Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

19 DE TONG ON THI VAO LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.34 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO XYZ</b>
<b>ĐỀ 1</b>


Ngày thi: ___________________
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>


<b>MÔN THI: TON</b>
Thi gian: 120 phỳt
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thøc:


4 10 2 5 4 10 2 5


<i>A</i>     


2. Cho biÓu thøc:


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


3 3 4 5 4 2


:
9



3 3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


a) Tìm điều kiện xác định v rỳt
gn biu thc<i>B</i>


b) Tìm giá trị của<i>x</i> biết




2


40


<i>B</i> <i>B</i>


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2

:



<i>P y x</i>






đ-ờng thẳng

<i>d</i>

:

<i>y</i>

2

<i>x m</i>



1. Khi <i>m</i>1, vẽ parabol

 

<i>P</i> và đờng
thẳng

 

<i>d</i> trên cùng một hệ trục tọa
độ.


2. Tìm giá trị của m để parabol

 

<i>P</i> tiếp
xúc với ng thng

<i>d</i> .


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


4

5



2



2

3

3



3

5



21



2

3

3



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>









<sub></sub>

<sub></sub>






<sub></sub>

<sub></sub>







<b>2.</b>

<i>x</i>

4

24

<i>x</i>

2

25 0



<b>Câu 4: (1,5 điểm) Cho phơng trình:</b>




2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>



(

<i>m</i>

lµ tham số)
1. Chứng minh rằng phơng trình luôn



cú 2 nghim phân biệt với mọi

<i>m</i>

.
2. Xác định

<i>m</i>

đề phơng trình có 2


nghiƯm

<i>x x</i>

1

,

2<sub>thâa m n</sub><b><sub>·</sub></b>
1

2

2

3



<i>x</i>

<i>x</i>



.


<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Mi tha rung hỡnh ch nhật có chu vi 250
m. Tính diện tích của thửa ruộng biết rằng nếu
chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì
chu vi thửa ruộng vẫn khơng thay i.


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho na ng trũn (O) đờng kính AB, bán
kính OC  AB. Gọi là một điểm trên cung BC. Kẻ
đờng cao CH của tam giác ACM.


1. Chøng minh: Tø gi¸c AOHC nội tiếp.
2. Chứng minh: CHM vuông cân và OH


là phân giác củaéCOM.


3. Gọi giao điểm của OH và BC là I


Đ-ờng thẳng MI c¾t (O) tại D. Chứng
minh: CDBM là hình thang cân


4. Đờng thẳng BM cắt OH tại N. Chøng
minh: NB.CM=MA.IN




---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 2</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>


<b>SINH VO LP</b>


<b>10 </b>
<b>MễN THI:</b>


<b>TON</b>
Thi gian: 120


<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1.Tính giá trị biểu thức:

28 2 14 7

7 7 8


<i>A</i>   


2. Cho biÓu thøc:


1 1 1 1 1


:


1 1 1 1 2


<i>Q</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức<i>Q</i>


b) TÝnh gi¸ trÞ cđa<i>Q</i> biÕt
17 4 9 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2
:


4
<i>x</i>
<i>P y</i>




đ-ờng thẳng



3 2
:


4
<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i>


1.V parabol

<i>P</i> và đờng thẳng

 

<i>d</i> trên
cùng một hệ trục tọa độ.


2.Tìm tọa độ giao điểm của parabol

 

<i>P</i> và
đờng thẳng

 

<i>d</i> bằng phép tính.
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


2 0


3 4



5

11



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>










<sub></sub>

<sub></sub>






<b>2.</b>

 



2


2

2

10

72



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>


2

<sub>2(</sub>

<sub>2)</sub>

<sub>1 0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>

 

<sub> (</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>là tham số)</sub>
1. Giải phơng trình khi


3
2


<i>m</i>


.
2. Xỏc định

<i>m</i>

để phơng trình cú 2


nghiệm cùng âm.


<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình



Mt ngi i xe p t A đến B với vận tốc
15 km/h. Sau đó một thời gian, một ngời đi xe máy
cũng xuất phát từ A với vận tốc 30 km/h và nếu
khơng có gì thay đổi thì sẽ đuổi kịp ngời đi xe máy
tại B. Nhng sau khi đi đợc nửa qu ng đ<b>ã</b> ờng AB,
ng-ời đi xe đạp giảm bớt vận tốc 3 km/h nên hai ngòi
gặp nhau tại C cách B 10 km. Tính qu ng đ<b>ã</b> ờng AB
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho đờng tròn (O) và tiếp tuyến

<i>Ax</i>

. Trên
<i>Ax</i><sub> lấy hai điểm B và C sao cho AB = BC. Kẻ cát</sub>
tuyến BEF với đờng tròn. đờng thẳng CE và CF cắt
(O) lần lợt tại M và N. Dựng hình bình hành AECD.


1.

Chøng minh: Ba ®iĨm D, B, F thẳng hàng.


2.

Chứng minh : Tứ giác ADCF nội tiếp.


3.

Chøng minh: CF.CN = CE.CM


4.

Chøng minh: Ð<i>ACM</i> = Ð<i>NME</i> .


5.

Gọi giao điểm của AF và MN là I. Chøng
minh: DF ®I qua trung ®iĨm NI.




---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)



<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 3</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>



1. Tính giá trÞ biĨu thøc:


1 1


7 24 1 7 24 1


<i>A</i> 


   


2. Cho biÓu thøc:


4 3 2


:


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 



   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biu thc <i>M</i>


b) Tìm giá trị của<i>x</i> biết


1
<i>M</i> <i>x</i>


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>

 



2


: 2


<i>P y</i> <i>x</i>
1.VÏ parabol

 

<i>P</i> .


2.Viết phơng trình đờng thẳng

 

<i>d</i> đi qua
điểm và tiếp xúc với parabol

 

<i>P</i>
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


3

6



6

2

12




<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>














<b>2.</b>



2 3


2

<i>x</i>

3 10

<i>x</i>

15

<i>x</i>



<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>


2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1 0</sub>



<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

 

<sub> (</sub>

<i>m</i>

<sub>lµ tham sè)</sub>


1.Chøng minh r»ng ph¬ng trình luôn có 2
nghiƯm ph©n biƯt víi mäi

<i>m</i>

.
2.Gäi

<i>x x</i>

1

,

2lµ 2 nghiƯm cđa phơng trình.


Tỡm

<i>m</i>

biu thc sau đạt giá trị nhỏ

nhất:.



2 2


1 2 1 2


2

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Nu t s ca mt phõn s c tng gp ụi v


mẫu số thêm 8 thì giá trị của phân số bằng


1
4<sub>. Nếu</sub>


tử số thêm 7 và mẫu số tăng gấp 3 thì giá trị phân số


bằng


5


24 <sub>. Tỡm phõn s ú.</sub>


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Gọi I
là trung điểm BC. Qua I kẻ IK vng góc BC (K 


AC). Trên tia đối tia AC lấy điểm M sao cho MA =
AK.


1.Chøng minh : Tø gi¸c ABIK néi tiÕp.


2.Chøng minh:

2



<i>BMC</i>



<i>ACB</i>









3.Chøng minh:

<i>BC</i>

2

2

<i>AC KC</i>

.

.


4.Đờng thẳng AI cắt BM tại N. Chøng minh:
AC = BN.


5.Chøng minh : Tø gi¸c NMIC néi tiÕp.


---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí



sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 4</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phút </b>
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>


1.Tính giá trị biểu thức:
5 2 6 8 2 15


7 2 10



<i>A</i>   




2.Cho biÓu thøc:


2 2 1


.
1


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<sub></sub>  <sub></sub>




 



 


a) Tìm điều kiện xác định và rỳt
gn biu thc <i>N</i>


b) Tìm các giá trị nguyên của<i>x</i>
sao cho <i>N</i>có giá trị nguyên.
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2
:


4
<i>x</i>
<i>P y</i>



đ-ờng thẳng

<i>d</i> :<i>y ax b</i>


1.Vẽ parabol

 

<i>P</i>


2.Đờng thẳng

 

<i>d</i> đi qua hai điểm A và B trên
có hồnh đồ lần lợt là 2 và 4. Vit phng
trỡnh ng thng

<i>d</i> .


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>



3 2

1 2



4

12 4

1



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>






 






<b>2.</b>

<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

 

6

2



<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>15 0</sub>



<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<sub> (</sub>

<i>m</i>

<sub>lµ tham số)</sub>
1. Giải phơng trình khi <i>m</i>3.


2. Gọi

<i>x x</i>

1

,

2là 2 nghiệm của phơng tr×nh.


Tìm

<i>m</i>

để





2 2 2 2


1

1

2 2

1

1

8



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Hai máy cày có công suất khác nhau cùng


làm việc đ cày đ<b>Ã</b> ợc
1


6<sub> cỏnh ng trong 15 giờ.</sub>
Nếu máy thứ nhất cày 12 giờ, máy thứ hai cày
trong 20 giờ thì cả hai máy cày đợc 20% cánh
đồng. Hỏi nếu mỗi máy làm việc riêng thì sẽ cày
song cánh ng trong bao lõu?


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho(O) đờng kín AC. Trên đoạn OC lấy
điểm B và vẽ đờng trịn (O’), đờng kính BC. Gọi M
là trung điểm của AB. Từ M vẽ dây cung DE vng
góc với AB. Đờng thẳng DC cắt đờng trũn (O) ti I.


1. Tứ giác ADBE là hình gì ?



2. Chứng minh : Tứ giác DMBI nội tiếp.


3. Chứng minh: Ba điểm E, B, I thẳng hàng và


<i>MID</i>



là tam giác cân
4. Chứng minh: MC.BD = MI.DC.


5. Chứng minh: MI là tiếp tuyến của đờng tròn
(O’).




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 5</b>
Ngày thi:
_______________



____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VO LP</b>


<b>10 </b>
<b>MễN THI:</b>


<b>TON</b>
Thi gian: 120


<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thức:
3 8 2 12 20


3 18 2 27 45


<i>A</i>  


 


2. Cho biÓu thøc:


2 3 3 2 2


: 1



9


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>D</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


<sub></sub>    <sub> </sub>  <sub></sub>


  


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>D</i>


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của<i>D</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>

 



2
:
<i>P y x</i>



và đờng
thẳng

 

<i>d</i> :<i>y</i>2<i>mx n</i>


1. Khi <i>m</i>1<sub>và</sub><i>n</i>3<sub> , vẽ parabol</sub>

 

<i>P</i> <sub> và </sub>
đ-ờng thẳng

 

<i>d</i> trên cùng một hệ trục tọa độ.
2. Xác định đề đờng thẳng

 

<i>d</i> song song vời
đờng thẳng

 

<i>d</i>' : 9<i>x</i>3<i>y</i>2 và cắt trục
hồnh tại điểm có hồnh bng -2.


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


24


2

3



<i>xy</i>


<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>













<b>2.</b>


2 2


3

<i>x</i>

16 2

<i>x</i>

7

<i>x</i>

7



21

<i>x</i>



<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>




2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>2 0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>

<i>m</i>

 



(

<i>m</i>


tham sè)


1.Tìm

<i>m</i>

để phơng trình có một nghiệm bằng
2. Tìm nghiệm cũn li.


2.Gọi

<i>x x</i>

1

,

2là 2 nghiệm của phơng trình. Tìm


<i>m</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>

12

<i>x</i>

22

1

<sub>.</sub>


<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng tr×nh


Một ca nơ xuôi từ A đến B với vận tốc


30km/h, sau đó ngợc từ B trở về A. Thời gian đi
xi ít hơn thời gian đi ngợc là 40'. Tính khoảng
cách giữa A và B. Biết vận tốc ca nơ khơng đổi, vận
tốc dịng nớc là 3km/h.


<b>C©u 6: (3,0 ®iĨm) </b>


Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB . Gọi
I là trung điểm AO. Qua I đờng thẳng vng góc với
AB cắt nửa đờng trịn ở K. Trên IK lấy điểm C, AC
cắt (O) tại M. Đờng thẳng MB cắt đờng thẳng IK tại
D. Gọi giao điểm của IK và tiếp tuyến của (O) tại M
là N.


1. Chøng minh : Tø gi¸c AIMDI néi tiÕp.
2. Chøng minh: MC.AC = DC.CI
3. Chøng minh: ND = NC.


4. Đờng thẳng CB cắt AD tại E. Chứng minh: E
nằm trên đờng tròn (O) và C là tâm đờng
tròn ngoi tip

<i>MIE</i>



5. Giả sử C là trung điểm IK. Tính CD theo R


---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>



Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 6</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phút </b>
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>


1.Tính giá trị biểu thức:



3 4


6 3 7 3


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.Cho biÓu thøc:


15 11 3 2 2 3


2 3 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


   


a) Tìm điều kiện xác định v rỳt
gn biu thc <i>P</i>


b) Tìm giá trị cña<i>x</i> biÕt


1


2
<i>P</i>


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho điểm</b><i>A</i>

2;2

và đờng
thẳng

 

<i>d</i> :<i>y</i>2

<i>x</i>1



1. Tìm a để parabol

 



2
:


<i>P y ax</i>


đi qua A . Vẽ
vẽ parabol

 

<i>P</i> và đờng thẳng

 

<i>d</i> trên cùng
một hệ trục tọa độ.


2. Xác định phơng trình đờng thẳng

 

<i>d</i>' vng
góc vời đờng thẳng

<i>d</i> v i qua
A.


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


 

 

 



 

 

 




1

2

1

3



5

4

4

1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>














<b>2.</b>


4

1


1


2



2 4

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>









<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho ph¬ng trình:</b>


2

<sub>1 0</sub>



<i>x</i>

<i>mx m</i>

<sub> (</sub>

<i>m</i>

<sub>là tham sè)</sub>


1. Tìm

<i>m</i>

để phơng trình có nghiệm kép.Tìm
nghiệm kép đó theo

<i>m</i>



2. Gäi

<i>x x</i>

1

,

2lµ 2 nghiƯm của phơng trình. Tìm
giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc


2 2


1 2

6

1 2


<i>A x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>



.


<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình



Theo k hoạch, một cơng nhân phải hồn
thành 60 sản phẩm trong thời gian nhất định. Nhng
do cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ ngời cơng nhân đó
đ làm thêm đ<b>ã</b> ợc 2 sản phẩm. Vì vậy, chẳng những
hồn thành kế hoạch sớm hơn dự định 30 phút mà
còn vợt mức 3 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
giờ ngời đó phi lm bao nhiờu sn phm.


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đờng
trịn(O). Gọi I là điểm chính giữa cung AB (Cung
AB không chứa điểm C, D). Hai đờng thẳng ID và
IC cắt AB lần lợt ở M, N.


1. Chøng minh : Tø gi¸c DMNC néi tiÕp.


2. Chøng minh: NA.NB = NI.NC.


3. Hai đờng thẳng DI và BC cắt nhau ở F. Hai
đờng thẳng AD và IC cắt nhau ở E. Chứng
minh:

<i>EF</i>

/ /

<i>AB</i>

.


4. Chøng minh:

<i>IA</i>

2

<i>IM ID</i>

.

.


---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)



<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 7</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phút </b>
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>



1. Tính giá trị biểu thức:


14 7 15 5 1


:


1 2 1 3 7 5


<i>A</i><sub></sub>    <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


2. Cho biÓu thøc:


<i>P</i>= 1

<i>x −</i>1<i>−</i>

<i>x</i>+


1

<i>x −</i>1+

<i>x</i>+


<i>x</i>3<i>− x</i>


<i>x −</i>1
a) Tìm điều kiện xác định và rỳt


gọn biểu thức <i>P</i>


b) Tìm giá trị của<i>x</i> biết <i>P</i>0


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2
:


4
<i>x</i>
<i>P y</i>



đ-ờng thẳng

<i>d</i> :<i>y mx</i> 3


1. Xác định <i>m</i> đề đờng thẳng

 

<i>d</i> song song
vời đờng thẳng

 

<i>d</i>' :<i>y x</i> 1 và cắt trục
tung tại điểm có tung độ -3.


2. Vẽ parabol

 

<i>P</i> và đờng thẳng

 

<i>d</i> trên
cùng một hệ trục tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.</b>


4

5

5



1 2

3 2



3

1

7



1 2

3 3



<i>x y</i>

<i>x y</i>




<i>x y</i>

<i>x y</i>







  






<sub></sub>

<sub></sub>



  





<b>2.</b> 2


3

1 2

5

4



2



1

3

2

3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>










<b>Câu 4: (1,5 điểm) Cho phơng trình:</b>




2

<sub>5</sub>

<sub>6</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>m x</i>

 

<i>m</i>



(

<i>m</i>

lµ tham số)
1. Giải phơng trình khi

<i>m</i>

=

0

.


2.Gọi

<i>x x</i>

1

,

2là 2 nghiệm của phơng trình. Tìm


<i>m</i>

<sub> sao cho </sub>

2

<i>x</i>

1

3

<i>x</i>

2

13


<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Mt ngi i xe đạp từ A đến B trong một
thời gian đ định. Khi còn cách B 30 km, ng<b>ã</b> ời đó
nhận thấy rằng sẽ đến B chậm nửa giờ nếu giữ
nguyên vận tốc đang đi, nhng nếu tăng vận tốc
thêm 5 km/h thì sẽ tới đích sớm hơn nửa giờ.Tính
vận tốc của xe đạp tren qu ng đ<b>ã</b> ờng đ đi lúc đầu.<b>ã</b>
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>



Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB

.

Trên
đờng trịn lấy điểm M sao cho cung AM<MB. Tiếp
tuyến với nửa đờng trũn ti M ct tip tuyn

<i>Ax</i>

v


<i>Bx</i><sub>lần lợt ở D và C. </sub>


1. Chứng minh : Tứ giác ADMO nội tiÕp.
2. Chøng minh:

<i>R</i>

2

<i>BC AD</i>

.

.


3. Hai đờng thẳng DC và AB cắt nhau ở N.
Tiếp tuyến

<i>Ax</i>

cắt hai đờng thẳng MB và
MO lần lợt tại E và F. Chứng minh: AMFN là
hình thang cân.


4. Xác định vị trí của M trên nửa đờng thẳng để
DE = DF




---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...



<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 8</b>


Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>


<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phút </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thức:




9 4 5. 21 8 5



4 5 5 2


<i>A</i>  


 


2. Cho biÓu thøc:


1 2


1 :


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


   


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


    


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>Q</i>



b) TÝnh gi¸ trị của <i>Q</i> biết
19 8 3


<i>x</i>


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2
:


2
<i>x</i>
<i>P y</i>



đ-ờng thẳng

<i>d</i> :<i>y</i> 4 <i>x</i>


1. Vẽ parabol

 

<i>P</i> và đờng thẳng

 

<i>d</i> trên
cùng một hệ trục tọa độ.


2. Tìm tọa độ giao điểm của parabol

 

<i>P</i> và
đ-ờng thẳng

 

<i>d</i> bằng phép tính.
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


9

8

6




1

1



0,5



2

4



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>














<b>2.</b>


2

1

1



2



1

2 2



<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>với </sub>

<i>x</i>

0



<b>Câu 4: (1,5 điểm) </b>


1. Cho phơng trình:

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

 

3 0

. Gäi
1

,

2


<i>x x</i>



lµ 2 nghiƯm của phơng trình. Không
giảI phơng trình h y tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc<b>·</b>


1 2


1 2


1

1



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>A</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








2. Cho phơng trình:




2

<sub>2 2</sub>

<sub>7 2</sub>

2

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>m x</i>

 

<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Nếu mở cả hai vòi nớc chảy vào mệt bể cạn
thì sau 2 giờ 55phút bể đầy bể. Nếu mở riêng từng
vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ
hai là hai giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì mỗi
vòi chảy bao lâu đầy bể ?


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho ABC có 2 góc nhọc, đờng cao AH.
Gọi K là điểm đối xứng của H qua AB và l là điểm
đối xứng của H qua AC. Đờng thẳng KI cắt AB, AC
lần lợt tại E và F.


1. Chøng minh : Tø gi¸c AICH néi tiÕp.
2. Chøng minh: AI = AK.


3. Chứng minh: Các điểm A, E, H, C ,I cùng
nằm trên một đờng tròn.



4. Chứng minh: Giao điểm ba đờng phân giác
của

<i>HEF</i>

là trực tâm tam giác



<i>ABC</i>





---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 9</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>


<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thøc:


3 5 3 5


2 2 3 5 2 2 3 5


<i>A</i>   


   


2. Cho biÓu thøc:


3 9 3 2


1 :


9 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


<sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


    


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>


b) Tính giá trị của <i>x</i> để <i>P</i> 1 0
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2


: 2


<i>P y</i> <i>x</i>

đ-ờng thẳng

<i>d</i> :<i>y</i> 4 <i>x</i>


1. VÏ parabol

 

<i>P</i>


2. Trên parabol (P) lấy điểm A có hồnh độ



1


<i>x</i> <sub>và điểm B có hồnh độ </sub><i>x</i>2<sub> . Xác</sub>
định các giá trị của m và n để đờng thẳng


 

<i>d</i> :<i>y mx n</i>


tiếp xúc với parabol (P) và
song song với AB


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


2


3

6

3

0



4

9

6



<i>x</i>

<i>xy x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>












<b>2.</b>

9

<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

32 0



<b> C©u 4: (1,5 điểm) Cho phơng tr×nh:</b>




2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1 0</sub>



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



(

<i>k</i>

là tham số)
1. Giải phơng trình khi

<i>k</i>

0,5

.


2. Gäi

<i>x x</i>

1

,

2lµ 2 nghiƯm cđa phơng trình. Tìm


<i>m</i>

<sub> sao cho </sub> 1 2 1 2


1

1

3



2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>



<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình



Mt chic thuyn khi hnh t bến sơng A.
Sau đó 5 giờ 20 phút một chiếc ca nô chạy từ bến
sông A đuổi theo và gặp chiếc thuyền tại một điểm
cách bến A 20 km. Hỏi vận tốc của thuyền, biết
rằng ca nô chạy nhanh hn thuyn 12 km/h.


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Trờn (O) lấy 3 điểm A, B, C. Gọi M, N,
P lần lượt theo thứ tự là điểm chính giữa cung
AB, BC, AC . Đường thẳng AM cắt MP và
BP lần lượt ở K và I. Đường thẳng MN cắt
AB ở E.


1. Chứng minh

<i>BNI</i>

cân.


2. Chứng minh : Tứ giác PKEN nội tiếp.
3. Chứng minh: AN.BD = AB.BN


4. Chứng minh: I là trực tâm của



<i>BNI</i>

<sub>và </sub>

<i>MN</i>

/ /

<i>AC</i>

<sub>. </sub>




---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>



Họ tên thí


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO XYZ</b>
<b>ĐỀ 10</b>


Ngày thi: ___________________
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>


<b>MƠN THI: TỐN</b>
Thời gian: 120 phút
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thức:


3 5 5 3 3 5 15


1 . 1


3 5 3 1


<i>A</i><sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


2. Cho biÓu thøc:


2 10 2 1



6 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>


b) TÝnh gi¸ trÞ cđa <i>P</i> biÕt
18 2 65


<i>x</i>


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2
1
:


4


<i>P y</i> <i>x</i>



đ-ờng thẳng

<i>d</i> :<i>y</i><i>x</i>1


1. V parabol

<i>P</i> v ng thẳng

 

<i>d</i>


2. Viết phương trình các đường thẳng
song song với đường thẳng


 

<i>d</i> :<i>y</i><i>x</i>1


và cắt đồ thị hàm số
4


2
<i>x</i>
<i>y</i>


tại điểm cú tung l 4


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


3

5



2

3

18




<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>










2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho (O) đường kính AB và dây CD
vng góc với AB tại F. Trên cung BC lấy
điểm M. Nối A với M cắt CD tại E.


1. Chứng minh: MA là phân giác của
góc

<i>CMD</i>

.


2. Chứng minh: Tứ giác EFBM nội tiếp.
3. Chứng minh

<i>AC</i>

2

<i>AE AM</i>

.



4. Gọi giao điểm CB với AM là N; MD
với AB là I. Chứng minh:

<i>NI CD</i>

/ /


5. Chứng minh: N là tâm đường trịn nội


tiếp

<i>CMI</i>






---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 11</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MÔN THI:</b>



<b>TON</b>
Thi gian: 120


<b>phỳt </b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biÓu thøc:




15 4 12


6 11


6 1 6 2 3 6


<i>A</i><sub></sub>   <sub></sub> 


  


 


2. Cho biÓu thøc:


3 9 3 2


1 :


9 6 2 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thc <i>P</i>


b) Tính giá trị cđa <i>P</i> biÕt
9 4 5


<i>x</i> 


<b>C©u 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2
1
:


2


<i>P y</i> <i>x</i>



đ-ờng thẳng

<i>d</i> :<i>y ax b</i> 


1. VÏ parabol

 

<i>P</i>


2. Xác định a và b để đờng thẳng

 

<i>d</i> đI qua
điểm <i>A</i>( 1;0) và tiếp xúc với parabol (P).
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


7


10



3



<i>xy y x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



  













<b>2.</b>

2

<i>x</i>

6

5

<i>x</i>

3

3 0



<b> C©u 4: (1,5 điểm) Cho phơng trình:</b>

<i>m</i>

1

<i>x</i>

2

2

<i>mx m</i>

10



(

<i>m</i>

là tham sè)
1. Chøng minh ph¬ng trình luôn có hai


nghiƯm ph©n biƯt

<i>m</i>

1



2. Xác định giá trị của

<i>m</i>

dể phơng trình
có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó h y<b>ã</b>
tính tổng hai nghiệm của phơng trình
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trỡnh hoc h phng trỡnh


Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài
lên 10 m, tăng chiều rộng lên 5 m thì diện tích tăng
500 m2<sub>. Nếu giảm chiều dài 15 m và giảm chiều</sub>
rộng 9 m thì diện tích giảm 600 m2<sub>. Tính chiều dài,</sub>
chiều rộng ban đầu.


<b>Câu 6: (3,0 ®iĨm) </b>



Cho hình chữ nhật ABCD có chiều
dài

<i>AB</i>

2

<i>a</i>

, chiều rộng

<i>CB a</i>

. Kẻ tia
phân giác của

<i>ACD</i>

, từ A hạ AH vng
góc với đường phân giác nói trên.


1. Chứng minh: Tứ giác AHDC nội tiếp
đường tròn (O). Chĩ rõ điểm O và bán
kính R.


2. Đường thẳng HB cắt AD tại I và cắt
AC tại M; HC cắt DB tại N.


Chứng minh: HB = HC
3. Chứng minh: AB.AC = BH.BI


4. Chứng minh: MN song song với tiếp
tuyến tại H của đường tròn (O)


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 12</b>


Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>


<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>


1.

Tính giá trị biểu thức:


5 5 5 5


3 3


5 1 1 5


<i>A</i><sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


2.

Cho biÓu thøc:


2


1 1 1



2 2 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub> 


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thc <i>P</i>


b) Tính giá trị của <i>x</i>biết <i>P</i>2
<b>Câu 2: (1,0 ®iĨm) Cho parabol</b>

 



2
1
:


4
<i>P y</i> <i>x</i>




đờng thẳng

 

<i>d</i> :<i>y mx</i> 

2<i>m</i>1



1. VÏ parabol

 

<i>P</i>


2. Tìm giá trị của m để parabol

 

<i>P</i> tiếp xúc với
đờng thẳng

 

<i>d</i> . Tìm toạ độ tiếp điểm


<b>C©u 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


 


 



2

1



8

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>














<b>2.</b>


1 4

5

11 8

5

4



<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b> C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho ph¬ng trình:</b>
2

<sub>4</sub>

<sub>1 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



1. Giải phơng trình.


2. Gọi

<i>x x</i>

1

,

2<sub>là 2 nghiệm của phơng trình.</sub>


Tính giá trị của 1 2


1

1



2

2



<i>A</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Mt ngi i xe đạp từ A đến B trong một
thời gian đ định. Khi cịn cách B 30 km, ng<b>ã</b> ời đó
nhận thấy rằng sẽ đến B chậm nửa giờ nếu giữ
nguyên vận tốc đang đi, nhng nếu tăng vận tốc
thêm 5 km/h thì sẽ tới đích sớm hơn nửa giờ.Tính
vận tốc của xe đạp tren qu ng đ<b>ã</b> ờng đ đi lúc đầu.<b>ã</b>
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho đường tròn(O) và

<i>AB</i>

= 90o<sub>. Gọi</sub>


C là một điểm tuỳ ý trên cung lớn AB. Các
đường cao AI; BK; CJ của

<i>ABC</i>

cắt nhau
ở H. Đường thẳng BK cắt (O) ở N. Đường


thẳng AH cắt (O) tại M. Hai đường thẳng BM
và AN gặp nhau ở D.


1. Chứng minh: B, K, C, J cùng nằm trên
một đường tròn


2. Chứng minh: IB.KC = IH.BK


3. Chứng minh: MN là đường kính của
đường tròn (O)



4. Chứng minh: Tứ giác ABCD là hình bình
hành.


5. Chứng minh:

<i>OC DH</i>

/ /




---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 13</b>


Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>



<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thøc:


6 4 2 6 4 2


2 6 4 2 2 6 4 2


<i>A</i>   


   


2. Cho biÓu thøc:


1 1 8 3 2


: 1


9 1


3 1 3 1 3 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


<sub></sub>    <sub> </sub>  <sub></sub>


  


   


a) Tìm điều kiện xác định và rỳt
gn biu thc <i>P</i>


b) Tính giá trị của <i>x</i>biết
6
5
<i>P</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2


: 2



<i>P y</i> <i>x</i>

đ-ờng thẳng

<i>d</i> :<i>y mx</i>

2<i>m</i>1



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.</b> Lấy 3 điểm A, B, C trên parabol

 

<i>P</i> :A có
hồnh độ là –2; B có tung độ là – 8. Viết
phương trình đường thẳng AB


<b>C©u 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng tr×nh sau


<b>1.</b>


7

4

5



3



7

6



5

3

1



2


6



7

6



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>








<sub></sub>

<sub></sub>






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





<b>2.</b>

<i>x</i>

3

5

<i>x</i>

2

 

5

<i>x</i>



<b> C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>




2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>4 0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>



(

<i>m</i>

là tham số)
1. Giải phơng tr×nh khi .

<i>m</i>



5



2. Gọi

<i>x x</i>

1

,

2là 2 nghiệm của phơng trình.
Tìm m để

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2 đạt giá trị nhỏ nhất.

<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài tốn sau bằng cách</b>
lập phơng trình hoặc hệ phơng trình


Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản
phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ
thuật mới nên tổ I đ v<b>ã</b> ợt mức 18% và tổ II đ v<b>ã</b> ợt
mức 21%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã
hoàn thành vợt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản
phẩm đợc giao của mỗi tổ theo k hoch ?


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho ng trịn (O) và điểm A nằm
ngồi đường trịn. Vẽ các tiếp tuyến AB; AC
và cát tuyến ADE. Gọi H là trung điểm DE.


1. Chứng minh: A, B, H, O, C cùng nằm
trên một đường tròn


2. Gọi I là giao điểm của BC và DE . Chứng
minh:

<i>AB</i>

2

<i>AI AH</i>

.



3. Chứng minh: HA là phân giác của


<i>BHC</i>





4. Đường thẳng BH cắt (O) ở P. Chứng
minh:

<i>AE CP</i>

/ /






---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 14</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>



<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thøc:


3 5 3 5


3 5 3 5


<i>A</i>   


 


2. Cho biÓu thøc:


15 11 3 2 2 3


3 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



  


   


a) Tìm điều kiện xác định và rỳt
gn biu thc <i>P</i>


b) Tính giá trị của <i>x</i>biết <i>P</i>0
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2
1
:


4
<i>P y</i> <i>x</i>




đ-ờng thẳng (d) đi qua điểm
3


;1
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


<sub>có hƯ sè gãc lµ</sub>
m.


1. VÏ parabol

 

<i>P</i> .


2. Tìm m sao cho (d) tiếp xúc (P)


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


2 2

<sub>4</sub>


2



<i>xy y</i>

<i>x</i>



<i>xy y x</i>







  




<b>2.</b>
2


2


7



5



1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 



 



<b> Câu 4: (1,5 điểm) Cho phơng trình:</b>

<i>m</i>

1

<i>x</i>

2

2

<i>m</i>

1

<i>x m</i>

0



(

<i>m</i>

lµ tham
số)


<b>1.</b> Giải phơng trình khi .

<i>m</i>

2



<b>2.</b> Xỏc nh giá trị của

<i>m</i>

dể phơng trình
có tích hai nghiệm u õm


<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tr-ớc thời hạn 3 giờ mà còn làm thêm 6 chiếc nữa.
Tính số dụng cụ mỗi ngời đợc giao.


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho

<i>ABC</i>

vuụng ti A v AB >

AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ
BC chứa điểm A vẽ nửa đường trịn đường
kính BH và nửa đường trịn đường kính HC.
Hai nửa đường trịn này cắt AB và AC tại E
và F. Giao điểm của FE và AH là O. Chứng
minh:


1. Chứng minh: Tứ giác AFHE là hình chữ
nhật.


2. Chứng minh: Tứ giác BEFC nội tiếp
3. Chứng minh: AB.AE = AF.AC


4. Chứng minh: FE là tiếp tuyến chung của
hai nửa đường trịn.


5. Chứng minh: HB.HC = 4OE.OF


---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 15</b>


Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phút</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 16</b>


Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b> Thi gian: 120<b><sub>phỳt</sub></b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thøc:


5 5


3 2 2 3 8


<i>A</i>  


 


2. Cho biÓu thøc:


3


3


2 1 1


.


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>P</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  




  


 <sub> </sub> 


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>


b) XÐt dÊu cđa biĨu thøc


 

1
<i>f a</i> <i>P</i> <i>a</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2
:
<i>P y x</i>



và đờng
thẳng

 

<i>d</i> :<i>y</i>2<i>x</i> 5.


1. Vẽ parabol

 

<i>P</i> và đờng thẳng

 

<i>d</i>


2. CMR đờng thẳng

 

<i>d</i> không cắt parabol

 

<i>P</i> .
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>
2
2


2


2



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



 






 







<b>2.</b>


2
2


1

1



7

<i>x</i>

2

<i>x</i>

9



<i>x</i>

<i>x</i>











<b> C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2

<sub>6</sub>

<sub>1 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<sub> Gäi </sub>

<i>x x</i>

1

,

2<sub>lµ 2 nghiệm của </sub>
ph-ơng trình


1. Không giải phơng trình h y tÝnh tæng<b>·</b>


1 2 2 1



<i>A x x</i>

<i>x x</i>



2. H y lập một ph<b>Ã</b> ơng trình bậc hai với các


hệ số nguyên có nghiệm là
2
1

1



<i>x</i>




2


2

1



<i>x</i>



<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Lúc 6h30 phút một ngời đi xe máy từ A đến
B dài 75km với vận tốc định trớc. Đến B ngời đó
nghỉ lại 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn
hơn vận tốc dự định là 5km/h. Ngời đó về đến A lúc
12 giờ 20 phút. Tính vận tốc dự dịnh của ngời đi xe
máy.


<b>C©u 6: (3,0 ®iĨm) </b>


Từ đỉnh A của hình vng ABCD, ta


kẻ hai tia tạo với nhau một góc bằng 45o<sub>. Một</sub>


tia cắt cạnh BC tại E và cắt đường chéo DB
tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại F và cắt đường
chéo DB tại Q.


1. Chứng minh:

<i>E P Q F C</i>

; ; ; ;

cùng nằm
trên một đường tròn


2. Chứng minh: AB.PE = EB.PF
3. Chứng minh:

<i>S</i>

<i>AEF</i>

=

2

<i>S</i>

<i>APQ</i>


4. Gọi M là trung điểm AE . Chứng
minh:MC = MD




---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>



<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 17</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>


<b>TỐN</b>
Thời gian: 120


<b>phút</b>
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thức:
2


3 5 5 3 3 5 15


1 . 1


3 5 3 1


<i>A</i><sub></sub>     <sub> </sub>   <sub></sub>



 


   


 


2. Cho biĨu thøc:


1 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i>


ỉ <sub>+</sub> ửổ<sub>ữ</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


= +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub>


ữ ữ


ữ ữ



ỗ <sub>+</sub> ỗ <sub></sub>


-ố ứố ứ


a) Tỡm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>


b) Tìm giá trị của<i>a</i> biết <i>P</i>3 <i>P</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2


: 4


<i>P y</i> <i>x</i>

đ-ờng thẳng

 

<i>d</i>1 :<i>y x</i> 3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Tìm tọa độ giao điểm của parabol

 

<i>P</i> và
đ-ờng thẳng

 

<i>d</i>1 <sub> bằng phép tính.</sub>
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


2
2


2

1 4




3

7

4

4 6



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub> </sub>






 

 






<b>2.</b>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>


3  2  1 4  9 2 3  5 2


<b> C©u 4: (1,5 điểm) Cho phơng tr×nh:</b>




2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>10 0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>




Gọi

<i>x x</i>

1

,

2là 2
nghiệm của phơng trình


1. Giải phơng trình

<i>m</i>

3



2. Xỏc nh

<i>m</i>

phng trỡnh cú nghim


<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Lúc 6h30 phút một ngời đi xe máy từ A đến
B dài 75km với vận tốc định trớc. Đến B ngời đó
nghỉ lại 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn
hơn vận tốc dự định là 5km/h. Ngời đó về đến A lúc
12 giờ 20 phút. Tính vận tốc dự dịnh của ngời đi xe
máy.


<b>C©u 6: (3,0 ®iĨm) </b>


Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngoài tại
A

(

<i>R</i> <<i>r</i>

)

. Dựng tiếp tuyến chung ngồi BC
(B nằm trên đường trịn tâm O và C nằm trên
trên đường tròn tâm I). Tiếp tuyến BC cắt tiếp
tuyến tại A của hai đường trịn ở E.


1. Chứng minh:

<i>ABC</i>

vng ở A


2. Đường thẳng OE cắt đường thẳng AB ở
N. Đường thẳng IE cắt đường thẳng AC tại


F. Chứng minh: Tứ giác NEFA nội tiếp
3. Chứng minh:

<i>BC</i>

2

=

4

<i>Rr</i>



4. Tính diện tích tứ giác BCIO theo R, r


---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí


sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 18</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>



<b>10 </b>
<b>MÔN THI:</b>


<b>TON</b>
Thi gian: 120


<b>phỳt</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thøc:


7 3 7 3


: 28


7 3 7 3


<i>A</i><sub></sub>    <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


2. Cho biÓu thøc:


1 1 1


4


1 1



<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


ỉ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>÷</sub><sub>ưỉ</sub> <sub>ử</sub>


ỗ ữỗ ữ


ỗ ỗ ữ


=ỗ<sub>ỗ</sub> - + ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>




ỗ - - è ø


è ø


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) T×m giá trị của<i>a</i> biết


3 2


<i>P</i> <i>a</i>


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>



2


:
<i>P y x</i>


v đờng


th¼ng

 

1


1 5


: 0


6 6


<i>d</i> <i>x y</i>  
.


1. Vẽ parabol

 

<i>P</i> và đờng thẳng

 

<i>d</i>


2. Tìm tọa độ giao điểm của parabol

 

<i>P</i> và
đ-ờng thẳng

 

<i>d</i>1 <sub> bằng phép tính.</sub>
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


1


12



3


12




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>







<sub></sub>






<sub></sub>

<sub></sub>



 




<b>2.</b>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4 <sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1 2</sub>





<b> C©u 4: (1,5 điểm) Cho phơng tr×nh:</b>





2


2

<i>x</i>

2

<i>m</i>

1

<i>x m</i>

 

1 0



Gäi

<i>x x</i>

1

,

2lµ 2
nghiƯm của phơng trình


1. Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2
nghiƯm ph©n biƯt víi mäi

<i>m</i>

.


2. Xác định

<i>m</i>

đề phơng trình có 2
nghiệm

<i>x x</i>

1

,

2 thõa m n<b>ã</b>


1 2


3

<i>x</i>

4

<i>x</i>

11



<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


sa chữa một qu ng đ<b>ã</b> ờng, cần huy
động một số ngời làm trong một số ngày. Nếu bổ
sung thêm 3 ngời thì thời gian hồn thành rút đợc 2
ngày. Nếu rút bớt 3 ngời thì thời gian hồn thành
phải kéo dài thêm 3 ngày. Tính số ngời dự định huy
động và số ngày dự định hồn thành cơng việc.
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>



Cho

<i>ABC</i>

có AB > AC

.

Vẽ đường
cao AH. Từ H kẻ HK, HM lần lượt vng góc
với AB, AC. Gọi J là giao điểm của AH và
MK.


1. Chứng minh: Tứ giác AMHK nội tiếp
2. Chứng minh: JA.HJ = KJ.JM


3. Từ C kẻ tia

<i>Cx</i>

 với AC và

<i>Cx</i>

cắt
AH kéo dài ở D. Vẽ HI, HN lần lượt
vng góc với DB và DC. Chứng minh:


<i>HKM</i>

<i>HCN</i>







4. Chứng minh:

<i>M N I K</i>

; ; ;

cùng nằm
trên một đường trịn




---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ tên thí



sinh: ...
...Số báo danh: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 19</b>
Ngày thi:
_______________


____


<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>


<b>10 </b>
<b>MÔN THI:</b>


<b>TON</b>
Thi gian: 120


<b>phỳt</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


1. Tính giá trị biểu thøc:


4 1 6


3 1 3 2 3 3



<i>A</i>  


  


2. Cho biÓu thøc:


1 1 1 1 1


1 1


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>


b) TÝnh giá trị của <i>P</i> biết

<i>x</i>

4


<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>

 



2


:
<i>P y x</i>


và đờng
thẳng

 

<i>d</i> :<i>y</i>2<i>x</i>3


1. Vẽ parabol

 

<i>P</i> và đờng thẳng

 

<i>d</i>


2. Viết phương trình các đường thẳng song
song với đường thẳng

 

<i>d</i> và cắt đồ thị


hàm số 4


2
<i>x</i>
<i>y</i>


tại điểm có tung l 9
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau


<b>1.</b>


11


6 6



11



<i>xy x y</i>


<i>xy</i>




<i>y</i>

<i>x</i>



 












</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>




2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1 0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>

 



Gäi

<i>x x</i>

1

,

2lµ 2
nghiƯm cđa phơng trình


1. Giải phơng trình khi

<i>m</i>

4

.


2. Xỏc nh

<i>m</i>

đề phơng trình có 2 nghiệm
cùng dương



<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình


Khong cỏch gia hai thnh ph A và B là
180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 phút ở B rồi
trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là
10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5
km/h. Tính vận tốc lỳc i ca ụ tụ.


<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>


Cho

<i>ABC</i>

vuông tại A. Gọi D là
một điểm nằm trên cạnh AB. Đường trịn
đường kính BD cắt BC tại E. Các đường
thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các
điểm F và G.


1. Chứng minh: Tứ giác CAFB nội tiếp
2. Chứng minh: AB.ED = AC.EB
3. Chứng minh:

<i>AC</i>

/ /

<i>FG</i>



4. Chứng minh:

<i>AC DE BF</i>

,

,

đồng quy


---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>



Họ tên thí


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×