Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.77 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Facebook
Twitter
Chia se
Gửi cho bạn bè
In trang này
Cú mèo Florida bốn tuần tuổi trong tổ tại một công viên địa phương ở Miami, Florida,
Hoa Kỳ. Ảnh: Rhona Wise.
<b>Cụm từ trong ngày</b>
Cách dùng 'to flip out' trong tiếng Anh
Weather the storm: Vượt qua khó khăn
Duck out of something: Trốn, tránh làm gì
Cụm từ <b>not giving two hoots</b> là một cách nói thân mật diễn tả ý khơng quan tâm, khơng
để tâm một chút nào tới điều gì đó.
<b>Ví dụ</b>
<i>I don't<b> give two hoots</b> about having money, as long as I'm happy.</i>
<i>My girlfriend doesn't <b>give two hoots</b> about my career, she didn't even ask how my </i>
<i>interview went.</i>
<b>Xin lưu ý (Đừng nhầm với)</b>
Xin đừng nhầm với <b>it's a hoot</b> – câu này có nghĩa là nó thật vui.
Ví dụ: <i>The party was<b> a hoot</b>, all my friends were there.</i>
<b>Thực tế thú vị</b>
Trong tiếng Anh, tiếng kêu của cú mèo được diễn tả giống như tiếng hú - a hoot. Nếu bạn
cùng bạn bè vui hưởng một buổi tụ họp, bạn có thể la hét, ht cịi, hú lên vì vui. Hoặc
nếu bạn vui tụ họp và đi chơi tới khuya thì đây cũng là lúc chim cú mèo bắt đầu bay đi
kiếm mồi!
Facebook
Twitter
Chia se
Cuộc chạy đua đi chân nhái toàn quốc tại Amsterdam, Hà Lan. Ảnh: Ade Johnson.
<b>Cụm từ trong ngày</b>
Weather the storm: Vượt qua khó khăn
Duck out of something: Trốn, tránh làm gì
Cách dùng cụm từ Step out of line
Cụm từ tiếng Anh <b>to flip out</b> có nghĩa là tức giận (và hốt hoảng) tới mức không kiềm chế
được do bị sốc hoặc bị bất ngờ, ngạc nhiên.
<b>Ví dụ</b>
<i>When Kate heard that she hadn't got a place at her first choice of university she really </i>
<i><b>flipped out</b> and started shouting and screaming.</i>
<b>Xin lưu ý (Đừng nhầm với)</b>
Xin đừng nhầm <b>to flip out</b> với <b>the flip side</b>. Cụm từ <b>the flip side</b> có nghĩa "ngược lại",
"trái lại", mặt trái của một cái gì (với nghĩa tiêu cực).
<i>The Olympics is a great event; <b>on the flip side</b> it's very expensive to host.</i>
<b>Thực tế thú vị</b>
Leonardo da Vinci là một trong những nhà sáng chế đầu tiên nghiên cứu ý tưởng chế
chân nhái để giúp những người bơi lội. Nhà sáng chế Mỹ Benjamin Franklin đã từng thiết
kế một mẫu chân nhái bằng gỗ.
Facebook
Twitter
Chia se
Gửi cho bạn bè
In trang này
<b>Cụm từ trong ngày</b>
Tìm hiểu nghĩa và cách dùng Time after time
Học cụm từ: Face to Face - trực diện
Mỗi ngày một cụm từ: the forest floor
Nếu một ai đó <b>steps out of line</b> có nghĩa là họ khơng tn theo những gì được xem là tiêu
ch̉n, bình thường, họ ứng xử khác với những người cùng vị trí/địa vị với họ. Nó cũng
được dùng với nghĩa bóng để nói tới một người có ứng xử khơng hay.
<b>Ví dụ</b>
<i>Teachers in my school are very keen on discipline. They severely punish anyone who </i>
<i><b>steps out of line</b>.</i>
<i>Some tribal societies are very conservative. Anyone <b>stepping out of line</b> could be cut off </i>
<i>from the rest of the group.</i>
<b>Xin lưu ý (Đừng nhầm với)</b>
Xin đừng nhầm <b>To step out of line</b> với <b>to be next in line for (something)</b>. Nếu một ai
đó là <b>next in line for (something)</b> thì có nghĩa là người đó sắp được một điều gì đó, có
nhiều khả năng sẽ được lên lương, lên chức ở chỗ làm hay được nhận phần thưởng/giải
thưởng.
<i>My boss has been praising my leadership skills. I think I might <b>be next in line for</b> a </i>
<i>managerial post.</i>
<b>Thực tế thú vị</b>
Cập nhật: 11:04 GMT - thứ ba, 1 tháng 5, 2012
Facebook
Twitter
Chia se
Gửi cho bạn bè
In trang này
Tác phẩm nghệ thuật L’heure pour tous của nghệ sĩ Arman tại nhà ga Saint-Lazare ở
Paris, Pháp.
<b>Cụm từ trong ngày</b>
Học cụm từ: Face to Face - trực diện
Mỗi ngày một cụm từ: the forest floor
Mỗi ngày một cụm từ: As quick as a flash
<b>Ví dụ</b>
You’re late for work – I’ve warned you about this <b>time after time</b>!
I phoned him <b>time after time</b> but he still wouldn’t answer.
I love Paris, I’ve visited it <b>time and time again</b>.
<b>Xin lưu ý (Đừng nhầm với)</b>
Có rất nhiều cụm từ và thành ngữ dùng từ ‘<b>time</b>’. Ví dụ bạn có thể dùng cách diễn đạt
‘<b>time flies when you’re having fun</b>’ nói khi vui ve ta thấy thời gian trôi qua thật nhanh,
chẳng bao lâu đã hết.
<b>Thực tế thú vị</b>
Tác phẩm<b> L’heure pour tous</b> của nghệ sĩ Arman được tạo bởi nhiều chiếc đồng hồ
khơng cịn được sử dụng và được dựng tại nhà ga Saint-Lazare ở Paris. Tác phẩm của
nghệ sĩ này thường có đặc tính "tích tụ" nhiều đồ vật khác nhau.
Facebook
Twitter
Chia se
<b>Cụm từ trong ngày</b>
Mỗi ngày một cụm từ: As quick as a flash
Mỗi ngày một cụm từ: the forest floor
Mỗi ngày một cụm từ: Twist your arm
Today Phrase
Nếu hai người nhìn thẳng vào nhau, đứng đối diện nhau thì có nghĩa là họ trực diện, gặp
nhau trực tiếp - <b>face to face</b> - thay vì nói chụn với nhau qua điện thoại hay qua online.
<b>Ví dụ</b>
<i>I've been in touch with my niece, who was born in South America, for years but we have </i>
<i>never met <b>face to face.</b></i>
<i>One way of overcoming my fear of dogs is to come <b>face to face</b> with them!</i>
<i>It must have been difficult for you to go to court and stand<b> face to face</b> with the man who </i>
<i>stole your wallet!</i>
Xin đừng nhầm <b>face to face</b> với <b>head-to-head</b>. Nếu hai người <b>go head-to-head</b> có nghĩa
là họ tranh tài, thi đấu trực tiếp với nhau.
<i>The teams representing the best schools in the country will go <b>head-to-head</b> this weekend</i>
<i>in the national spelling contest.</i>
<b>Thực tế thú vị</b>
Barcelona staged its final bullfight in September 2011 after Catalonia became the first
region in Spain to ban the traditional spectacle.