Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Vat li KHI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TRÀ VINH</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b> Mơn thi: VẬT LÍ LỚP 12 ─ Giáo dục thường xuyên</b>
<i> Thời gian làm bài: 60 phút.( không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: Tia hồng ngoại</b>


<b>A. không truyền được trong chân khơng.</b> <b>B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.</b>
<b>C. khơng phải là sóng điện từ.</b> <b>D. được ứng dụng để sưởi ấm.</b>


<b>Câu 2: Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây là đúng ?</b>


<b>A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.</b>
<b>B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.</b>


<b>C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.</b>
<b>D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.</b>
<b>Câu 3:</b> Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng :


<b>A. </b>tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân khơng.
<b>B. </b>tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.


<b>C. </b>thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy.
<b>D. </b>tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân khơng.


<b>Câu 4: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và</b>


khối lượng m của vật là


<b>A. E = m</b>2<sub>c</sub> <b><sub>B. E = 2 mc</sub></b>2 <b><sub>C. E = mc</sub></b>2 <b><sub>D. </sub></b> <sub>¿</sub>1


2 mc2


<b>Câu 5: Một sóng vơ tuyến có tần số xác định truyền trong mơi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền</b>
vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì


<b>A. tần số sóng giảm.</b> <b>B. tần số sóng tăng.</b> <b>C. bước sóng giảm.</b> <b>D. bước sóng tăng.</b>


<b>Câu 6:</b> Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ
điện là q = 2.10 -9<sub>cos( 2.10</sub>7<sub>t + </sub> <i>π</i>


4 ) ( C ) . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A. 40mA</b> <b>B. 0,04mA.</b> <b>C. 1mA</b> <b>D. 10mA</b>


<b>Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: </b> 24 <i>He+ </i> 147 N→ 11 H<i> + </i> <i>ZA</i> <i>X . Hạt X là</i>


<b>A. </b> 8


16


<i>O</i> <b>B. </b> 8


17


<i>O</i> <b>C. </b> 9



19


F . <b>D. </b> 9


17
F


<b>Câu 8: Cơng thốt êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10 -19<sub>J, vận tốc ánh sáng trong chân</sub></b>


không c = 3.10<b>8<sub>m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :</sub></b>


<b>A. 0,300μm.</b> <b>B. 0,295μm.</b> <b>C. 0,375μm.</b> <b>D. 0,250μm.</b>


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở</b>
thuần khơng đáng kể?


<b>A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.</b>
<b>B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số</b>
<b>C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.</b>
<b>D. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.</b>


<b>Câu 10:</b> Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vơ tuyến điện đơn giản <b>khơng</b> có bộ phận nào dưới đây ?


<b>A. </b>Anten thu. <b>B. </b>Mạch tách sóng


<b>C. </b>Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần. <b>D. </b>Mạch biến điệu.
<b>Câu 11:</b> Sóng điện từ


<b>A. </b>là điện từ trường lan truyền trong khơng gian. <b>B. </b>là sóng dọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ α và β.</b>


<b>B. Với phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hồn so với hạt nhân mẹ.</b>
<b>C. Với phóng xạ β+</b>, hạt nhân con có số khối khơng đổi so với hạt nhân mẹ.


<b>D. Thực chất của phóng xạ β-</b>là sự biến đổi của prôtôn thành nơtrôn cộng với một pơzitrơn và một
nơtrinơ


<b>Câu 13: Cơng thức của định luật phóng xạ là</b>


<b>A. N = N</b>oln2e-λt. <b>B. N = N</b>oe-λt <b>C. N = N</b>oln2eλt. <b>D. N = N</b>oeλt.


<b>Câu 14: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10</b>6<sub>Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không</sub>


c = 3.108<sub>m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là</sub>


<b>A. 60m.</b> <b>B. 600m</b> <b>C. 6m.</b> <b>D. 0,6m.</b>


<b>Câu 15: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là</b>
<b>A. hf = A + </b>2m <i>v</i>0 max


2


<b>B. hf + A = </b> 1<sub>2</sub> m <i>v</i>0 max
2


<b>C. hf = A - </b> 1


2 m <i>v</i>0 max2 <b>D. hf = A + </b>
1



2 m <i>v</i>0 max2


<b>Câu 16:</b> Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong mơi trường có chiết


suất n2 với vận tốc v2 . Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là


<b>A. </b> <i>n</i>2
<i>n1</i>=2


<i>v</i><sub>1</sub>


<i>v2</i> <b>B. </b>
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n1</i>=


<i>v</i><sub>2</sub>


<i>v1</i> <b>C. </b>
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n1</i>=


<i>v</i><sub>1</sub>


<i>v2</i> <b>D. </b>
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n1</i>=2


<i>v</i><sub>2</sub>
<i>v1</i>



<b>Câu 17:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng
và vân tối gần nhau nhất là 0,3mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :


<b>A. </b>0,44 µm. <b>B. </b>0,60 µm <b>C. </b>0,68 µm. <b>D. </b>0,58µm.


<b>Câu 18:</b> Cơng thốt êlectron khỏi một kim loại là 3,45eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 5.1014


Hz; f2 = 75.1013Hz; f3 = 1015Hz; f4 = 12.1014Hz vào bề mặt tấm kim loại đó. Những bức xạ gây ra hiện


tượng quang điện có tần số là


<b>A. </b>f3 và f4 <b>B. </b>f1, f2 và f4 <b>C. </b>f1, f2 <b>D. </b>f2, f3 và f4


<b>Câu 19:</b> Số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân nguyên tử 3067Zn lần lượt là :


<b>A. </b>30 và 37. <b>B. </b>67 và 30 <b>C. </b>30 và 67. <b>D. </b>37 và 30


<b>Câu 20: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà khơng có tiêu hao năng lượng thì</b>
<b>A. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.</b>


<b>B. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.</b>
<b>C. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.</b>


<b>D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.</b>


<b>Câu 21:</b> Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ
cao thì <b>khơng</b> phát ra quang phổ liên tục ?



<b>A. </b>Chất rắn <b>B. </b>Chất lỏng.


<b>C. </b>Chất khí ở áp suất lớn <b>D. </b>Chất khí ở áp suất thấp.


<b>Câu 22: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh</b>
quang màu vàng. Ánh sách kích thích đó không thể là ánh sáng


<b>A. màu lam.</b> <b>B. màu chàm.</b> <b>C. màu đỏ.</b> <b>D. màu tím</b>


<b>Câu 23:</b> Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,1 μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


<b>A. </b>2.105<sub>rad/s.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>5<sub>rad/s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3.10</sub>5<sub>rad/s.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4.10</sub>5<sub>rad/s.</sub>


<b>Câu 24: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
<b>A. </b>Nguồn phát ra tia tử ngoại thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.


<b>B. </b>Tia hồng ngoại gây ra hiện tương quang điện cịn tia tử ngoại thì khơng.
<b>C. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
<b>D. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.


<b>Câu 25: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ</b>1 = 0,75μm và λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Cả hai bức xạ.</b> <b>B. Chỉ có bức xạ λ</b>2.


<b>C. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.</b> <b>D. Chỉ có bức xạ λ</b>1.


<b>Câu 26:</b> Có ba bức xạ đơn sắc : đỏ, lam, tím truyền trong một mơi trường. Các bức xạ này được sắp xếp
theo thứ tự bước sóng tăng dần là :



<b>A. </b>tím, lam, đỏ <b>B. </b>tím, đỏ, lam <b>C. </b>đỏ, tím, lam. <b>D. </b>lam, tím, đỏ


<b>Câu 27:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.


<b>B. </b>Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
<b>C. </b>Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.


<b>D. </b>Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc.


<b>Câu 28: Hiện tương nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng</b>


<b>A. có tính chất sóng.</b> <b>B. ln truyền thẳng</b> <b>C. có tính chất hạt.</b> <b>D. là sóng dọc.</b>


<b>Câu 29: Ban đầu có N</b>0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kỳ bán rã của chất


phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu
phóng xạ này bằng :


<b>A. </b> 1


8 N0 <b>B. </b>


1


3 N0 <b>C. </b>


1



4 N0 <b>D. </b>


1
6 N0


<b>Câu 30: Cơng thốt êlectrơn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19<sub>J, vận tốc ánh sáng trong chân</sub></b>


không c = 3.10<b>8<sub>m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là</sub></b>


<b>A. 0,375μm.</b> <b>B. 0,250μm.</b> <b>C. 0,295μm.</b> <b>D. 0,300μm.</b>


<b>Câu 31: Tia Rơnghen ( tia X ) có bước sóng</b>


<b>A. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.</b> <b>B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.</b>
<b>C. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại</b> <b>D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.</b>


<b>Câu 32: Hệ thức liên hệ giữa cơng thốt A, giới hạn quang điện λo với hằng số Plăng h và vận tốc</b>
của ánh sáng trong chân không c là


<b>A. </b> <i>λ</i><sub>0</sub>= <i>c</i>


hA <b>B. </b> <i>λ</i>0=


hc


<i>A</i> <b>C. </b> <i>λ</i>0=


<i>A</i>


hc <b>D. </b> <i>λ</i>0=



hA
<i>c</i>
<b>Câu 33:</b> Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ?


<b>A. </b>Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bằng những khoảng tối.


<b>B. </b>Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
<b>C. </b>Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.


<b>D. </b>Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.


<b>Câu 34: Hạt nhân </b> 146<i>C</i> sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 146<i>C</i> . Đây là :


<b>A. phóng xạ </b> +<i><sub>β</sub></i>¿¿ <b>B. phóng xạ α</b> <b>C. phóng xạ </b> <i>λ</i> <b>D. phóng xạ </b> <i>β−</i>


<b>Câu 35: Điện trường xốy là điện trường</b>
<b>A. có các đường sức khơng khép kín.</b>


<b>B. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi.</b>


<b>C. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.</b>
<b>D. của các điện tích đứng yên.</b>


<b>Câu 36:</b> Trong hạt nhân nguyên tử 210<sub>84</sub> <sub>Po có :</sub>


<b>A. </b>84 prơtơn và 210 nơtron. <b>B. </b>126 prôtôn và 84 nơtron.



<b>C. </b>84 prôtôn và 126 nơtron. <b>D. </b>210 prôtôn và 84 nơtron.


<b>Câu 37: Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể là</b>
<b>A. </b> <i>f</i>=1


<i>π</i>


<i>L</i>


<i>C</i> <b>B. </b> <i>f</i>=


1


2<i>π</i>

LC <b>C. </b> <i>f</i>=2<i>π</i>

LC <b>D. </b> <i>f</i>=
1
2<i>π</i>

LC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

μm mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát thì khoảng vân là


<b>A. </b>0,3 mm. <b>B. </b>0,2 mm. <b>C. </b>0,6 mm. <b>D. </b>0,4 mm.


<b>Câu 39: Gọi m</b>p, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtrôn và hạt nhân <i>Z</i>
<i>A</i>


<i>X</i> . Hệ thức nào
sau đây là đúng ?


<b>A. Zm</b>p + ( A - Z )mn > m <b>B. Zm</b>p + ( A - Z )mn<m


<b>C. Zm</b>p + Amn = m <b>D. Zm</b>p + ( A - Z )mn = m



<b>Câu 40:</b> Trong chân khơng, tốc độ truyền sóng điện từ bằng


<b>A. </b>3.108<sub>km/h</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>8<sub>m/s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3.10</sub>5<sub>km/h</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>5<sub>m/s</sub>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×