Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

So 6 T101 103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.09 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NS: 24. 4. 2010
NG: 6B: 26. 4. 2010


6A: 28. 4. 2010 <b> TiÕt 101 lun tËp</b>
A. Mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b>: </b>


- Học sinh đợc củng cố quy tắc tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích
của một bn v hay mt bn .


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Hc sinh làm đợc các bài tập áp dụng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực t.
b. dựng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: MTBT, Đồ dùng DH.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: MTBT.


c. phơng pháp


Vn ỏp, luyn tp.
d. t chức giờ học


<b>*) Hoạt động khởi động </b><i><b>(5 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: HS làm đợc bài tập về tính tỉ số phần trăm của hai số.</i>
<i>- Cỏch tin hnh:</i>



+) Yêu cầu HS lên bảng: <i>Tính tỉ số phần trăm của 4,8 và 6.</i>


+) Đáp án: Tỉ số phần trăm của 4,8 và 6 là: 4,8


6 = 80%.


<b>Hoạt động 1. Luyện tập </b><i><b>(28 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: - Học sinh làm đợc các bài tập về tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của</i>
<i>hai số, bài tập áp dụng các kiến thức về tỉ lệ xích của một bản vẽ hay mt bn .</i>


<i>- Đồ dùng: Máy tính bỏ túi.</i>
<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


*) Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 143
+) HD: BiÕt tØ sè % níc trong da cht lµ
97,2%. tính lợng nớc trong 4kg da chuột.
Đa về bài toán nào?


Tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc
*) Yêu cầu HS làm bài tập 145.
+) HD: Đổi 80 km ra ? cm.


Chia độ dài trong bản đồ cho độ dài
trong thực tế ta đợc tỉ lệ xích của bản đồ
đó.


GV nhËn xét, chốt lại.



*) Yêu cầu HS làm bài tập 147.


HD: Nhân độ dài trong thực tế của cây


<i>1. Bµi 143. </i>


+) HS lên bảng chữa
HS dới lớp làm vµo vë:


TØ sè % cđa mi trong níc biĨn là:
2


40 .100 %=5%


Lợng nớc trong 4kg da chuột là:
4 . 97,2% = 3,888 (kg)
Đáp số: 3,888kg


<i>2. Bài 145</i>


+) HS lờn bảng chữa
HS dới lớp làm vào vở:
80km = 8000000 cm
Tỉ lệ xích của bản đồ đó là:


4
8000000=


1


2000000


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cầu với tỉ lệ xích ta đợc độ dài của cây
cầu trên bản đồ.


GV nhËn xÐt, chèt l¹i.


*) Yêu cầu HS sử dụng MTBT để kiểm
tra lại tất cả các phép tốn trong các bài
tập trên.


+) HS lªn bảng chữa
HS dới lớp làm vào vở:


+) Trờn bn vẽ cây cầu này có chiều
dài là:


1535.

1



20000

=

0

<i>,</i>

076675

(

<i>m</i>

)



=

7

<i>,</i>

675

(

<i>cm</i>

)



HS thùc hiƯn theo yêu cầu.


<b>Hot ng 2. Cng c </b>
<i><b>(8 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: - Học sinh nhớ đợc phơng pháp giải các dạng bài tập áp dụng </i>
<i>quy tắc tìm một số biết giá trị một phân s ca nú.</i>



<i>- Cách tiến hành:</i>


*) Yờu cu HS nhc lại phơng pháp giải
các dạng BT đã nghiên cứu trong bi hc
- GV cht li cỏc kin thc.


*) Yêu cầu HS làm bài tập 146. <i>Đố.</i>


GV nhận xét, chốt lại.


- HS thực hiện.


- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS suy nghĩ, trả lời:
<i>Bài 146: Đố:</i>


S ú l:
1
3:


1
2=


2
3


<b>e. tỉng kÕt, hd vỊ nhµ </b><i><b>(4)</b></i>
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.



- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: <i><b>Luyện tập (Tiếp).</b></i>
Làm các bài tập: 146, 149.


NS: 25. 4. 2010
NG: 6B: 27. 4. 2010


6A: …. 4. 2010 <b> Tiết 102 biểu đồ phần trăm</b>
A. Mục tiêu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b>: </b>


- Học sinh nhớ đợc cách biểu diễn các số liệu bằng biểu đồ phần trăm.
- Nhớ đợc các cách biểu din bng cỏc dng biu .


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Hc sinh làm đợc các bài tập áp dụng.


- Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ơ vng.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực tế.


b. đồ dùng dạy học


<i><b>1. Gi¸o viên</b></i>: MTBT, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: MTBT.


c. phơng pháp


Vn ỏp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học



<b>*) Hoạt động khởi động </b><i><b>(5 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5
10
35
60
%


C¸c loại HK
T K TB


<i>- Cách tiến hành:</i>


+) Yêu cầu HS lên bảng: <i>Tính tỉ số phần trăm của 5,4 và 6.</i>


+) Đáp án: Tỉ số phần trăm của 5,4 và 6 lµ: 5,4


6 = 90%.


<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu về biểu đồ dạng cột </b><i><b>(12 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: Học sinh nhớ đợc cách biểu diễn các số liệu phần trăm bằng biu</i>
<i> dng ct.</i>


<i>- Đồ dùng: Bảng phụ.</i>
<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



*) Giáo viên giới thiệu ví dụ 1:
Giáo viên hớng dẫn học sinh cách
vẽ:


V 2 cột nằm ngang thẳng đứng
vng góc với nhau.


1. Biểu đồ dạng cột


<b>Hoạt động 2. Củng cố </b>
<i><b>(8 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: - Học sinh nhớ đợc phơng pháp giải các dạng bài tập áp dụng </i>
<i>quy tắc tìm một số biết giá trị một phõn s ca nú.</i>


<i>- Cách tiến hành:</i>


*) Yờu cu HS nhắc lại phơng pháp giải
các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV chốt lại các kiến thức.


*) Yªu cầu HS làm bài tập 146. <i>Đố.</i>


GV nhận xét, chốt lại.


- HS thực hiện.


- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS suy nghĩ, trả lời:
<i>Bài 146: Đố:</i>



S ú l:
1
3:


1
2=


2
3


<b>e. tỉng kÕt, hd vỊ nhµ </b><i><b>(4)</b></i>
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5
10
35
60
%


Các loại hạnh kiĨm


Tèt Kh¸ TB
NS: 25. 4. 2010


NG: 6B: 27. 4. 2010


6A: …. 4. 2010 <b> Tiết 102 biểu đồ phần trăm</b>
A. Mục tiêu



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b>: </b>


- Học sinh nhớ đợc cách biểu diễn các số liệu bằng biểu đồ phần trăm.
- Nhớ đợc các cỏch biu din bng cỏc dng biu .


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Học sinh làm đợc các bài tập áp dụng.


- Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ơ vng.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực tế.


b. đồ dùng dạy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: MTBT, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: MTBT.


c. phơng ph¸p


Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học


<b>*) Hoạt động khởi động </b><i><b>(5 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: HS làm đợc bài tập về tính tỉ số phn trm ca hai s.</i>
<i>- Cỏch tin hnh:</i>


+) Yêu cầu HS lên bảng: <i>Tính tỉ số phần trăm của 5,4 và 6.</i>


+) Đáp án: Tỉ số phần trăm của 5,4 vµ 6 lµ: 5,4



6 = 90%.


<i><b>Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột </b></i>
*) Giáo viên gii thiu VD 1:


- Giáo viên treo bảng phụ cho
HS quan sát:


Ví dụ 1:


Số học sinh có hạnh kiểm trung bình là:
100 (60 + 35) = 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

60%


35%


5%


5%


60%
35%


Giáo viên hớng dẫn
Mỗi 1 ô vuông 1 %


<i><b>Hot động 3: Biểu đồ hình quạt</b></i>
Giáo viên vẽ sẵn, học sinh



khụng cn v, ch cn c biu


Bài ?


Học sinh lên b¶ng TØ sè % sè häc sinh líp 6B<sub> ®i xe buyt lµ</sub>
6


40 .100 %=15%


Tỉ số % số học sinh lớp 6B<sub> đi xe đạp là:</sub>
15


40 .100 %=37<i>,</i>5%


TØ sè % sè häc sinh líp 6B<sub> đi bộ là:</sub>


19



40

.100%

=

47

<i>,</i>

5%



<b>Hot động 2. Củng cố </b><i><b>(6 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: - Học sinh nhớ đợc phơng pháp giải các dạng bài tập áp dụng </i>
<i>quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số ca nú.</i>


<i>- Cách tiến hành:</i>


*) Yờu cu HS nhc li phơng pháp giải


các dạng BT đã nghiên cứu trong bài hc
- GV cht li cỏc kin thc.


*) Yêu cầu HS làm bài tập 149. <i>Đố.</i>


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

67%


22%
11%
GV nhËn xÐt, chèt l¹i.


Số đó là:
1
3:


1
2=


2
3


<b>e. tỉng kÕt, hd vỊ nhµ </b><i><b>(4)</b></i>
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.


- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: <i><b>Luyện tập.</b></i>
Làm các bài tập: 151, 152.


NS: 26. 4. 2010


NG: 6B: 28. 4. 2010


6A: …. 4. 2010 <b> TiÕt 103 lun tËp</b>
A. Mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b>: </b>


- Học sinh nhớ đợc cách biểu diễn các số liệu bằng biểu đồ phần trăm.
- Nhớ đợc các cách biểu diễn bằng các dng biu .


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Hc sinh lm c các bài tập áp dụng.


- Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thc t.


b. dựng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: MTBT, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: MTBT.


c. phơng pháp


Vn ỏp, luyn tp.
d. t chức giờ học


<b>*) Hoạt động khởi động </b><i><b>(5 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: HS làm đợc bài tập về tính tỉ số phần trăm của hai số.</i>


<i>- Cỏch tin hnh:</i>


+) Yêu cầu HS lên bảng: <i>Tính tỉ số phần trăm của 5,4 và 6.</i>


+) Đáp án: Tỉ số phần trăm của 5,4 và 6 là: 5,4


6 = 90%.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> <b>Bài 151</b>


TØ sè % cña xi măng là
1


9.100 %11%


Tỉ sè % cđa c¸t lµ
2


9.100 %≈22 %


TØ sè % cđa sái lµ
6


9.100 %66 %67 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
37


%



Các loại tr ờng
56


Tiểu học THCS THPT
Học sinh lên bảng:


Tổng số các trờng là:


13076 + 8583 + 1641 =
23300


Tỉ só % các trờng tiểu học
là:


(13076 : 23300) . 100% 
56%


(8583 : 23300). 100%  37%
Tỉ số % các trờng THPT là:
(1641 : 23300) . 100% 7%


Bài 153: Sử dụng máy tính


Tỉ số % cđa häc sinh nam so víi häc sinh c¶ níc lµ:
(2968868 : 5564888) . 100%  53,35%
TØ sè % cđa học sinh nữ so với học sinh cả nớc lµ:


100% - 53,35%  46, 65%


Hoạt động 2. Củng cố


<i><b>(8 )</b></i>’


<i>- Mục tiêu: - Học sinh nhớ đợc phơng pháp giải các dạng bài tập áp dụng </i>
<i>quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.</i>


<i>- C¸ch tiÕn hµnh:</i>


*) Yêu cầu HS nhắc lại phơng pháp giải
các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV chốt lại các kiến thức.


- HS thùc hiÖn.


- HS theo dâi, lắng nghe.


<b>e. tổng kết, hd về nhà </b><i><b>(4)</b></i>
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×