Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 38 tiet 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.43 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

I. KiĨm tra bµi cị



I. KiĨm tra bµi cị



HS1: Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của etilen ?


HS2: §iỊn tõ thÝch hợp có hoặc không vào các cột sau
đây ? Viết PTHH (ghi râ ®iỊu kiƯn nÕu cã)?


Có liên kết đơi Làm mất màu <sub>dd brom</sub> <sub>trùng hợp</sub>Phản ứng Tỏc dng <sub>vi oxi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án



Đáp án



Có liên kÕt


đơi Làm mất màu dd brom


Ph¶n øng


trïng hợp Tác dụng
với oxi


Metan

Không

Không

Không



Etilen



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O


C2H4 + Br2  C2H4Br2



nCH2 = CH2 ( - CH2 CH– 2 )– n


C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O


Ph ơng trình hoá học



Ph ơng trình hoá học



xúc tác, t0<sub>, p</sub>


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 47



Tiết 47

:

:

axetilen

axetilen



I. TÝnh chÊt vËt lÝ



 <sub>Là chất khí không màu, không mùi</sub>


<sub>ít tan trong n ớc</sub>


<sub> Nhẹ hơn không khí (d= )</sub>


Công thức phân tử : C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>
Ph©n tư khèi : 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Cấu tạo phân tử




II. Cấu tạo phân tử

<sub> (</sub>

<sub> (</sub>

<sub>Xem mô phỏng</sub>

<sub>Xem mô pháng</sub>

<sub>)</sub>



<b>+ 2 Liên kết </b>







<b>H</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>bền vững.</b>



linh

<b>độ</b>

ng

.



<b>+ 1 Liên kết </b>



<b></b>

ViÕt gän

<b> :</b>

CH

 CH



(dễ đứt lần l ợt trong các phản ứng hố học)


Giữa 2 ngun tử C có liên kết


ba trong đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. TÝnh chÊt ho¸ häc



III. TÝnh chÊt ho¸ häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.</b>

<b> </b>

<b>PHẢN ỨNG OXI HỐ</b>



CaC

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O




KhÝ axetilen bèc ch¸y


víi ngän lưa s¸ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. TÝnh chÊt ho¸ häc



III. TÝnh chÊt hoá học



1). Axetilen có cháy không ?



- Khí axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, toả
nhiều nhiệt


<b>PTHH</b>



C

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

+

O

<sub>2</sub>

CO

<sub>2</sub>

+

H

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?



2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?



Thí nghiệm minh hoạ axetilen làm


mất màu dung dịch brom



dd Brom bị mất màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<sub>Axetilen có phản ứng cộng làm mất màu dung dịch brom </sub>


t ơng tự nh etilen



 <sub>b¶n chÊt cđa ph¶n øng: </sub>


+ Liên kết bị đứt


+ Nguyên tử brom liên kết với các nguyên tử cacbon có liên
kết bị đứt


2. Axetilen cã làm mất màu dung dịch brom không ?



2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?



<b>CH</b>

<b>CH</b>



+

<b>Br Br</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<sub>Trong điều kiện thích hợp axetilen cũng có phản ứng cộng </sub>


với hidro và một số chÊt kh¸c


<b>CH</b>

<b>CH</b>



+

<b>H H</b>



<b>CH</b>

<b>CH</b>

<b>H H</b>



<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>


+

<b>H H</b>



<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H H</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

IV. øng dông



IV. øng dụng



Axetilen



<b>Nhựa PVC...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...


V. Điều chế



V. Điều chế



Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp



axetilen c iu chế bằng cách cho canxi cacbua


(CaC

2

, thành phần chính của đất đèn) tác dụng với n



íc


...
...
...
...
...
...
...
...
...

...
...<sub>...</sub>
...
...
...


C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


H<sub>2</sub>O
C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<sub>Hiện nay axetilen đ ợc điều chế bằng ph ơng pháp nhiệt </sub>


phân metan ở nhiệt độ cao




PTHH



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 1: Cho các chất sau : A. CH3 CH<i><b>–</b></i> 3 ; B. CH  CH


C. CH2 = CH2 ; D. CH  C CH<i><b>–</b></i> 3 .ChÊt nµo lµm mÊt mµu dung dÞch


brom


A. ChÊt A, D


B. ChÊt C, D


C. ChÊt B, C


D. Chất B, C, D



Bài tập



Đáp án



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <sub>Bài tập 2: Trình bày ph ơng pháp hóa học để phân biệt 3 </sub>


bình đựng các khí khơng màu (bị mất nhãn) sau: C2H2 ; CO2 ;
CH4


C

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

CO

<sub>2</sub>

CH

<sub>4</sub>


Ca(OH)<sub>2</sub> Không phản ứng N ớc vôi trong <sub>vẩn đục (1)</sub> Khơng phản ứng


Dd br<sub>2</sub> ddBr<sub>2</sub> mÊt mµu (2)


Thc thư



Ch
Êt <sub>nh</sub>


Ën
bi<sub>Õt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H íng dÉn vỊ nhµ



<sub>Học thuộc tính chất vật lý, cấu tạo phân tử, tính chất hóa </sub>


học của axetilen. Viết ph ơng trình hóa học minh họa cho


mỗi tính chất



<sub>Nắm đ ợc ph ơng pháp điều chế axetilen. PTHH</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×