Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

CHỦ đề 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.3 KB, 13 trang )

CHỦ ĐỀ 6:
VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÍ CỦA CƠNG DÂN
QUYỀN THAM GIA QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, QUẢN LÍ XÃ HỘI CỦA
CƠNG DÂN – NGHĨA VỤ BẢO VỆ TỔ QUỐC
(BÀI 15, 16, 17)
Câu 1: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực
trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật
A. bảo vệ.
B. bảo đảm.
C. bảo hộ.
D. bảo kê.
Câu 2: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp
thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là nội dung của
khái niệm nào dưới đây?
A, Tội phạm.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Vi phạm pháp luật.
Câu 3: Tội phạm là hành vi vi phạm pháp luật gây nguy hiểm cho xã hội, đuợc
quy định trong
A. Luật Hành chính.
B. Bộ luật Hình sự.
C. Bộ luật Dân sự.
D. Bộ luật Lao động
Câu 4: Có mấy loại vi phạm pháp luật?
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn,
D. Năm
Câu 5: Những hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc quản lý nhà
nước mà không phải tội phạm là vi phạm


A. hành chính.
B, hình sự.
C. dân sự
D. kì luật.
Câu 6: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ
nhân thân và
A. quy tắc quản lý nhà nước.
C. quan hệ lao động.
D.quan hệ công vụ nhà nước.


B. quan hệ tài sản.
Câu 7: Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
B. hình sự.
C. dân sự.
A. hành chính
D. kỉ luật.
Câu 8: Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến
A. quan hệ lao động.
B. kỉ luật của tổ chức.
C. quy tắc quản lý nhà nước.
D. tính mạng người khác.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, vi phạm pháp luật hình sự phải chịu
trách nhiệm
A. hình sự.
B. hành chính.
C. kỉ luật.
D. dân sự.
Câu 10: Hình phạt áp dụng cho tội phạm được quy định trong
B. Bộ luật Dân sự.

A. tồ án.
C. Bộ luật Hình sự.
D. Luật Hành chính.
Câu 11: Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp
hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định là
A. vi phạm pháp luật.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. năng lực pháp lí.
D. vi phạm hành chính,
Câu 12: Trách nhiệm hình sự do cơ quan có thẩm quyền nào dưới đây áp dụng?
A. Toà án nhân dân.
B. Nhà nước.
C. Viện kiểm sát nhân dân.
D. Người có thẩm quyền.
ành chính. C. kỉ luật.
D. dan su
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, vi phạm kỷ luật phải chịu trách nhiệm
A. hình sự.
B, hành chính,
C. kỉ luật.
D. Dân sự


Câu 16: Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm
rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng?
A. Từ đủ 10 tuổi đến dưới 14 tuổi.
B. Từ đủ 12 đến dưới 14 tuổi.
C. Từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi,
D. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Câu 17: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là từ đủ bao

nhiêu tuổi dưới đây trở lên?
A. 13 tuổi,
B, 14 tuổi.
C. 15 tuổi.
D. 16 tuổi.
Câu 18: Đối tượng phải chịu trách nhiệm về mọi vi phạm hành chính là từ đủ bao
nhiêu tuổi dưới đây trở lên?
A. 13 tuổi.
B. 14 tuổi.
C. 15 tuổi.
D. 16 tuổi.
Câu 19: Đại độ tuổi nhất định, có khả năng nhận thức và điều khiển được hành vi
của mình là
A. năng lực trách nhiệm pháp lí.
B. năng lực hành vi cả nhân.
C. hành vi trái pháp luật.
D. tiêu chuẩn pháp lí.
Câu 20: Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cơ quan, tổ chức, cá nhân vi
phạm pháp luật phải chấp hành
A. những quy định của Nhà nước.
B. biện pháp cưỡng chế của Nhà nước,
C. biện pháp giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật.
D. những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định.
Câu 21: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân được thực hiện
đầy đủ nhất qua cách nào dưới đây?
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Trực tiếp hoặc gián tiếp.
D. Quan sát và góp ý.
Câu 22: Cơng dân kiến nghị thơng qua đại biểu nhân dân là tham gia quản lí nhà

nước và xã hội bằng cách
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.


C. đại diện.
D. Ủy quyền
Câu 23: Công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lí xã hội bằng
A. hai cách.
B. ba cách.
C. bốn cách.
D. năm cách.
Câu 24: Quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội là quyền của ai dưới đây?
A. Chỉ của cán bộ nhà nước.
C. Chỉ của người từ đủ 21 tuổi.
B. Chỉ của công dân từ đủ 18 tuổi,
D. Mọi công dân.
Câu 25: Thông qua việc quản lý nhà nước, quản lí xã hội, cơng dân được thực hiện
A. quyền tự do tuyệt đối.
B. mọi mong muốn của bản thân.
C. quyền dân chủ tuyệt đối.
D. quyền làm chủ của mình.
Câu 26: Những việc mà cơng dân thực hiện để góp phần vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là
A. trách nhiệm của công dân,
B. nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. việc phải làm theo pháp luật.
D.dân chủ và kỉ luật.
Câu 27: Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của ai dưới đây?
A. Nhà nước.
B. Các cấp lãnh đạo.

C. Mọi công dân.
D. Bộ đội, công an.
Câu 28: Theo Luật Nghĩa vụ quân sự hiện nay, độ tuổi tham gia nghĩa vụ quân sự
đối với nam là
A. từ đủ 16 tuổi đến 25 tuổi.
B. từ đủ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. từ khoảng 18 tuổi đến 25 tuổi.
D. từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi.
Câu 29: Theo Luật Nghĩa vụ quân sự, trường hợp cơng dân được đào tạo trình độ
cao đẳng, đại học đã được tạm hỗn gọi nhập ngũ thì độ tuổi gọi nhập ngũ là từ đủ
A. 17 tuổi đến hết 26 tuổi.
B. 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
C. 16 tuổi đến hết 25 tuổi.
D. 18 tuổi đến hết 29 tuổi.
Câu 30: Trong chương trình Giáo dục cơng dân lớp 9 hiện nay, bảo vệ Tổ quốc


bao gồm mấy nội dung?
C. Năm
A. Ba
B. Bốn
D. Sau
Câu 31: Người tham gia giao thông bằng xe gắn máy mà không đội mũ bảo hiểm
là vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Kỉ luật.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Hình sự.
Câu 32: Người có hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân
thân phải chịu trách nhiệm nào dưới đây?

A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trich nhiệm hình sự.
C. Trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm kỉ luật,
Câu 33: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí, thực hiện hành vi nào dưới
đây thì phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Điều khiển xe máy quá tốc độ gây tai nạn chết người.
B, Lấn chiếm lối đi nhà hàng xóm.
C. Thường xuyên đi làm muộn giờ,
D. Uống rượu say, gây mất trật tự nơi công cộng.
Câu 34: Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật hành chính?
A. Sử dụng tài liệu trong giờ kiểm tra,
B. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh,
C. Thanh tốn khơng đúng hạn theo hợp đồng.
D. Sinh viên tổ chức đua xe máy.
Câu 35: Hành vi nào dưới đây là vi phạm hình sự?
A. Con khơng chăm sóc cha mẹ.
B. Học sinh coi tài liệu trong giờ kiểm tra.
C. Chị K bán hàng lấn chiếm vỉa hè, lịng đường.
D. Ơng X cướp giật của người khác 50.0000.000 đồng.
Câu 36: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào dưới đây là
vi phạm pháp luật?
A. P 16 tuổi có ý định ăn cắp xe máy.
B. H cố ý lây truyền HIV cho người khác.
C. Sinh viên sử dụng tài liệu trong giờ kiểm tra.
D. Bệnh nhân tâm thần phá tài sản của người khác.
Câu 37: Trong những hành vi sau, hành vi nào không vi phạm pháp luật?


A. Học sinh trốn học đi chơi điện tử,

B. Vay tiền quá hạn nhưng không trả,
C. Cất giữ giúp người quen một gói hêrơin.
D. Lấn chiếm vỉa hè làm nơi kinh doanh.
Câu 38: Trường hợp nào dưới đây thì người thực hiện hành vi khơng phải chiụ
trách nhiệm pháp lí?
A. Người lái xe uống rượu say, đâm vào người đi đường
B. Em T (7 tuổi) nghịch lửa làm cháy gian bếp nhà hàng xóm.
C. K (15 tuổi) đá bóng dưới lịng đường gây tai nạn giao thơng.
D. H (14 tuổi) điều khiển xe đạp điện đi học không đội mũ bảo hiểm..
Câu 39: Trách nhiệm hình sự được áp dụng với trường hợp nào với đây?
A. Người có hành vi vi phạm hương ước.
B. Người có hành vi nguy hiểm, bị coi là tội phạm.
C. Người thường xuyên không đội mũ bảo hiểm.
D. Người có hành vi vi phạm nội quy của tổ chức.
Câu 40: Trường hợp nào dưới đây có dấu hiệu vi phạm hình sự?
A. Đi xe máy chở ba người,
B. Đánh người gây thương tích 12%.
C. Cơng chức vi phạm thời giờ làm việc.
D. Đi xe vào đường một chiều.
Câu 41: Theo quy định của pháp luật, trường hợp nào dưới đây là vi phạm
kỉ luật?
A. Công chức đi làm muộn giờ,
B. Sinh viên P vượt đèn đỏ tại ngã tư.
C. Nông dân bỏ ruộng không canh tác.
D. Học sinh mất trật tự trong giờ học.
Câu 42: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào có dấu hiệu vi phạm hành chính?
A. Bn bán hàng hố lấn chiếm lề đường,
B. Phóng nhanh, vượt ẩu gây tai nạn chết người.
C. Học sinh nghỉ học quá 45 ngày trong một năm học.
D. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của Nhà nước.

Câu 43: Các biện pháp nhằm khơi phục lại tình trạng ban đầu đã bị thay đổi do
hành vi vi phạm pháp luật gây ra là trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Kỉ luật.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Hình sự.
Câu 44: Trách nhiệm hình sự được quy định trong bộ luật nào dưới đây?
A. Bộ luật Tố tụng Hình sự,
B. Bộ luâth daan sự


C. Luật hành chính,
D. Bộ luật hình sự.
Câu 45: Theo quy định của pháp luật, trách nhiệm hành chính do cơ quan nào áp dụng?
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Cơ quan hành chính cấp huyện
C. Tồ án nhân dân các cấp.
D. Toà án dân sự các cấp.
Câu 46: Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào dưới đây phải chịu trách
nhiệm kỉ luật khi vi phạm?
A. Người làm nghề xe ôm tự do.
B. Người lao động tự do,
C. Bảo vệ trường học,
D. Công chức đã nghỉ hưu.
Câu 47: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật?
A. Thủ trưởng cơ quan.
B. Các cơ quan,tổ chức.
C. Toà án nhân dân.
D. Người có quyền lực.
Câu 48: Việc người dân tham gia ý kiến vào các dự thảo văn bản pháp luật là thể

hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền tự do hội họp của công dân.
B. Quyền tự do thông tin của công dân.
C. Quyền đẳng trước pháp luật của công dân.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân.
Câu 49: Hiểu một cách đầy đủ, tham gia quản lý nhà nước, quản lí xã hội là quyền và trách nhiệm
của ai dưới đây?
A. Mọi cơng dân Việt Nam.
B. Những người có thẩm quyền.
C. Cán bộ công chức nhà nước.
D. Những người đứng đầu bộ máy nhà nước.
Câu 50: Hành vi nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã
hội của công dân?
A. Vệ sinh đường làng.
B. Tham gia hiến máu nhân đạo.
C. Góp ý, kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
D. Tham gia hoạt động từ thiện.
Câu 51: Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của cơng dân có ý nghĩa quan trọng đối
với công dân và là cơ sở để công dân.
A. thực hiện quyền tự do tuyệt đối của mình
B. tham gia vào hoạt động xã hội.


C. thực hiện mọi quyền lợi các nhân.
D, tham gia vào mọi hoạt động mình thích.
Câu 52: Nội dung nào dưới đây khơng thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước
và xã hội của công dân?
A. Công dân được quyền giám sát hoạt động của bộ máy chính trị
B. Mọi cơng dân có quyền đóng góp ý kiến xây dựng bộ máy nhà nước,
C. Chỉ có cán bộ, nhân viên nhà nước có quyền đánh giá cơng việc chung,

D. Không phân biệt giai cấp trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước.
Câu 53: Quyền tham gia xây dựng, bàn bạc, tổ chức thực hiện, giám sát và đánh
giá các hoạt động, công việc chung của Nhà nước và xã hội là nội dung khái niệm
nào dưới đây?
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội của công dân.
B. Quyền quyết định các vấn đề quan trọng của xã hội và đất nước.
C. Quyền giám sát các hoạt động của quan chức, đơn vị công quyền.
D. Quyền ứng cử và bầu cử vào các cơ quan đại biểu của Nhân dân.
Câu 54: Việc làm nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
A. Tham gia nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi.
B. Tham gia dân quân địa phương.
C. Tổ chức đua xe trái phép.
D. Viết thư động viên chiến sĩ hải đảo,
Câu 55: Việc làm nào dưới đây khơng góp phần bảo vệ Tổ quốc Việt Nam?
A. Các lực lượng cơ động 113 tuần tra trên phố.
B. Bộ đội phịng khơng khơng quân canh giữ bầu trời.
C. Viết thư động viên các chiến sĩ cơng tác ở Trường Sa.
D. Tích cực ủng hộ mọi phe phái, đảng phái trong và ngoài nước.
Câu 56: Việc làm nào dưới đây của Học sinh thể hiện trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc
A. Tham gia đội An ninh xung khích.
B. trốn tập quân sự trong trường học
C. Khơng tích cực tham gia sinh hoạt Đồn - Đội
D. Hạn chế tham gia các hoạt động địa phương để lo học tập.
Câu 37: Hành vi, việc làm nào dưới đây không thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
A. Đăng kí nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi.
B. Tham gia bảo vệ an ninh trường học,
C. Luôn chụp ảnh ở các khu vực quân sự.
D. Tham gia viếng nghĩa trang liệt sĩ,
Câu 58: Việc làm nào dưới đây là thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
A, Tích cực học tập bộ mơn văn hóa u thích,

B. Tự giác đăng kí nghĩa vụ quân sự khi đủ tuổi,
C. Tham gia các hoạt động tham quan và du lịch.
D. Tích cực giao lưu, ăn uống với bạn bè và người thân.


Câu 59: Khẳng định nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của học sinh trong việc
bảo vệ Tổ quốc?
A. Chỉ cần học tập thật tốt.
B. Chỉ cần rèn luyện sức khoẻ.
C. Học tập, tu dưỡng, rèn luyện tốt.
D. Còn nhỏ khơng thể thực hiện được.
Câu 60: Học sinh có thể tham gia bảo vệ Tổ quốc bằng việc làm nào dưới đây?
A. Luôn sáng tạo, chia sẻ các tri thức khoa học cho bạn bè.
B. Xin đi làm công nhân nhà máy tạo ra nhiều thu nhập cho bản thân.
C. Tích cực học tập, nâng cao tinh thần yêu nước, cảnh giác trước kẻ xấu.
D. Tham gia nhiều hoạt động, giao lưu rộng rãi để có thêm nhiều bạn bè.
Câu 61: Bà N buôn bán tự do đã lừa bán 2 phụ nữ qua biên giới. Trong trường
hợp này, bà N đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A, Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
Câu 62: Ơng H xây nhà, trong khi đào móng đã làm đổ bức tường rào của nhà
bên cạnh. Ông H phải chịu trách nhiệm nào dưới đây?
A. Hành chính,
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
Câu 63. Ơng X bn ma t. Vậy ơng X phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Ki luat

C. Hành chính
B. Dân sự
D. Hình sự
Câu 64: Anh M là công nhân thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự ý
nghỉ việc khơng có lý do. Trong trường hợp này, anh M đã vi phạm pháp luật
nào dưới đây?
A. Dân sự.
B. Kỉ luật
C. Hành chính,
D. Hình sự
Câu 65: M (17 tuổi) vì mẫu thuẫn với anh K (người cùng xóm) nén đã rủ một
bạn mang theo hung khí đến đỉnh anh K gây thương tích 12%, hành vi của bạn.
M thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Dân sự.
B. Kỉ luật


C. Hành chính,
D. Hình sự
Câu 66: Ơng M nhận hối lộ số tiền 500 triệu đồng. Ông M phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới
đây?
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính
D. Kỉ luật
Câu 67: Cơng ty K trong q trình sản xuất đã xả nước thải chưa qua xử lý ra sông V làm cá chết
hàng loạt. Hành vi của cơng ty K phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính

D. Ki luật
Câu 68: Bạn H là học sinh lớp 10, điều khiển xe máy điện nhưng không đội mũ bảo hiểm. Bạn H
phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Kỉ luật.
Câu 69: Anh N mở cửa hàng kinh doanh rượu ngoại khi chưa có giấy phép đăng kí kinh doanh.
Anh N vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính,
D. Kỉ luật.
Câu 70: Cơ sở kinh doanh karaoke G đang trong quá trình sửa chữa nhưng vẫn hoạt động. Khi thợ
hàn xì thực hiện sửa chữa đã sơ ý để tia lửa điện bắn ra, gây hoả hoạn làm nhiều người thương
vong. Trong trường hợp này, chủ thể chịu trách nhiệm hình sự là ai dưới đây?
A. Nhân viên phục vụ quán karaoke G.
B. Chủ cơ sở kinh doanh karaoke G.
C. Lực lượng phòng cháy, chữa cháy.
D. Chủ thầu xây dựng quán karaoke G.
Câu 71: Ông K vay tiền của anh L đã quá hạn nhưng không chịu trà. Ông K vi phạm pháp luật nào
dưới đây?
A. Hình sự.
B. Dân sự.
D. Ki luật,
C. Hành chính,


Câu 72: K (16 tuổi), nhận xách hộ P túi đồ khi biết rõ bên trong có ma tuý.Hành vị của K phải chịu
trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Ki luật.
Câu 73: Ơng S là Giám đốc công ti L và anh K trưởng phịng nhân sự tự ý lấy xe cơng vụ của cơ
quan đi lễ chùa. Khi đang lưu thông trên đường thì xe ơ tơ chở ơng S va chạm với xe chở hoa của
bà M đang dừng khi có đèn đỏ. Kiểm tra thấy xe ô tô bị xây sát, ông S đã lớn tiếng quát tháo, xô
đổ xe của bà M làm vỡ yếm và gương xe. Trong trường hợp này, ai phải chịu trách nhiệm dân sự?
A. Ông S.
B. Anh K.
C. Ông S và anh K.
D. Ông S và bà M.
Câu 74: Trong giờ làm việc, anh Q và anh H rủ nhau đi ăn sáng. Anh Q và anh H cùng điều khiển
xe máy đi ngược đường một chiều và va chạm với xe đạp của chị N làm chị bị ngã. Thấy anh H và
anh Q khơng dựng xe cho chị N mà cịn qt nạt chị, ơng P là xe ơm gần đó ra can ngăn nhưng
anh H khơng dừng lại mà cịn xúc phạm ông P. Những ai dưới đây vi phạm hành chính?
A. Chị N và ơng P.
B. Anh Q, anh H và chị N.
C. Anh Q và anh H.
D. Anh Q, anh H và ông P.
Câu 75: Trường Trung học cơ sở M tổ chức cho giáo viên và học sinh đóng góp ý kiến vào việc
thực hiện cuộc vận động “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”. Việc làm đó thể
hiện quyền nào dưới đây của cơng dân?
A. Khiếu nại, tố cáo.
B. Bầu cử, ứng cử.
C. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Tham gia quảng bá nhà trường.
Câu 76: Chính quyền xã G đã tiếp nhận và giải quyết đơn tố cáo của người dân về việc ông T
trưởng thôn K tham ô công quỹ trong việc làm đường giao thông nông thôn mới. Việc làm của
chính quyền xã G là thực hiện nội dung nào dưới đây trong quyền tham gia quản lý nhà nước và

xã hội của công dân?
A. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước,
B. Tham gia xây dựng các tổ chức xã hội.
C. Bàn bạc, tổ chức thực hiện Cúc cô việc chung.
D. Giám sát và đánh giá các hoạt động, cơng việc chung
Câu 77: Chính quyền xã H đã không tiếp nhận đơn tố cáo của người dân về việc Ơng trưởng thơn
X tham ơ cơng quỹ trong việc làm đường giao thông nông thôn mới. Việc làm của chính quyền xã
H| đã vi phạm nội dung nào dưới đây trong


A. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước.
B. Bàn bạc về các công việc chung
C. Tổ chức thực hiện các hoạt động chung.
D. Kiểm tra, giám sát các công việc chung.
Câu 78: Trong cuộc họp tổ dân phố, chị M yêu cầu ông tổ trưởng dân phố công khai các khoản đã
chi tiêu về việc làm đường của phố để mọi người được biết.Việc làm của chị M thể hiện nội dung
nào trong quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lí xã hội của cơng dân?
A. Quyền kiểm tra, giám sát của công dân với các công việc chung.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân trong quản lý nhà nước.
C. Quyền phát biểu của công dân trong các cuộc họp chung.
D. Quyền tố cáo, giám sát của công dân trong các cuộc họp chung.
Câu 79: Gia đình anh H rất giàu có nhưng ít khi tham gia vào cơng việc của tổ dân phố vì họ cho
rằng việc họp này mất thời gian, vơ ích. Khi tổ trưởng dân phố đến nhà thông báo nội dung và mời
gia đình tham dự cuộc họp, anh H đóng luôn tiền và thông báo bận không tham dự được. Trong
trường hợp này, Tổ trưởng dân phố nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với
quy định của pháp luật?
A. Vui vẻ nhận tiền rồi về khơng cần phổ biến nội dung vì họ khơng cần nghe.
B. Từ chối khơng nhận tiền tại gia đình vì đó khơng phải trách nhiệm của mình.
C. Liệt kê thêm một số khoản để gia đình đóng góp cho địa phương vì họ rất giàu.
D. Phê bình nhẹ nhàng nghiêm túc, mời gia đình cử người đến dự họp theo quy định.

Câu 80: Trưởng thôn X mời các hộ gia đình trong thơn họp để thảo luận về việc đóng góp sửa
chữa đường đi và một số việc khác trong thơn. Gia đình bà M kinh doanh rất khá giả nhưng ít khi
bà tham gia các việc của thơn, xóm. Khi trưởng thôn đến nhà thông báo nội dung và mời gia đình
dự họp, bà đóng ln tiền rồi báo bận không đến họp được. Bà M cho rằng việc họp hành ở thơn
xóm chỉ tốn thời gian mà khơng có kết quả. Trong trường hợp này, bà M đã thực hiện chưa tốt
quyển nào dưới đây?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyển được tham gia học tập,
C. Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội.
Câu 81: Ông T được giao nhiệm vụ giám sát các cơng trình xây dựng của xã. Tình cờ, ơng phát
hiện ra ơng H là Chủ tịch xã đã nhận hối lộ để nhà thầu cắt xén, giảm bớt vật liệu. Trong trường
hợp này, ông T nên chọn cách làm nào dưới đây để thực hiện đúng quyền tham gia quản lý nhà
nước, quản lí xã hội?
A. Im lặng coi như khơng biết gì.
B. Đe doạ, địi ơng H phải chia phần.
C. Thẳng thắn phê bình ơng H rút kinh nghiệm.
D. Tố cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Câu 82: T năm nay 18 tuổi, và tốt nghiệp Trung học phổ thông. Anh xin phép bố mẹ làm đơn xin
tham gia nghĩa vụ quân sự vì anh cho rằng tham gia nghĩa vụ quân sự sẽ giúp anh được rèn luyện


và trưởng thành hơn. Sau khi ra quân, anh sẽ học nghề cũng không muộn. Việc làm của T đã thực
hiện tốt nội dung nào dưới đây trong nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
A. Xây dựng lực lượng an ninh nhân dân.
B. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. Thực hiện chính sách hậu phương quân đội.
D. Bảo vệ trật tự, an ninh xã hội.
Câu 83: Nhà T có hai anh em. Anh trai T vừa có giấy gọi nhập ngũ đợt này. Mẹ T không muốn xa
con nên buồn bã, khóc lóc và muốn tìm mọi cách để xin cho anh ở lại. Trong trường hợp này, nếu

anh trai T trốn tránh khơng đi nhập ngũ thì sẽ vi phạm nội dung nào dưới đây trong việc thực hiện
nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
A. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
B. Xây dựng lực lượng an ninh nhân dân.
C. Thực hiện chính sách hậu phương quân đội.
D. Bảo vệ trật tự, an ninh xã hội.

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×