Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.32 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>tr ƯỜ ng DTNT NghÖ An</b> <b>Kì thi chọn học sinh giỏi TRờng khối 12 </b>
<b>Năm häc 2011- 2012</b>
<b> M«n thi: tin häc 12 </b>
<i>Thêi gian làm bài: 180 phút </i>
<i>(Đề thi gồm 02 trang)</i>
Bi 1: <b>Số lớn nhất của xâu</b>
Cho xâu s chỉ gồm các chữ cái và chữ số. Viết chương trình:
+ Tìm số tạo thành từ các chữ số có mặt trong xâu s theo đúng thứ tự xuất hiện của chúng
+ Tìm số lớn nhất tạo thành từ các chữ số có mặt trong xâu s
<b>Dữ liệu vào:</b> Từ file văn bản xaus.inp gồm một số dong, mỗi dịng là một xâu khơng q 255 kí tự
<b>Kết quả ra:</b> Ghi ra file văn bản xaus.out như sau: Tương ứng với mỗi xâu từ tệp input ghi ra 2 dòng:
- Dòng thứ nhât: Ghi số tạo thành từ các chữ số trong xâu s
- Dòng thứ 2: Ghi số lớn nhất tạo thành từ các số đó.
<b>B i 2. à</b> <b>Dãy số đặc biệt</b>
Dãy số A1, A2,..., AN được gọi là dãy số đặc biệt nếu nó thoả mãn các điều kiện:
Là dãy số giảm dần;
Với mỗi Ai thì Ai hoặc là số nguyên tố hoặc là ước của một trong các số từ A1 đến Ai-1.
Em hãy tìm dãy số đặc biệt dài nhất bắt đầu từ N.
<b>Dữ liệu vào:</b> Từ file văn bản DAYSO.IN là một số nguyên dương N (N < 10000).
<b>Kết quả:</b> Ghi ra file văn bản DAYSO.OUT là dãy số tìm được, các số ghi cách nhau bởi dấu cách.
DAYSO.IN DAYSO.OUT
12 12 11 7 6 5 4 3 2 1
<i><b>Bài 3</b></i>: <b>Tổng các chữ số</b>:
Cho một số tự nhiên A có N chữ số ( N<=200 ). Hãy tính tổng các chữ số của số A và cho biết
chữ số lớn nhất là chữ số mấy và ở những vị trí nào tính từ phải qua trái.
- Dữ liệu vào từ file văn bản CHUSO.inp, ghi một số tự nhiên A.
- Kết quả ghi ra file văn bản CHUSO.out có cấu trúc như sau:
- Dòng thứ nhất ghi tổng các chữ số, dòng thứ 2 ghi chữ số lớn nhất, dòng thứ 3 ghi các vị trí
xuất hiện của chữ số lớn nhất, của số tự nhiên thứ i ( các số trên một dịng viết cách nhau một dấu
cách).
CHUSO.inp CHUSO.out