Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

hình nón -diện tích thể tích (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.14 KB, 19 trang )


KÊNH CHAÌO QUYÏ THÁÖY
CÄ CUÌNG CUÌNG CAÏC EM
HOÜC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ÂÄÖNG
GV TRÂ
̀
N ĐI
̀
NH TRAI
Thư
̣
c hiê
̣
n

Vận dụng để giải bài tập
Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm,
diện tích xung quanh bằng 352 cm
2
.
Khi đó chiều cao của hình trụ xấp xỉ là:
A. 3,2 cm B. 4,6 cm
C. 1,8 cm D. 8,01 cm
Vận dụng để giải bài tập
Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm,
diện tích xung quanh bằng 352 cm
2
.
Khi đó chiều cao của hình trụ xấp xỉ là:


A. 3,2 cm B. 4,6 cm
C. 1,8 cm D. 8,01 cm
Kiểm tra bài cũ:
Phỏt biu cụng thc tớnh din tớch xung
quanh v th tớch hỡnh tr.
S
xq
= 2

rh

Quay một hình chữ nhật quanh một cạnh
cố định ta được hình trụ,Nếu thay hình chữ
nhật bằng một tam giác vuông, quay tam
giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc
vuông OA cố định ta được một hình thế
nào?
Hình nón được hình thành như thế
nào? Diện tích và thể tích có công thức
như thế nào? Ta vào bài mới.
HÌNH NÓN

Tiết 62
HÌNH NÓN. DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN

Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA
cố định thì được một hình nón.
* Cạnh OC quét nên đáy của hình nón, là một hình tròn tâm O
* Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí của AC là

một đường sinh.
* A gọi là đỉnh và AO gọi là đường cao của hình nón.

1.Hình nón:
Khi quay tam giác vuông AOC
một vòng quanh cạnh góc vuông
OA cố định thì được một hình nón.
* Cạnh OC quét nên đáy của hình
nón, là một hình tròn tâm O
* Cạnh AC quét nên mặt xung
quanh của hình nón, mỗi vị trí
của AC là một đường sinh.
* A gọi là đỉnh và AO gọi là đư
ờng cao của hình nón.
Tiết 62. Đ2
Hình nón
Diện tích xung quanh và thể tích hình nón,
. (SGK)

?1
ChiÕc nãn (h.88) cã d¹ng
mÆt xung quanh cña mét
h×nh nãn. Quan s¸t h×nh vµ
cho biÕt, ®©u lµ ®­êng trßn
®¸y, ®©u lµ mÆt xung
quanh, ®©u lµ ®­êng sinh
cña h×nh nãn.
SGK/ 114)
§­êng trßn ®¸y lµ: Vµnh nãn.
MÆt xung quanh lµ: BÒ mÆt l¸ lµm nªn chiÕc nãn.

§­êng sinh lµ: Nh÷ng ®­êng g©n nãn
TiÕt 62. §2
H×nh nãn
DiÖn tÝch xung quanh vµ thÓ tÝch h×nh nãn,

×