Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.34 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO XYZ</b>
<b>ĐỀ 1</b>
Ngày thi: ___________________
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>
<b>MÔN THI: TON</b>
Thi gian: 120 phỳt
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thøc:
4 10 2 5 4 10 2 5
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 3 4 5 4 2
:
9
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định v rỳt
gn biu thc<i>B</i>
b) Tìm giá trị của<i>x</i> biết
2
40
<i>B</i> <i>B</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
và
đ-ờng thẳng
1. Khi <i>m</i>1, vẽ parabol
2. Tìm giá trị của m để parabol
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>Câu 4: (1,5 điểm) Cho phơng trình:</b>
2
(
cú 2 nghim phân biệt với mọi
nghiƯm
.
<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Mi tha rung hỡnh ch nhật có chu vi 250
m. Tính diện tích của thửa ruộng biết rằng nếu
chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì
chu vi thửa ruộng vẫn khơng thay i.
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho na ng trũn (O) đờng kính AB, bán
kính OC AB. Gọi là một điểm trên cung BC. Kẻ
đờng cao CH của tam giác ACM.
1. Chøng minh: Tø gi¸c AOHC nội tiếp.
2. Chứng minh: CHM vuông cân và OH
là phân giác củaéCOM.
3. Gọi giao điểm của OH và BC là I
4. Đờng thẳng BM cắt OH tại N. Chøng
minh: NB.CM=MA.IN
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 2</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>10 </b>
<b>MễN THI:</b>
<b>TON</b>
Thi gian: 120
<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1.Tính giá trị biểu thức:
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
1 1 1 1 1
:
1 1 1 1 2
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức<i>Q</i>
b) TÝnh gi¸ trÞ cđa<i>Q</i> biÕt
17 4 9 4 5
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
:
4
<i>x</i>
<i>P y</i>
và
đ-ờng thẳng
3 2
:
4
<i>x</i>
1.V parabol
2.Tìm tọa độ giao điểm của parabol
<b>1.</b>
<b>2.</b>
2
<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2
3
2
<i>m</i>
.
2. Xỏc định
nghiệm cùng âm.
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Mt ngi i xe p t A đến B với vận tốc
15 km/h. Sau đó một thời gian, một ngời đi xe máy
cũng xuất phát từ A với vận tốc 30 km/h và nếu
khơng có gì thay đổi thì sẽ đuổi kịp ngời đi xe máy
tại B. Nhng sau khi đi đợc nửa qu ng đ<b>ã</b> ờng AB,
ng-ời đi xe đạp giảm bớt vận tốc 3 km/h nên hai ngòi
gặp nhau tại C cách B 10 km. Tính qu ng đ<b>ã</b> ờng AB
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho đờng tròn (O) và tiếp tuyến
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 3</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trÞ biĨu thøc:
1 1
7 24 1 7 24 1
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
4 3 2
:
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biu thc <i>M</i>
b) Tìm giá trị của<i>x</i> biết
1
<i>M</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
: 2
<i>P y</i> <i>x</i>
1.VÏ parabol
2.Viết phơng trình đờng thẳng
<b>1.</b>
<b>2.</b>
2 3
<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2
1.Chøng minh r»ng ph¬ng trình luôn có 2
nghiƯm ph©n biƯt víi mäi
Tỡm
2 2
1 2 1 2
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Nu t s ca mt phõn s c tng gp ụi v
mẫu số thêm 8 thì giá trị của phân số bằng
1
4<sub>. Nếu</sub>
tử số thêm 7 và mẫu số tăng gấp 3 thì giá trị phân số
bằng
5
24 <sub>. Tỡm phõn s ú.</sub>
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Gọi I
là trung điểm BC. Qua I kẻ IK vng góc BC (K
1.Chøng minh : Tø gi¸c ABIK néi tiÕp.
2.Chøng minh:
3.Chøng minh:
4.Đờng thẳng AI cắt BM tại N. Chøng minh:
AC = BN.
5.Chøng minh : Tø gi¸c NMIC néi tiÕp.
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 4</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phút </b>
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>
1.Tính giá trị biểu thức:
5 2 6 8 2 15
7 2 10
<i>A</i>
2.Cho biÓu thøc:
2 2 1
.
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rỳt
gn biu thc <i>N</i>
b) Tìm các giá trị nguyên của<i>x</i>
sao cho <i>N</i>có giá trị nguyên.
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
:
4
<i>x</i>
<i>P y</i>
và
đ-ờng thẳng
1.Vẽ parabol
2.Đờng thẳng
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2
2. Gọi
Tìm
2 2 2 2
1
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Hai máy cày có công suất khác nhau cùng
làm việc đ cày đ<b>Ã</b> ợc
1
6<sub> cỏnh ng trong 15 giờ.</sub>
Nếu máy thứ nhất cày 12 giờ, máy thứ hai cày
trong 20 giờ thì cả hai máy cày đợc 20% cánh
đồng. Hỏi nếu mỗi máy làm việc riêng thì sẽ cày
song cánh ng trong bao lõu?
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho(O) đờng kín AC. Trên đoạn OC lấy
điểm B và vẽ đờng trịn (O’), đờng kính BC. Gọi M
là trung điểm của AB. Từ M vẽ dây cung DE vng
góc với AB. Đờng thẳng DC cắt đờng trũn (O) ti I.
1. Tứ giác ADBE là hình gì ?
2. Chứng minh : Tứ giác DMBI nội tiếp.
3. Chứng minh: Ba điểm E, B, I thẳng hàng và
5. Chứng minh: MI là tiếp tuyến của đờng tròn
(O’).
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 5</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VO LP</b>
<b>10 </b>
<b>MễN THI:</b>
<b>TON</b>
Thi gian: 120
<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thức:
3 8 2 12 20
3 18 2 27 45
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
2 3 3 2 2
: 1
9
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>D</i>
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của<i>D</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
:
<i>P y x</i>
và đờng
thẳng
1. Khi <i>m</i>1<sub>và</sub><i>n</i>3<sub> , vẽ parabol</sub>
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
2 2
<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2
(
1.Tìm
2.Gọi
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng tr×nh
Một ca nơ xuôi từ A đến B với vận tốc
<b>C©u 6: (3,0 ®iĨm) </b>
Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB . Gọi
I là trung điểm AO. Qua I đờng thẳng vng góc với
AB cắt nửa đờng trịn ở K. Trên IK lấy điểm C, AC
cắt (O) tại M. Đờng thẳng MB cắt đờng thẳng IK tại
D. Gọi giao điểm của IK và tiếp tuyến của (O) tại M
là N.
1. Chøng minh : Tø gi¸c AIMDI néi tiÕp.
2. Chøng minh: MC.AC = DC.CI
3. Chøng minh: ND = NC.
4. Đờng thẳng CB cắt AD tại E. Chứng minh: E
nằm trên đờng tròn (O) và C là tâm đờng
tròn ngoi tip
5. Giả sử C là trung điểm IK. Tính CD theo R
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 6</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phút </b>
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>
1.Tính giá trị biểu thức:
3 4
6 3 7 3
<i>A</i>
2.Cho biÓu thøc:
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định v rỳt
gn biu thc <i>P</i>
b) Tìm giá trị cña<i>x</i> biÕt
1
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho điểm</b><i>A</i>
1. Tìm a để parabol
2
:
<i>P y ax</i>
đi qua A . Vẽ
vẽ parabol
2. Xác định phơng trình đờng thẳng
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho ph¬ng trình:</b>
2
1. Tìm
2. Gäi
2 2
1 2
.
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Theo k hoạch, một cơng nhân phải hồn
thành 60 sản phẩm trong thời gian nhất định. Nhng
do cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ ngời cơng nhân đó
đ làm thêm đ<b>ã</b> ợc 2 sản phẩm. Vì vậy, chẳng những
hồn thành kế hoạch sớm hơn dự định 30 phút mà
còn vợt mức 3 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
giờ ngời đó phi lm bao nhiờu sn phm.
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đờng
trịn(O). Gọi I là điểm chính giữa cung AB (Cung
AB không chứa điểm C, D). Hai đờng thẳng ID và
IC cắt AB lần lợt ở M, N.
1. Chøng minh : Tø gi¸c DMNC néi tiÕp.
2. Chøng minh: NA.NB = NI.NC.
3. Hai đờng thẳng DI và BC cắt nhau ở F. Hai
đờng thẳng AD và IC cắt nhau ở E. Chứng
minh:
4. Chøng minh:
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 7</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phút </b>
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thức:
14 7 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2. Cho biÓu thøc:
<i>P</i>= 1
1
gọn biểu thức <i>P</i>
b) Tìm giá trị của<i>x</i> biết <i>P</i>0
2
:
4
<i>x</i>
<i>P y</i>
và
đ-ờng thẳng
1. Xác định <i>m</i> đề đờng thẳng
2. Vẽ parabol
<b>1.</b>
<b>2.</b> 2
<b>Câu 4: (1,5 điểm) Cho phơng trình:</b>
2
(
2.Gọi
Mt ngi i xe đạp từ A đến B trong một
thời gian đ định. Khi còn cách B 30 km, ng<b>ã</b> ời đó
nhận thấy rằng sẽ đến B chậm nửa giờ nếu giữ
nguyên vận tốc đang đi, nhng nếu tăng vận tốc
thêm 5 km/h thì sẽ tới đích sớm hơn nửa giờ.Tính
vận tốc của xe đạp tren qu ng đ<b>ã</b> ờng đ đi lúc đầu.<b>ã</b>
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB
<i>Bx</i><sub>lần lợt ở D và C. </sub>
1. Chứng minh : Tứ giác ADMO nội tiÕp.
2. Chøng minh:
3. Hai đờng thẳng DC và AB cắt nhau ở N.
Tiếp tuyến
4. Xác định vị trí của M trên nửa đờng thẳng để
DE = DF
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 8</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phút </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thức:
9 4 5. 21 8 5
4 5 5 2
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
1 2
1 :
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>Q</i>
b) TÝnh gi¸ trị của <i>Q</i> biết
19 8 3
<i>x</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
:
2
<i>x</i>
<i>P y</i>
và
đ-ờng thẳng
1. Vẽ parabol
2. Tìm tọa độ giao điểm của parabol
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>Câu 4: (1,5 điểm) </b>
1. Cho phơng trình:
lµ 2 nghiƯm của phơng trình. Không
giảI phơng trình h y tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc<b>·</b>
1 2
1 2
2. Cho phơng trình:
2
<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Nếu mở cả hai vòi nớc chảy vào mệt bể cạn
thì sau 2 giờ 55phút bể đầy bể. Nếu mở riêng từng
vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ
hai là hai giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì mỗi
vòi chảy bao lâu đầy bể ?
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho ABC có 2 góc nhọc, đờng cao AH.
Gọi K là điểm đối xứng của H qua AB và l là điểm
đối xứng của H qua AC. Đờng thẳng KI cắt AB, AC
lần lợt tại E và F.
1. Chøng minh : Tø gi¸c AICH néi tiÕp.
2. Chøng minh: AI = AK.
3. Chứng minh: Các điểm A, E, H, C ,I cùng
nằm trên một đờng tròn.
4. Chứng minh: Giao điểm ba đờng phân giác
của
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 9</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thøc:
3 5 3 5
2 2 3 5 2 2 3 5
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
3 9 3 2
1 :
9 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>
b) Tính giá trị của <i>x</i> để <i>P</i> 1 0
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
: 2
<i>P y</i> <i>x</i>
và
đ-ờng thẳng
1. VÏ parabol
2. Trên parabol (P) lấy điểm A có hồnh độ
1
<i>x</i> <sub>và điểm B có hồnh độ </sub><i>x</i>2<sub> . Xác</sub>
định các giá trị của m và n để đờng thẳng
tiếp xúc với parabol (P) và
song song với AB
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
2
<b>2.</b>
<b> C©u 4: (1,5 điểm) Cho phơng tr×nh:</b>
2
(
2. Gäi
<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Mt chic thuyn khi hnh t bến sơng A.
Sau đó 5 giờ 20 phút một chiếc ca nô chạy từ bến
sông A đuổi theo và gặp chiếc thuyền tại một điểm
cách bến A 20 km. Hỏi vận tốc của thuyền, biết
rằng ca nô chạy nhanh hn thuyn 12 km/h.
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Trờn (O) lấy 3 điểm A, B, C. Gọi M, N,
P lần lượt theo thứ tự là điểm chính giữa cung
AB, BC, AC . Đường thẳng AM cắt MP và
BP lần lượt ở K và I. Đường thẳng MN cắt
AB ở E.
1. Chứng minh
2. Chứng minh : Tứ giác PKEN nội tiếp.
3. Chứng minh: AN.BD = AB.BN
4. Chứng minh: I là trực tâm của
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO XYZ</b>
<b>ĐỀ 10</b>
Ngày thi: ___________________
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>
Thời gian: 120 phút
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thức:
3 5 5 3 3 5 15
1 . 1
3 5 3 1
<i>A</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2. Cho biÓu thøc:
2 10 2 1
6 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>
b) TÝnh gi¸ trÞ cđa <i>P</i> biÕt
18 2 65
<i>x</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
1
:
4
và
đ-ờng thẳng
1. V parabol
2. Viết phương trình các đường thẳng
song song với đường thẳng
và cắt đồ thị hàm số
4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
tại điểm cú tung l 4
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
Cho (O) đường kính AB và dây CD
vng góc với AB tại F. Trên cung BC lấy
điểm M. Nối A với M cắt CD tại E.
1. Chứng minh: MA là phân giác của
góc
2. Chứng minh: Tứ giác EFBM nội tiếp.
3. Chứng minh
4. Gọi giao điểm CB với AM là N; MD
với AB là I. Chứng minh:
tiếp
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 11</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MÔN THI:</b>
<b>TON</b>
Thi gian: 120
<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biÓu thøc:
15 4 12
6 11
6 1 6 2 3 6
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
2. Cho biÓu thøc:
3 9 3 2
1 :
9 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thc <i>P</i>
b) Tính giá trị cđa <i>P</i> biÕt
9 4 5
<i>x</i>
<b>C©u 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
1
:
2
và
đ-ờng thẳng
1. VÏ parabol
2. Xác định a và b để đờng thẳng
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b> C©u 4: (1,5 điểm) Cho phơng trình:</b>
(
nghiƯm ph©n biƯt
2. Xác định giá trị của
Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài
lên 10 m, tăng chiều rộng lên 5 m thì diện tích tăng
500 m2<sub>. Nếu giảm chiều dài 15 m và giảm chiều</sub>
rộng 9 m thì diện tích giảm 600 m2<sub>. Tính chiều dài,</sub>
chiều rộng ban đầu.
<b>Câu 6: (3,0 ®iĨm) </b>
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều
dài
1. Chứng minh: Tứ giác AHDC nội tiếp
đường tròn (O). Chĩ rõ điểm O và bán
kính R.
2. Đường thẳng HB cắt AD tại I và cắt
AC tại M; HC cắt DB tại N.
Chứng minh: HB = HC
3. Chứng minh: AB.AC = BH.BI
4. Chứng minh: MN song song với tiếp
tuyến tại H của đường tròn (O)
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 12</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>
5 5 5 5
3 3
5 1 1 5
<i>A</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1 1 1
2 2 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thc <i>P</i>
b) Tính giá trị của <i>x</i>biết <i>P</i>2
<b>Câu 2: (1,0 ®iĨm) Cho parabol</b>
2
1
:
4
<i>P y</i> <i>x</i>
và
1. VÏ parabol
2. Tìm giá trị của m để parabol
<b>C©u 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
<b> C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho ph¬ng trình:</b>
2
1. Giải phơng trình.
2. Gọi
Tính giá trị của 1 2
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Mt ngi i xe đạp từ A đến B trong một
thời gian đ định. Khi cịn cách B 30 km, ng<b>ã</b> ời đó
nhận thấy rằng sẽ đến B chậm nửa giờ nếu giữ
nguyên vận tốc đang đi, nhng nếu tăng vận tốc
thêm 5 km/h thì sẽ tới đích sớm hơn nửa giờ.Tính
vận tốc của xe đạp tren qu ng đ<b>ã</b> ờng đ đi lúc đầu.<b>ã</b>
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho đường tròn(O) và
C là một điểm tuỳ ý trên cung lớn AB. Các
đường cao AI; BK; CJ của
thẳng AH cắt (O) tại M. Hai đường thẳng BM
và AN gặp nhau ở D.
1. Chứng minh: B, K, C, J cùng nằm trên
một đường tròn
2. Chứng minh: IB.KC = IH.BK
3. Chứng minh: MN là đường kính của
đường tròn (O)
4. Chứng minh: Tứ giác ABCD là hình bình
hành.
5. Chứng minh:
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 13</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thøc:
6 4 2 6 4 2
2 6 4 2 2 6 4 2
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
1 1 8 3 2
: 1
9 1
3 1 3 1 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rỳt
gn biu thc <i>P</i>
b) Tính giá trị của <i>x</i>biết
6
5
<i>P</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
: 2
<i>P y</i> <i>x</i>
và
đ-ờng thẳng
<b>2.</b> Lấy 3 điểm A, B, C trên parabol
<b>C©u 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng tr×nh sau
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b> C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2
(
2. Gọi
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản
phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ
thuật mới nên tổ I đ v<b>ã</b> ợt mức 18% và tổ II đ v<b>ã</b> ợt
mức 21%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã
hoàn thành vợt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản
phẩm đợc giao của mỗi tổ theo k hoch ?
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho ng trịn (O) và điểm A nằm
ngồi đường trịn. Vẽ các tiếp tuyến AB; AC
và cát tuyến ADE. Gọi H là trung điểm DE.
1. Chứng minh: A, B, H, O, C cùng nằm
trên một đường tròn
2. Gọi I là giao điểm của BC và DE . Chứng
minh:
3. Chứng minh: HA là phân giác của
4. Đường thẳng BH cắt (O) ở P. Chứng
minh:
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 14</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phỳt </b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thøc:
3 5 3 5
3 5 3 5
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
15 11 3 2 2 3
3 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định và rỳt
gn biu thc <i>P</i>
b) Tính giá trị của <i>x</i>biết <i>P</i>0
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
1
:
4
<i>P y</i> <i>x</i>
và
đ-ờng thẳng (d) đi qua điểm
3
;1
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>có hƯ sè gãc lµ</sub>
m.
1. VÏ parabol
2. Tìm m sao cho (d) tiếp xúc (P)
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
2 2
<b>2.</b>
2
2
<b> Câu 4: (1,5 điểm) Cho phơng trình:</b>
(
<b>1.</b> Giải phơng trình khi .
<b>2.</b> Xỏc nh giá trị của
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
tr-ớc thời hạn 3 giờ mà còn làm thêm 6 chiếc nữa.
Tính số dụng cụ mỗi ngời đợc giao.
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho
1. Chứng minh: Tứ giác AFHE là hình chữ
nhật.
2. Chứng minh: Tứ giác BEFC nội tiếp
3. Chứng minh: AB.AE = AF.AC
4. Chứng minh: FE là tiếp tuyến chung của
hai nửa đường trịn.
5. Chứng minh: HB.HC = 4OE.OF
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 15</b>
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phút</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 16</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b> Thi gian: 120<b><sub>phỳt</sub></b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thøc:
5 5
3 2 2 3 8
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
3
3
2 1 1
.
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>
b) XÐt dÊu cđa biĨu thøc
2
:
<i>P y x</i>
và đờng
thẳng
1. Vẽ parabol
2. CMR đờng thẳng
<b>1.</b>
2
2
<b>2.</b>
2
2
<b> C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2
1. Không giải phơng trình h y tÝnh tæng<b>·</b>
1 2 2 1
2. H y lập một ph<b>Ã</b> ơng trình bậc hai với các
hệ số nguyên có nghiệm là
2
1
và
2
2
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Lúc 6h30 phút một ngời đi xe máy từ A đến
B dài 75km với vận tốc định trớc. Đến B ngời đó
nghỉ lại 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn
hơn vận tốc dự định là 5km/h. Ngời đó về đến A lúc
12 giờ 20 phút. Tính vận tốc dự dịnh của ngời đi xe
máy.
<b>C©u 6: (3,0 ®iĨm) </b>
Từ đỉnh A của hình vng ABCD, ta
tia cắt cạnh BC tại E và cắt đường chéo DB
tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại F và cắt đường
chéo DB tại Q.
1. Chứng minh:
2. Chứng minh: AB.PE = EB.PF
3. Chứng minh:
4. Gọi M là trung điểm AE . Chứng
minh:MC = MD
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 17</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MƠN THI:</b>
<b>TỐN</b>
Thời gian: 120
<b>phút</b>
<b>C©u 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thức:
2
3 5 5 3 3 5 15
1 . 1
3 5 3 1
<i>A</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2. Cho biĨu thøc:
1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
ỉ <sub>+</sub> ửổ<sub>ữ</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
= +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub>
ữ ữ
ữ ữ
ỗ <sub>+</sub> ỗ <sub></sub>
-ố ứố ứ
a) Tỡm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>
b) Tìm giá trị của<i>a</i> biết <i>P</i>3 <i>P</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
: 4
<i>P y</i> <i>x</i>
và
đ-ờng thẳng
2. Tìm tọa độ giao điểm của parabol
<b>1.</b>
2
2
<b>2.</b>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>
3 2 1 4 9 2 3 5 2
<b> C©u 4: (1,5 điểm) Cho phơng tr×nh:</b>
2
Gọi
1. Giải phơng trình
2. Xỏc nh
<b>Câu 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Lúc 6h30 phút một ngời đi xe máy từ A đến
B dài 75km với vận tốc định trớc. Đến B ngời đó
nghỉ lại 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn
hơn vận tốc dự định là 5km/h. Ngời đó về đến A lúc
12 giờ 20 phút. Tính vận tốc dự dịnh của ngời đi xe
máy.
<b>C©u 6: (3,0 ®iĨm) </b>
Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngoài tại
A
1. Chứng minh:
2. Đường thẳng OE cắt đường thẳng AB ở
N. Đường thẳng IE cắt đường thẳng AC tại
4. Tính diện tích tứ giác BCIO theo R, r
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 18</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MÔN THI:</b>
<b>TON</b>
Thi gian: 120
<b>phỳt</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thøc:
7 3 7 3
: 28
7 3 7 3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2. Cho biÓu thøc:
1 1 1
4
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
ỉ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>÷</sub><sub>ưỉ</sub> <sub>ử</sub>
ỗ ữỗ ữ
ỗ ỗ ữ
=ỗ<sub>ỗ</sub> - + ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗ - - è ø
è ø
b) T×m giá trị của<i>a</i> biết
3 2
<i>P</i> <i>a</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho parabol</b>
2
v đờng
th¼ng
1 5
: 0
6 6
<i>d</i> <i>x y</i>
.
1. Vẽ parabol
2. Tìm tọa độ giao điểm của parabol
<b>1.</b>
<b>2.</b>
4 <sub>2</sub>
<b> C©u 4: (1,5 điểm) Cho phơng tr×nh:</b>
2
Gäi
1. Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2
nghiƯm ph©n biƯt víi mäi
2. Xác định
1 2
<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
sa chữa một qu ng đ<b>ã</b> ờng, cần huy
động một số ngời làm trong một số ngày. Nếu bổ
sung thêm 3 ngời thì thời gian hồn thành rút đợc 2
ngày. Nếu rút bớt 3 ngời thì thời gian hồn thành
phải kéo dài thêm 3 ngày. Tính số ngời dự định huy
động và số ngày dự định hồn thành cơng việc.
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho
1. Chứng minh: Tứ giác AMHK nội tiếp
2. Chứng minh: JA.HJ = KJ.JM
3. Từ C kẻ tia
4. Chứng minh:
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí
sinh: ...
...Số báo danh: ...
<b>SỞ GIÁO DỤC</b>
<b>VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>XYZ</b>
<b>ĐỀ 19</b>
Ngày thi:
_______________
____
<b>KỲ THI TUYỂN</b>
<b>SINH VÀO LỚP</b>
<b>10 </b>
<b>MÔN THI:</b>
<b>TON</b>
Thi gian: 120
<b>phỳt</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>
1. Tính giá trị biểu thøc:
4 1 6
3 1 3 2 3 3
<i>A</i>
2. Cho biÓu thøc:
1 1 1 1 1
1 1
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện xác định và rút
gọn biểu thức <i>P</i>
b) TÝnh giá trị của <i>P</i> biết
2
và đờng
thẳng
1. Vẽ parabol
2. Viết phương trình các đường thẳng song
song với đường thẳng
hàm số 4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
tại điểm có tung l 9
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Giải các phơng trình và hệ </b>
ph-ơng trình sau
<b>1.</b>
<b> C©u 4: (1,5 ®iĨm) Cho phơng trình:</b>
2
Gäi
1. Giải phơng trình khi
2. Xỏc nh
<b>C©u 5: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập</b>
phơng trình hoặc hệ phơng trình
Khong cỏch gia hai thnh ph A và B là
180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 phút ở B rồi
trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là
10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5
km/h. Tính vận tốc lỳc i ca ụ tụ.
<b>Câu 6: (3,0 điểm) </b>
Cho
1. Chứng minh: Tứ giác CAFB nội tiếp
2. Chứng minh: AB.ED = AC.EB
3. Chứng minh:
4. Chứng minh:
---HẾT----(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế
hiện hành)
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám</b></i>
<i><b>thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ tên thí