Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 27, tiết 47: Nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.85 KB, 12 trang )


KIỂM TRA BÀI CỦ
Câu 1:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ có
A
B
C
D
Có kết tủa trắng

Có kết tủa trắng và bọt khí

ĐA
Có bọt khí thoát ra
Không có hiện tượng
A
Đáp án:
Câu 2: Những hoá chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng có tính cứng
toàn phần: HCl, NaOH, Ca(OH)
2
(đủ), Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4


?
A
HCl, NaOH
C
NaOH, Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
B
D
Đáp án:
D
ĐA
Câu 3:Viết phương trình phản ứng để giải thích việc dùng Ca(OH)
2
vừa đủ
làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời
Ca(HCO

3
)
2
+ Ca(OH)
2
2CaCO
3
+ 2H
2
O
Mg(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ MgCO
3
+ 2H
2
O
ĐA


I.VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELETRON NGUYÊN TỬ
Nhôm (Al) ở ô số 13, thuộc nhóm IIIA, chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn
Cấu hình electron nguyên tử:
1S

2
2S
2
2p
6
3S
2
3p
1

Viết gọn: [Ne]3S
2
3p
1
Do có 3 electron hoá trị, nhôm dễ nhường 3e tạo ra các hợp chất trong đó
nhôm có số oxi hoá +3
13 27,98
Al 1,61
Nhôm
[Ne] 3S
2
3P
1

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, t
OC
n/c = 660
OC
, khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng

Nhôm là kim loại nhẹ (d = 2,7g/cm
3
), dẫn điện tốt (gấp 3 lần sắt, bằng
2
/
3
lần Cu,
dẫn nhiệt tốt (gấp 3 lần sắt)
I.VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN,CẤU HÌNH ELETRON NGUYÊN TỬ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Nhôm là kim loại có tính khử mạnh (kém kimloại kiềm và kiềm thổ)
Al Al
3+
+ 3e
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với halogen
Thí nghiệm: Al(bột) + Cl
2
?
2Al + 3Cl
2


2Al + 3X
2
2AlX
3
(X: F, Cl, Br, I)
2AlCl
3

Bột nhôm tự bốc cháy trong khí clo

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với halogen
b. Tác dụng với oxi
Thí nghiệm: Al(bột) + O
2
?
4Al + 3O
2

2Al
2
O
3
Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có màng oxit Al
2
O
3
rất mỏng và
bền bảo vệ
2. Tág dụng với axit
a. HCl, H
2
SO
4
(loãng)
HCl, H
2

SO
4
(loãng) + Al Muối Clorua, sunfat + H
2


Thí nghiệm: Al + H
2
SO
4
(loãng) ?
t
OC
2Al + 3H
2
SO
4
(loãng)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3H

2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×