Font


Hs chú ý quan sát



?Trên hộp thoại Font có các lựa chọn định


dạng kí tự tương đương vưới các nút lệnh trên


thanh công cụ không?



Hs chú ý quan sát và trả lời


Gv giải thích phần lưu ý SGK


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>



?Định dạng kí tự là gì? Có mấy tính chất.


Hs suy nghĩ trả lời



? Có mấy cách định dạng kí tự


Hs suy nghĩ trả lời




Gv gọi hs lên thực hiện lại các thao tác định


dạng cơ bản trên máy chiếu



Yêu cầu hs làm bài tập 1, 2 sgk


Hs làm bài và trả lời miệng



<b>Họat động 5: Hướng dẫn về nhà</b>



- Ôn lại bài học, nắm vững các tính chất và


cách định dạng kí tự



- Làm bài tập 3,4,5,6 sgk


- Xem trước bài 17


Gv hướng dẫn bài 3:



Trong Window có nhiều bộ phơng tiếng Việt


khác nhau ta có thể phân biệt chúng qua việc


định dạng Font chữ



<b>b) Sử dụng hộp thoại Font</b>



Chọn phần văn bản muốn định dạng, mở bảng


chọn Format, chọn lệnh Font… và sử dụng


hôp thoại Font.



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuần: 25

Ngày soạn: 18/02/2012



Tiết: 48

Ngày dạy: 21/02/2012




<b>BÀI 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản


<b> 2. Kỹ năng</b>



- Thực hiện được các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản.


<b> 3. Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo án</b>



<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Kt bài cũ</b>



? Thế nào là định dạng văn bản? Các


cách định dạng văn bản.



Hs: Trả lời


<b>Hoạt động 2: </b>




GV: thuyết trình và lấy ví dụ minh


hoạ.



HS: Nghe và ghi chép.



<b>Hoạt động 3: </b>



GV: Các em có biết các nút lệnh


nằm ở đâu khơng?



HS: Trả lời.



<b>1. Định dạng đoạn văn</b>



- Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây


của đoạn văn bản:



+ Kiểu căn lề;



+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang;


+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên;



+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới;


+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.


<b>2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn</b>



- Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản và sử dụng các


nút lệnh trên thanh công cụ định dạng:



+ Căn lề.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HS: Ghi chép.



GV: Thuyết trình, minh hoạ qua


hình ảnh trong SGK.



HS: Nghe và ghi chép.


<b>Hoạt động 4: </b>



GV: Giới thiệu cho học sinh vị trí và


tác dụng của họp thoại Paragraph.


HS: Quan sát và ghi chép.



<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>



? Cách sử dụng hộp thoại Paragraph


để định dạng đoạn văn bản.



<b>Hoạt động 6: HD về nhà</b>



- Ôn tập lại bài theo hướng dẫn


SGK.



- Chuẩn bị cho

<i>Bài thực hành 7</i>

.



+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn.



<b>3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại </b>

<b> Paragraph</b>


- Ngoài cách định dạng nhờ sử dụng các nút lệnh trên


thanh cơng cụ chúng ta cịn có thể định dạng đoạn văn



bản bằng hộp thoại Paragraph



- Hộp thoại Paragraph dùng để tăng hay giảm khoảng


cách giữa các đoạn và thiét đặt khoảng cách thụt lề dòng


đầu tiên của đoạn.



-

<i>Thực hiện: </i>

Đặt trỏ vào đoạn văn cần định dạng, vào


<b>Format -> Paragraph…</b>



Chọn khoảng cách thích hợp trong các ơ Before và After,


khoảng cách giữa các dịng văn bản trong ơ Line Spacing


trên hộp thoại Paragraph rồi nháy Ok.



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tuần: 26

Ngày soạn: 26/02/2012



Tiết: 49

Ngày dạy: 28/02/2012



<i><b>Bài thực hành số 7</b></i>



<b>EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>



- Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản.


- Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản.


<b> 2. Kỹ năng</b>




- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới.



- Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn.


<b> 3. Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



<b> 1. GV: - Giáo trình, phịng máy.</b>



<b> 2. HS: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học, học bài cũ.</b>


<b>III/ Tiến trình dạy học</b>



<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>Hoạt động 1:</b>



GV: Củng cố lại kiến thức về


định dạng văn bản.



- Ra yêu cầu với bài

<i>Biển đẹp</i>


trang 92 SGK cho học sinh làm.


GV: Chia HS làm các nhóm ngồi


tại mỗi máy.



Mỗi nhóm thực hiện một cách căn


chỉnh văn bản: font chữ, cỡ chữ,


lề, …. Theo 2 cách: dùng

Bảng


<b>chọn hoặc dùng Nút lệnh.</b>




GV: gọi từng nhóm trình bày cách


căn chỉnh.



GV: gọi HS so sánh q trình các


nhóm làm việc với từng kiểu căn


chỉnh văn bản.



GV: Yêu cầu HS tắt máy đúng


quy cách và dọn dẹp phòng máy


trước khi ra khỏi phòng.



GV: Củng cố lại kiến thức về


định dạng văn bản.



<b>Hoạt động 2:</b>



-Ra yêu cầu với bài

<i>Biển đẹp</i>


trang 92 SGK cho học sinh làm.


GV: Hướng dẫn học sinh thực



HS: Nhớ lại, ghi chép nếu cần.



HS: Nhận yêu cầu bài thực hành


và làm trực tiếp trên máy tính.



HS: Thực hành với bài theo mẫu


SGK



HS thực hành theo nhóm với các


yêu cầu của GV.




HS: trình bày cách làm của nhóm


mình.



HS nhận xét .



HS: thao tác theo u cầu.


HS: Nhớ lại, ghi chép nếu cần.


HS: Nhận yêu cầu bài thực hành


và làm trực tiếp trên máy tính.



<i><b>Tiết 1</b></i>



<b>* Định dạng văn bản</b>



- Khởi động Word và mở tệp tin

<i>Bien</i>


<i>dep </i>

đã lưu trong bài thực hành trước.


- Áp dụng các định dạng em đã


học để trình bày theo mẫu có


sẵn.



(Mẫu bài

<i>Biển đẹp</i>

trang 92


SGK)



<i>Yêu cầu:</i>



- Tiêu đề có phơng chữ, kiểu


chữ, màu chữ khác với của nội


dung văn bản. Cỡ chữ của tiêu


đề lớn hơn so với cỡ chữ của



phần nội dung.



- Tiêu đề căn giữa trang. Các


đoạn có nội dung căn thẳng cả


hai lề, đoạn cuối căn thẳng lề


phải.



- Các đoạn nội dung có dịng


đầu thụt lề.



- Kí tự đầu tiên của đoạn nội


dung thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn


và kiểu chữ đậm rồi lưu lại văn


bản.



<b>* Thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hành mẫu bài

<i>Tre xanh</i>

trang 93


SGK.



Chia nhóm HS theo máy.



Yêu cầu mỗi nhóm HS sử dụng


một cơng cụ định dạng



<b>Hoạt động 3:</b>



GV theo dõi HS thực hành, uốn


nắn những HS yếu.




Giải đáp những câu hỏi, những lỗi


khi HS mắc phải trong quá trình


thực hành.



GV khuyến khích HS thực hành


nhanh, đẹp bằng cách thi đua.


GV chấm điểm những nhóm thực


hành tốt, nhanh.



<b>Hoạt động 4:</b>



GV củng cố các kỹ năng và rút


kinh nghiệm cho HS.



Nhắc nhở HS tắt máy trước khi ra


khỏi phòng.



<b>Hoạt động 5: HD về nhà</b>



- Ơn tập tồn bộ kiến thức đã hoc


- Làm các bài tập trong sgk


-Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết



HS: Thực hành với bài

<i>Tre xanh</i>


theo mẫu SGK.



Các nhóm HS thực hành theo sự


phân chia của GV



HS trả lời các tình huống trong



quá trình GV chấm.



HS tiếp thu rút kinh nghiệm.



HS thao tác đúng qua cách.



*Điểm của các nhóm thực hành


đẹp, nhanh, chính xác.



- Lưu văn bản với tên

<i>Bien đep</i>



<i><b>Tiết 2</b></i>



<b>* Thực hành</b>


<b>* Thực hành</b>



Gõ và thực hiện đoạn văn theo


mẫu.



(Mẫu bài

<i>Tre xanh</i>

trang 93)


- Lưu văn bản với tên

<i>Tre</i>


<i>xanh.</i>



<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



………


………



<b>Kiểm tra 15 phút (Thực hành) </b>


<b>Kết hợp trong giờ thực hành</b>



<i><b>Đề bài:</b></i>



1. Gõ và định dạng đoạn văn bản Tre xanh (phần văn bản) theo mẫu trang 93 sgk


2. Lưu văn bản với tên Tre xanh



<i><b>Đáp án: </b></i>



- Gõ đúng nội dung văn bản theo mẫu: 5 điểm


- Định dạng đúng theo mẫu: 4 điểm



- Lưu đúng văn bản theo tên: 1 điểm



<i><b>Thống kê điểm</b></i>



LỚP

TSHS

0

1.8

2.0

4.8

5.0

6.3

6.5

7.8

8.0

10.0



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tuần: 27

Ngày soạn: 26/02/2012



Tiết: 51, 52

Ngày dạy: 28/02/2012



<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>



1.Kiến thức:



- Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học từ tiết 37 đến tiết 51.


- Giải đáp cho HS một số bài tập khó trong sách giáo khoa.


- Chuẩn bị cho tiết sau. Kiểm tra một tiết.



<b>2. Kỹ năng:</b>




- Giúp HS rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm.



- Giúp HS rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, đưa ra kết quả chính xác dựa vào những kiến


thức đã học.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



<b>1.Sự chuẩn bị của giáo viên:</b>



- Chuẩn bị tốt giáo án và các phương tiện dạy học : sách tham khảo, máy tính có cài đặt


Microsoft Word 2003, câu hỏi và bài tập.



- Các phương pháp sử dụng trong tiết lên lớp: Thuyết trình, vấn đáp.


<b>2.Sự chuẩn bị của học sinh :</b>



- Đồ dùng học tập : sách giáo khoa, tập vở…


- Ôn tập những kiến thức từ bài 13 đến bài 17.


<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b>

<b>NỘI DUNG GHI</b>



<b>Chủ đề 1: Làm quen soạn thảo văn bản</b>


<b> GV nêu một số câu hỏi:</b>



1. Hãy nêu các cách để khởi động Word mà em đã học?



<b> 2. Hãy nêu các bước để lưu văn bản, mở văn bản đã có trên đĩa?</b>


HS trả lời.




GV nhận xét câu trả lời của HS.



GV cho HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm:



Câu 1: để tạo mới một văn bản, ta có thể thực hiện thao tác nào?


a. Nháy nút lệnh Save.



b. Nháy nút lệnh New.


c. Nháy nút lệnh Open.


d. Tất cả đều sai.



Câu 2: chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:


a. Các nút lệnh là các biểu tượng có trên thanh cơng cụ.


b. các nút lệnh chỉ có trong các bảng chọn.



c. Các nút lệnh cho phép người sử dụng truy cập nhanh đến các lệnh


thường dung mà không cần mở bảng chọn.



d. sử dụng nút lệnh nhanh hơn sử dụng lệnh có cùng tác dụng trong


bảng chọn.



HS trả lời; GV nhận xét.



GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi và bài tập còn lại trong SGK


trang 67, 68.



<b> Chủ đề 2:Soạn thảo văn bản đơn giản </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm kí tự, dịng, đoạn, trang.


GV u cầu HS nhắc lại quy tắc gõ văn bản chữ Việt trong Word.



HS trả lời các câu hỏi của GV.



GV nhận xét câu trả lời.



GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi và bài tập: 4, 5, 6 SGK trang 74,


75.



GV cho HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm:


Câu 1: Chọn phương án trả lời đúng nhất:



Trong chương trình soạn thảo văn bản, chúng ta có thể xem dấu cách


là 1 kí tự



<b> a. Đúng</b>


b. Sai.



Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai?



a. Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề


phải là một dịng.



b. Phần văn bản nhìn thấy được trên màn hình là một trang văn bản.


c. Phần văn bản trên một trang in gọi là một trang văn bản.



Câu 3: Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu gõ cơ bản?


a. Chỉ gõ được kiểu Telex.



b. Chỉ gõ được kiểu Vni.



c. Gõ được theo 2 kiểu: Telex và Vni.



<b>Chủ đề 3: Chỉnh sửa văn bản.</b>



GV yêu cầu HS nêu sự khác nhau giữa phím Delete và phím



Backspace trong soạn thảo văn bản? Sự khác nhau giữa sao chép và di


chuyển phần văn bản?



HS trả lời.



GV nhận xét câu trả lời của HS.



GV cho HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm:



Câu 1: Sử dụng phím Backspace để xóa từ One, em cần đặt con trỏ


soạn thảo ở đâu?



a. Ngay trước chữ E.


b. Ngay cuối từ One.


c. Ngay trước chữ O.


d. Ngay trước chữ N.



Câu 2: Khi gõ văn bản em thấy nội dung em gõ được chèn vào văn


bản nhưng một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó


em đang gõ văn bản ở chế độ nào?



a. Chế độ gõ chèn (Insert).


b. Chế độ gõ đè (Overtype).


c. Chế độ thay thế.



d. tất cả đều sai.




Câu 3: sao chép phần văn bản có tác dụng giữ nguyên phần văn bản ở


vị trí gốc, sao chép nội dung phần văn bản đó đến vị trí khác.



a. Đúng.


b. Sai.



<b>Chủ đề 4: Định dạng văn bản.</b>


<b>1. Định dạng kí tự.</b>



GV nêu một số câu hỏi :



1. Hãy nêu khái niệm định dạng kí tự? các tính chất phổ biến của định


dạng kí tự?



<b>Chủ đề 2:Soạn thảo văn </b>


<b>bản đơn giản </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2. Hãy nêu các cách để định dạng kí tự mà em đã học?


HS trả lời.



GV nhận xét.



GV cho HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm.



Câu 1: để thay đổi Font chữ trong văn bản Word, em có thể thực hiện:


a. Nháy chọn Font từ bảng chọn Format và nháy trang Font.



b. Nháy chuột phải và chọn Font.


c. Tất cả đều đúng.




d. Tất cả đều sai.



Câu 2: Em thực hiện một thao tác định dạng kí tự. Thao tác đó sẽ:


a. Có tác dụng đến tồn bộ văn bản.



b.Có tác dụng đến đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.


c. Tất cả các phương án trên đều sai.



Câu 3: Chữ đậm ,chữ nghiêng, chữ gạch chân… được gọi là:


a. Phông chữ.



b. Kiểu chữ.


c. Cỡ chữ.


d. cả a, b, c.



GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 4, 5, 6 SGK trang 88.


<b>2. Định dạng đoạn văn bản.</b>



GV nêu một số câu hỏi kiểm tra kiến thức đã học:



1. Định dạng đoạn văn bản là thay đổi các tính chất nào của đọan văn?


2. Hãy nêu các cách định dạng đoạn văn bản mà em đã học?



HS trả lời.


GV nhận xét.



GV cho HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm.



Câu 1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn



văn bản?



a. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.


b. Tăng khoảng cách giữa các dòng.


c. Căn giữa đoạn văn bản.



d. tăng khoáng cách đến đọan văn trên.



Câu 2: Muốn định dạng đoạn văn bản , em có cần chọn cả đọan văn


bản không?



a. cần


b. Không.



<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>



GV nhận xét thái độ, tinh thần làm việc của HS: Tuyên dương



Những HS có tinh thần học tập tốt, phê bình những HS chưa tập trung.


GV nêu lên một số lỗi HS thường gặp và cách khắc phục.



GV giải đáp những thắc mắc của HS.


<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>



- Chuẩn bị cho tiết sau: Kiểm tra 1 tiết.



<b>Chủ đề 4: Định dạng văn </b>


<b>bản.</b>



<b>1. Định dạng kí tự.</b>




<b>2. Định dạng đoạn văn bản.</b>



<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...


...


Tiết 52:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1.Kiến thức:



- Kiểm tra lại kiến thức đã học từ tiết 37 đến tiết 51.


2. Kỹ năng:



-Rèn kỹ năng trình bày các kiến thức đã học


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



<b>1.Giáo viên:</b>



- Đề kiểm tra, đáp án


<b>2. Học sinh :</b>



- Ôn tập những kiến thức từ bài 13 đến bài 17.


<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>I. Chọn phương án trả lời đúng nhất (3 đ).</b>



1. Muốn đóng văn bản đang mở, em có thể dùng lệnh nào dưới đây trong bảng chọn File?




a. Lệnh Close;

b. Lệnh Save;



c. Lệnh Open;

d. Tất cả đều sai.


2. Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản?



a. Có thể gõ được theo cả 2 kiểu: Telex và Vni;


b. Chỉ gõ được theo kiểu Telex;



c. Chỉ gõ được theo kiểu Vni.



d. Không cần dùng kiểu nào vẫn gõ được



3. Thay đổi nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là các thao tác


a. sao chép văn bản;

b. Chỉnh sửa văn bản;



c. Định dạng đoạn văn bản;

d. Xóa văn bản.



4. Nút lệnh nào có tác dụng khơi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?



a.

b.



c.

d.



5. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là



a. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề, căn giữa;


b. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề phải, căn giữa;


c. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng 2 lề;


d. Chữ đậm, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải.


6. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là




a. Phông chữ;

b. Cỡ chữ;



c. Kiểu chữ;

d. Cả a, b, c.



7. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng kí tự?


a. Thay đổi Phơng chữ;

b. Chọn chữ màu xanh;


c. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản;


d. Chọn kiểu chữ nghiêng.



8. Để thiết lập khoảng cách thụt lề dòng đầu của đoạn văn bản, em thực hiện:


a. Nhấn nhiều lần phím cách (Space);



b. Nhấn phím Tab;



c. Mở bảng chọn Edit, chọn lệnh paragraph và chọn khoảng cách thích hợp trong ơ


Special;



d. Mở bảng chọn Format, chọn lệnh Paragraph và chọn khoảng cách thích hợp trong ô


Special.



<b>9.</b>

Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?


a. Thay đổi kiểu chữ thường thành chữ nghiêng;



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

d. Tăng khoảng cách đến đoạn văn trên.



<b>10.</b>

Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút

, phần văn bản đó sẽ trở thành:


a. Vẫn là chữ nghiêng;

b. Chữ không nghiêng;



c. Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng;

d. Chữ vừa đậm vừa nghiêng.




<b>11.</b>

Lan muốn di chuyển đọan văn bản trên đầu trang văn bản xuống cuối trang một cách


nhanh nhất. Bạn Lan nên sử dụng các thao tác nào dưới đây?



a. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển sau đó dùng lệnh Copy, di chuyển con trỏ soạn thảo đến


cuối trang văn bản và dùng lệnh Paste;



b. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển sau đó dùng lệnh Cut, di chuyển con trỏ soạn thảo đến


cuối trang văn bản và dùng lệnh Paste;



c. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển sau đó dùng lệnh Cut, di chuyển con trỏ soạn thảo đến


cuối trang văn bản và dùng lệnh Insert;



d. Xóa phần văn bản cần di chuyển và gõ lại ở vị trí cần di chuyển tới.



<b>12.</b>

Sử dụng phím Delete để xóa kí tự C của từ CPU, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?


a. Ngay cuối từ CPU;

b. Ngay sau kí tự C;



c. Ngay trước kí tự C;

d. Tất cả đều sai.


<b>II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (2 đ).</b>



1. Con trỏ soạn thảo là một ………nhấp nháy trên màn hình.



2. Phím ………..dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo và phím ……….dùng để xóa


kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.



3. Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, ………. của các kí tự, các đoạn văn bản và các


đối tượng khác trên trang.



4. Các tính chất phổ biến của định dạng kí tự gồm: ……….




<b>III. Điền tên của các thành phần chính trên màn hình soạn thảo Word được đánh dấu bằng</b>


<b>các chữ (A), (B), (C), (D), (E), (F) trên hình dưới đây. (3 đ).</b>



<b>IV. Trả lời các câu hỏi sau (2 đ).</b>



Câu 1: Nêu các bước để di chuyển phần văn bản? Hãy nêu sự khác nhau giữa sao chép và di


chuyển phần văn bản?



Câu 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I.</b>

<b>Trắc nghiệm: (3đ)</b>



1. a

2. a

3. c

4. c

5. d

6. c

7. c

8. d

9. a

10.b

11. b 12. c


<b>II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (2 đ).</b>



1. Điểm



2. Backspace – Delete


3. Vị trí



4. phơng chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ.



<b>III. Điền tên của các thành phần chính trên màn hình soạn thảo Word được đánh dấu bằng</b>


<b>các chữ (A), (B), (C), (D), (E), (F) trên hình dưới đây. (3 đ).</b>



A: Thanh tiêu đề

B: Thanh công cụ

C: Thanh bảng chọn D: Thanh cuộn ngang


E: Vùng soạn thảo

F: Thanh cuộn dọc




<b>IV. Trả lời các câu hỏi sau (2 đ).</b>


Câu 1: Các bước để di chuyển văn bản



Bước 1: Đánh dấu phần văn bản cần di chuyển


Bước 2: Nháy bảng Edit chọn Cut



Bước 3: Đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển đến


Bước 4: Nháy bảng Edit chọn Paste



Sự khác nhau giữa di chuyển và sao chép: Sao chép là tạo ra phần văn bản mới đồng thời phần


văn bản ở vi trí gốc khơng thay đổi. Di chuyển làm cho phần văn bản ở vị trí gốc được chuyển


đến vị trí mới



Câu 2:



2.1 Backspace là xóa kí tự trước cịn Delete là xóa kí tự sau


2.2 phần mềm Unikey, Vietkey, bảng mã và phơng chữ phù hợp.



THỐNG KÊ ĐIỂM



MƠN LỚP

TSHS

0

1.8

2.0

4.8

5.0

6.3

6.5

7.8

8.0

10.0



TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%



<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuần: 28

Ngày soạn: 10/03/2012



Tiết: 53, 54

Ngày dạy: 13/03/2012




Tiết: 53



<b>BÀI 18: TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ TRANG IN</b>


<b>I - MỤC TIÊU</b>



<b>* Kiến thức</b>



- Biết được một số khả năng trình bày văn bản của Word.


<b>* Kỹ năng</b>



- Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>* Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong giờ học.


<b>II - CHUẨN BỊ</b>



<b>* Giáo viên: Giáo trình, phịng máy.</b>



<b>* Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.</b>


<b>IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>



<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



GV: Khi ta muốn in nội dung một


văn bản thì phải trình bày trang văn


bản.



- Trình bày trang văn bản thực chất là


xác định các tham số có liên quan


đến trang in văn bản, kích thước



trang giấy, lề giấy, các tiêu đề trang


in, dánh số trang văn bản...



Tuy nhiên, chúng ta thấy SGK chỉ


trình bày 2 tham số của trang là kích


thước các lề và hướng giấy.



GV: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày


một trang văn bản là gì?



? quan sát hình trang 94 (a, b) và


nhận xét các điểm giống và khác


nhau giữa 2 trang văn bản.



Giới thiệu với học sinh hình trang 94


SGK để thấy được lề trong trang.


? Định dạng ký tự có tác dụng gì?


? Định dạng đoạn văn bản có tác


dụng gì?



?Trình bày trang văn bản có tác dụng


gì?



Khác với ĐDKT và ĐDĐVB khi


trình bày trang VB ta không cân chọn


bất kỳ một đối tượng nào.



HS: Lắng nghe và ghi nhớ


kiến thức.




- Suy nghĩ.



HS: Thảo luận nhóm và đưa ra


câu trả lời.



HS: Quan sát, suy nghĩ và đưa


ra câu trả lời:



(Hình a: Trang đứng, hình b:


Trang nằm ngang, có tiêu đề


dầu tràn và số trang).



HS: Trả lời.



(Tác dụng với các nhóm ký tự


được chọn).



HS: Trả lời.



<b>* Trình bày trang văn bản</b>



<b>- Các yêu cầu cơ bản khi trình</b>


bày trang văn bản:



+ Chọn hướng trang: Hướng


đứng, hướng nằm.



+ Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề


trên, lề dưới.




<i>* Chú ý: </i>

Lề đoạn văn được tính


từ lề trang và có thể thị ra ngồi


lề trang.



- Trình bày trang văn bản có tác


dụng với tất cả các trang của văn


bản (nếu văn bản có nhiều trang).


<b>D - CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>BÀI 18: TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ TRANG IN (T2)</b>


<b>I - MỤC TIÊU</b>



<b>* Kiến thức</b>



- Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và lề trang.


- Biết cách xem trước khi in và sử dụng lệnh in.



- Hiểu ý nghĩa của lệnh xem trước khi in.


<b>* Kỹ năng</b>



- Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>* Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong giờ học.


<b>II - CHUẨN BỊ</b>



<b>* Giáo viên: Giáo trình, phịng máy.</b>



<b>* Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.</b>


<b>IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>




<b>Bài cũ</b>



? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản.


<b>C - BÀI MỚI</b>



<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



GV : Để chọn hướng trang và đặt lề


trang tà làm như thế nào?



GV: Lưu ý với HS khi thao tác trên


hộp thoại ta có thể xem hình minh


hoạ ở góc dưới bên phải hộp thoại


để thấy ngay tác dụng.



GV: Để xuất nội dung văn bản đã có


ra giấy ta phải dùng thao tác nào?


GV: Để in được văn bản ra giấy


điều kiện cần là gì?



GV: Tuy nhiên để in văn bản ra giấy


ta phải xem trước khi in. Tức là phải


kiểm tra tồn bộ cách bố trí, ngắt


trang...



GV: Muốn xem trước khi in ta sử


dụng nút lệnh nào?



<i>- Chú ý: </i>

Nếu phát hiện ra những



khiếm khuyết người soạn thảo có


thể chỉnh sửa lại văn bản ngay trong


máy tính mà khơng cần lãng phí


thời gian, giấy mực.



HS: Quan sát hình 95 và trả lời.



HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ


kiến thức.



HS: Suy nghĩ trả lời.


(Dùng thao tác in).



HS nghiên cứu SGK và trả lời.


HS: Suy nghĩ và trả lời.



(máy tính, giấy và máy in).



HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ


kiến thức.



HS: Nghiên cứu SGK và trả lời.



HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ.



<b>* Chọn hướng trang và đặt lề trang</b>


- Vào File -> Page Setup -> Xuất


hiện hộp thoại, chọn thẻ Margin.


+ Portrait: Trang đứng.




+ Landscape: Trang nằm ngang.


+ Top: Lề trên.



+ Bôttm: Lề dưới.


+ Left: Lề trái.


+ Right: Lề phải.


- Chọn thẻ Page Setup.


+ Page Site: Chọn A4.


- Ok.



<b>* In văn bản</b>



- Để in văn bản ra giấy ta sử


dụng nút lệnh Print (Toàn bộ văn


bản sẽ được in trên máy in).


- Muốn xem trước khi in ta sử


dụng nút lệnh Print Preview:


+ Nháy các nút mũi tên (lên,


xuống) để xem các trang nếu văn


bản gồm nhiều trang.



+ Nháy nút Close để trở về chế


độ xem bình thường.



<b>D - CỦNG CỐ</b>



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 96.


<b>E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



- Học bài và đọc trước bài 19 “

<i>Tìm Kiếm Và Thay Thế</i>

”.



<b>V - RÚT KINH NGHIỆM</b>



...



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tiết: 55

Ngày dạy: 20/03/2012


<b>BÀI 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ</b>



<b>I - MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức</b>



- Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.


<b>* Kỹ năng</b>



- Thực hiẹn được các thao tác tìm kiếm và thay thế đơn giản trong văn bản.


<b>* Thái độ</b>



- Hình thành cho học sinh suy nghĩ, quan sát kỹ các lệnh để thay thế, tìm kiếm cho đúng.


- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.



<b>II - CHUẨN BỊ</b>



<b>* Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ.</b>



<b>* Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi.</b>


.



<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



<b>Đặt vấn đề: Hơn hẳn khi viết trên giấy, khi soạn thảo văn bản trên máy tíhn phần mềm sẽ</b>


cung cấp cho chúng ta nhiều công cụ sửa lỗi rất nhanh như: gõ tắt, kiểm tra lỗi chính tả và ngữ



pháp, tìm kiếm và thay thế...



Hom nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các thao tác tìm kiếm và thay thế trong một văn bản


Word.



<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>Bài cũ</b>



<b>? Những yêu cầu cơ bản</b>


khi trình bày trang in.


GV: Theo em công cụ


tìm kiếm có tác dụng gì?


? Để tìm một từ hay một


nhóm ký tự trong văn


bản ta làm nư thế nào?


Đưa ra bảng phụ.



- Việc tìm thơng tin hiện


nay đang là nhu cầu lớn


đối với mọi người.


Theo em hiểu tính năng


thay thế có tác dụng gì?


Để thực hiện được thao


tác thay thế ta sử dụng


hộp thoại nào?



Đưa ra bảng phụ và giới


thiệu.




<i>- Chú ý: </i>

Nếu chắc chắn


các em có thể nháy nút


Replace All để thay thế


tất cả các cụm từ tìm


được bằng cụm từ thay


thế.



<b>Củng cố: </b>



- Gọi HS đọc phần ghi


nhớ SGK trang 98.


- Nhắc lại các bước thực



Hs trả lời



HS: Nghiên cứu SGK và trả


lời.



HS: Nghiên cứu SGK và trả


lời (sử dụng hộp thoại Find).



HS: Nghiên cứu SGK và trả


lời.



HS: Nghiên cứu SGK và trả


lời (sử dụng hộp thoại Find


and Replace).



HS: Quan sát và nghe giảng.




<b>* Tìm phần văn bản</b>



- Cơng cụ tìm kiếm giúp ta tìm nhanh


một từ (dãy ký tự) trong văn bản.


- Để tìm ta vào bảng chọn Edit ->


Find. Xuất hiện hộp thoại, chọn thẻ


Find and Replace.



+ Find what: Gõ nội dung cần tìm.


Từ hoặc dãy ký tự tìm được sẽ hiển


thị tren màn hình dưới dạng bị bơi


đen.



+ Find Next: Tìm kiếm.



+ Cancel: Bỏ qua việc tìm kiếm.


<b>* Thay thế</b>



- Tính năng thay thế giúp tìm nhanh


dãy ký tự trong văn bản và thay thế


dãy ký tự tìm được bằng một dãy


khác (do ta qui định).



- Cách thực hiện:



vào bảng chọn Edit -> Replace. Xuất


hiện hộp thoại, chọn Find and


Replace với trang Replace.



+ Find what: Gõ nội dung cần thay



thế.



+ Replace with: Gõ nội dung thay


thế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

hiện lệnh tìm kiếm và


thay thế.



<b>HD về nhà:</b>



- Làm bài tập 1 -> 3


trang 98 SGK.



- Đọc trước bài 20.



<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>



...


...



Tuần: 29

Ngày soạn: 17/03/2012



Tiết: 56

Ngày dạy: 20/03/2012



<b>BÀI 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HOẠ</b>


<b>I - MỤC TIÊU</b>



<b>* Kiến thức</b>



- Biết được tác dụng của việc minh hoạ bằng hình ảnh trong văn bản.



<b>* Kỹ năng</b>



- Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản.


<b>* Thái độ</b>



- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học.


<b>II - CHUẨN BỊ</b>



<b>* Giáo viên: Giáo trình, phiếu học tập, bảng phụ, phòng máy.</b>


<b>* Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi.</b>


<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>Bài cũ:</b>



? Nêu các bước để thực hiện thao


tác tìm phần văn bản.



? Nêu các bước để thực hiện thao


tác thay thế phần văn bản.



Phát phiếu học tập cho HS (1 bài


có chèn hình ảnh và 1 bài khơng


chèn hình ảnh). u cầu HS quan


sát và cho nhận xét về 2 bài.


? Qua hai bài tập trên em thích


văn ban nào hơn ? Tại sao?


? Hình ảnh minh hoạ thường


được dùng ở đâu?




? Ưu điểm của việc dùng hình


ảnh để minh hoạ?



GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ minh


hoạ về việc hìhn ảnh minh hoạ


trong văn bản.



Nếu trong một số văn bản khơng


có hình ảnh để minh hoạ sẽ làm


cho ta cảm thấy như thế nào?


Vậy, để chèn được hình ảnh vào


văn bản ta làm ntn?



Hs trả lời



HS: Nhận bài tập, quan


sát và đưa ra nhận xét.


HS: Trả lời. (Thích văn


bản có chèn hình ảnh


hơn...).



HS: Trả lời theo ý


hiểu.



HS: HS có thể lấy ví


dụ trên sách báo, lịch


treo tường…



HS: Suy nghĩ và trả



lời.



HS: Quan sát kỹ các



<b>* Chèn hình ảnh vào văn bản</b>


- Hình ảnh minh hoạ thường được


dùng trong văn bản.



+ Ưu điểm: Làm cho nội dung văn


bản trực quan và sinh động hơn.


- Trong nhiều trường hợp nội


dung văn bản sẽ rất khó hiểu nếu


thiếu hình ảnh minh hoạ.



<i>- Các bước chèn hình ảnh</i>



B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị


trí cần chèn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Treo bảng phụ và hướng dẫn.


Yêu cầu HS bật máy tính và thực


hành thao tác chèn hình ảnh vào


văn bản.



- Ta có thể sao chép, xố hay di


chuyển hình ảnh được chèn tới vị


các trí khác nhau trong văn bản.


Yêu cầu học sinh nhắc lại các


bước sao chép, xoá và di chuyển.


<b>Củng cố: </b>




- Nhắc lại ưu điểm của việc chèn


hình ảnh vào văn bản, các bước


thực hiện.



<b>HD về nhà:</b>



- Hướng dẫn HS đọc trước phần


2 (học trong tiết sau).



bước hướng dẫn được


minh hoạ trên bảng


phụ và ghi chép lại vào


vở.



HS: Thực hiện theo


yêu cầu của giáo viên.


HS: Chú ý lắng nghe.


HS: Trả lời.



và nháy Insert.



<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>



...


...



Tuần: 30

Ngày soạn: 24/03/2012



Tiết: 57

Ngày dạy: 27/03/2012




<b>BÀI 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HOẠ (T2)</b>


<b>I - MỤC TIÊU</b>



<b>* Kiến thức</b>



- Biết được các bước chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản.


<b>* Kỹ năng</b>



- Thực hành thành thạo thao tác chỉnh sửa hình ảnh được chèn trên văn bản.


<b>* Thái độ</b>



- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học.


<b>II - CHUẨN BỊ</b>



<b>* Giáo viên: Giáo trình, phiếu học tập, phịng máy.</b>



<b>* Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi.</b>


<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>Bài cũ:</b>



? Nêu các bước chèn hình ảnh


vào văn bản.



? Nêu các bước để thực hiện thao


tác thay thế phần văn bản.




Khi chúng ta thực hiện được các


bước chèn hình ảnh vào văn bản


nhưng ta thấy hình ảnh ấy chưa


như ý về kích thước ta phải làm


thế nào?



? Để chèn hình ảnh vào văn bản



Hs trả lời



HS: Nghiên cứu SGK


và trả lời câu hỏi. (có 2


cách).



HS: Nghiên cứu SGK


và trả lời.



HS: Quan sát hình


trang 10*



<b>* Thay đổi bố trí hình ảnh trên</b>


<b>trang văn bản</b>



<i><b>a) Trên dịng văn bản</b></i>



- hình ảnh được xem như một ký


tự đặc biệt và được chèn ngay tại


vị trí con trỏ soạn thảo.



<i><b>b) Trên nền văn bản</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

thông thường có mấy cách.


? Trên nền văn bản thì hình ảnh


được xem như cái gì.



? Để thay đổi cách bố trí hình


ảnh ta làm ntn?



=>Sau khi chọn kiểu bố trí ta có


th di chuyển đối tường đồ hoạ


trên trang bằng thao tác kéo thả


chuột.



Yêu cầu HS bật máy, khởi động


Word và gõ văn bản “Dế mèn”.


- Yêu cầu HS chèn hình ảnh và


chỉnh sửa cho phù hợp.



GV: Quan sát và hướng dẫn HS


làm bài thực hành.



<b>Củng cố: </b>



- Học sinh đọc phần ghi nhớ


SGK trang 10*



- Nhắc lại các thao tác chỉnh sửa


hình ảnh được chèn trên văn bản.


<b>HD về nhà:</b>




- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 3


trang 102 SGK.



- Ôn lại các thao tác và đọc trước


bài thực hành 8.



HS: Mở máy tính, khởi


động Word, nhập nội


dung văn bản.



HS: Thực hiện thao tác


chèn hình ảnh vào văn


bản dưới sự giám sát


của GV.



và độc lập với văn bản.


- Cách thực hiện:



B1: Nháy chuột chọn hình.



B2: Vào Format -> Picture. Xuất


hiện hộp thoại Format Picture,


chọn Layout.



B3: Chọn In line with Text (nằm


trên dòng văn bản) hoặc Square


(hình vuông trên nền văn bản).


* Thực hành



<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>




...


...



Tuần: 30

Ngày soạn: 24/03/2012



Tiết: 58

Ngày dạy: 27/03/2012



<i><b>Bài thực hành 8</b></i>



<b>EM VIẾT BÁO TƯỜNG</b>


<b>I - MỤC TIÊU</b>



<b>* Kiến thức</b>



- Rèn kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.


- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.



<b>* Kỹ năng</b>



- Thực hiện thao tác tạo văn bản, định dạng văn bản và trình bày văn bản.


<b>* Thái độ</b>



- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá mơn học.


<b>II - CHUẨN BỊ</b>



<b>* Giáo viên: Giáo trình, phịng máy (máy có sẵn hình ảnh).</b>


<b>* Học sinh: Kiến thức về định dạng, trình bày trang văn bản.</b>


<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>




<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>Bài cũ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hình ảnh trên văn bản.



Yêu cầu HS khởi động phần


mềm Word, Vietkey 2000.



- Yêu cầu mỗi HS soạn thảo nội


dung ở hình a.



? Để định dạng đoạn văn bản ta


làm ntn?



GV: Yêu cầu HS thực hiện định


dạng đoạn văn bản.



? Để cho tiêu đề “Bác Hồ ở chiến


khu” thành chữ đậm ta làm như


thế nào?



? Để chèn hình ảnh minh hoạ vào


văn bản ta làm ntn?



GV: Yêu cầu HS chèn tranh vào


văn bản (không nhất thiết phải


giống hình trong SGK).



? Để chọn màu cho chữ ta làm



như thế nào?



? Để chọn kiểu chữ nghiêng ta


làm ntn?



GV: Đi xung quanh các máy,


theo dõi, hướng dẫn HS thực


hành.



<b>Củng cố: </b>



- GV: Nhận xét ý thức làm bài


thực hành của HS.



- Đánh giá kết quả, ưu nhược


điểm của từng máy.



<b>HD về nhà:</b>



- Đọc tiếp nội dung còn lại chuẩn


bị cho giờ thực hành tiếp theo.



HS: Bật máy, khởi


động phần mềm Word,


khởi động Vietkey


2000.



HS: Soạn thảo văn bản


“Bac Hồ ở chiến khu”.


HS: Nhớ lại kiến thức



đã học và trả lời.


HS: Thực hiện lần lượt


theo máy.



HS: Suy nghĩ và trả


lời.



HS: Trả lời.



HS: Thực hiện thao tác


chèn hình ảnh vào văn


bản.



HS: Trả lời.


HS: Trả lời.



HS: Thực hành dưới sự


hướng dẫn của GV.



<b>* Tạo văn bản mới với nội dung</b>


<b>ở hình a.</b>



<b>* Chèn hình ảnh để minh hoạ</b>



<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Tiết 59.</b></i>



<i><b>Bài thực hành 8</b></i>




<b>EM VIẾT BÁO TƯỜNG (T2)</b>


<b>I - MỤC TIÊU</b>



<b>* Kiến thức</b>



- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.


<b>* Kỹ năng</b>



- Thực hiện thành thạo thao tác tạo văn bản, định dạng văn bản và trình bày văn bản.


- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.



<b>* Thái độ</b>



- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, u thích khám phá mơn học.


<b>II - CHUẨN BỊ</b>



<b>* Giáo viên: Giáo trình, phịng máy (máy có sẵn hình ảnh).</b>



<b>* Học sinh: Kiến thức về định dạng, trình bày trang văn bản. Mỗi nhóm 2 HS chuẩn bị</b>


một bài báo tường với nội dung tự chọn.



<b>III - PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thực hành trên máy.



<b>IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>A - ỔN ĐỊNH LỚP</b>


<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>C - BÀI MỚI</b>



<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




GV: Yêu cầu HS khởi động máy


tính, Word và Vietkey 2000.


- Yêu cầu HS nhập lại bài báo


tường của nhóm vào máy.



- Sau khi soạn thảo xong yêu cầu


HS thực hiện các thao tác định


dạng sau:



+ Định dạng trang giấy khổ A4.


+ Giãn dòng.



+ Căn thẳng 2 lề.



+ Tiêu đề bài chữ đậm và có màu


chữ.



+ Lựa chọn hình ảnh minh hoạ.


+ Chèn hình ảnh vao văn bản.


+ Điều chỉnh bức hình cho vừa ý.


GV: Yêu cầu HS định dạng và


thay đổi cách trình bày cho đến


khi có bài báo tường ưng ý.


GV: Giám sát việc thực hành của


HS, hướng dẫn các em thực hành


hiệu quả.



HS: Khởi động máy tính,


Word và Vietkey.




- Từng nhóm HS làm theo


máy nhập nội dung bài báo


tường.



- HS lần lượt thực hiện các


yêu cầu của giáo viên.


- Nhớ lại các kiến thức đã


học và làm các thao tác thực


hành.



HS: Chỉnh sửa bài báo


tường theo yêu cầu của giáo


viên.



HS: Thực hiện dưới sự giám


sát và hướng dẫn của GV.



<b>Thực hành</b>



<b>D - CỦNG CỐ</b>



- GV: Nhận xét ý thức làm bài thực hành của HS.


- Đánh giá kết quả, ưu nhược điểm của từng máy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Đọc trước bài 21 “Trình bày cơ đọng bằng bảng”.


<b>V - RÚT KINH NGHIỆM</b>



<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>



<i><b>……</b></i>



<i><b>Tiết 60.</b></i>



<b>BÀI 21: TRÌNH BÀY CƠ ĐỌNG BẰNG BẢNG</b>


<b>I - MỤC TIÊU</b>



<b>* Kiến thức</b>



- Biết được khi nào thì thơng tin nên tổ chức dưới dạng bảng.



- Biết cách tạo một bảng biểu, cách thay đổi kích thước của cột hay hàng.


<b>* Kỹ năng</b>



- Thực hành thành thạo các thay tác tạo bảng và thay đổi lích thước của cột hay hàng.


<b>* Thái độ</b>



- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.


<b>II - CHUẨN BỊ</b>



<b>* Giáo viên: Giáo trình, phiếu học tập.</b>



<b>* Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi.</b>


<b>III - PHƯƠNG PHÁP</b>



- Thuyết trình.



<b>IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>



<b>HĐ CỦA GV</b>

<b>HĐ CỦA HS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




GV: Yêu cầu HS quan sát ví dụ


trang 103 và đưa ra nhận xét của


mình.



-> Ưu điểm của trình bày bằng


bảng?



? Để tạo một bảng biẻu ta làm


ntn?



- Khi ta chọn bao nhiêu hàng, cột


thì bảng đó sẽ tạo ra số hàng, số


cột như ta đã chọn.



? Muốn đưa nội dung vào ô ta


làm ntn?



GV: Trong một bảng biểu độ


rộng của hàng hay cột không


phải lúc nào cũng như ý nên ta


phải thay đổi độ rộng của cột hay


hàng cho hợp lý.



GV : Yêu cầu HS quan sát hình


104 SGK để thấy cách điều chỉnh


hàng, cột.



HS : Quan sát và đưa


ra câu trả lời.




HS : Nghiên cứu SGK


và dưa ra câu trả lời.


HS: Quan sát các bước


thực hiện.



HS: Suy nghĩ trả lời.


HS: Cú ý lắng nghe và


ghi nhớ kiến thức.



HS: Quan sát cách thực


hiện ở hình 104 SGK.



<i>Ưu điểm: </i>

Trình bày cơ đọng, dễ


hiểu và dễ so sánh.



<b>* Tạo bảng</b>



- Chọn nút lệnh Insert Table


(chèn bảng) trên thanh công cụ.


- Nhận giữ nút trái chuột và kéo


thả để chọn số hàng, số cột cho


bảng rồi thả nút chuột.



<b>* Thay đổi kích thước của cọt</b>


<b>hay hàng</b>



- Đưa con trỏ chuột vào đường


biên của cột (hay hàng) cần thay


đổi cho đến khi con trỏ chuột có



dạng mũi tên sang hai bên (hoặc


mũi tên lên xuống) và thực hiện


thao tác kéo thả chuột.



<b>D - CỦNG CỐ</b>



- Nhắc lại ưu điểm của việc trình bày dữ liệu dạng bảng.


- Cách tạo biểu đồ và thay đổi kích thược của hàng hay cột.



<b>E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- Đọc tiếp phần 3, 4 chuẩn bị cho tiết sau.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×