Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA LOP3 T32 LUYENQT GUI CHI MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.95 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>



Thứ hai, ngày 16 tháng 04 năm 2012
<b> Tập đọc – Kể chuyện </b>


<b>Người đi săn và con vượn.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>A.Tập đọc:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ .


- Hiểu ND, ý nghĩa : Giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trường.
(trả lời được các CH1, 2, 4, 5 trong SGK)


<b>B.Kể chuyện:</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh
họa(SGK) .


<i><b>* HS khá, giỏi :biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn.</b></i>


<i><b>* KNS:Xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông; Tư duy phê phán; ra quyết </b></i>
<i><b>định.</b></i>


<b>II.ĐDDH:</b>


-GV: tranh minh họa trong sgk.
-HS: đọc bài trước ở nhà.



<b>III.CHĐD – H:</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>A.Bài cũ: 3 HS đọc TL bài Bài hát trồng cây .</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>


+ 3 hs đọc và trả lời câu hỏi.
<b> 1/GTB: TĐ là ngôi chung của chúng ta. mỗi </b>


sinh vật đều có cuộc sống riêng, chúng ta ko
thể vơ cớ phá hoại. Truyện đọc Người đi săn
<b>và con vượn là 1 câu chuyện đau lòng do con</b>
người gây ra vì thiếu hiểu biết. Ta cùng đọc
bài này để rút ra bài học cho mình về lịng
nhân ái và ý thức bảo vệ môi trường.
<b> 2/Luyện đọc:</b>


<b> a/GV đọc toàn bài</b>
<b> b/HD hs luyện đọc: </b>


-Hd hs luyện đọc câu khó, dài, giải nghĩa từ:
tận số ; nỏ ; bùi nhùi


-Đọc từng câu, phát âm.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Các nhóm thi đọc.


-Đọc cả bài (vài hs thi đọc).
<b> c/THB:</b>



+Câu 1: Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của
bác thợ săn ? (HSTB)


-Đọc thầm Đ1


+... con thú nào ko may gặp bác thì hơm
ấy là ngày tận số.


+Câu 2 : Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói
lên điều gì ? (HSKG)




-Đọc thầm Đ2:


+… Nó căm ghét người đi săn độc ác./
<b>Nó tức giận kẻ bắn nó chết trong lúc </b>
<b>vượn con cần sự chăm sóc./</b>


+Câu 3: Những chi tiết nào cho thấy cái chết


-Đọc thầm Đ 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của vượn mẹ rất thương tâm?(HSTB) cho con, hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt
lên miệng con. Sau đó nghiến răng, giật
phắc mũi tên ra, hét lên thật to rồi ngã
xuống.


+Câu 4 : Chứng kiến cái chết của vượn


mẹ,bác thợ săn đã làm gì ?(HSTB)


+Câu 5 : Câu chuyện muốn nói điều gì với
chúng ta ?(HSKG)


<i><b></b><b>GDMT: Giáo dục ý thức bảo vệ lồi động </b></i>


<i><b>vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa </b></i>
<i><b>( vượn mẹ sẵn sàng hi sinh tất cả vì con) </b></i>
<i><b>trong mơi trường thiên nhiên.</b></i>


<b>@ ND: Giết hại thú rừng là tội ác;chúng ta </b>
cần có ý thức bảo vệ mơi trường


-Đọc thầm Đ 4:


+... bác đứng lặng chảy nước mắt, cắn
môi, bẻ gãy nỏ, lặng lẽ ra về. Từ đó, bác
bỏ hẳn nghề đi săn.


+... không nên giết hại muôn thú./ Phải
<b>bảo vệ động vật hoang dã./ Bảo vệ </b>
môi trường sống xung quanh ta./ Giết
<b>hại lồi vật là động ác./ ...</b>


4/Luyện đọc lại:


-Đọc diễn cảm Đ 2, hd hs đọc.


-3 HS thi đọc đ 2.



-Cả lớp bình chọn nhóm đọc hay.


<b>Kể chuyện</b>.


<b>1/Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại </b>
và kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời của
người thợ săn. Yc kể tự nhiên, sinh động, thể hiện
đúng nd.


<b>2/Hd hs kể :</b>


-Cho 1 hs đọc yc, q/s tranh nêu vắn tắt nd từng
tranh?


-GV nhắc hs: kể theo vai người thợ săn kể tự nhiên,
sinh động, thể hiện đúng nd.


-Cho 1 hs kể mẫu.


-Từng cặp hs tập kể 1 đoạn.


-Vài thi hs kể 1 hoặc 2 đoạn câu chuyện.
-1 hs kể toàn bộ câu chuyện.


-Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể lại câu chuyện
hấp dẫn, sinh động và nhập vai hay.


T1: Bác thợ săn xách nỏ vào rừng.


<b>T2: Bác thợ săn thấy 1 con vượn </b>
<b>ngồi ôm con.</b>


T3: Vượn mẹ chết rất thảm
thương.


<b>T4: Bác thợ săn hối hận bỏ nghề.</b>


<b>3.Củng cố – dặn dị:</b>


+Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
-Nhận xét tiết học. Về tập kể chuyện và kể cho
người thân nghe.


+... mọi người phải có ý thức bảo
vệ rừng./ Giết hại thú rừng là tội
<b>ác./ ...</b>


<b>Toán</b>


Luyện tập chung.
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


-Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
-Biết giải tốn có phép nhân (chia).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV: SGK,


-HS: SGK, phấn, b.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
1/Bài cũ: HS tính b


2/Dạy bài mới:


a/GTB: nêu YC tiết học.


12760:2; 18752:3; 16 052:4


Bài 1: a/Cho hs làm bảng lớp.
b/Cho hs làm bảng con.


-HS nêu miệng cách làm.
<b>Bài 2: </b>


- Cho hs đọc yc.


- GV tóm tắt, gợi ý bằng câu hỏi rồi cho hs làm
vào nháp.


- 1 em lên làm bài. Cả lớp nhận xét rồi chữa bài.


ĐS. 210 bạn


<b>Bài 3: </b>


- Cho hs đọc yc.


- GV tóm tắt, gợi ý bằng câu hỏi rồi cho hs làm
vào nháp.



- 2 em lên thi đua làm bài. Ai làm đúng, nhanh sẽ
thắng. Cả lớp bình chọn bạn thắng cuộc.


ĐS. 48 cm2
<b>Bài 4: </b>


- Cho hs đọc yc.


- Gv gợi ý bằng câu hỏi rồi cho hs làm vào nháp..
+Ngày chủ nhật đầu tiên là ngày nào?Chủ nhật kế
tiếp là ngày nào?


- HS trả lời câu hỏi


- Cả lớp nhận xét rồi chữa bài.
- Các ngày chủ nhật trong tháng đó
là: 8,15, 22, 29.


3/Củng cố-dặn dò:


-Dặn hs ghi nhớ cách làm.


- Bài sau: Bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị
(tt).


<b>ƠN LUYỆN CH ÍNH T Ả</b>


<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết đúng, trình bày đúng, đẹp bài - Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống
<i><b>tiết 2 t26</b></i>


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1:Ổn định</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b></i>
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc tồn bài viết chính tả.


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ Những từ nào trong bài phải viết hoa?


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ
viết sai:


- Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.


Hs lắng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
Hs trả lời.



Hs trả lời.
Hs viết ra nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b></i>
+ Bài tập 2a: Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời các em đọc kết quả.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó từng
em đọc kết quả.


- Gv nhận xét, chốt lại
<b>III. Củng cố dặn dò</b>
- Gv Nhận xét giờ học.


Học sinh viết vào vở.


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.



PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài cá nhân.


Hs đọc kết quả.


Hs lên bảng thi làm bài.
Hai em Hs đọc lại đoạn văn.
Hs nhận xét.


<b>GĐ BD TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I. Mục tiêu :- Ơn thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm tính giá trị biểu thức


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:


ND - TL Giáo viên Học sinh


1.Bài cũ :


2.Bài
mới:
Bài 1


Bài 2
(HS khá


-giỏi)


-Gọi học sinh lên bảng
làm bài tập 1/74 VBT
-Giáo viên nhận xét đánh
giá .


-Giới thiệu bài:
- ( HS trung bình)


- Gọi học sinh nêu bài tập
1


-Yêu cầu học sinh tự làm
bài .


-Gọi học sinh khác nhận
xét bài bạn


-Giáo viên nhận xét đánh
giá


- Yêu cầu nêu bài tập
trong 2 .


-3HS lên bảng làm (Dũng, Anh, Huê).
-Lớp nhận xét .


*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


-Học sinh lên bảng làm bài


12125 20516 10513 12008
x 5 x 6 x 8 x 9
-Học sinh nhận xét bài bạn


-Một em đọc đề bài.


-Cả lớp làm vào vở bài tập .


-Một học sinh lên bảng làm:( GIANG)
*Giải :


- Số quyển sách đợt đầu đã chuyển là
20 530 x 4 = .... ( quyển sách)
Số quyển sách đợt sau sẽ chuyển :
... - 61590 = (quyển sách)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3.
(HS khá
-giỏi)


Bài 4.


3) Củng
cố - Dặn
dò:


-Yêu cầu cả lớp làm vào
vở bài tập



-Mời một học sinh lên
bảng giải bài


- Gọi học sinh nhận xét
bài bạn


-Giáo viên nhận xét đánh
giá


– Mời một học sinh đọc đề
bài .


- Yêu cầu cả lớp làm vào
vở bài tập .


-Học sinh lên bảng .
-Gọi học sinh nhận xét
bài bạn .


-Nhận xét đánh giá bài
làm học sinh .


– Mời một học sinh đọc
đề bài .


- Yêu cầu cả lớp tính
nhẩm .


*Nhận xét đánh giá tiết


học


–Dặn về nhà học và làm
bài tập .


-Học sinh nhận xét bài bạn.
- Một học sinh đọc đề bài 3 .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-3Học sinh lên bảng làm bài


a, 21018 x 4 +10975 =84072 + 10975
= 95047


b,10819 x 5 - 24567 = 54095 – 24567
= 29528
c,12345 +10203 x 7 =12345+ 71421
= 83766


d,98765 – 15026 x 4 = 98765- 60104
- Học sinh nhận xét bài bạn .


Một học sinh đọc đề bài 4 .
-Lớp thực hiện tính nhẩm


2000 x 2 = 4000, 10000 x 2 = 20000
2000 x 4 = 8000, 11000 x 3 =33000
2000 x 5 = 10000, 12000 x 4= 48000
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại



Thứ ba, ngày 17 tháng 04 năm 2012
<b> Toán</b>


<b>Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tt).</b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


-Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị
<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK,


- HS: SGK, phấn, b,


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.Hỏi 3 thùng đó có mấy l dầu?
<b>2/Dạy bài mới:</b>


GTB: nêu YC tiết học.


tốn có liên quan đến rút về đ.vị.


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài toán </b></i>
-Cho hs đọc đề, gv tóm tắt đề tốn.
+Bài tốn cho biết gì?


+Bài tốn hỏi gì?


+Ta đã biết 35lít chia đều vào 7 can vậy ta có thể
tìm được số lít mật ong trong 1 can được ko?


+Ta thực hiện phép tính gì? Lấy mấy chia mấy?
+Khi ta biết số lít một ong trong 1 can thì ta có thể
tìm số can đựng 10 lít mật ong được ko?


+Ta thực hiện phép tính gì? Lấy mấy chia mấy?
-GV y/c hs so sánh sự khác nhau và giống nhau
giữa cách giải bài toán này với bài toán liên quan
đến rút về đơn vị đã học?


* KL: Khi giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
<i>dạng thứ hai , ta thực hiện theo 2 bước:</i>


<i>+Tìm giá trị của 1 phần (chia).</i>
<i>+Tìm số phần bằng nhau (chia).</i>


+có 35 lít mật ong chia đều vào 7
can.


+10 lít mật ong đựng vào mấy
can?


+Được. Phép tính chia. 35:7
+Được. Phép tính chia. Lấy 10
chia kq vừa tìm được.


-HS nêu miệng bài giải. GV ghi
bảng.


-Vài hs nhắc lại.



<i>*Lưu ý: Khi giải bài tốn ở dạng </i>
<i>này cần lưu ý đơn vị ở bước 2.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Cho hs đọc đề.
- GV tóm tắt, gợi ý .


+Bước nào là bước rút về đơn vị?


- hs làm vào vở nháp. 1 hs lên
bảng làm, cả lớp nhận xét rồi chữa
bài.


ĐS. 3 túi
<b>Bài 2: </b>


- Cho hs đọc đề


- GV tóm tắt, gợi ý hd.


- hs làm vào vở nháp.
ĐS. 7 cái áo
<b>Bài 3: </b>


<b>- Cho hs đọc yc, c</b>


- hs tính giá trị biểu thức rồi nêu miệng kq, nêu lí do
vì sao sai và sửa lại cho đúng.



-Nêu miệng kq.


<b>3/Củng cố-dặn dò:</b>


-GV nhấn mạnh cách giải tốn liên quan đến rút về đơn vị. Dặn hs ghi nhớ.
-Bài sau: Luyện tập.


<b> Chính tả </b>
Ngôi nhà chung.
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bài tập 2 b


<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK,


- HS: VBT, b, phấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.Bài cũ: </b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1/GTB: Nêu yêu cầu cần đạt tiết dạy.</b>
<b> 2/HD hs viết chính tả:</b>


-HS viết: cười rũ rượi, nói rủ rỉ, rủ bạn.


<b> a/Hd hs chuẩn bị:</b>


-Đọc đoạn văn.


+Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì?
+Những việc chung mà các dt phải làm là
gì?


+Luyện viết từ khó :


-2 hs đọc .
+… trái đất.


+... bảo vệ hồ bình, bảo vệ yêu cầu cần đạt,
đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật, ...
<i>-b: hàng nghìn, tập quán, hồ bình, đấu </i>
<i>tranh, thế giới, ...</i>


<b> b/GV đọc cho hs viết. </b>
<b> c/Chấm chữa bài. </b>


-HS viết.
<b>3/HD hs làm BT:</b>


-BT 2b: Cho hs đọc yc, làm vào VBT rồi
cho 2 bạn lên bảng làm. Cả lớp bình chọn
bạn thắng cuộc.


<b>về làng, dừng trước cửa, dừng, vẫn nổ, vừa </b>
bóp kèn, vừa vỗ cửa xe, về, vội vàng, đứng
<b>dậy, chạy vụt ra đường.</b>



<b>4/Củng cố-dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học. Về chữa lỗi và đọc các BT để ghi nhớ chính tả.
<b> Tự nhiên xã hội . </b>


<b> Ngày và đêm trên Trái đất.</b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiên tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
- Biết một ngày có 24 giờ.


<i><b>- HS khá, giỏi: Biết được mỗi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau </b></i>
khơng ngừng.


<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: các hình trong sgk/120, 121. Mơ hình. Quả địa cầu
- HS: sgk, xem bài trước ở nhà,


<b>III.CHĐD-H:</b>
<b>1/Bài cũ:</b>


-Mặt.trăng chuyển động quanh TĐ theo chiều nào?
-Hướng chuyển động của M.trăng quanh TĐ và hướng
chuyển động của ĐT quanh MT như thế nào?


-... ngược chiều với kim đồng
hồ.


-... cùng chiều.


<b>2/Dạy bài mới:</b>


<b> a/GTB: nêu yêu cầu cần đạt tiết học.</b>
b/HĐ1: Q/s tranh theo cặp.


-MT: Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên TĐ ở
mức độ đơn giản.


-CTH: (5’)


<b>B1: Cho hs q/s h.1, 2/120, 121/SGK và trả lời với bạn </b>
các câu hỏi sau:


+Tại sao bóng đèn ko chiếu sáng được tồn bộ bề mặt
quả ĐC?


+Khoảng thời gian phần TĐ được MT chiếu sáng gọi
là gì? Khoảng thời gian phần TĐ khơng được MT


+... vì quảĐC hình cầu nên
bóng đèn chỉ chiếu sáng được
1 phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chiếu sáng gọi là gì?


+Tìm vị trí của Hà Nội và La-ha-ba-na trên quả ĐC?
+Khi Ha Nội ban ngày thì La-ha-ba-na là ngày hay
đêm?


<b>B2: Gọi 1 số hs trả lời trước lớp. Cả lớp nhận xét , bổ </b>


sung.


<b>B3: GVKL.</b>


+... là ban đêm.


c/HĐ2: Thảo luận nhóm.


-MT: Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
-CTH:


<b>B1: GV chia nhóm 4, tự bầu nhóm trưởng và thư kí. </b>
Nhóm trưởng đ/khiển các bạn thực hành như SGK /
120.


<b>B2: Hs thảo luận theo nhóm (4’).</b>


<b>B3: Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.</b>
<b>B4: KL: Do TĐ ln tự quay quanh mình nó, nên mọi </b>
<i>nơi trên thế giới đều lần lượt được MT chiếu sáng rồi </i>
<i>lại vào bóng tối. Vì vậy, trên bề mặt trái đất ln có </i>
<i>ngày và đêm.</i>


-HS thực hành như SGK.


d/HĐ3: Thảo luận cả lớp.


-MT: Biết thời gian để TĐ quay được 1 vịng quanh
mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày có 24 giờ.



-CTH:


<b>B1: GV đánh dấu 1 điểm trên quả ĐC. GV quay 1 </b>
vòng quảĐC theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
<i>GV nói: Thời gian để TĐ quay 1 vịng quanh mình nó </i>
<i>được quy ước là 1 ngày.</i>


<b>B2: GV hỏi: Một ngày có mấy giờ?</b>


+Hãy tưởng tượng TĐ ngừng quay thì ngày và đêm
trên TĐ như thế nào?


<b>B3: GVKL: Thời gian để TĐ tự quay quanh mình nó</b>
<i>1 vịng là 1 ngày. 1 ngày có 24 giờ.</i>


-HS lắng nghe và q/s.


+... 24 giờ.


+... lúc đó có nơi chỉ có ban
ngày, có nơi chỉ có ban đêm./
<b>có nơi quá nóng, có nơi quá </b>
<b>lạnh./...</b>


<i><b>ÔNTập viết</b></i>
<b>ÔN CHỮ HOA X</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


1. <i>Kiến thức : Củng cố cách viết chữ hoa V, viết đúng mẫu , đều nét, nối nét đúng </i>
quy định.



2. <i>Kỹ năng : Viết được tên riêng và câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
3. <i>Thái độ : Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.</i>


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i>Giáo viên : Mẫu chữ Bảng phụ viết câu ứng dụng.</i>
<i>Học sinh : Vở tập viết, bảng con.</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng viết từ Phan Rang ,cả
lớp viết vào bảng con.


- GV chấm một số vở của HS
<b>3. Bài mới</b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài: Ôân chữ hoa S</b>
<b> 3.2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>


- Đính từ và câu ứng dụng lên bảng hỏi:
+ Trong bài có chữ hoa nào ta đã học?
- Đính mẫu chữ S lên bảng, hỏi:


+ Chữ S cao mấy li?



+ Chữ S được viết mấy nét ?
- GV viết chữ S và nêu cách viết


+ Nét 1:ĐB trên ĐK3 , viết nét cong dưới ,
lượn từ dưới lên đổi chiều bút, viết tiếp nét
móc ngược trái, cuối nét móc lượn vào trong,
DB trên dòng kẻ 1.


-Yêu cầu HS nhắc lại cách viết.


- Y/c cả lớp viết bảng con chữ S lần 1.
- GV nhận xét và sửa chữa và y/c HS viết
bảng con lần 2.


<b>b. Luyện viết từ ứng dụng</b>
- Gọi HS đọc từ ứng dụng


- Giảng : Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hoá, là
một trong những nơi nghỉ mát nổi tiếng của
nước ta.


 Trong từ này chữ nào cao 2,5 li ?
 Chữ nào cao 1 li ?


 Dấu được đặt ở đâu?


 Khoảng cách các chữ thế nào ?


- GV hướng dẫn cách nối nét .



-Y/c HS tập viết từ ứng dụng trên bảng con
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng</b>


- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng.


- Y/c HS giải thích câu thơ theo cách hiểu
của mình.


- Y/c HS tập viết trên bảng con :


<b> 3.3. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.</b>
* Y/c HS tập viết vào vở:


+ GV chấm 5, 6 bài. GV nhận xét.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>


- 1 HS lên bảng viết từ Phan Rang ,cả
lớp viết vào bảng con


- HS nghe.


- Cao 2,5 li.
- 1 nét.


- HS quan sát, lắng nghe.


-1 HS nhắc lại, nhận xét.


- HS luyện viết vào bảng con chữ V 2


lần


- Dấu huyền đặt trên chữ â.
- … bằng con chữ o.


- HS viết từ :.


.
- HS giải thích.
- HS lắng nghe.


- HS luyện viết : - HS tập viết vào vở.
- 1 HS nhắc lại cách viết chữ v


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn làm bài tập tiết 1 (Tuần 32)</b>



I Mục tiêu:


-Biết nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số.
-Biết tính nhẩm, tính giá trị của các biểu thức.


-Giải tốn bằng hai phép tính.
- GDHS u thích học toán.
II Đồ dùng dạy - học:
IIICác hoạt động dạy học:


ND - TL Giáo viên Học sinh


1.Bài cũ.


2.bài mới
Bài 1: Tính.


Bài 2. Tính
giá trị biểu
thức


Bài 3. Viết
số thích hợp
vào ơ trống.
Bài 4. Tính


Bài 5. Bài
toán


-Gọi 2HS lên bảng làm BT3 tiết 2 – tuần 30
-GV nhận xét, đánh giá.


-Giới thiệu bài.


-Gọi HS đọc Y/C BT.


-Gọi 3HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.
-GV và HS nhận xét, đánh giá.


-Gọi HS đọc Y/C BT.
a)31748 + 21417 x 2 =
b)83764 – 10714 x 6


-Gọi 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.


-GV và HS nhận xét, đánh giá, chữa.
-Gọi HS đọc Y/C BT.


-Gọi 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-GV và Hs nhận xét, chữa.


-Gọi HS nêu Y/C BT.


a) 45826 2 b) a) 45826 2





c) 30678 6



-Gọi 3HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.
-GV và HS nhận xét, đánh giá.


-Gọi HS đọc bài toán.


+ Ngày thứ nhất nhập kho 24 180kg gạo.
Số gạo nhập kho ngày thứ hai gấp 3 lần
ngày thứ nhất. Hỏi hai ngày nhập kho tất cả
bao nhiêu ki - lơ - gam gạo?


-Hướng dẫn HS phân tích và tóm tát bài
tốn.


-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.



-2HS lên bảng (Hằng,
Hùng)


-Lớp nhận xét, chữa.
Lắng nghe.


-1HS nêu.


-3HS lên bảng làm
-Lớp làm bảng con.
-nhận xét, chữa.
-3HS đọc Y/C BT.


-2HS lên bảng, lớp làm
vở


-Lớp nhận xét, chữa.
-2HS đọc Y/C BT.


-1HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vở.
-HS nhận xét, chữa.
-1HS nêu.


-3HS lên bảng làm
-Lớp làm bảng con.
-nhận xét, chữa.
-3HS đọc bài tốn



-HS phân tích và tóm tát
bài tốn.


-1HS lên bảng, lớp làm
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Củng cố
-dặn dò.


-GV và HS nhận xét, đánh giá, chữa.
-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.


-Nêu lại bài học
-Nghe và thực hiện
Thứ tư, ngày 18 tháng 4 năm 2012


<b> Tập đọc </b>
<b>Cuốn sổ tay.</b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các
nhân vật


- Nắm được công dụng của sổ tay; biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ
tay của người khác (trả lời được các CH trong SGK )


<b>II.ĐDDH:</b>


-GV: tranh minh hoạ bài đọc.


-HS: SGK, đọc bài trước ở nhà.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Bài cũ: 4 HS kể lại 4 đoạn của câu </b>
chuyện Người đi săn và con vượn
<b>B.Dạy bài mới:</b>


-4 hs kể chuyện và trả lời câu hỏi.


<b>1/GTB: Bài đọc hôm nay có tên Cuốn sổ tay. Sổ tay dùng để làm gì? Qua bài này, các </b>
em sẽ hiểu thêm về cách dùng sổ tay và cơng dụng của nó.


<b>2/Luyện đọc:</b>
a/Đọc bài .


b/HD hs đọc+ giải nghĩa từ:trọng tài
;Mơ-na-cơ ; diện tích ; Va-ti-căng ; quốc gia


-Đọc từng câu + fát âm.


-Đọc từng đoạn trước lớp (4 đoạn).
-Đọc từng đoạn trong nhóm.


-1, 2 hs đọc cả bài.
<b>3/THB:</b>


+Câu 1 : Thanh dùng sổ tay để làm gì ?
(HSTB)


-Đọc cả bài:



+... ghi nội dung cuộc họp, các việc cần
làm, những chuyện lí thú.


+Câu 2 : Hãy nói một vài điề lí thú ghi
trong sổ tay của Thanh ?(HSKG)


+... tên nước nhỏ nhất, nước lớn nhất,
nước có số dân đơng nhất, nước có số dân
ít nhất.


+Câu 3 : Vì sao Lân khun Tuấn không
nên tự ý xem sổ tay của bạn ? (HSTB)


-GV ghi nd lên bảng.


+… vì sổ tay là tài sản riêng của từng
người, người khác ko được tự ý sử dụng.
Trong sổ tay người ta chỉ ghi những điều
chỉ cho riêng mình, ko muốn ai biết.
Người ngồi tự tiện đọc là tò mò, thiếu lịch
sự.


4/Luyện đọc lại:
-HD hs đọc phân vai.


-HS thi đọc phân vai: Lân, Thanh, Tùng
và người dẫn chuyện.


- Cả lớp nhận xét. Bình chọn nhóm đọc
hay nhất.



5/Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện từ và câu. </b>


<b>Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. </b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm yêu cầu cần đạt trong đoạn văn
(BT1).


- Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2).
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT3).
<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK, bảng phụ viết sẵn BT 1, 3;
- HS: VBT, xem bài trứơc ở nhà.


<b>III.CHĐD-H:</b>


<b>1/Bài cũ: Kể tên các nước mà em biết?</b>
Đặt dấu phẩy vào câu sau.


<b>2/Dạy bài mới:</b>


a/GTB: nêu yêu cầu cần đạt tiết học.
b/HD hs làm BT:


+... Anh, Đức, Pháp, Mĩ, VN, Thái


Lan, Nam Phi, ...


+Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp
hồi hợp theo dõi Nen-li.


*BT1: Cho hs đọc yc và đoạn văn. Gọi 1 hs
lên bảng làm mẫu: Khoanh tròn dấu 2 chấm và
cho biết dấu 2 chấm ấy được dùng để làm gì?
-Cho hs trao đổi theo nhóm: Tìm những dấu 2
chấm cịn lại và cho biết mỗi dấu này dùng làm
gì?


-GVKL: Dấu 2 chấm dùng để bào cho người
<i>đọc biết các câu tiếp sau là lời nói, lời kề của </i>
<i>nhân vật hoặc lời giải thích cho 1 ý nào đó. </i>


+... dùng để dẫn lời nói của nhân vật
Bồ Chao.


+... Cịn 2 dấu hai chấm nữa. Một dấu
dùng giải thích sự việc, một dấu dùng
để dẫn lời nói của nhân vật Tú Hú.


*BT2: Cho hs đọc yc. Cho hs làm việc cá
nhân, sau đó làm vào vở BT. 2 đội hs thi đua
theo cách tiếp sức ở bảng lớp, cả lớp nhận xét
bình chọn đội thắng cuộc.


-GVKL chốt lại lời giải đúng.



Khi đã trở thành ... ngừng học. Có
lần ... con của Đác-uyn hỏi: “Cha đã
là nhà ... mệt?” Đác-uyn ôn tồn đáp:
“Bác học ... ngừng học.”


-Cả lớp ĐT.
<b> *BT3: Cho hs đọc yc BT. </b>


-Cho hs đọc yc. Cho hs làm việc cá nhân vào
VBT, sau đó gọi 3 lên bảng làm, cả lớp nhận
xét rồi chữa bài.


+Vài cặp hs hỏi-đáp tìm bộ phận trả lời câu hịi
Bằng gì?


a/... bằng gỗ xoan.


b/... bằng đơi bàn tay khéo léo của
mình.


c/... bằng trí tuệ, mồ hơi và cả máu của
mình.


<b>3/Củng cố- dặn dị:</b>


-Nhận xét tiết học. Cho điểm và biểu dương
những hs tốt. Về xem lại bài và ghi nhớ.


<b> Toán. </b>
<b>Luyện tập.</b>


<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV: SGK,


- HS: SGK, phấn, b.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>1/Bài cũ: Có 35 lít nước chia đều vào 7 can. Hỏi 10 </b>
lít nước chia đều vào mấy can?


<b>2/Dạy bài mới:</b>


<b> GTB: nêu YC tiết học.</b>


-HS giải miệng.


<b>Bài 1: </b>


- Cho hs đọc yc.


- GV tóm tắt, gợi ý bằng câu hỏi rồi cho hs làm vào
nháp. 1 hs lên bảng làm cả lớp nhận xét rồi chữa
bài.


+Bước nào là bước rút về đơn vị.


ĐS. 5 cái hộp
-Bài 2:



-nt-+Lưu ý: đơn vị ở bước tính thứ hai. ĐS. 12 hàng
<b>Bài 3:</b>


- Chia nhóm 4, thảo luận cách tính giá trị biểu thức,
tìm ra chỗ sai rồi sửa lại cho đúng; gọi 2 em lên thi
đua làm bài. Ai làm đúng, nhanh sẽ thắng. Cả lớp
bình chọn đội thắng cuộc.


-HS thi đua làm bài.


3/Củng cố-dặn dò:


-Cho hs nêu lại cách giải bài tốn có liên qua đến rút về đơn vị? Dặn hs ghi nhớ cách làm.
- Bài sau: Luyện tập.


<b>BU</b>


<b> ỔI CH ỀU</b> :

<b>ÔN </b>

<b> Luyện từ và câu</b>

<b> . </b>



<b>Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. </b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm yêu cầu cần đạt trong đoạn văn
(BT1).


- Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2).
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT3).
<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK, bảng phụ viết sẵn BT 1, 3;


- HS: VBT, xem bài trứơc ở nhà.


<b>III.CHĐD-H:</b>
<b>2/Dạy bài mới:</b>


a/GTB: nêu yêu cầu cần đạt tiết học.
b/HD hs làm BT:


+... Anh, Đức, Pháp, Mĩ, VN, Thái
Lan, Nam Phi, ...


+Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp
hồi hợp theo dõi Nen-li.


*BT1: Cho hs đọc yc và đoạn văn. Gọi 1 hs
lên bảng làm mẫu: Khoanh tròn dấu 2 chấm và
cho biết dấu 2 chấm ấy được dùng để làm gì?
-Cho hs trao đổi theo nhóm: Tìm những dấu 2
chấm còn lại và cho biết mỗi dấu này dùng làm
gì?


+... dùng để dẫn lời nói của nhân vật
Bồ Chao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

để dẫn lời nói của nhân vật Tú Hú.
*BT2: Cho hs đọc yc. Cho hs làm việc cá


nhân, sau đó làm vào vở BT. 2 đội hs thi đua
theo cách tiếp sức ở bảng lớp, cả lớp nhận xét
bình chọn đội thắng cuộc.



-GVKL chốt lại lời giải đúng.


Khi đã trở thành ... ngừng học. Có
lần ... con của Đác-uyn hỏi: “Cha đã
là nhà ... mệt?” Đác-uyn ôn tồn đáp:
“Bác học ... ngừng học.”


-Cả lớp ĐT.
<b> *BT3: Cho hs đọc yc BT. </b>


-Cho hs đọc yc. Cho hs làm việc cá nhân vào
VBT, sau đó gọi 3 lên bảng làm, cả lớp nhận
xét rồi chữa bài.


+Vài cặp hs hỏi-đáp tìm bộ phận trả lời câu hịi
Bằng gì?


a/... bằng gỗ xoan.


b/... bằng đơi bàn tay khéo léo của
mình.


c/... bằng trí tuệ, mồ hơi và cả máu của
mình.


<b>3/Củng cố- dặn dị:</b>
-Nhận xét tiết học.


Thứ năm, ngày 19 tháng 04 năm 2012


<b> Toán. </b>


<b> Luyện tập.</b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).
<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK,


- HS: SGK, phấn, b.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
1/Bài cũ: Có 48 cái đĩa xếp vào 8 hộp. Hỏi
có 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp?


2/Dạy bài mới:


GTB: nêu YC tiết học.


-HS giải miệng.


<b>Bài 1: </b>


- Cho hs đọc yc.


- Gv tóm tắt, gợi ý bằng câu hỏi rồi cho hs
làm vào nháp. 1 hs lên bảng làm cả lớp nhận


xét rồi chữa bài.


+Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


+Muốn biết 28 phút đi được bao nhiêu km ta
phải biết gì? (TG đi 1 km)


+Muốn biết thời gian đi 1 km ta thực hiện
phép tính gì? Lấy mấy chia mấy?(chia)
+Muốn biết 28 phút đi được bao nhiêu km ta
làm phép tính gì? Lấy mấy chia mấy?(chia)
+Bước nào là bước rút về đơn vị.


ĐS. 7 km
<b>Bài 2: </b>


-nt-+Lưu ý: đơn vị ở bước tính thứ hai.


ĐS. 5 túi
<b>Bài 3 a : </b>


- Chia nhóm 4, thảo luận cách tính; gọi 2 đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lên thi đua làm bài. Ai làm đúng, nhanh sẽ
thắng. Cả lớp bình chọn đội thắng cuộc.
<b>Bài 4: </b>


- Cho hs đọc yc.


- Gv gợi ý bằng câu hỏi rồi cho hs làm vào


SGK . 5 hs lên bảng làm cả lớp nhận xét rồi
chữa bài.


-HS làm bài cá nhân.



Lớp


Học sinh 3A 3B 3C 3D Tổng


Giỏi <b>10</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>34</b>


Khá <b>15</b> <b>20</b> <b>22</b> <b>19</b> <b>76</b>


Trung bình <b>5</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>11</b>


Tổng <b>30</b> <b>29</b> <b>32</b> <b>30</b> <b>121</b>


<b>3/Củng cố-dặn dị:</b>


-Cho hs nêu lại cách giải bài tốn có liên qua đến rút về đơn vị? Dặn hs ghi nhớ cách làm.
-Bài sau: Luyện tập chung.


<b> Tập viết </b>
<b>Ôn chữ hoa X.</b>


<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng chữ ), Đ, T (1 dòng); viết đúng
tên riêng Đồng Xuân ( 1 dòng) và câu ứng dụng:" Tốt gỗ ...hơn đẹp người” ( 1 lần)


bằng cỡ chữ nhỏ. Viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.


-HS K+G: Viết tất cả các dòng trong vở TV.
<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: mẫu chữ X, Đồng Xuân.
- HS: VTV, phấn, bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Bài cũ: GV kt hs viết bài ở nhà.</b> -HS đọc câu tục ngữ.
-b: Văn Lang, Vỗ tay
<b>2/Dạy bài mới:</b>


<b> a/GTB: nêu yêu cầu cần đạt tiết học.</b>
<b> b/Luyện viết chữ hoa:</b>


-Cho hs tìm chữ hoa có trong bài.


-GV viết mẫu + nhắc lại cách viết chữ X :Đặt bút ở
đkẻ 3 viết nét móc hai đầu bên trái,dừngbút giữa đkẻ
1,2.Tiếp tục viết nét xiên lượn từ trái sang phải,từ dưới
lên trên,dừng bút giữa đkẻ 3,4.Tiếp tục viết nét móc
hai đầu bên phải từ trên xuống cuối nét uốn vào
trong,dừng bút giữa đkẻ 1,2.


-Đ, X, T


<b> c/Luyện viết từ ứng dụng:</b>


-Giới thiệu: Đồng Xuân là tên 1 chợ có từ lâu đời ở Hà


Nội. Đây là nơi buôn bán sầm uất, nổi tiếng.


-đọc từ ứng dụng.


<b> d/Luyện viết câu ứng dụng:</b>


-Nêu: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính nết con
người so với vẻ đẹp hình thức.


-đọc câu ứng dụng.


3/HD hs viết vào vở tập viết:
-GV nêu yc:


+X: 1 dòng; Đ, T: 1 dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Từ ứng dụng: 1 dòng.
+Câu tục ngữ : 1 lần.


-GV chú ý hd hs viết đúng độ cao, đúng nét, đúng
khoảng cách giữa các con chữ.


-Chấm chữa bài.
<b>4/Củng cố – dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học. Biểu đương những em viết đẹp và
Khuyến Khích hs HTL câu ứng dụng.


<b> Tự nhiên xã hội . </b>
<b> Năm, tháng và mùa.</b>



<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


-Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng , bao nhiêu ngày và mấy
mùa.


<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: các hình trong sgk/122, 123. QĐC.
- HS: sgk, xem bài trước ở nhà,


<b>III.CHĐD-H:</b>
<b>1/Bài cũ:</b>


-Em hãy giải thích vì sao có ngày và đêm?


-Một ngày có bao nhiêu giờ?


-... do TĐ có hình cầu nên
MT chỉ chiếu sáng được 1
phần nên mới có hiện tượng
ngày và đêm. Chỗ nào được
MT chiếu sáng là ban ngày và
ngược lại.


-... 24 giờ.
<b>2/Dạy bài mới:</b>


<b> a/GTB: nêu yêu cầu cần đạt tiết học.</b>
<b> b/HĐ1: Thảo luận theo nhóm. </b>



-MT: Thời gian để TĐ chuyển động được 1 vòng
quanh MT là 1 năm. Một năm thường có 365 ngày và
chia thành 12 tháng.


-CTH:


<b>B1: GV cho hs dựa vào vốn hiểu biết và q/s lịch, thảo </b>
luận theo gợi ý:


+Một năm có bn ngày? Bao nhiêu tháng?
+Số ngày trong tháng có khác nhau khơng?


+Những tháng nào có 30 ngày? 31 ngày? 28 hay 29
ngày?


<b>B2: Hs thảo luận theo nhóm đơi .</b>


<b>B3: Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.</b>
<i>GV giảng: có năm T.2 có 28 ngày cũng có năm T.2 có </i>
<i>29 ngày. Năm đó người ta gọi là năm nhuận (366 </i>
<i>ngày). Thường cứ 4 năm lại có 1 lần.</i>


-Cho hs q/s h.1 SGK/122 và giảng cho hs biết thời gian
để TĐ quay 1 vòng quanh MT là 1 năm.


<i>+Khi chuyển động được 1 vòng quanh MT, TĐ tự quay</i>


+... 365 ngày, 12 tháng.
+... số ngày trong tháng khác


nhau.


+... 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10,
12.


30 ngày: 4, 6, 9, 11.
28 or 29 ngày: 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>quanh mình nó được bao nhiêu vịng?</i>


<b>B4: KL: TG để TĐ quay 1 vòng quanh MT là 1 năm. </b>
Một năm có 365 ngày được chia thành 12 tháng.
c/HĐ2: Làm việc với SGK.


-MT: Một năm thường có 4 mùa.
-CTH:


<b>B1: 2 hs làm việc với nhau theo gợi ý:</b>


+Trong các vị trí ABCD của TĐ trên h.2/123 vị trí nào
của TĐ thể hiện Bắc bán cầu là mùa xuân, mùa hạ, thu
và đông?


+Hãy cho biết các mùa của Bắc bán cầu vào tháng 3, 6,
9, 12?


-Đối với HS khá, giỏi, yêu cầu thêm:


+Tìm vị trí các nước VN và Ơ-xtrây-li-a trên QĐC?
+Khi ở VN là mùa hạ thì ở Ơ-xtrây-li-a là mùa gì? Tại


sao?


<b>B2: Cho hs thảo luận theo cặp </b>


<b>B3: Vài hs trả lời trước lớp. Cả lớp nhận xét bổ sung. </b>
<b>B4: KL: Có 1 số nơi trên TĐ 1 năm có 4 bốn mùa: X, </b>
<i>H, T, Đ. Các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái </i>
<i>ngược nhau.</i>


<b>-Bắc bán cầu: </b>


+Vị trí A: mùa xuân; vị trí B:
mùa hạ; vị trí C: mùa thu; vị
trí D: mùa đơng.


+Tháng 3: mùa xn; tháng 6:
mùa hạ; tháng 9: mùa thu;
tháng 12: mùa đông.


+VN là mùa hạ thì ở Úc là
mùa đơng vì VN ở Bắc bán
cầu, Úc ở Nam bán cầu.
-HS đọc phần bạn cần biết.


d/HĐ3: Trị chơi: Xn, Hạ, Thu, Đơng.
-MT: Biết đặc điểm khí hậu của 4 mùa.
-CTH:


<b>B1: GV hỏi hs đặc trưng khí hậu của 4 mùa:</b>
+Khi mùa xuân em cảm thấy thế nào? Mùa Hạ?


MùaThu? Mùa Đông?


<b>B2: GV hd cách chơi.</b>


Khi gv nói Mùa Xn thì hs cười, Mùa Hạ thì lấy tay
quạt, MùaThu thì lấy 2 tay để lên má, MùaĐơng thì
các em xt xoa.


<b>B3: Cho hs chơi TC. Cả lớp nhận xét.</b>


 GDMT:- Bước đầu biết có các loại khí hậu khác
<i><b>nhau và ảnh hưởng của chúng đối với sự phân bố </b></i>
<i><b>của các sinh vật.</b></i>


+... ấm áp, nóng nực, mát mẻ,
lạnh rét.


-Hs chơi trò chơi.


<b>3.CC – DD:</b>


-GV nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị cho bài sau.
<b> Đạo đức </b>


<b>Chăm làm việc nhà</b>
<b>I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


-HS hiểu thế nào là chăm làm việc nhà và vì sao cần phải chăm làm việc nhà .
-HS có ý thức tự giác giúp đỡ cha mẹ trong cơng việc hàng ngày.



-Giáo dục lịng u thương cha mẹ .
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


* GV: Phiếu thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
1..Bài cũ:


-Vì sao cây trồng vật nuôi cần thiết cho cuộc sống của con người ?
-Em đã bảo vệ,chăm sóc cây trồng ,vật ni như thế nào ?


2..Giới thiệu và nêu vấn đề:
3.. Phát triển các hoạt động.


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b></i>


- Mục tiêu : HS biết biểu hiện lòng yêu thương cha
mẹ qua hành vi chăm làm việc nhà .


-Cách tiến hành :


1-HS đọc bài thơ Khi mẹ vắng nhà
2-HS đàm thoại :


-Từ sáng đến tối,bạn nhỏ trong bài thơ giúp mẹ những
việc gì ?


-Vì sao bạn nhỏ ko nhận lời khen của mẹ ?


-Theo em ,bạn nhỏ trong bài có ngoan khơng?Vì sao?



-HS chia nhóm thảo luận .
-Các nhóm lên trình bày kết
quả


-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


<i><b>* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi</b></i>


-Muc tiêu : HS biết phân biệt hành vi đúng,sai
-Cách tiến hành :


1-Gv phát phiếu học tập cho hs và nêu y/c của BT:
Em hãy ghi Đ , S vào ô


a)Ngày nào bạn Lan cũng tiếp mẹ dọn dẹp nhà
cửa,cho gà ăn,làm xong bạn mới đi học .


b)Bạn An,sau khi đi học về,chỉ biết đọc truyện,xem ti
vi,mặêc mẹ làm việc một mình .


c)Mẹ đi vắng ,trời mưa,Nga chạy vội ra sân lấy quần
áo vào nhà gấp lại gọn gàng ,


d)Tâm mải mê chơi bắn bi ngồi sân để sách vở,đồ
chơi cho mẹ dọn dẹp.


4-GV kết luận : a;c đúng ; b,d sai .



2-HS làm bài theo nhóm 2
3-Cả lớp cùng chữa bài


<i><b>*Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến </b></i>
<b> -Mục tiêu : Củng cố bài học</b>
-Cách tiến hành :


1- GV đọc từng ý kiến ,hs bày tỏ bằng cách giơ thẻ
xanh,đỏ


a) Trẻ em có quyền chơi,khơng làm bất cứ việc gì ở
nhà .


b)Chăm làm việc nhà mang lại niềm vui cho em.


c)Chỉ làm việc nhà khi cha mẹ sai bảo còn những việc
khác ko cần biết .


d)Tự giác làm những việc nhà phù hợp với khả năng .
3-GV kết luận : b,d đúng ; a,c sai


2-HS giơ thẻ


4.Dặn dò.


GV hướng dẫn hs thực hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Tham gia làm tốt các việc nhà .


- Chuẩn bị bài sau: Kính trọng và biết ơn người lao động. Nhận xét bài học.


3.CC – DD:


-GV nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị cho bài sau.


Thứ sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2012


Chính tả.
Hạt mưa.


<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ .
- Làm đúng bài tập 2 b .


<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK,


- HS: VBT, b, phấn.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>A.Bài cũ:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1/GTB: Nêu yêu cầu cần đạt tiết dạy.</b>
<b> 2/HD hs viết chính tả: </b>


-b: Vinh và Vân vô vườn dừa nhà Dương.



a/HD hs chuẩn bị:
-Đọc bài thơ .


+Những câu thơ nào nói lên tác dụng của
hạt mưa?


+Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh
nghịch của hạt mưa?


<i><b></b><b> GDMT: Giúp HS thấy được sự hình </b></i>
<i><b>thành và "</b><b> tính cách" đáng yêu của nhân vật</b></i>
<i><b>Mưa (từ những đám mây mang đầy nước </b></i>
<i><b>được gió thổi đi ,...đến ủ trong vườn, trang</b></i>
<i><b>đầy mặt nước, làm gương cho trăng soi - </b></i>
<i><b>rất tinh nghịch...). Từ đó, thêm u q </b></i>
<i><b>mơi trường thiên nhiên.</b></i>


+Luyện viết từ khó


-2 hs đọc .


+... Hạt mưa ... trăng soi.
+... khổ cuối.


-b: hạt mưa, trong vườn, mỡ màu, trang
mặt nước, trăng soi, nghịch,...


b/Cho hs viết.
c/Chấm chữa bài.
3/HD hs làm BT:



-BT 2b:-HS đọc yc, thảo luận nhóm rồi làm
vào VBT. 2 hs hỏi – đáp. Cả lớp nhận xét
rồi chữa bài.


-vàng.
<b>-cây dừa.</b>
<b>-con voi.</b>
<b>4/Củng cố-dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học. Về chữa lỗi và đọc các
BT để ghi nhớ. Chuẩn.bị: giấy cho tiết TLV.


Tập làm văn. <b> </b>


<b> Nói, viết về bảo vệ môi trường. </b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.


<i><b>* KNS:Giao tiếp: lắng nghe, cảm nhận, chia sẻ, bình luận; Đảm nhận trách</b></i>
<i><b>nhiệm; Xác định giá trị; Tư duy sáng tạo.</b></i>


<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK, bảng phụ ghi gợi ý.
- HS: VBT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>A.Bài cũ: 2 HS nêu lại các ý kiến thảo luận của các </b>
bạn trong tổ về việc bảo vệ môi trường .


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1/GTB: nêu yêu cầu cần đạt tiết học.</b>
<b> 2/HD hs làm BT: </b>


a/BT1: Cho 1 hs đọc yc đề bài, gợi ý:


-Gv giới thiệu 1 số tranh ảnh về hđ bảo vệ yêu cầu
cần đạt.


-Cho hs chọn tên đề tài mình kể.


-Gv chia nhóm nhỏ, kể cho nhau nghe việc tốt
có ý nghĩa bảo vệ yêu cầu cần đạt mình đã làm.
-Gv chia nhóm, tự bầu nhóm trưởng và thư kí, nhóm
trưởng đ/khiển các bạn trao đổi cuộc họp.


-Hai, ba hs thi kể trước lớp. Cả lớp và gv nhận xét.
 GDMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên
<i><b>nhiên</b></i>


-1 hs nhắc lại yc BT.


-HS kể cho nhau nghe việc tốt
có ý nghĩa bảo vệ yêu cầu cần đạt
mình đã làm.



-HS thi kể.


b/BT2: Cho 1 hs đọc yc đề bài.
-Cho hs làm bài vào VBT.


-Vài hs đọc bài làm của mình. Cả lớp và gv
nhận xét.


VD: Một hôm, trên đường đi học,
<i>em thấy có 2 bạn đang bám vào</i>
<i>cành cây ven đường đánh đu. Các</i>
<i>bạn vừa đu vừa cười rất thích thú.</i>
<i>Cành cây oằn xuống như sắp gãy.</i>
<i>Thấy em đứng lại , 1 bạn bảo: “Có</i>
<i>chơi đu với chúng mình ko?” Em</i>
<i>liền nói: “Các bạn dừng làm thế</i>
<i>gãy cành mất.” Hai bạn lúc đầu có</i>
<i>vẻ ko bằng lịng, nhưng rồi cũng</i>
<i>bng cành cây ra, nói:”Ừ nhỉ.</i>
<i>Cám ơn bạn nhé!” Em rất vui vì</i>
<i>đã làm được việc tốt.</i>


3/ Củng cố- dặn dò:


-GV nhận xét tiết học. Biểu đương những hs tốt. Yc
những hs viết chưa tốt về nhà tiếp tục hồn chỉnh.


<b> Toán. </b>
<b>Luyện tập chung.</b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>



- Biết tính giá trị của biểu thức số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV: SGK,


- HS: SGK, phấn, b.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>1/Bài cũ: Có 72 quả cam xếp đều vào 9 đĩa. </b>
Hỏi có 56 quả cam xếp thành mấy đĩa?
<b>2/Dạy bài mới:</b>


<b> a/GTB: nêu YC tiết học.</b>


-Hs làm miệng.


<b>Bài 1:</b>


- Cho hs đọc yc rồi làm vào vở nháp . Gọi 4 hs
lên bảng làm, cả lớp nhận xét rồi chữa bài.


a/ (13829+20718)x2 = 34547 x2
= 69094
b/, c/, d/ tương tự.


<b>Bài 3: </b>


- Cho hs đọc yc.



- GV tóm tắt, gợi ý bằng câu hỏi rồi cho hs làm
vào nháp. Gọi 1 em lên làm bài. Cả lớp nhận


xét rồi chữa bài. (có thể bỏ). ĐS. 50 000 đồng
-Bài 4:


-nt-Lưu ý hs cần đổi đv 2 dm 4 cm ra cm ĐS. 36 cm2
<b>3/Củng cố-dặn dò:</b>


-Dặn hs ghi nhớ cách chia.
-Bài sau: Luyện tập chung.


<b> Thủ công . </b>
<b>Làm quạt giấy tròn (T.2).</b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết cách làm quạt giấy tròn .


- Làm được quạt giấy trịn . Các nếp gấp có thể cách nhau hơn
một ô và chưa đều nhau . Quạt có thể chưa trịn.


<i>- Với HS khéo tay :Làm được quạt giấy tròn . Các nếp gấp thẳng , phẳng , đều nhau . </i>
Quạt tròn.


<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: mẫu đồng hồ để bàn , tranh quy trình.


- HS: Giấy màu, kéo, hồ, thước, bút chì, (bìa cứng).
<b>III.CHĐD-H:</b>



<b>1/KT ĐD học tập của hs.</b>
<b>2/Dạy bài mới:</b>


<b> a/GTB: nêu yêu cầu cần đạt tiết học.</b>


-HS để dụng cụ học tập
lên bàn.


<b>@HĐ3: Thực hành: </b>


-GV gọi 2 hs nhắc lại các bước làm quạt giấy tròn.
+Bước 1: Cắt giấy.


+Bước 2: Gấp, dán quạt.


+Bước 3: Làm cán quạt và hồn chỉnh quạt.


-GV nhắc hs: Để làm được chiếc quạt tròn đẹp, sau khi gấp
xong mỗi nếp gấp phải miết kĩ và thẳng. Gấp xong cần
buộc chặt chỉ vào đúng nếp gấp giữa. Khi dán cần bôi hồ
mỏng, đều.


-Vài hs nhắc lại cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3/Nhận xét-dặn dò:</b>


-Nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập của hs.


-Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau: Thực hành: TT quạt giấy


tròn và trang trí (T.3)


<b>ƠNTViệt:</b>



<b>Hướng dẫn làm bài tập tiết 3 (Tuần 32)</b>



I. Mục tiêu: -Viết được đoạn văn:Kể lại theo lời chim sâuđoạn đầu của câu
chuyện”Chú chim sâu” Từ đầu đến lời chim bố nói với con) hoặc đoạn cuối truyện
( phhần còn lại).


Hoặc kể về nếp sống vệ sinh,bảo vệ môi trườngcủa gia đình em.
I. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Tiếng Việt.


III. Hoạt động dạy - học:


ND - TL Hoạt động của thầy


1.Bài cũ:
2, Bài mới:


3. Củng cố- dặn


-Gọi 2HS làm BT3 tiết 1 – T31
-Giới thiệu bài


-Gọi HS đọc Y/C bài tập,
-Y/C HS làm bài tập.


-Gọi một số HS nêu miệng bài làm


-GV KL:


-GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm.


-Gọi HS đọc Y/C bài tập, tên nước để điền, tên các cảnh đẹp dưới các
bức ảnh.


-Y/C HS quan sát các bức ảnh, đọc tên các cảnh đẹp dưới ảnh rồi điền
tên nước vào chổ trống dưới các bức ảnh đó ở sách.


- Gọi một số HS nêu miệng


-Gọi HS đọc Y/C bài tập và các câu văn chưa điền dấu phẩy.
-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


-GV và HS nhận xét, chữa.
-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.


<b>G</b>



<b> </b>

<b> Đ-BD Toán:</b>



<b>Hướng dẫn làm bài tập tiết 2 (Tuần 32)</b>


I Mục tiêu:


-Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
-Giải tốn bằng hai phép tính.


- GDHS u thích học toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

IIICác hoạt động dạy học:


ND - TL Giáo viên Học sinh


1.Bài cũ.
2.bài mới
Bài 1: Đặt
tính rồi tính.


Bài 2. Viết
số thích hợp
vào ơ trống.


Bài 3. Tính
giá trị biểu
thức.


Bài 4. Bài
toán


Bài5. Đố
vui.


3. Củng cố
-dặn dò.


-Gọi 2HS lên bảng làm BT3 tiết 1 –
tuần 32



-GV nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.


-Gọi HS đọc Y/C BT.


a) 34065 : 5 b) 25788 : 6
-Gọi 2HS lên bảng làm, Lớp làm bảng
con.


-GV và HS nhận xét, đánh giá.
-Gọi HS đọc Y/C BT.


Số bị
chia


Số chia Thương Số dư


27459 4


48567 7


-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-GV và HS nhận xét, đánh giá, chữa.
-Gọi HS đọc Y/C BT.


a)(42457 + 52635) : 4 b)(61865 –


8357) : 7


-Gọi 2HS lên bảng làm, Lớp làm bảng


con.


-GV và HS nhận xét, đánh giá.
-Gọi HS đọc bài tốn.


+Kho hàng có 71 250m vải. Người ta đã
xuất đi 1/3 số vải đó. Hỏi trong kho cịn
bao nhiêu mét vải?


-Hướng dẫn HS phân tích và tóm tát bài
tốn.


-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-GV và HS nhận xét, đánh giá, chữa.
Gọi HS đọc Y/C BT và câu đố.


-Cho HS thảo luận nhóm giải câu đố.
-Gọi đại diện nhóm nêu kết quả.


- GV và các nhóm khác nhận xét, kết
luận.


+số thích hợp để thay vào dấu (?) là: 40


-2HS lên bảng (Hằng, )
-Lớp nhận xét, chữa.
Lắng nghe.


-1HS đọc.



-2HS lên bảng làm
-Lớp làm bảng con.
-nhận xét, chữa.
-3HS đọc Y/C BT.


-1HS lên bảng, lớp làm
vở


-Lớp nhận xét, chữa.
-2HS đọc Y/C BT.
-2HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vở.
-HS nhận xét, chữa.
-3HS đọc bài tốn


-HS phân tích và tóm tát
bài toán.


-1HS lên bảng, lớp làm
vở


-Lớp nhận xét, chữa.
-2HS đọc Y/C BT và câu
đố.


-Các nhóm giải câu đố.
-Đại diện nhóm nêu kết
quả’


-Các nhóm nhận xét, bổ


sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.


<b>Thể dục:</b>



<b>Tung bắt bóng cá nhân. T/C: “Chuyển đội hình”.</b>


I/ Mục tiêu :


-Biết cách tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay).
-Biết cách chơi và biết tham gia chơi được.


- GDHS rèn luyện thể lực.


II/ Địa điểm phương tiện :-Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ
sân tập đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi , …


III/ Các hoạt động dạy học:


Nội dung và phương pháp dạy
học


Định


lượng Đội hình luyện tập
A/Phần mở đầu :


-G v nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên 100 – 200 m


-Đi thường theo hai hàng dọc sau đó chuyển thành
đội hình vịng trịn .


-Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp.
- Trò chơi : “ Di – chạy ngược chiều theo đèn tín hiệu


B/ Phần cơ bản :


* Ơn tung và bắt bóng theo nhóm hai người .


-Hướng dẫn lại : Hai người đứng đối diện . Một em
tung bóng , em kia bắt bóng .Cả hai em đều tung và
bắt bóng bằng cả hai tay .Tung bóng sao cho bóng
bay thành vịng cung vừa tầm bắt của bạn cứ như vậy
tung qua bắt lại khơng để bóng rơi xuống đất càng
nhiều lần càng tốt .


-Yêu cầu ôn lại cách cầm bóng , tung bóng và bắt
bóng . Các em đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng một
số lần sau đó mới tập di chuyển để bắt bóng .


*Chơi trị chơi : “ Ai kéo khỏe “.


-Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi để học sinh
nắm .


- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng
nhau



-Học sinh lần lượt từng cặp ra thực hiện chơi thử một
lượt .


1phút
2phút
2phút


14 phút


6phút


-Đội hình hàng
ngang


§ § § § § § § §
§ § § § § § § §
§ § § § § § § §
§ § § § § § § §


- Đội hình vịng
trịn




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Sau đó chơi chính thức với 3 lần kéo em nào được
hai lần là thắng .


-Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong
khi chơi



*Chạy chậm 1 vòng sân tập khoảng 200 – 300 m
C/Phần kết thúc: -Yêu cầu học sinh làm các thả
lỏng.


-Đi chậm xung quanh vòng trịn hít thở sâu .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà ôn tung và bắt bóng cá nhân .


2phút
2phút


<b>Sinh hoạt:</b>



<b>Sinh hoạt lớp</b>


I/ Mục đích:


- Đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học vừa qua
- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới


- Giáo dục học sinh có ý thức trong việc phê và tù phê.


II/ Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:


- Lớp trưởng tiến hành điều khiển cho các bạn sinh hoạt.


-Các bạn đi học đúng giờ, học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp hăng say
phát biểu xây dựng bài, vệ sinh trường lớp sạch đẹp


-Bên cạnh đó vẫn cịn 1 số bạn đến lớp chưa chú ý nghe giảng như: Lộc, Lý, Ngà,


Vương.


* Đánh giá của GV:
1. Nề nếp


- Nghiêm túc, chấp hành tốt các nề nếp của lớp học
- Đi học đầy đủ, đúng giờ


2. Học tập:


- ý thức học tập chưa tốt, cần hăng hăng say phát biểu xây dựng bài:
- Một số học sinh hay quên vở, đồ dùng học tập như: Ngà, Vương.
- Trong giờ học một số học sinh chưa chú ý, còn nói chuyện riêng
- Cần học bài và làm bài ở nhà nhiều nhất


- Chú ý việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp, cố gắng rèn luyện chữ viết .
3. Vệ sinh:


- Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.


-Các em cần chú ý công tác vệ sinh cá nhân , thường xuyên tắm rữa ,cắt móng tay, móng
chân sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tham gia đầy đủ các hoạt động.
III. Kế hoạch tuần 32:


- Đi học đầy đủ, đúng giờ


- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động.



- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập trung nghe giảng
-Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần từ nhà đến trường.
-Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×