Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 37
Ngày soạn: 12/12/09 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày giảng
8A:
8B:
8C
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số,
tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số
2. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học
tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: đề bài + đáp án
HS: đã ơn tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ỔN ĐỊNH:
8A: 8B:
8C:
2. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
Chủ đề Nhận thức Thông hiểu Vận dụng
Phân thức đại số,
tính chất cơ bản
của PTĐS
Học sinh biết tính
chất cơ bản của
phân thức đại số
làm cơ sở cho rút
gọn phân thức.
Hiểu được quy tắc
đổi dấu suy ra từ tính
chất cơ bản của phân
thức.
Biết và vận dụng
tốt quy tắc vào
làm bài tập.
Rút gọn phân
thức đại số
Biết được quy tắc
rút gọn
Biết được những
trường hợp cần đổi
dấu và biết cách đổi
Biết vận dụng quy
tắc vào làm các
bài tập.
Quy đồng mẫu
thức, cộng,trừ,
nhân,chia phân
thức đạisố
Biết cách tìm
nhân tử chung sau
khi đã phân tích
các mẫu thức
thành nhân tử
Biết được quy trình
quy đồng mẫu thức
Biết thực hiện các
phép tính cộng trừ
nhân chia các phân
thức đại số.
Biết vận dụng vào
làm các bài tập
thức hữu tỉ. Giá
trị của phân thức.
biểu thức hữu tỉ biểu thức hữu tỉ. Giá
trị của phân thức.
kiện của biến để
giá trị của phân
thức được xác
định
CHỦ ĐỀ <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> TỔNG
Phân thức đại số, tính
chất cơ bản của PTĐS
1
0,5
1
0,5
2
1
Rút gọn phân thức đại
số
1
0,5
1
2
2
2,5
Quy đồng mẫu thức,
cộng, trừ ,nhân,chia
phân thức đạisố
1
0,5
1
2,5
1
0,5
3
3,5
Biến đổi các biểu thức
hữu tỉ. Giá trị của phân
1
0,5
1
2,5
2
3
Tổng 3
1,5
3
3,5
3
5
9
I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả sau khi rút gọn phân thức :
2
10( 5)
50 10
<i>x</i>
<i>x</i>
là :
a . - ( x-5) b . x-5 c . - (5-x) d . (x-5)2<sub> . </sub>
Câu 2 : Tìm x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 : 2
3 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
a . x = 1 b . x 1 c . x
1
3
d . x =
1
3
Câu 3: Nêu điều kiện của x để giá trị của 2
5
( 2)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> được xác định : </sub>
a . x0 b . x-2 và x 1 c . x-2 và x1 d . x-2 và x2
1
Câu 4: Trong các câu sau , câu nào sai ?
a .
2 3
4
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <sub>b . </sub>
2 2 2 2
2 2
( 1) (1 )
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c .
3 3
2 2
( ) ( )
(2 ) ( 2 )
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub>d . </sub>
( 1)
1
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 5: Trong các câu sau , câu nào đúng ?
Mẫu thức chung của các phân thức : 3 , 2 2, 2 3
<i>x a x b a b</i>
<i>axb a xb</i> <i>x b</i>
là :
a . ab3<sub>x</sub> <sub>b . a</sub>3<sub>b</sub>3<sub>x </sub> <sub>c . </sub><i><sub>a b x</sub></i>2 3 2 <sub> d .Một đáp án khác.</sub>
Câu 6: Tìm tổng của hai phân thức 2 2
3 3
;
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) 2
3 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub>b) </sub>
3
1
<i>x</i> <sub>c) </sub> 2
3 3
1
<i>x</i>
<sub>d) </sub> 2
3 3
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
II. Phần tự luận: ( 7đ )
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)
1 5
2 3<i>x</i> 3<i>x</i> 2
b)
2
2
3 1
2( 1) 1 2( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: Cho biểu thức : A =
3 2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
IV. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI:
Phần trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1a 2d 3c 4c 5c 6b
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài Lời giải vắn tắt Điểm
1 a)
6
3<i>x</i> 2<sub> </sub>
b)
3 2 <sub>5</sub>
2( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
b) A =
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
c) A= 2 <sub></sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>=2 </sub><sub></sub><sub> x = 3</sub>
1
1
V. THU BÀI, NHẬN XÉT: