Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Lien he giua thu tu va phep cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.25 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẨM GIÀNG</b>


<b>TRƯỜNG THCS CẨM ĐỊNH</b>


<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ </b>
<b>THÚY</b>


<b>08</b>

<b><sub>08</sub></b>

<b><sub>03</sub></b>

<b><sub>03</sub></b>


<b>8A</b>


8A

<sub>8A</sub>



8A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VAØ PHÉP CỘNG </b>
<b>2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VAØ PHÉP NHÂN </b>
<b>3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>


<b>4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


<b>5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>


<b>1.Nhắc lại về thứ tự trờn tp hp s</b>


Trên tập số thực khi so sánh hai số a và
b, xảy ra một trong ba tr êng hỵp sau :



- Sè a <i>b»ng</i> sè b, kÝ hiƯu a = b


- Sè a <i>nhá</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a < b


- Sè a <i>lín</i> h¬n sè b, kÝ hiÖu a > b


a <i>lớn hơn hoặc bằng</i> b , kí hiệu a b
a <i>nhỏ hơn hoặc bằng</i> b, kí hiÖu a ≤ b


<


-2

<b>-1,3</b>

<sub>0</sub>

<b><sub>2</sub></b>

3



<b>?1 Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào ơ vng:</b>


a) 1,53 1,8 b) –2,37 –2,41


c) 12 2 d)


18 3




3 13
5 20


<b><</b>

<b>></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>



<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>


Khi so s¸nh hai sè a và b, xảy ra


mét trong ba tr êng hỵp sau :


- Sè a <i>b»ng</i> sè b, kÝ hiÖu a = b


- Sè a <i>nhá</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a < b


- Sè a <i>lín</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a > b


- Số a <i>lớn hơn hoặc bằng</i> b , kí hiệu a b


- Số a <i>nhỏ hơn hoặc b»ng</i> b, kÝ hiÖu a ≤ b


<


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, a b ≤ ≥
) là <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a là <i>vế trái,</i> b
là <i>vế phải</i> của bất đẳng thức.


Ví dụ 1. Bất đẳng thức 7+ (-3) >
-5


có vế trái là 7+(-3), vế phải là -5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>



<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>


Khi so s¸nh hai số a và b, xảy ra


mét trong ba tr êng hỵp sau :


- Sè a <i>b»ng</i> sè b, kÝ hiƯu a = b


- Sè a <i>nhá</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a < b


- Sè a <i>lín</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a > b


a <i>lín h¬n hc b»ng</i> b , kÝ hiƯu a ≥ b
a <i>nhỏ hơn hoặc bằng</i> b, kí hiệu a ≤ b


<


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.


<b>Ví dụ 1</b>. Bất đẳng thức 7+ (-3) > -5
có vế trái là 7+(-3), vế phải là -5


<b>2. Bất đẳng thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi <b>a</b>


là <i>vế trái,</i> <b>b</b> là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.


- 4 < 2



Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức trên ta
được bất đẳng thức


- 4 +3

<

<sub>2 +3</sub>



-4+3 2+3


0 1 2 3 4 5 6
-1


-2
-3


-4
-5



0 1 <sub>2</sub> 3 4 5
-1


-2
-3


-4


-5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.


<b>2. Bất đẳng thức</b>


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


- 4 < 2



Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức trên ta


được bất đẳng thức


- 4 +3

<

<sub>2 +3</sub>



<b>?2</b> a) Khi cộng -3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức <b>-4 < 2</b> thỡ đ ợc bất
đẳng thức nào?


a, Cộng -3 vào cả hai vế của bất
đẳng thức -4 < 2 thỡ đ ợc bất đẳng
thức - 4 - 3 < 2 - 3 (hay -7 < 1)


-2 -1 0 1 <sub>2</sub> 3


-3
-4


-5
-6


-7


-2 -1 0 1 <sub>2</sub> 3


-3
-4


-5
-6



-7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>


<


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.


<b>2. Bất đẳng thức</b>


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


- 4 < 2

(1)



Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức (1) ta
được bất đẳng thức


- 4 +3

<

<sub>2 +3 </sub>

<sub>(2)</sub>



<b>?2</b> a) Khi cộng -3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức <b>-4 < 2</b> thỡ đ ợc
bất đẳng thức nào?



b) Dự đoán kết quả: khi cộng <b>c</b> vào
cả 2 vế của bất đẳng thức <b>-4 < 2</b> thỡ
đ ợc bất đẳng thức nào?


a, Cộng -3 vào cả hai vế của bất
đẳng thức (1) thỡ đ ợc bất đẳng
thức - 4 - 3 < 2 - 3 (3)


(hay -7 < 1)
b, DỰ ĐOÁN :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>


<


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.


<b>2. Bất đẳng thức.</b> <b> – 4 < 2 </b>(1)


<b>- 4 + 3 < 2 + 3 </b>(2)


<b>- 4 + ( – 3) < 2 + ( – 3) </b>(3)


DỰ ĐOÁN :


<b>- 4 + c < 2 + c</b>
<b>Tính chất:</b>


<i><b>Khi </b><b>cộng cùng một số</b><b> vào cả hai </b></i>
<i><b>vế của một bất đẳng thức ta đ ợc </b></i>
<i><b>bất đẳng thức mới </b><b>cùng chiều</b><b> với </b></i>
<i><b>bất đẳng thức đã cho.</b></i>


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


NÕu a < b thì


NÕu a > b thì


a + c < b + c
NÕu a b th ì a + c b + c 


a + c > b + c
NÕu a b t hì a + c <sub> b + c </sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>


<



<b>Tính chất:</b>


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


NÕu a < b thì


NÕu a > b thì


a + c < b + c
NÕu a b th ì a + c b + c 


a + c > b + c
NÕu a b thì




 a + c <sub> b + c </sub>






<b>Với ba số a,b,c ta có:</b>


<b>VÝ dơ 2. </b><i><b>Chøng tá </b></i>


<i><b> 2003 + (- 35) < 2004 +(-35)</b></i>


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤


a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.


<b>2. Bất đẳng thức</b>


Gi¶i
Ta có 2003 < 2004


Theo tính chất, cộng -35 vào cả hai
vế của bất đẳng thức trên ta đ ợc:
2003 + (-35) < 2004 + (- 35)


<b>? 3. </b>So sánh -2004 + (-777) và
-2005 + (- 777) mà không tính giá
trị từng biểu thức<b>. </b>


<b>?4</b>. Dựa vµo thø tù gi<b>ữ</b>a và 3,
hÃy so sánh + 2 vµ 5

2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C</b>



<b>D</b>





<b>(-2) + 3</b>

<b>2</b>




2





<b>-6</b>

<b>.(-3)</b>



<b>4 +(-8) < 15 +(-8)</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?</b>



2

<sub>1 1</sub>



<i><b>x</b></i>

 



<b>ĐÚNG</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>


<b>SAI</b>


<b>SAI</b>


<b>SAI</b>





<b>(-2) + 3</b>

<b>2</b>




<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>


<


<b>Tính chất:</b>


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


NÕu a < b thì


NÕu a > b thì


a + c < b + c
NÕu a b th ì a + c b + c 


a + c > b + c
NÕu a b th ì a + c <sub> b + c </sub>


<b>Với ba số a,b,c ta có:</b>


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.


<b>2. Bất đẳng thức</b> <b>Bài</b> <b>2: Cho a < b , hãy so sánh</b>



Giải


Ta có : a < b


Suy ra: a + 1 < b + 1


theo tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng.


<b>a) a + 1 vaø b + 1</b>


<b>Bài 3: So sánh a và b nếu: </b>
a) a - 5 ≥ b – 5


Giải


Ta có : a - 5 ≥ b – 5


cộng 5 vào cả hai vế của bất
đẳng thức ta được:


a – 5 + 5 ≥ b – 5 + 5


hay a ≥ b


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a > 20</b>

<b>a </b>

<b>≤</b>

<b> 20 </b>

<b>a < 20</b>

<b>a </b>

<b>≥</b>

<b> 20 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>



<


<b>Tính chất:</b>


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>


NÕu a < b thì


NÕu a > b thì


a + c < b + c
NÕu a b th ì a + c b + c 


a + c > b + c
NÕu a b thì




 a + c <sub> b + c </sub>






<b>Với ba số a,b,c ta có:</b>


Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất


đẳng thức.


<b>2. Bất đẳng thức</b>


Khi cộng cùng một số vào cả hai
vế của một bất đẳng thức ta đ ợc bất
đẳng thức mới cùng chiều với bất
đẳng thức đã cho.


<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Nắm chắc kiến thức về liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×