Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.25 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẨM GIÀNG</b>
<b>TRƯỜNG THCS CẨM ĐỊNH</b>
<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ </b>
<b>THÚY</b>
<b>1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VAØ PHÉP CỘNG </b>
<b>2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VAØ PHÉP NHÂN </b>
<b>3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>
<b>4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>
<b>1.Nhắc lại về thứ tự trờn tp hp s</b>
Trên tập số thực khi so sánh hai số a và
b, xảy ra một trong ba tr êng hỵp sau :
- Sè a <i>b»ng</i> sè b, kÝ hiƯu a = b
- Sè a <i>nhá</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a < b
- Sè a <i>lín</i> h¬n sè b, kÝ hiÖu a > b
a <i>lớn hơn hoặc bằng</i> b , kí hiệu a b
a <i>nhỏ hơn hoặc bằng</i> b, kí hiÖu a ≤ b
<
<b>?1 Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào ơ vng:</b>
a) 1,53 1,8 b) –2,37 –2,41
c) 12 2 d)
18 3
3 13
5 20
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>
Khi so s¸nh hai sè a và b, xảy ra
mét trong ba tr êng hỵp sau :
- Sè a <i>b»ng</i> sè b, kÝ hiÖu a = b
- Sè a <i>nhá</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a < b
- Sè a <i>lín</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a > b
- Số a <i>lớn hơn hoặc bằng</i> b , kí hiệu a b
- Số a <i>nhỏ hơn hoặc b»ng</i> b, kÝ hiÖu a ≤ b
<
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, a b ≤ ≥
) là <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a là <i>vế trái,</i> b
là <i>vế phải</i> của bất đẳng thức.
Ví dụ 1. Bất đẳng thức 7+ (-3) >
-5
có vế trái là 7+(-3), vế phải là -5
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>
Khi so s¸nh hai số a và b, xảy ra
mét trong ba tr êng hỵp sau :
- Sè a <i>b»ng</i> sè b, kÝ hiƯu a = b
- Sè a <i>nhá</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a < b
- Sè a <i>lín</i> h¬n sè b, kÝ hiƯu a > b
a <i>lín h¬n hc b»ng</i> b , kÝ hiƯu a ≥ b
a <i>nhỏ hơn hoặc bằng</i> b, kí hiệu a ≤ b
<
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.
<b>Ví dụ 1</b>. Bất đẳng thức 7+ (-3) > -5
có vế trái là 7+(-3), vế phải là -5
<b>2. Bất đẳng thức</b>
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi <b>a</b>
là <i>vế trái,</i> <b>b</b> là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.
Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức trên ta
được bất đẳng thức
-4+3 2+3
0 1 2 3 4 5 6
-1
-2
-3
-4
-5
0 1 <sub>2</sub> 3 4 5
-1
-2
-3
-4
-5 6
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.
<b>2. Bất đẳng thức</b>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức trên ta
<b>?2</b> a) Khi cộng -3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức <b>-4 < 2</b> thỡ đ ợc bất
đẳng thức nào?
a, Cộng -3 vào cả hai vế của bất
đẳng thức -4 < 2 thỡ đ ợc bất đẳng
thức - 4 - 3 < 2 - 3 (hay -7 < 1)
-2 -1 0 1 <sub>2</sub> 3
-3
-4
-5
-6
-7
-2 -1 0 1 <sub>2</sub> 3
-3
-4
-5
-6
-7
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
<
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.
<b>2. Bất đẳng thức</b>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức (1) ta
được bất đẳng thức
<b>?2</b> a) Khi cộng -3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức <b>-4 < 2</b> thỡ đ ợc
bất đẳng thức nào?
b) Dự đoán kết quả: khi cộng <b>c</b> vào
cả 2 vế của bất đẳng thức <b>-4 < 2</b> thỡ
đ ợc bất đẳng thức nào?
a, Cộng -3 vào cả hai vế của bất
đẳng thức (1) thỡ đ ợc bất đẳng
thức - 4 - 3 < 2 - 3 (3)
(hay -7 < 1)
b, DỰ ĐOÁN :
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>- 4 + c < 2 + c với mọi số c ?</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
<
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.
<b>2. Bất đẳng thức.</b> <b> – 4 < 2 </b>(1)
<b>- 4 + 3 < 2 + 3 </b>(2)
<b>- 4 + ( – 3) < 2 + ( – 3) </b>(3)
<b>- 4 + c < 2 + c</b>
<b>Tính chất:</b>
<i><b>Khi </b><b>cộng cùng một số</b><b> vào cả hai </b></i>
<i><b>vế của một bất đẳng thức ta đ ợc </b></i>
<i><b>bất đẳng thức mới </b><b>cùng chiều</b><b> với </b></i>
<i><b>bất đẳng thức đã cho.</b></i>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
NÕu a < b thì
NÕu a > b thì
a + c < b + c
NÕu a b th ì a + c b + c
a + c > b + c
NÕu a b t hì a + c <sub> b + c </sub>
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
<
<b>Tính chất:</b>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
NÕu a < b thì
NÕu a > b thì
a + c < b + c
NÕu a b th ì a + c b + c
a + c > b + c
NÕu a b thì
a + c <sub> b + c </sub>
<b>Với ba số a,b,c ta có:</b>
<b>VÝ dơ 2. </b><i><b>Chøng tá </b></i>
<i><b> 2003 + (- 35) < 2004 +(-35)</b></i>
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
<b>2. Bất đẳng thức</b>
Gi¶i
Ta có 2003 < 2004
Theo tính chất, cộng -35 vào cả hai
vế của bất đẳng thức trên ta đ ợc:
2003 + (-35) < 2004 + (- 35)
<b>? 3. </b>So sánh -2004 + (-777) và
-2005 + (- 777) mà không tính giá
trị từng biểu thức<b>. </b>
<b>?4</b>. Dựa vµo thø tù gi<b>ữ</b>a và 3,
hÃy so sánh + 2 vµ 5
<b>ĐÚNG</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
<
<b>Tính chất:</b>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
NÕu a < b thì
NÕu a > b thì
a + c < b + c
NÕu a b th ì a + c b + c
a + c > b + c
NÕu a b th ì a + c <sub> b + c </sub>
<b>Với ba số a,b,c ta có:</b>
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.
<b>2. Bất đẳng thức</b> <b>Bài</b> <b>2: Cho a < b , hãy so sánh</b>
Giải
Ta có : a < b
Suy ra: a + 1 < b + 1
theo tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng.
<b>a) a + 1 vaø b + 1</b>
<b>Bài 3: So sánh a và b nếu: </b>
a) a - 5 ≥ b – 5
Giải
Ta có : a - 5 ≥ b – 5
cộng 5 vào cả hai vế của bất
đẳng thức ta được:
a – 5 + 5 ≥ b – 5 + 5
hay a ≥ b
<b>Tiết 56 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.</b>
<
<b>Tính chất:</b>
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
NÕu a < b thì
NÕu a > b thì
a + c < b + c
NÕu a b th ì a + c b + c
a + c > b + c
NÕu a b thì
a + c <sub> b + c </sub>
<b>Với ba số a,b,c ta có:</b>
Hệ thức <b>a < b</b> ( hay a > b , a b, ≤
a b ) là ≥ <i><b>bất đẳng thức</b></i> và gọi a
là <i>vế trái,</i> b là <i>vế phải</i> của bất
<b>2. Bất đẳng thức</b>
Khi cộng cùng một số vào cả hai
vế của một bất đẳng thức ta đ ợc bất
đẳng thức mới cùng chiều với bất
đẳng thức đã cho.
- Nắm chắc kiến thức về liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng.