Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.19 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và tên học sinh </b></i>:………
Trường………
<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: </b>
<i><b>* Dao động cơ, dao động tuần hoàn</b></i>
+ Dao động cơ là chuyển động qua lại của vật quanh 1 vị trí cân bằng.
+ Dao động tuần hoàn là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở lại vị trí và chiều
chuyển động như cũ (trở lại trạng thái ban đầu).
<i><b>* Dao động điều hòa</b></i>
+ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cơsin (hoặc sin) của thời gian.
+ Phương trình dao động: x = Acos(t + )
Trong đó: x (m;cm hoặc rad): Li độ (toạ độ) của vật; cho biết độ lệch và chiều lệch của vật so với VTCB.
A>0 (m;cm hoặc rad): Là biên độ (li độ cực đại của vật); cho biết độ lệch cực đại của vật so với
VTCB.
(t + ) (rad): Là pha của dao động tại thời điểm t; cho biết trạng thái dao động (vị trí và chiều
chuyển động) của
vật ở thời điểm t.
(rad): Là pha ban đầu của dao động; cho biết trạng thái ban đầu của vật.
(rad/s): Là tần số góc của dao động điều hồ; cho biết tốc độ biến thiên góc pha
+ Điểm P dao động điều hòa trên một đoạn thẳng ln ln có thể dược coi là hình chiếu của một điểm M
chuyển động trịn đều trên đường kính là đoạn thẳng đó.
<i><b>* Chu kỳ, tần số của dao động điều hồ</b></i>
+ Chu kì T(s): Là khoảng thời gian để thực hiện một dao động tồn phần.
Chính là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí và chiều chuyển động như cũ (trở lại trạng thái
ban đầu).
+ Tần số f(Hz):Là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
+ Liên hệ giữa , T và f: = <i>T</i>
2
= 2f.
<i><b>* Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà</b></i>
+ Vận tốc là đạo hàm bậc nhất của li độ theo thời gian: v = x' = - Asin(t + ) = Acos(t + + 2
)
Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm pha hơn 2
so với với li
độ.
- Ở vị trí biên (x = A): Độ lớn vmin = 0
- Ở vị trí cân bằng (x = 0): Độ lớn vmin =A.
Giá trị đại số: vmax = A khi v>0 (vật chuyển động theo chiều dương qua vị trí cân bằng)
vmin = -A khi v<0 (vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí cân bằng)
+ Gia tốc là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (đạo hàm bậc 2 của li độ) theo thời gian: a = v' = x’’ =
-2Acos(t + ) = - 2x
Gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ (sớm pha
2
so với vận tốc).
Véc tơ gia tốc của vật dao động điều hòa ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với độ lớn của li độ.
- Ở vị trí biên (x = A), gia tốc có độ lớn cực đại : amax = 2<sub>A.</sub>
Giá trị đại số: amax=2<sub>A khi x=-A; amin=-</sub>2<sub>A khi x=A;.</sub>
- Ở vị trí cân bằng (x = 0), gia tốc bằng 0.
+ Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.
+ Quỹ đạo dao động điều hồ là một đoạn thẳng.
<i><b>* Dao động tự do (dao động riêng)</b></i>
+ Là dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực
+ Là dao động có tần số (tần số góc, chu kỳ) chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ khơng phụ thuộc các yếu tố
bên ngồi.
Khi đó: gọi là tần số góc riêng; f gọi là tần số riêng; T gọi là chu kỳ riêng
<b>1.</b> Phương trình dao động: x = Acos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> )
<b>2.</b> Vận tốc tức thời: v = - <i>ω</i> Asin( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> )
<i>v</i><sub> luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0,</sub>
theo chiều âm thì v<0)
<b>3.</b> Gia tốc tức thời: a = - <i>ϖ</i> 2<sub>Acos(</sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t + </sub> <i><sub>ϕ</sub></i> <sub>) = -</sub> <i><sub>ω</sub></i> 2<sub>x</sub>
<i>a</i><sub> luôn hướng về vị trí cân bằng</sub>
<b>4.</b> Vật ở VTCB: x = 0; vMax = <i>ω</i> A; aMin = 0
Vật ở biên: x = ±A; vMin = 0; aMax = <i>ω</i> 2A
<b>5.</b> Hệ thức độc lập:
2 2 <sub>( )</sub><i>v</i> 2
<i>A</i> <i>x</i>
a = - <i>ω</i> 2<sub>x </sub>
<b>6.</b> Cơ năng:
2 2
đ
1
W W W
2
<i>t</i> <i>m</i> <i>A</i>
Với
2 2 2 2 2
đ
1 1
W sin ( ) Wsin ( )
2<i>mv</i> 2<i>m</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>t</i>
2 2 2 2 2 2
1 1
W ( ) W s ( )
2 2
<i>t</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>A cos</i> <i>t</i> <i>co</i> <i>t</i>
<b>7.</b> Dao động điều hồ có tần số góc là <i>ω</i> , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng
biến thiên với tần số góc 2 <i>ω</i> , tần số 2f, chu kỳ T/2
<b>8.</b> Động năng và thế năng trung bình trong thời gian nT/2 ( n - N*<sub>,</sub>
T là chu kỳ dao động) là:
2 2
W 1
2 4<i>m</i> <i>A</i>
<b>9.</b> Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2
2 1
<i>t</i>
với
1
1
<sub> và (</sub>0 1, 2)
<b>10.</b> Chiều dài quỹ đạo: 2A
<b>11.</b> Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A
Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược
lại
<b>12.</b> Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2.
1 1 2 2
1 1 2 2
Acos( ) Acos( )
à
sin( ) sin( )
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>v</i> <i>A</i> <i>t</i>
<sub> (v</sub><sub>1</sub><sub> và v</sub><sub>2</sub><sub> chỉ cần xác định dấu)</sub>
Phân tích: t2 – t1 = nT + <i>Δ</i> t (n N; 0 ≤ <i>Δ</i> t < T)
Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA, trong thời gian <i>Δ</i> t là S2.
<i><b>Lưu ý:</b></i>+ Nếu <i>Δ</i> t = T/2 thì S2 = 2A
A
-A x2 x1
+ Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox
<b>+ </b>Trong một số trường hợp có thể giải bài tốn bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa
dao động điều hồ và chuyển động trịn đều sẽ đơn giản hơn.
+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: 2 1
<i>tb</i>
<i>S</i>
<i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> với S là quãng đường</sub>
tính như trên.
<b>13. </b>Bài tốn tính qng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 <
<i>Δ</i> t < T/2.
Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một
khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi
càng gần vị trí biên.
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hồ và chuyển đường trịn đều.
Góc quét <i>Δϕ</i>=<i>ω</i>.<i>Δt</i>
Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1)
ax 2A sin
2
<i>M</i>
<i>S</i>
Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2)
2 (1 os )
2
<i>Min</i>
<i>S</i> <i>A</i> <i>c</i>
<i><b> Lưu ý:</b></i> + Trong trường hợp <i>Δ</i> t > T/2
Tách 2 '
<i>T</i>
<i>t n</i> <i>t</i>
trong đó
*<sub>;0</sub> <sub>'</sub>
2
<i>T</i>
<i>n N</i> <i>t</i>
Trong thời gian 2
<i>T</i>
<i>n</i>
quãng đường
luôn là 2nA
Trong thời gian <i>Δ</i> t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t: <sub></sub>
ax
ax
<i>M</i>
<i>tbM</i>
<i>S</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<sub> và </sub>
<i>Min</i>
<i>tbMin</i>
<i>S</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<sub> với S</sub><sub>Max</sub><sub>; S</sub><sub>Min</sub><sub> tính như trên.</sub>
<b>13.</b> Các bước lập phương trình dao động dao động điều hồ:
* Tính <i>ϕ</i>
* Tính A
* Tính <i>ϕ</i> dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0)
0
0
Acos( )
sin( )
<i>x</i> <i>t</i>
<i>v</i> <i>A</i> <i>t</i>
<b>Lưu ý:</b> + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0
+ Trước khi tính <i>ϕ</i> cần xác định rõ <i>ϕ</i> thuộc góc phần tư thứ mấy của
đường tròn lượng giác
(thường lấy -π < <i>ϕ</i> ≤ π)
<b>14.</b> Các bước giải bài tốn tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F)
lần thứ n
* Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0 thuộc phạm vi giá trị
của k )
* Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ)
A
-A
M
M
1
2
x O x
2
1
M
M
-A A
P 2 P1
* Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n
<b>Lưu ý:+</b> Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, cịn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm
thứ n
+ Có thể giải bài tốn bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hồ và
chuyển động trịn đều
<b>15.</b> Các bước giải bài tốn tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời
điểm t1 đến t2.
* Giải phương trình lượng giác được các nghiệm
* Từ t1 < t ≤ t2 thuộc Phạm vi giá trị của (Với k Z)
* Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó.
<i><b>Lưu ý:</b></i> + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hồ và
chuyển động trịn đều.
+ Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí biên 1 lần cịn các vị trí khác 2
lần.
<b>16.</b> Các bước giải bài tốn tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng
thời gian t.<sub></sub>
Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0.
* Từ phương trình dao động điều hồ: x = Acos(wt + <i>ϕ</i> ) cho x = x0
Lấy nghiệm t + = với <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 0 <sub> ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo</sub>
chiều âm vì v < 0)
hoặc t + = - ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương) <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
* Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó t giây là<sub></sub>
x Acos( )
A sin( )
<i>t</i>
<i>v</i> <i>t</i>
<sub> hoặc </sub>
x Acos( )
A sin( )
<i>t</i>
<i>v</i> <i>t</i>
<b>17</b>. Dao động có phương trình đặc biệt:
* x = a <i>ω</i> Acos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> )với a = const
Biên độ là A, tần số góc là <i>ω</i> , pha ban đầu <sub></sub>
x là toạ độ, x0 = Acos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> )là li độ.
Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí biên x = a <sub></sub> A
Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0”
Hệ thức độc lập: a = - <i>ω</i> 2<sub>x</sub>
0
2 2 2
0 ( )
<i>v</i>
<i>A</i> <i>x</i>
* x = a <i>ω</i> Acos2<sub>(</sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t + </sub> <i><sub>ϕ</sub></i> <sub>) (ta hạ bậc)</sub>
Biên độ A/2; tần số góc 2 <i>ω</i> , pha ban đầu 2 <i>ϕ</i>
<b>I. BÀI TẬP TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1</b>. Phương trình dao động của một vật là x = 6cos(4t + 6
), với x tính bằng cm, t tính bằng s.
a) Xác định biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu của dao động.
b) Xác định li độ, vận tốc và gia tốc của vật khi t = 0,25s.
<b>Câu 2</b>. Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14. Tính tốc độ trung
bình và vận tốc trung bình của vật trong một chu kì dao động.
<b>Câu 3</b>. Một vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20 3
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương.
b) Tính vận tốc và gia tốc cực đại của vật.
<b>Câu 4.</b> Một chất điểm dao động điều hồ với chu kì T = 0,314s và biên độ A = 8cm. Tính vận tốc của chất
điểm khi nó đi qua vị trí cân bằng và đi qua vị trí có li độ x = 5cm.
<b>Câu 5</b>. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2,5cos10t (cm).
a) Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị 3
? Lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu?
b) Tính vận tốc trung bình của dao động trong thời gian 8
1
chu kì kể từ lúc vật có li độ cực tiểu (x = 0)
và kể từ lúc vật có li độ cực đại (x = A).
<b>Câu 6</b>. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm; tần số f = 2Hz.
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại.
b) Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương vào những thời điểm nào ?
<b>III. Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1: </b>Một chất điểm thực hiện dao động điều hịa với chu kì T = 3,14s và biên độ A =
1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
<b>Câu 2: </b>Một vật dao động điều hồ khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 =
40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 =
30cm/s là
A. 4cm. B. <i>±</i> 4cm. C. 16cm. D. 2cm.
<b>Câu 3: </b>Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng x = 6cos(10 <i>π</i> t +
<i>π</i> )(cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng(-600<sub>) là</sub>
A. -3cm. B. 3cm. C. 4,24cm. D. - 4,24cm.
<b>Câu 4: </b>Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động.
Chu kì dao động của vật là
A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.
<b>Câu 5: </b>Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là x = 5cos(2 <i>π</i> t + <i>π</i> /3)
(cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A. 25,12cm/s. B. <i>±</i> 25,12cm/s. C. <i>±</i> 12,56cm/s. D. 12,56cm/s.
<b>Câu 6: </b>Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là x = 5cos(2 <i>π</i> t + <i>π</i> /3)
(cm). Lấy <i>π</i>2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A. -12cm/s2<sub>.</sub> <sub>B. -120cm/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 1,20m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. - 60cm/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 7: </b>Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao
động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x =
-3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2<sub>.</sub> <sub>B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s</sub>2<sub>.</sub>
C. v = 16m/s; a = 48cm/s2<sub>.</sub> <sub>D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 8: </b>Một vật dao động điều hịa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 =
40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động
điều hòa là
A. 10/ <i>π</i> (Hz). B. 5/ <i>π</i> (Hz). C. <i>π</i> (Hz). D. 10(Hz).
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
<b>Câu10: </b>Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2<sub>. Lấy </sub> <i><sub>π</sub></i>2 <sub> = 10. Biên độ và chu kì dao</sub>
động của vật lần lượt là
A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s.
<b>Câu11: </b>Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao
động của vật là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12,5cm.
<b>Câu12: </b>Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động.
Biên độ dao động của vật là
A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm.
<b>Câu13: </b>Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, trong q trình dao
động của vật lị xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm.
<b>Câu14: </b>Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia
tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2<sub>. Chu kì dao động của vật là</sub>
A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4s. D. 2s.
<b>Câu15: </b>Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm.
Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5m/s2<sub>.</sub> <sub>B. 25m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 63,1m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 6,31m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu16: </b>Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm
và v1 = -60 √3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 √2 cm và v2 = 60 √2 cm/s. Biên độ
và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.
<b>Câu17: </b>Một vật dao động điều hồ với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường
40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của
vật là
A. x = 10cos(2 <i>π</i> t + <i>π</i> /2)(cm). B. x = 10sin( <i>π</i> t - <i>π</i> /2)(cm).
C. x = 10cos( <i>π</i> t - <i>π</i> /2 )(cm). D. x = 20cos( <i>π</i> t + <i>π</i> )(cm).
<b>Câu18:</b> Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A
và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
A. <i>πA<sub>T</sub></i> . B. √3<i>πA</i>
2<i>T</i> . C.
3<i>π</i>2<i>A</i>
<i>T</i> . D.
√3<i>πA</i>
<b>Câu19:</b> Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và
tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong
mặt phẳng hình trịn dao động điều hồ với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40cm; 0,25s. B. 40cm; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 2,5m; 1,57s.
<b>Câu20:</b> Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hồ là v = 120cos20t(cm/s), với t
đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6(T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3cm. B. -3cm. C. 3√3 cm. D. - 3√3 cm.
<b>Câu21: </b>Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao
động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
<b>Câu23: </b>Chọn phát biểu <i><b>sai </b></i>khi nói về dao động điều hồ:
A. Vận tốc ln trễ pha <i>π</i> /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha <i>π</i> so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha <i>π</i> /2 so với li độ.
<b>Câu24: </b>Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha <i>π</i> /2 so với vận tốc. D. trễ pha <i>π</i> /2 so với vận tốc.
<b>Câu25: </b>Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hồ có dạng là
A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường hypebol.
<b>Câu26: </b>Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hồ có dạng là
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hình sin. D. đường parabol.
<b>Câu27: </b>Chọn phát biểu <i><b>đúng</b></i>. Biên độ dao động của con lắc lị xo khơng ảnh hưởng đến
A. tần số dao động. B. vận tốc cực đại.
C. gia tốc cực đại. D. động năng cực đại.
<b>Câu28: </b>Trong phương trình dao động điều hồ x = Acos( <i>ω</i> <sub>t +</sub> <i>ϕ</i> <sub>), các đại lượng</sub> <i>ω</i> <sub>,</sub>
<i>ϕ</i> , ( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> ) là những đại lượng trung gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu. B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động. D. tần số và trạng thái dao động.
<b>Câu29: </b>Chọn phát biểu <i><b>không đúng</b></i>. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hồ
A. có biểu thức F = - kx. B. có độ lớn khơng đổi theo thời gian.
C. ln hướng về vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hồ theo thời gian.
<b>Câu30: </b>Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là
A. a = 2x2<sub>.</sub> <sub>B. a = - 2x.</sub> <sub>C. a = - 4x</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. a = 4x.</sub>
<b>Câu31: </b>Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hồn. Tại thời điểm t và tại
A. chỉ có vận tốc bằng nhau. B. chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. chỉ có li độ bằng nhau. D. có mọi tính chất(v, a, x) đều giống
nhau.
<b>Câu32: </b>Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc
biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
<b>Câu33: </b>Chọn phát biểu <i><b>đúng</b></i>. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hồ
A. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
<b>Câu34: </b>Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa
của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại. D. Thế năngcủa con lắc.
<b>Câu35: </b>Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật
C. không thay đổi. D. tăng, giảm tùy thuộc vận tốc đầu lớn hay
nhỏ.
<b>Câu36: </b>Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau
A. x = <sub>√</sub><i>A</i><sub>2</sub> . B. x = A. C. x = 2
A
. D. x = <i>±</i><sub>√</sub><i>A</i><sub>2</sub> .
<b>Câu37: </b>Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hịa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực
đại thì vật có li độ bằng bao nhiêu?
A. A/ √2 . B. A √3 /2. C. A/ √3 . D. A √2 .
<b>Câu38: </b>Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng đổi chiều.
<b>Câu39: </b>Trong các phương trình sau phương trình nào <i><b>khơng</b></i> biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 5cos <i>π</i> t(cm). B. x = 3tsin(100 <i>π</i> t + <i>π</i> /6)(cm).
C. x = 2sin2<sub>(2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>t +</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>/6)(cm).</sub> <sub>D. x = 3sin5</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>t + 3cos5</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>t(cm).</sub>
<b>Câu40: </b>Một vật dao động điều hồ theo thời gian có phương trình x = A.cos2<sub>(</sub> <i><sub>ωt</sub></i> <sub> + </sub> <i><sub>π</sub></i>
/3) thì động năng và thế năng cũng dao động tuần hồn với tần số góc
A. <i>ω'</i> = <i>ω</i> . B. <i>ω'</i> = 2 <i>ω</i> . C. <i>ω'</i> = 4 <i>ω</i> . D. <i>ω'</i>
= 0,5 <i>ω</i> .
<b>Câu41: </b>Chọn kết luận <i><b>đúng</b></i>. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
<b>Câu42: </b>Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình
x = 12sin <i>ω</i> t - 16sin3 <i><sub>ω</sub></i> <sub>t. Nếu vật dao động điều hồ thì gia tốc có độ lớn cực đại là</sub>
A. 12 <i>ω</i>2 . B. 24 <i>ω</i>2 . C. 36 <i>ω</i>2 . D. 48 <i>ω</i>2 .
<b>Câu43: </b>Động năng của một vật dao động điều hoà : Wđ = W0sin2( <i>ω</i> t). Giá trị lớn nhất
của thế năng là
A. √2 W0. B. W0. C. W0/2. D. 2W0.
<b>Câu44: </b>Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2<sub>(</sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t +</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>/4). </sub><sub>Chọn kết</sub>
luận <i><b>đúng</b></i>.
A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu <i>π</i> /4.
<b>Câu45: </b>Phương trình dao động của vật có dạng x = -Asin( <i>ω</i> t). Pha ban đầu của dao
động là
A. 0. B. <i>π</i> /2. C. <i>π</i> . D. - <i>π</i> /2.
<b>Câu46: </b>Phương trình dao động của vật có dạng x = asin <i>ω</i> <sub>t + acos</sub> <i>ω</i> <sub>t. Biên độ dao động của</sub>
vật là
A. a/2. B. a. C. a √2 . D. a √3 .
<b>Câu47: </b>Trong chuyển động dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào
sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số góc; gia tốc.
<b>Câu48: </b>Phương trình dao động cơ điều hồ của một chất điểm là x = Acos( <i>ωt</i>+2<i>π</i>
3 ). Gia
tốc của nó sẽ biến thiên điều hồ với phương trình:
A. a = A <i>ω</i>2 cos( <i>ωt</i> - <i>π</i> /3). B. a = A <i>ω</i>2 sin( <i>ωt</i> - 5 <i>π</i> /6).
C. a = A <i>ω</i>2 sin( <i>ωt</i> + <i>π</i> /3). D. a = A <i>ω</i>2 cos( <i>ωt</i> + 5 <i>π</i> /3).
<b>Câu49: </b>Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos(
<i>ωt</i>+2<i>π</i>
3 ). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
A. Wđ = mA
2
<i>ω</i>2
4
3
2
<i>ω</i>2
4
3
C. Wđ = mA
2
<i>ω</i>2
4
3
mA2<i>ω</i>2
4
3
<b>Câu50: </b>Kết luận nào sau đây <i><b>không đúng</b></i>? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hồ
với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
<b>Câu51: </b>Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
<i><b>“ Sách là người bạn tốt nhất của tuổi già,</b></i>
<i><b>đồng thời là người chỉ dẫn tốt nhất của tuổi trẻ ”</b></i>
ÁP ÁN 1
Đ ĐỀ
<b>1 C</b> <b>2B</b> <b>3B</b> <b>4A</b> <b>5B</b> <b>6B</b> <b>7A</b> <b>8B</b> <b>9A</b> <b>10D</b>
<b>11B</b> <b>12A</b> <b>13C</b> <b>14C</b> <b>15C</b> <b>16A</b> <b>17C</b> <b>18D</b> <b>19B</b> <b>20C</b>
<b>21B</b> <b>22C</b> <b>23C</b> <b>24C</b> <b>25C</b> <b>26A</b> <b>27A</b> <b>28D</b> <b>29B</b> <b>30B</b>
<b>31D</b> <b>32B</b> <b>33C</b> <b>34C</b> <b>35A</b> <b>36D</b> <b>37B</b> <b>38A</b> <b>39B</b> <b>40C</b>
<b>41D</b> <b>42 C</b> <b>43B</b> <b>44A</b> <b>45B</b> <b>46C</b> <b>47D</b> <b>48A</b> <b>49B</b> <b>50C</b>