Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tiết 38 Bài 35. ẾCH ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.66 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn...
Ngày giảng...


<b>LỚP LƯỠNG CƯ</b>
<b>Tiết 38</b>


<b>Bài 35. ẾCH ĐỒNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với
đời sống vừa ở nước vừa ở cạn


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật; kĩ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ:</b>


- GD ý thức bảo vệ động vật có ích.


<b>4. Định hướng hình thành năng lực:</b>


- Năng lực tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề, hợp tác, tri thức về sinh học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr. 114SGK. Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng
- Mẫu vật sống: ếch nuôi trong lồng nuôi.



<b>2. Học sinh:</b>


- Mẫu ếch đồng theo nhóm


<b>III. KĨ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kĩ thuật:</b>


- Kĩ thuật chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút.


<b>2. Phương pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (khơng)</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)</b>


<b>Mục tiêu:</b> HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm
hiểu bài mới.


<b>Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.



Tiết trước chúng ta đã nghiên cứu xong lớp cá. Tiết này chuyển sang nghiên cứu lớp lưỡng cư. Lớp
lưỡng cư bao gồm những động vật thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. Vậy để thích nghi với mơi
trường đó chúng có những đặc điểm gì? Ta vào nội dung bài hơm nay.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức </b>


<b>Mục tiêu:các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngồi</b>


của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạnPhương pháp dạy học:Dạy


học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ


dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực:</b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao
đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>1: Tìm hiểu Đời sống của ếch đồng(10’)</b>


GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK→
thảo luận


+ Thông tin cho em biết điều gì về đời
sống của ếch đồng?


- GV cho SH giải thích 1 số hiện tượng :
+ Vì sao ếch thường kiếm mồi vào ban
đêm ?


+ Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói
lên điều gì?


- HS tự thu nhận thông tin SGK


tr113, rút ra nhận xét


- 1 HS phát biểu lớp bổ sung.


- HS trả lời.


- HS khác bổ sung.


<b>I. Đời sống:</b>


- Ếch có đời sống vừa ở nước
vừa ở cạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2: Tìm hiểu Cấu tạo ngoài và sự di chuyển(18’)</b>
<b>1- Di chuyển </b>


- GV yêu cầu HS quan sát cách di chuyển
của ếch trong lồng nuôi H35.2 SGK→
mô tả động tác di chuyển trong nước


<b>2- Cấu tạo ngoài </b>


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H35.1-3
hoàn chỉnh bảng tr.114 SGK→ thảo luận:
+ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của
ếch thích nghi với dời sống ở cạn?


+ Những đặc điểm ngồi thích nghi với
đời sống ở nước?



- GV treo bảng phụ ghi nội dung các
điểm thích nghi


- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn


- HS quan sát mô tả được
+ Trên cạn …


+ Dưới nước ...


- HS dựa vào kết quả quan sát tự
hoàn chỉnh bảng 1


- HS thảo luận trong nhóm
thống nhất ý kiến


+ Đặc điểm ở cạn 2,4,5
+ Đặc điểm ở nước 1,3,6


- HS giải thích ý nghĩa thích
nghi lớp nhận xét bổ sung


<b>II. Cấu tạo ngoài và sự di</b>
<b>chuyển </b>


<b>1) Di chuyển:</b>


- Ếch có 2 cách di chuyển:
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi( Dưới nước)



<b>2) Cấu tạo ngồi</b>:


- Ếch đồng có các đặc điểm
cấu tạo ngồi thích nghi đời
sống vừa ở nước vừa ở cạn.


<b>3: Tìm hiểu sự Sinh sản và phát triển của ếch(10’)</b>


- GV cho HS thảo luận


+ Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch ?
+ Trứng ếch có các đặc điểm gì?


+ Vì sao cùng là thụ tinh ngồi mà số
lượng trứng ếch lại ít hơn cá?


- GV treo H35.4 trình bày sự phát triển
của ếch.


- HS tự thu nhận thông tin SGK
tr.114 nêu được các đặc điểm
sinh sản


+ thụ tinh ngồi


+ Có tập tính ếch đực ơm trứng


- HS trình bày trên tranh



<b>III. Sinh sản và phát triển</b>
<b>của ếch:</b>


Sinh sản vào cuối mùa xuân
đầu mùa hạ sau những trận
mưa rào.


Tập tính: ếch đực ôm lưng
ếch cái đẻ ở các bờ nước
Thụ tinh ngoài đẻ trứng
Phát triển: Trứng→ nịng nọc
→ ếch con (phát triển có biến
thái).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>Câu 1: Động vật nào KHÔNG thuộc lớp Lưỡng cư?</b>
a. Nhái


b. Ếch
c. Lươn
d. Cóc


<b>Hiển thị đáp án</b>


Lớp Lưỡng cư bao gồm những động vật như ếch, nhái, ngóe, chẫu, cóc…


→ Đáp án <b>c</b>


<b>Câu 2: Lưỡng cư sống ở</b>
a. Trên cạn


b. Dưới nước


c. Trong cơ thể động vật khác
d. Vừa ở cạn, vừa ở nước


<b>Hiển thị đáp án</b>


Lưỡng cư có mơi trường sống đa dạng, sống vừa ở cạn vừa ở nước.
→ Đáp án <b>d</b>


<b>Câu 3: Ếch đồng là động vật</b>
a. Biến nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d. Cơ thể khơng có nhiệt độ


<b>Hiển thị đáp án</b>


Ếch đồng là động vật biến nhiệt, có nhiệt độ cơ thể biến đổi theo nhiệt độ của môi trường.
→ Đáp án <b>a</b>


<b>Câu 4: Các di chuyển của ếch đồng là</b>
a. Nhảy cóc


b. Bơi



c. Co duỗi cơ thể
d. Nhảy cóc và bơi


<b>Hiển thị đáp án</b>


Ếch có 2 cách di chuyển là nhảy trên cạn và bơi dưới nước.
→ Đáp án <b>d</b>


<b>Câu 5: Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thn nhọn về phía trước giúp ếch</b>
thích nghi với môi trường sống


a. Ở cạn
b. Ở nước


c. Trong cơ thể vật chủ
d. Ở cạn và ở nước


<b>Hiển thị đáp án</b>


Ếch đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thn nhọn về phía trước giúp ếch giảm sức cản của
nước khi bơi để thích nghi với sống trong nước.


→ Đáp án <b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thơng khoang miệng
c. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt


d. Tất cả các đặc điểm trên


<b>Hiển thị đáp án</b>



Ếch đã có những đặc điểm cấu tạo cơ thể thay đổi để có thể sống trên cạn như:
- Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu


- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thơng khoang miệng
- Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt


→ Đáp án <b>d</b>


<b>Câu 7: Ếch sinh sản bằng</b>
a. Phân đôi


b. Thụ tinh ngoài
c. Thụ tinh trong
d. Nảy chồi


<b>Hiển thị đáp án</b>


Ếch cái đẻ đến đâu, ếch đực ngồi trên tưới tinh đến đó. Sự thụ tinh xảy ra bên ngồi cơ thể nên được gọi là
sự thụ tinh ngoài


→ Đáp án <b>b</b>


<b>Câu 8: Vai trị của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là</b>
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hiển thị đáp án</b>


Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch có vai trò tạo thành chân bơi để đẩy
nước giúp ếch bơi được trong nước.



→ Đáp án <b>d</b>


<b>Câu 9: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra</b>
a. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành


b. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành
c. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng
d. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc


<b>Hiển thị đáp án</b>


Trứng tập trung thành từng đám trong chất nhày nổi trên mặt nước, trứng phát triển, nở thành nịng nọc.
Trải qua một q trình biến đổi phức tạp qua nhiều giai đoạn để trở thành ếch con.


→ Đáp án <b>a</b>


<b>Câu 10: Tập tính nào KHƠNG có ở ếch</b>
a. Trú đông


b. Ở nhờ
c. Ghép đôi


d. Kiếm ăn vào ban đêm


<b>Hiển thị đáp án</b>


Ếch có nhiều tập tính như kiếm ăn vào ban đêm, ếch ẩn trong hang qua mùa đông, và hiện tượng ghép đôi
vào mùa sinh sản.



→ Đáp án <b>b</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)</b>
<b>Mục tiêu:</b> Vận dụng làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ học</b>
<b>tập</b>


GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mỗi nhóm gồm các HS trong 1
bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo
luận trả lời các câu hỏi sau và ghi
chép lại câu trả lời vào vở bài tập
a. Nêu những đặc điểm cấu tạo
ngồi của ếch thích nghi với dời
sống ở nước?


b. Nêu những đặc điểm cấu tạo
ngoài chứng tỏ ếch cũng thích
nghi với đời sống ở cạn?


<b>2. Đánh giá kết quả thực hiện</b>
<b>nhiệm vụ học tập:</b>


- GV gọi đại diện của mỗi nhóm


trình bày nội dung đã thảo luận.
- GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác
bổ sung.


- GV kiểm tra sản phẩm thu ở vở
bài tập.


- GV phân tích báo cáo kết quả
của HS theo hướng dẫn dắt đến
câu trả lời hoàn thiện.


<b>1. Thực hiện nhiệm vụ học tập</b>


HS xem lại kiến thức đã học, thảo
luận để trả lời các câu hỏi.


<b>2. Báo cáo kết quả hoạt động và</b>
<b>thảo luận</b>


- HS trả lời.


- HS nộp vở bài tập.


- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã
hoàn thiện.


a. - Đầu dẹp, nhọn, khớp


với thân thành một khối


thuôn nhọn về phía


trước.




- Da trần, phu chất


nhầy và ẩm, dễ thấm


khí.



- Các chi sau có màng


bơi căng giữa các ngón


(giống chân vịt).



b. - Mắt và lỗ mũi nằm


ở vị trí cao trên đầu


(mũi ếch thông với


khoang miệng và phổi


vừa để ngửi vừa để thở).


- Mắt có mi giữ nước


mắt do tuyến lệ tiết ra,


tai có màng nhĩ



- Chi năm phần có


ngón chia đốt, linh hoạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mục tiêu:</b> Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái qt lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học


<b>Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về



đêm?



<b>Trả lời:</b>



Vì ếch hơ hấp bằng da là chủ yếu, nếu sống xa nơi ẩm ướt và nguồn nước da ếch


sẽ khơ, cơ thể mất nước ếch sẽ có nguy cơ bị chết.



<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


-

- Học bài theo câu hỏi và kết luận trong SGK



-

- Chuẩn bị ếch đồng theo nhóm



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×