Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Lich su cac hoc thuyet kinh te Chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.11 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương 2



Chương 2



<b>CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ </b>



<b>CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ </b>



<b>CỔ ĐẠI VÀ TRUNG CỔ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chương 2



Chương 2



<b><sub>I. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ </sub></b>



<b>CỔ ĐẠI </b>



<b><sub>II. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ CỔ ĐẠI </b>


<b>I. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ CỔ ĐẠI </b>


<b>1.</b> <b>Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm</b>


<b>1. Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm</b>



<i><b>Hoàn cảnh ra đời:</b></i>




<i><b>Hoàn cảnh ra đời:</b></i>



- <sub>Về mặt thời gian: Bắt đầu từ khi tan rã chế độ </sub>


công xã nguyên thuỷ và xuất hiện chế độ


chiếm hữu nô lệ. Kết thúc khi chế độ phong
kiến xuất hiện TK V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm</b>



<b>1. Hồn cảnh ra đời và đặc điểm</b>



• <i><sub>- Lực lượng sản xuất đã phát triển đến một trình độ </sub></i>


<i> nhất định: </i>Sử dụng Kim loại, của cải dư thừa


• <i><sub>- Phân cơng lao động xã hội đã phát triển:</sub></i><sub> tách </sub>


chăn nuôi ra khỏi trồng trọt, thủ công nghiệp ra
khỏi nông nghiệp, Thương nghiệp ra đời.


• <sub>- </sub><i><sub>Chế độ tư hữu ra đời</sub></i><sub> với sự xuất hiện của chế độ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Đặc điểm tư tưởng kinh tế thời cổ đại</i>



<i>Đặc điểm tư tưởng kinh tế thời cổ đại</i>



• <i><sub>Thứ nhất</sub></i><sub>, </sub><i><sub>tư tưởng kinh tế thường gắn với tư tưởng </sub></i>



<i>về tôn giáo, đạo đức, nhà nước </i>


• <i><sub>Thứ hai</sub></i><sub>, đều thừa nhận </sub><i><sub>chế độ chiếm hữu nô lệ là </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Đặc điểm của tư tưởng kinh tế thời cổ đại</i>



<i>Đặc điểm của tư tưởng kinh tế thời cổ đại</i>



• <i><sub>Thứ ba</sub></i><sub>, </sub><i><sub>lý tưởng hóa nền kinh tế tự nhiên, phủ </sub></i>


<i>nhận vai trò của thương nghiệp, phê phán cho </i>
<i>vay nặng lãi, chống lại xu hướng phát triển </i>


<i>của kinh tế hàng hóa.</i>


• <i><sub>Thứ tư</sub></i><sub>, bắt đầu phân tích các phạm trù của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. CÁC ĐẠI BIỂU KINH TẾ THỜI KỲ </b>


<b>2. CÁC ĐẠI BIỂU KINH TẾ THỜI KỲ </b>


<b>CỔ ĐẠI Ở HY LẠP </b>


<b>CỔ ĐẠI Ở HY LẠP </b>


<i><b><sub>Xenophon</sub></b></i>

<i><b> ( 430 -350 TCN)</b></i>


• <i><b><sub>Platon ( 427 – 347 TCN )</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Xenophon</b></i>



<i><b>Xenophon</b></i>



• <i><b>- Tác phẩm « Phương châm trị gia » </b></i>


• <sub>Bảo vệ nền kinh tế tự nhiên, cơ sở của chế độ chiếm hữu nơ </sub>


lệ


• <sub>Phân cơng lao động: mối quan hệ giữa phân công lao động </sub>


xã hội và thị trường.


• Giá trị: cái gì đó có ích cho con người và con người biết sử
dụng được lợi ích đó


• Vàng bạc là tiền, là nhu cầu khơng giới hạn : khơng ai có
nhiều tiền đến nỗi khơng muốn có thêm nữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Platon </b></i>



<i><b>Platon </b></i>



• <i><b><sub>- Bảo vệ chế độ sở hữu công cộng về ruộng đất. ruộng </sub></b></i>


<i><b>đất phải là sở hữu của nhà nước. Ruộng đất sẽ được </b></i>
<i><b>phân chia một cách bình qn cho nơng dân, nhà nước </b></i>
<i><b>cấm nông dân bán các phần ruộng được chia.</b></i>


• <i>- Tiền có chức năng lưu thơng, cất trữ , thước đo giá trị </i>
<i>và tiền tệ thế giới. Phê phán cho vay nặng lãi. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Aristoteles </b>


<b>Aristoteles </b>



• <i><sub>- Là người đầu tiên nêu lên thuật ngữ kinh tế </sub></i>


<i>(Oikonomia)</i>


• <i><sub>- Bảo vệ chế độ chiếm hữu nơ lệ, ca ngợi nền kinh </sub></i>


<i>tế tự nhiên.</i>


• <i><sub>- Tích cực bảo vệ chế độ tư hữu tài sản và cho rằng </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Aristoteles</b>



<b>Aristoteles</b>


- Thương nghiệp ra thành ba loại:


• + Trao đổi tự nhiên: H –H ( thương nghiệp trao đổi)


• + Trao đổi thông qua tiền tệ: H- T –H ( Thương nghiệp hàng hóa)


• + Trao đổi mục đích làm giàu: T –H –T’ (Đại thương nghiệp)
- Chia hoạt động kinh doanh thành hai loại:


• <sub>Thứ nhất: kinh tế: nhằm mục đích là giá trị sử dụng. </sub>


• Thứ hai, sản xuất của cải. Mục đích của loại hoạt động kinh doanh
này là làm giàu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ</b>


<b>3. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ</b>


<b> CỔ ĐẠI Ở TRUNG QUỐC </b>


<b> CỔ ĐẠI Ở TRUNG QUỐC </b>


• <b><sub>a. Phái khổng học</sub></b>


• <b><sub>- Khổng tử, Mạnh tử </sub></b>
• <b><sub>b. Phái Pháp gia</sub></b>


• <b><sub>- Thương Ưởng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a. Phái khổng học</b>



<b>a. Phái khổng học</b>



<b>Khổng Tử </b>



<b>Khổng Tử </b>

( 551 – 479TCN)

<sub>( 551 – 479TCN)</sub>



Khổng Phu Tử
Khổng Phu Tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>KHỔNG TỬ </b>



<b>KHỔNG TỬ </b>


• <i><sub>- Ca ngợi chế độ cơng xã , lý tưởng hố xã hội </sub></i>


<i>cổ truyền, cố khôi phục lại quan hệ công xã </i>
<i>gia trưởng</i>.


• <i><sub>- Khơng phê phán chế độ nơ lệ</sub></i><sub>. </sub>


• <sub>- </sub><i><sub>Cố gắng giải quyết các mâu thuẫn giai cấp </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KHỔNG TỬ </b>


<b>KHỔNG TỬ </b>


• <sub>- Chủ trương xây dựng một xã hội hồ bình, </sub>


mọi người đều đạt hạnh phúc chung. mọi


người sẽ lao động khơng phải vì lợi ích riêng.


• <sub>- Khổng Tử vẫn phục vụ cho lợi ích của giai </sub>


cấp quý Tộc chủ nô, biện minh cho sự phân
chia xã hội ra nhiều giai cấp chính là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KHỔNG TỬ </b>


<b>KHỔNG TỬ </b>



• <sub>- Thừa nhận sự làm giàu, tích luỹ của cải </sub>


nhưng phải tiến hành trong khuôn khổ của trật
tự xã hội.


• <i><sub>- Xem trọng yếu tố con người trong lao động </sub></i>


<i>sản xuất</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>MẠNH TỬ </b>



<b>MẠNH TỬ </b>



<b><sub> - </sub></b>

Muốn <i>khơi phục lại chế độ sở hữu cơng xã về </i>
<i>ruộng đất</i>, <i>đứng về phía nông dân</i> chống lại sự
chuyên quyền của nhà giàu.


• <i><sub>- Dân là hàng đầu, vua chỉ ở hạng thứ. </sub></i>
• <sub>- Nhà nứơc chỉ cần thu thuế thân là đủ.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MẠNH TỬ </b>


<b>MẠNH TỬ </b>


• <i><sub>- Ủng hộ việc phân công lao động rộng rãi trong xã hội:</sub></i>


• <sub>+ lao động trí óc và lao động chân tay </sub>


• <sub>+ xã hội cần phải có 1 tầng lớp đặc biệt làm công </sub>



tác quản lý nhà nước và nghiên cứu khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>b. Phái Pháp Gia </b>


<b>b. Phái Pháp Gia </b>


• <b><sub>- Đây là một trào lưu kinh tế gắn liền với giai </sub></b>


<b>cấp chủ nơ và nơng dân giàu có. </b>


• <b><sub>- Nghề nơng là nghề chính đáng, cịn thương </sub></b>


<b>nhân và thợ thủ công là nguy hiểm đối với sự </b>
<b>tồn tại của Nhà nước. </b>


• <b><sub>- Đề cao vai trị của Nhà nước: xã hội bình n </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>b. Phái Pháp Gia </b>


<b>b. Phái Pháp Gia </b>


• <b><sub>THƯƠNG ƯỞNG</sub></b><sub> ( Tể tướng nước Tần)</sub>


• <i><sub>- Bác bỏ chế độ bình qn sử dụng ruộng đất và </sub></i>


<i>địi xác lập chế độ tư hữu ruộng đất</i>. Cuộc cách
mạng ruộng đất này tiến hành vào khoảng 350
TCN .


• <sub>- Những cải cách của Thương Ưởng có tính chất </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ </b>


<b>II. CÁC TƯ TƯỞNG KINH TẾ THỜI KỲ </b>


<b>TRUNG CỔ </b>


<b>TRUNG CỔ </b>


• <i><b><sub>1. Hồn cảnh kinh tế xã hội</sub></b></i>


• <sub>- Thời đại phong kiến (TK IV – XV)</sub>


• <sub>- Lao động chủ yếu dựa trên những kỹ thuật thủ </sub>


công, nhưng năng suất lao động tương đối cao
hơn trong thời đại chiếm hữu nô lệ.


• <sub>- Nền kinh tế lãnh địa, chế độ đại sở hữu ruộng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2. Đặc điểm chủ yếu </b></i>


<i><b>2. Đặc điểm chủ yếu </b></i>


• <i><sub>Thứ nhất</sub></i><sub>, Tư tưởng kinh tế </sub><i><sub>có mối quan hệ chặt </sub></i>


<i>chẽ với chính sách kinh tế</i>.


• <i><sub>Thứ hai, các tư tưởng kinh tế được trình bày </sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2. Đặc điểm chủ yếu của tư tưởng kinh tế </b></i>



<i><b>2. Đặc điểm chủ yếu của tư tưởng kinh tế </b></i>


• <i><sub>Thứ ba</sub></i><sub>, </sub><i><sub>chỉ quan tâm đến những vấn đề của nền </sub></i>


<i>kinh tế tự nhiên,</i>. không tin vào thương mại và lợi
nhuận thương nghiệp, cản trở kinh tế hàng hĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

YÊU CẦU SINH VIÊN



YÊU CẦU SINH VIÊN



• <sub>Thời kỳ Cổ đại và thời kỳ Trung cổ :</sub>


+ Thời gian
+ Hoàn cảnh


+ Đặc điểm tư tưởng kinh tế


• <sub>Các đại biểu: </sub><i><b><sub>Xenophon</sub></b></i><sub> , </sub><b><sub>Platon</sub></b><sub> , </sub>


</div>

<!--links-->

×