Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.11 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ CỔ ĐẠI </b>
<b>I. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ CỔ ĐẠI </b>
<b>1.</b> <b>Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm</b>
- <sub>Về mặt thời gian: Bắt đầu từ khi tan rã chế độ </sub>
công xã nguyên thuỷ và xuất hiện chế độ
chiếm hữu nô lệ. Kết thúc khi chế độ phong
kiến xuất hiện TK V.
• <i><sub>- Lực lượng sản xuất đã phát triển đến một trình độ </sub></i>
<i> nhất định: </i>Sử dụng Kim loại, của cải dư thừa
• <i><sub>- Phân cơng lao động xã hội đã phát triển:</sub></i><sub> tách </sub>
chăn nuôi ra khỏi trồng trọt, thủ công nghiệp ra
khỏi nông nghiệp, Thương nghiệp ra đời.
• <sub>- </sub><i><sub>Chế độ tư hữu ra đời</sub></i><sub> với sự xuất hiện của chế độ </sub>
• <i><sub>Thứ nhất</sub></i><sub>, </sub><i><sub>tư tưởng kinh tế thường gắn với tư tưởng </sub></i>
<i>về tôn giáo, đạo đức, nhà nước </i>
• <i><sub>Thứ hai</sub></i><sub>, đều thừa nhận </sub><i><sub>chế độ chiếm hữu nô lệ là </sub></i>
• <i><sub>Thứ ba</sub></i><sub>, </sub><i><sub>lý tưởng hóa nền kinh tế tự nhiên, phủ </sub></i>
<i>nhận vai trò của thương nghiệp, phê phán cho </i>
<i>vay nặng lãi, chống lại xu hướng phát triển </i>
<i>của kinh tế hàng hóa.</i>
• <i><sub>Thứ tư</sub></i><sub>, bắt đầu phân tích các phạm trù của </sub>
<b>2. CÁC ĐẠI BIỂU KINH TẾ THỜI KỲ </b>
<b>2. CÁC ĐẠI BIỂU KINH TẾ THỜI KỲ </b>
<b>CỔ ĐẠI Ở HY LẠP </b>
<b>CỔ ĐẠI Ở HY LẠP </b>
• <i><b><sub>Platon ( 427 – 347 TCN )</sub></b></i>
• <i><b>- Tác phẩm « Phương châm trị gia » </b></i>
• <sub>Bảo vệ nền kinh tế tự nhiên, cơ sở của chế độ chiếm hữu nơ </sub>
lệ
• <sub>Phân cơng lao động: mối quan hệ giữa phân công lao động </sub>
xã hội và thị trường.
• Giá trị: cái gì đó có ích cho con người và con người biết sử
dụng được lợi ích đó
• Vàng bạc là tiền, là nhu cầu khơng giới hạn : khơng ai có
nhiều tiền đến nỗi khơng muốn có thêm nữa
• <i><b><sub>- Bảo vệ chế độ sở hữu công cộng về ruộng đất. ruộng </sub></b></i>
<i><b>đất phải là sở hữu của nhà nước. Ruộng đất sẽ được </b></i>
<i><b>phân chia một cách bình qn cho nơng dân, nhà nước </b></i>
<i><b>cấm nông dân bán các phần ruộng được chia.</b></i>
• <i>- Tiền có chức năng lưu thơng, cất trữ , thước đo giá trị </i>
<i>và tiền tệ thế giới. Phê phán cho vay nặng lãi. </i>
• <i><sub>- Là người đầu tiên nêu lên thuật ngữ kinh tế </sub></i>
<i>(Oikonomia)</i>
• <i><sub>- Bảo vệ chế độ chiếm hữu nơ lệ, ca ngợi nền kinh </sub></i>
<i>tế tự nhiên.</i>
• <i><sub>- Tích cực bảo vệ chế độ tư hữu tài sản và cho rằng </sub></i>
• + Trao đổi tự nhiên: H –H ( thương nghiệp trao đổi)
• + Trao đổi thông qua tiền tệ: H- T –H ( Thương nghiệp hàng hóa)
• + Trao đổi mục đích làm giàu: T –H –T’ (Đại thương nghiệp)
- Chia hoạt động kinh doanh thành hai loại:
• <sub>Thứ nhất: kinh tế: nhằm mục đích là giá trị sử dụng. </sub>
• Thứ hai, sản xuất của cải. Mục đích của loại hoạt động kinh doanh
này là làm giàu.
<b>3. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ</b>
<b>3. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ</b>
<b> CỔ ĐẠI Ở TRUNG QUỐC </b>
<b> CỔ ĐẠI Ở TRUNG QUỐC </b>
• <b><sub>a. Phái khổng học</sub></b>
• <b><sub>- Khổng tử, Mạnh tử </sub></b>
• <b><sub>b. Phái Pháp gia</sub></b>
• <b><sub>- Thương Ưởng </sub></b>
Khổng Phu Tử
Khổng Phu Tử
<b>KHỔNG TỬ </b>
<b>KHỔNG TỬ </b>
• <i><sub>- Ca ngợi chế độ cơng xã , lý tưởng hố xã hội </sub></i>
<i>cổ truyền, cố khôi phục lại quan hệ công xã </i>
<i>gia trưởng</i>.
• <i><sub>- Khơng phê phán chế độ nơ lệ</sub></i><sub>. </sub>
• <sub>- </sub><i><sub>Cố gắng giải quyết các mâu thuẫn giai cấp </sub></i>
<b>KHỔNG TỬ </b>
<b>KHỔNG TỬ </b>
• <sub>- Chủ trương xây dựng một xã hội hồ bình, </sub>
mọi người đều đạt hạnh phúc chung. mọi
người sẽ lao động khơng phải vì lợi ích riêng.
• <sub>- Khổng Tử vẫn phục vụ cho lợi ích của giai </sub>
cấp quý Tộc chủ nô, biện minh cho sự phân
chia xã hội ra nhiều giai cấp chính là do
<b>KHỔNG TỬ </b>
<b>KHỔNG TỬ </b>
• <sub>- Thừa nhận sự làm giàu, tích luỹ của cải </sub>
nhưng phải tiến hành trong khuôn khổ của trật
tự xã hội.
• <i><sub>- Xem trọng yếu tố con người trong lao động </sub></i>
<i>sản xuất</i>.
• <i><sub>- Dân là hàng đầu, vua chỉ ở hạng thứ. </sub></i>
• <sub>- Nhà nứơc chỉ cần thu thuế thân là đủ.</sub>
<b>MẠNH TỬ </b>
<b>MẠNH TỬ </b>
• <i><sub>- Ủng hộ việc phân công lao động rộng rãi trong xã hội:</sub></i>
• <sub>+ lao động trí óc và lao động chân tay </sub>
• <sub>+ xã hội cần phải có 1 tầng lớp đặc biệt làm công </sub>
tác quản lý nhà nước và nghiên cứu khoa học.
<b>b. Phái Pháp Gia </b>
<b>b. Phái Pháp Gia </b>
• <b><sub>- Đây là một trào lưu kinh tế gắn liền với giai </sub></b>
<b>cấp chủ nơ và nơng dân giàu có. </b>
• <b><sub>- Nghề nơng là nghề chính đáng, cịn thương </sub></b>
<b>nhân và thợ thủ công là nguy hiểm đối với sự </b>
<b>tồn tại của Nhà nước. </b>
• <b><sub>- Đề cao vai trị của Nhà nước: xã hội bình n </sub></b>
<b>b. Phái Pháp Gia </b>
<b>b. Phái Pháp Gia </b>
• <b><sub>THƯƠNG ƯỞNG</sub></b><sub> ( Tể tướng nước Tần)</sub>
• <i><sub>- Bác bỏ chế độ bình qn sử dụng ruộng đất và </sub></i>
<i>địi xác lập chế độ tư hữu ruộng đất</i>. Cuộc cách
mạng ruộng đất này tiến hành vào khoảng 350
TCN .
• <sub>- Những cải cách của Thương Ưởng có tính chất </sub>
<b>II. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ </b>
<b>II. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ </b>
<b>TRUNG CỔ </b>
<b>TRUNG CỔ </b>
• <i><b><sub>1. Hồn cảnh kinh tế xã hội</sub></b></i>
• <sub>- Thời đại phong kiến (TK IV – XV)</sub>
• <sub>- Lao động chủ yếu dựa trên những kỹ thuật thủ </sub>
công, nhưng năng suất lao động tương đối cao
hơn trong thời đại chiếm hữu nô lệ.
• <sub>- Nền kinh tế lãnh địa, chế độ đại sở hữu ruộng </sub>
<i><b>2. Đặc điểm chủ yếu </b></i>
<i><b>2. Đặc điểm chủ yếu </b></i>
• <i><sub>Thứ nhất</sub></i><sub>, Tư tưởng kinh tế </sub><i><sub>có mối quan hệ chặt </sub></i>
<i>chẽ với chính sách kinh tế</i>.
• <i><sub>Thứ hai, các tư tưởng kinh tế được trình bày </sub></i>
<i>kinh tế tự nhiên,</i>. không tin vào thương mại và lợi
nhuận thương nghiệp, cản trở kinh tế hàng hĩa
• <sub>Thời kỳ Cổ đại và thời kỳ Trung cổ :</sub>
+ Thời gian
+ Hoàn cảnh
+ Đặc điểm tư tưởng kinh tế
• <sub>Các đại biểu: </sub><i><b><sub>Xenophon</sub></b></i><sub> , </sub><b><sub>Platon</sub></b><sub> , </sub>