<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục </b>
<b></b>
<b>O T O yÊN THủY</b>
<b></b>
<b>Tr ờng thcs đOàN KếT</b>
<b>---</b><b></b>
<b>KNH CHO QUí THẦY CÔ GIÁ</b>
<b><sub>o</sub></b>
<b> CÙNG </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Một số vật thể quanh ta mang hình dáng những hình
khơng gian mà chúng ta tìm hiểu trong tiết học hơm nay
Chiếc nón bài thơ Cái chụp đèn
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tiết 61: </b>
<b>HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT </b>
<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b>HÌNH NĨN - HÌNH NĨN CỤT </b>
<b>1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1/ Hình nón :</b>
a/ Sự tạo thành hình nón:
- Hình nón được tạo thành khi
quay tam giác AOC vuông tại O
một vịng quanh cạnh góc
vng OA cố định.
<b>Tiết 61: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ </b>
<b>THỂ TÍCH HÌNH NĨN - HÌNH NĨN CỤT </b>
A
O
C
A
O
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
b) Các yếu tố của hình nón :
- A gọi là đỉnh và AO gọi là
đường cao của hình nón.
<b>1</b>
A
O
C
D
<b>Tiết 61: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ </b>
<b>THỂ TÍCH HÌNH NĨN - HÌNH NĨN CỤT </b>
<b>1/ Hình nón :</b>
- Cạnh OC qt nên đáy của hình
nón, là một đường trịn tâm O.
- Cạnh AC qt nên mặt xung
quanh của hình nón
- Mỗi vị trí của AC được gọi là
một đường sinh.
® êng sinh
® êng cao
đáy
<b>?1</b>
Chiếc nón có dạng mặt xung quanh của một hình nón. Quan sát
hình và cho biết đâu là đường tròn đáy, đâu là mặt xung quanh,
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
A r A’ 2<i>r</i>
A <sub>A</sub>
0
<i>n</i>
A’
Gọi bán kính đáy là r ,
đường sinh là
<sub></sub>
Từ đó ta suy ra 2
180
<i>n</i>
<i>r</i>
360
<i>n</i>
<i>r</i>
Khi đó diện tích xung quanh của hình nón
bằng diện tích hình quạt trịn khai triển
2
360 360
<i>xq</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>r</i>
Nên độ dài của cung hình quạt trịn là <sub>180</sub><i>n</i>
Cơng thức tính độ dài cung
180
<i>Rn</i>
Vì <i>R</i>
Độ dài của cung hình quạt khai triển chính là độ dài
của đường trịn đáy hình nón 2<i>r</i>
Độ dài dường trịn đáy hình nón 2<i>r</i>
1.HÌNH NĨN:
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2/ Diện tích xung quanh hình nón :</b>
Cho một hình nón có bán
kính đáy r và chiều dài
đường sinh là <i>l </i>.
Diện tích xung quanh của
hình nón là
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>rl</i>
Diện tích tồn phần của
hình nón :
2
<i>tp</i>
<i>S</i>
<i>rl</i>
<i>r</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Bài tập áp dụng :
Hãy điền vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn
vị độ dài : cm )
Hình
r
l
S
xq
Nón
7
25
Nón
5
188.4
549,5
12
<i>xq</i>
<i>rl</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>3/ Thể tích hình nón :</b>
Cho hình nón có bán
kính đáy
r
, chiều cao
h
.
Thể tích hình nón là :
2
1
3
<i>V</i>
<i>r h</i>
. .
1
3
<i>h non</i> <i>h tru</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Bài tập áp dụng :
Hãy điền vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn
vị độ dài : cm )
Hình
r
h
V
Nón
8
15
Nón
20
10467
1005
25
2
1
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
4/ Hình nón cụt :
Hình nón cụt có
2 đáy
là
hai hình
trịn không bằng nhau nằm trên
hai mặt phẳng song song
có
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
5/ Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt
Cho hình nón cụt có
r
<sub>1</sub>
, r
<sub>2 </sub>
lần lượt là bán kính hai
đáy.
h
là chiều cao,
<i><sub>l</sub></i>
là đường sinh.
Diện tích xung quanh hình nón cụt là:
1 2
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>r r l</i>
Thể tích hình nón cụt là:
2 2
1 2 1 2
1
3
<i>V</i>
<i>h r</i>
<i>r</i>
<i>r r</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
40
cm
<b>r<sub>1</sub></b>=9cm
<b>r<sub>2</sub></b>=16cm
Làm thế nào để tính được
diện tích tơn mà người thợ
cần để gị một chiếc xơ
như thế này?
Người thợ cần diện tích tơn (S) là:
S = S<sub>xq </sub>+ S<sub>đáy</sub> = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>) +
=3,14.(9+16).40 + 3,14.92
= 3394,34 (cm2) <sub></sub> 0,34(m2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>MéT Số HìNH ảNH</b> <b>DNG HèNH NểN CT</b>
<b>Cỏi </b>
<b>xụ</b>
<b>Cỏi chp ốn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bài tập 18 SGK trang 117 </b>
A B
C D
<b>A</b> Một hình trụ
Bạn trả
lời sai
rồi
Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra:
<b>B</b> Một hình nón
Một hình nón cụt
<b>C</b>
<b>D</b> Hai hình nón
<b>E</b> Hai hình Trụ
Hãy chọn câu trả lời đúng ?
Bạn trả
lời sai
rồi
Bạn trả
lời sai
rồi
Bạn trả
lời sai
rồi
Hoan Hơ,
bạn trả lời
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Hình ABCD khi quay quanh BC cho
chúng ta hình ảnh của vật dụng nào ?
Chiếc đồng hồ cát
<b>1</b>
A B
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>12cm</b>
<b>O’</b> <b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
8cm
10
cm
Cho hình nón cụt như hình bên.Hãy tính
a) Bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt
b) Diện tích xung quanh của hình nón cụt
Giải :
a)Áp dụng định lí PyTaGo vào tam giác vng AHB
ta có:
=> O’H = O’B - HB = 6 (cm) ( vì HO’B)
=> r
= OA = O’H = 6 ( cm) ( vì OAHO’ là hcn)
Vậy bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt là: 6
cm
2 2
100 64
6(
)
<i>HB</i>
<i>AB</i>
<i>AH</i>
<i>cm</i>
Luyện tập :
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
2
(
)
(6 12).10
180 (
)
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>cm</i>
b
) Diện tích xung quanh của hình nón cụt:
Cho hình nón cụt như hình bên.Hãy tính
a) Bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt
b) Diện tích xung quanh của hình nón cụt
Giải :
O
O’ H
A
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Bài tập 15 trang 117 SGK
a) Tính r ?
b) Tính
<i><sub>l</sub></i>
?
1
2
<i>r</i>
Hình nón có đường cao h = 1
Nên độ dài đường sinh hình nón là :
2
2 2 <sub>1</sub>2 1 5
2 2
<i>l</i> <i>h</i> <i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>F</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
Đường kính đáy của hình nón: d = 1
Suy ra:
MON có
MON 90 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Một số đồ gốm sứ có đáy là hình trịn và có trục đối
xứng vng góc với tâm đáy
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Hãy xem những nghệ nhân đã làm
ra chúng như thế nào ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Kiến thức cần ghi
nhớ:
khái niệm về hình nón: Đáy, mặt
xung quanh, đường sinh, đường cao
của hình nón.
<sub>Biết sử dụng cơng thức tính diện tích </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
YÊU CẦU VỀ NHÀ :
Nắm vững các khái niệm về hình nón.
Nắm chắc các cơng thức tính .
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>1</b>
<b>Trường THCS </b>
</div>
<!--links-->