Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

2 de kiem tra hoc ki 2 mon vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.68 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ II</b>


<b>MÔN: VẬT LÝ 9</b>


<b>Năm học : 2011-2012</b>


<b>1. Trọng số nội dung kiểm tra</b>

<b> : </b>



Nội dung

Tổng số

<sub>tiết</sub>




thuyết



Tỉ lệ thực



dạy

Trọng số



LT

VD

LT

VD



<i>1. Điện từ học</i>

7

5

4,9

2,1

15,8

6,8



<i>2. Quang học</i>

24

14

3.4

20,6

11

66,4



Tổng

31

19

<sub>8,3</sub>

<sub>22,7</sub>

<sub>26,8</sub>

<sub>73,2</sub>



<b>2. Khung ma trận đề kiểm tra</b>

<b> : </b>



<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộn</b>
<b>g</b>



TNKQ TL TNKQ TL


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL


1. Điện
từ học


<b>1/</b><i> N</i>êu được điều
kiện xuất hiện dòng
điện cảm ứng và thế
nào là dòng điện xoay
chiều..


<b>2/</b><i> </i>Nêu được cấu tạo
máy phát điện xoay
chiều.


<b>3/</b> Nêu được các máy
phát điện đều biến đổi
cơ năng thành điện
năng


<b>4/</b>Nêu được cấu tạo


<b>5/ </b>Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện


xoay chiều có khung
dây quay hoặc có
nam châm quay


<b>6/</b> Phát hiện dòng
điện là dòng điện
xoay chiều hay dòng
điện một chiều dựa
trên tác dụng từ của
chúng


<b>7/</b> Nêu được công


<b>9/</b> Giải thích
được vì sao có
sự hao phí điện
năng trên đường
dây tải điện.


<b>10/</b> Giải thích
được nguyên tắc
hoạt động của
máy biến áp và
vận dụng được
công thức


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và nguyên tắc hoạt


động của máy biến áp.
Thế nào là máy tăng
áp, máy giảm áp.


suất hao phí trên
đường dây tải điện tỉ
lệ nghịch với bình
phương của điện áp
hiệu dụng đặt vào hai
đầu dây dẫn.


<b>8/</b> Nêu được điện áp
hiệu dụng giữa hai
đầu các cuộn dây của
máy biến áp tỉ lệ
thuận với số vòng
dây của mỗi cuộn và
nêu được một số ứng
dụng của máy biến
áp.


<b>11/</b> Nghiệm lại
công thức


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


=<i>n</i>1


<i>n</i>2 của


máy biến áp


<i>Số câu </i>


<i>hỏi </i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


<i>2,5</i>


<i>Số điểm </i> <i>1,5</i> <i>1</i>


<i>2.Quang</i>
<i>học</i>


<b>12/</b> Nêu được dòng
điện xoay chiều và
điều kiện để xuất hiện
dòng điện cảm ứng.


<b>13/</b> Nhận biết được
thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.và nắm
được các tia sáng đặc
biệt qua TK


<b>14/ </b>Nêu được đặc
điểm của mắt cận ,
mắt lão, cách khắc
phục


.<b>15/</b> Nêu được kính


lúp là thấu kính hội tụ
có tiêu cự ngắn và
được dùng để quan sát


<b>18/</b> Nêu được các đặc
điểm về ảnh của một
vật tạo bởi TKHT.


<b>19/ </b>Nêu được các đặc
điểm về ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính
phân kì


<b>20/</b>.Nêu được tính
chất tạo ảnh của máy
ảnh trên phim.


<b>21/ </b>.Khi muốn nhìn
rõ các vật ở xa, gần
thì mắt phải điều tiết
nghĩa là tiêu cự thể
thủy tinh thay đổi.


<b>22/ Sử dụng các</b>
tia đặc biệt để
dựng được ảnh
của một vật tạo
bởi TKHT,
TKPK...



<b>23/</b> Xác
định được
thấu kính
là thấu
kính hội tụ
hay phân
kì qua
việc quan
sát ảnh
của một
vật tạo bởi
thấu kính
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

các vật nhỏ.


<b>16/</b> Kể tên được một
vài nguồn phát ra ánh
sáng trắng thông
thường, nguồn phát ra
ánh sáng màu.


<b>17</b>


<b> </b>/<b> </b> Lăng kính có khả
năng phân tích chùm
sáng trắng thành
chùm sáng màu khác
nhau.



của ảnh
hoặc vật
qua


kínhlúp,T
KPK,
TKTH ...


<i>Số câu </i>


<i>hỏi đề </i> <i>3</i> <i>1</i> <i>4</i>


<i>7,5</i>
<i>Số điểm </i>


<i>đề </i> <i>4,5</i> <i>3</i>


<b>TS câu </b>


<b>hỏi</b><i><b> </b></i> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b>


<b>TS im</b>


<b>6</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>10</b>


Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng


<b>Trng thcs cm hng</b>

<b>đề kiểm tra học kì II năm học 2011 - 2012</b>

<b><sub>Mơn: </sub></b>

<sub>Vật lí 9</sub>



<i>Thời gian: 45phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>



Đề số 1


<b>Câu 1 (1,5điểm) :</b>

a) Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến thế?



b) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4500 vịng, cuộn thứ cấp có 225 vịng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ


cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?



<b>Câu 2 (1điểm) :</b>

Thế nào là dòng điện xoay chiều ? Khi nào thì xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn


kín ?



<b>Câu 3 (2điểm):</b>

Nêu đặc điểm cơ bản của mắt cận, mắt lão và cách chữa phù hợp?



<b>Câu 4 (1,5điểm):</b>

Nêu các tác dụng của ánh sáng và ví dụ ứng dụng của các tác dụng đó mà em biết.


<b>Câu 5 (1điểm):</b>

Nêu tính chất tán xạ ánh sáng màu của các vật.



<b>Câu 6 (3điểm):</b>

Một kính lúp có độ bội giác 4x.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Dựng ành và tính tiêu cự của kính lúp.



c) Đặt vật cách kính lúp 5cm , tính khoảng cách từ ảnh đến kính lúp ?







Phòng
GD&ĐT Cẩm
Giàng


<b>Trờng </b>


<b>thcs cÈm </b>
<b>hng</b>


đáp án Đề
số 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ghi chú : Mọi

cách giải khác



đúng hưởng trọn

điểm



<b>Câu</b>

<b>Ý</b>

<b>Nội dung chấm</b>

<b>Điểm</b>



<b>chi tiết</b>



<b>Tổng</b>


<b>số điểm</b>



1

a

Nguyên tắc hoạt động: Máy biến thế hoạt động dựa trên



hiện tượng cảm ứng điện từ.



0,5

1,5



b



Theo công thức



1 1


2 2



<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> <i>n</i>

<sub> suy ra</sub>



2


2 1


1


225


220. 11( )
4500


<i>n</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


<i>n</i>


  


0,5


0,5



2

- Là dịng điện có cường độ và chiều biến thiên theo



thời gian.




- Dòng điện xoay chiều xuất hiện khi số đường sức từ


xuyên qua tiết diện S của mạch kín cuộn dây máy phát


liên tục biến thiên.



0,5


0,5



1,0



3

- Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng



nhìn rõ những vật ở xa.



- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận là một


thấu kính phân kì, có tiêu điểm F trùng với điểm cực


viễn C

v

của mắt (f = OC

v

) để nhìn rõ các vật ở xa.



- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn


rõ những vật ở gần



- Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão là một



thấu kính hội tụ thích hợp (f

OC

c

) để nhìn rõ các vật



ở gần.



0,5


0,5




0,5


0,5



2,0



4

Nêu được các tác dụng của ánh sáng :



-Tác dụng nhiệt , ví d

0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng


<b>Trng thcs cm hng</b>

<b>đề kiểm tra học kì II năm học 2011 - 2012</b>

<b><sub>Mơn: </sub></b>

<sub>Vật lí 9</sub>



<i>Thời gian: 45phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>


Đề số 2


<b>Câu1 (1,5 điểm) :</b>

a) Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến thế?



b) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4500 vịng, cuộn thứ cấp có 225 vịng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ


cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?



<b>Câu 2 (1 điểm) :</b>

Thế nào là dòng điện xoay chiều ? Khi nào thì xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn


kín ?



<b>Câu 3:(1 điểm)</b>

Để quan sát vật nhỏ người ta dùng dụng cụ nào? Có đặc điểm gì? Đặt vật ở đâu để quan sát? Mắt nhìn thấy vật


hay ảnh của vật?



<b>Câu 4.</b>

<b>(2 điểm) </b>

Cuộn dây sơ cấp của m

ột

máy biến thế có 4400 vịng. khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay


chiều 220V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều 12V.




a)

Máy này là máy tăng thế hay giảm thế? Giải thích.



b)

Tính số vòng

cuộn dây thứ cấp tương ứng.



<b>Câu 5 </b>

<b>(2 điểm) </b>

Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và các khắc phục.



<b>Câu 6 </b>

<b>(2,5 điểm) </b>

<b> </b>

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm; vật AB dạng mũi tên cao h=6cm, đặt cách thấu kính một khoảng d=


18cm và vng góc với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính.



<b>a)</b>

A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng


<b>Trờng thcs cẩm hng</b>


ỏp ỏn s 2


<b>đáp án kiểm tra học kì II năm học 2011-2012</b>

<b>Mơn: </b>

Vật lớ



<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung chấm</b> <b><sub>chi tiết</sub>Điểm</b>


<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>điểm</b>


<b>1</b>


a

Nguyên tắc hoạt động: Máy biến thế hoạt động dựa trên




hiện tượng cảm ứng điện từ.



<i>0,5</i>


<i>1,5</i>
b


Theo công thức



1 1


2 2


<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> <i>n</i>

<sub> suy ra</sub>



2


2 1


1


225


220. 11( )
4500


<i>n</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


<i>n</i>


  


<i>0,5</i>
0,5


<b>2</b>


- Là dịng điện có cường độ và chiều biến thiên theo thời


gian.



- Dòng điện xoay chiều xuất hiện khi số đường sức từ


xuyên qua tiết diện S của mạch kín cuộn dây máy phát


liên tục biến thiên.



<i>0,5</i>


0,5 <i>1</i>


<b>3</b> -Kính lúp


-Tiêu cự ngắn


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trong khoảng tiêu cự


-Ảnh của vật


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>


<b>4</b>


a Máy này là máy giảm thế. Vì U1>U2 <i>1</i>


<i>2</i>
b Số vịng dây của cuộn thứ cấp:


Ta có: <i>U</i>1
<i>U</i>2


=<i>n</i>1
<i>n</i>2
=> n2=


<i>U</i><sub>2</sub><i>∗n</i><sub>1</sub>
<i>U</i>1 =


12<i>∗</i>4400


220 =220(Vịng)


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


<b>5</b>



-Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, khơng nhìn rõ các vật ở xa
-Khắc phục: Đeo kính phân kì


-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, khơng nhìn rõ các vật ở gần.
-Khắc phục: Đeo kính hội tụ


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


<i>2</i>


<b>6</b> a a.-Ảnh thật
- Vì d>f
. Vẽ hình:


B I



∆ F' A’
A O


B’


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>


<i>0,5</i>



<i>0,25</i>


<i>2,5</i>


b . ∆F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI
' ' ' '


'


<i>F</i>
<i>F</i>


  




  <sub>=</sub>


' '
'


<i>F</i>
<i>F</i>


  


 <sub> (1) </sub>
∆OAB đồng dạng ∆OA’B’



' ' '


  




  <sub> (2) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Từ (1) và (2), ta được:
'



 <sub> = </sub>


' '
'


<i>F</i>
<i>F</i>


  


 <sub> thay vào</sub>


OA<i>'</i>


18 =


OA<i>' −</i>12



12


<i>⇔</i> 12.OA' = 18.(OA'-12)
<i>⇔</i> 12.OA' = 18.OA' – 216


<i>⇔</i> 6.OA' = 216 <i>⇒</i> OA' = 216<sub>6</sub> =36 (cm)
Ta có:


' ' '


  




  <i>⇒</i> <sub> A'B' = </sub>


OA<i>'</i>. AB


OA <sub> = </sub>


36 .6


18 <sub> = 12</sub>


(cm)


c. ∆F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI (g-g)


<i>⇒</i> ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 4



' 5


<i>A B</i> <i>F</i> <i>A B</i>


<i>A F</i> <i>OF</i>


<i>OI</i> <i>AB</i> <i>F</i> <i>AB</i>


  


    


 <sub>*12=</sub>


' '
'


<i>F</i>
<i>F</i>


  


 <sub> </sub>


= 9,6(cm)
<i>⇒</i> OA' = OF' + A'F' = 9,6 +12 = 21,6(cm)


∆OAB đồng dạng ∆OA’B’


<i>⇒</i> <sub> </sub><sub></sub>'  <sub></sub>' ' <i>⇒</i> <sub> OA= </sub> AB



<i>A ' B '</i>OA<i>'</i>=


5


4<i>∗</i>21<i>,</i>6 =


27(cm)


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>


<i>0,5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Môn : VẬT LÝ 9-Năm học 2011-2012</b>
<b>I.</b> <i><b>LÝ THUYẾT</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


<b>1.</b>Nêu khái niệm và cách tạo ra dòng điện xoay chiều?


<b>2.</b>Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều trong kỹ thuật?


<b>3.</b>Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín là gì? .


<b>4.</b>Những tác dụng của dịng điện xoay chiều là gì?


<b>5.</b>Nêu nguyên nhân làm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa? Công thức xác định cơng suất hao phí do
tỏa nhiệt trên đường dây tải điện là? Cách làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.


<b>6.</b>Máy biến thế dùng để làm gì? Trình bày cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và hệ thức của máy biến thế. Khi nào thì máy biến thế là máy
tăng thế, giảm thế?



<b>7.</b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Trình bày mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này
sang môi trường trong suốt khác?


<b>8.</b>Cách nhận biết TKHT, Cách dựng ảnh của một vật qua TKHT?


<b>9.</b> Cách nhận biết TKPK, Cách dựng ảnh của một vật qua TKPK?


<b>10.</b>Đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ là gì?


Nêu các trường hợp vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh có đặc điểm gì?


<b>11.</b>Đường truyền của hai tia sáng qua thấu kính phân kỳ là gì?
- Vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ cho ảnh có đặc điểm gì?


<b>12.</b>Những bộ phận chính của máy ảnh là gì ? Ảnh trên phim có đặc điểm gì?


<b>13.</b>Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là gì? Quá trình điều tiết là gì? Thế nào là điểm cực viễn (CV), điểm cực cận (CC) của mắt? Giới
hạn nhìn rõ của mắt.


<b>14.</b>Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục


<b>15.</b>Để quan sát vật nhỏ người ta dùng dụng cụ nào? Có đặc điểm gì? Đặt vật ở đâu để quan sát? Mắt nhìn thấy vật hay ảnh của vật? Vẽ
hình minh họa.


<b>16.</b>Cho một số ví dụ về nguồn phát ra ánh sáng trắng và ánh sáng màu? Cách tạo ra ánh sáng màu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trộn ánh sáng đỏ với lục, đỏ với lam và lam với lục cho ra ánh sáng màu gì?


<b>18.</b>Ánh sáng có những tác dụng nào? Nêu ứng dụng mỗi trường hợp.



<b>II.</b> <i><b>BÀI TẬP</b><b> </b></i><b>: </b>


1. Dạng bài tập áp dụng hệ thức của máy biến thế.


2. Dạng bài tập áp dụng cơng thức cơng suất hao phí do tỏa nhiệt.
3. Vẽ tia tới, tia khúc xạ, xác định góc tới góc khúc xạ.


4. Vẽ ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ. Có trình bày cách vẽ. Dùng phương pháp hình học tính tốn khoảng cách từ ảnh đến quang tâm O, và
chiều cao của ảnh?.


5. Vẽ ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ. Trình bày cách vẽ. Dùng phương pháp hình học tính chiều cao ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính.


6. Các dạng bài tập về máy ảnh, mắt, kính lúp.


<b>Ví dụ 1. </b>Người ta muốn tải một công suất điện 500000 W từ nhà máy điện đến một khu dân cư cách nhà máy 20Km. Hiệu điện thế giữa hai
đầu dây tải điện là 10000V, cứ 1km dây dẫn có điện trở là 0,5Ω. Tính cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây .


<b>Ví dụ 2. </b>Một máy biến thế có số vịng ở cuộn thứ cấp là 2200 vòng, khi đặt hiệu điện thế xoay chiều U1= 24V vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì
giữa 2 đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều U2=120V. <b>a)</b> Máy này là máy tăng thế hay giảm thế? Giải thích.


<b>b)</b> Tính số vịng cuộn thứ cấp tương ứng.


<b>Ví dụ 3. </b>Một nguồn điện có HĐT U = 2500 V, điện năng được truyền tải bằng dây dẫn đến nơi tiêu thụ . Biết điện trở của dây dẫn là 10 Ω
và công suất của nguồn là P= 100 KW . Hãy tính:


<b>a)</b> Cơng suất hao phí trên đường dây
<b>b)</b> Hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ



<b>c)</b> Hiệu suất của sự tải điện


<b>d)</b> Để giảm công suất hao phí đi 4 lần thì cần tăng HĐT trước khi tải điện bao nhiêu lần ?


<b>Ví dụ 4. </b>Một vật sáng AB có chiều cao h = 2cm đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Vng góc vơi trục chính, A nằm trên trục
chính và cách thấu kính 16 cm.


<b>a)</b>Hãy dựng ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> của AB.</sub>
<b>b)</b>Trình bày cách vẽ ảnh.


<b>c)</b>Dùng phương pháp hình học tính: Chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
<b>d)</b>Khi di chuyển vật 8 cm (2 chiều ngược nhau) thì ảnh di chuyển một khoảng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a)</b>Hãy dựng ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> của AB.</sub>
<b>b)</b>Trình bày cách vẽ ảnh.


<b>c)</b>Dùng phương pháp hình học tính : Chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
<b>d)</b>Khi di chuyển vật 10cm (2 chiều ngược nhau) thì ảnh di chuyển một khoảng bao nhiêu?


<b>Ví dụ 6. </b>Một vật sáng AB có chiều cao h =1,5cm đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. Vng góc với trục chính, A nằm trên trục
chính và cách thấu kính 12 cm.


<b>a)</b>Hãy dựng ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> của AB.</sub>
<b>b)</b>Trình bày cách vẽ ảnh.


<b>c)</b>Dùng phương pháp hình học tính : Chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
<b>d)</b>Khi di chuyển vật 5cm (2 chiều ngược nhau) thì ảnh di chuyển một khoảng bao nhiêu?


<b>Ví dụ 7</b>: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm; vật AB dạng mũi tên cao h=4cm, đặt cách thấu kính một khoảng d= 25cm và vng góc
với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính.



<b>d)</b>

A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'.


<b>e)</b>

Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.

<b>f)</b>

Tìm vị trí đặt vật để ảnh và vật có tỉ lệ là <sub>AB</sub><i>A ' B '</i> = 4<sub>5</sub>


<b>Ví dụ 8</b>: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm; vật AB dạng mũi tên cao h=5cm, đặt cách thấu kính một khoảng d= 12cm và vng góc
với trục chính tại A, cho ảnh A1B1 qua thấu kính.


<b>a)</b> A1B1 là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A1B1.


<b>b)</b> Bằng kiến thức hình học tính chiều cao h' của ảnh và khoảng cách d' từ ảnh đến vật.


<b>c)</b> Tìm vị trí dặt vật để có ảnh thật A2B2 qua thấu kính với tỉ lệ giữa ảnh thật và vật là


<i>A</i><sub>2</sub><i>B</i><sub>2</sub>


AB =


2
3


</div>

<!--links-->

×