Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê Tần số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.36 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


GiỚI THIỆU



Chương III

<b>THỐNG KÊ</b>



Thống kê là một khoa học được ứng dụng rộng rãi trong


các hoạt động kinh tế xã hội.



Qua nghiên cứu, phân tích các thông tin thu thập được,


khoa học thống kê cùng với các khoa học kỹ thuật khác


giúp cho ta biết được tình hình các hoạt động,diễn biến


của các hiện tượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


Ví dụ 1 : Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát động Tết
trồng cây, người điều tra lập bảng dưới đây


<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>Số cây trồng <sub>được</sub></b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>


<b>6A</b>
<b>6B</b>
<b>6C</b>
<b>6D</b>
<b>6E</b>
<b>7A</b>
<b>7B</b>
<b>7C</b>
<b>7D</b>
<b>7E</b>
<b>35</b>
<b>30</b>
<b>28</b>
<b>30</b>
<b>30</b>
<b>35</b>
<b>28</b>
<b>30</b>
<b>30</b>
<b>35</b>


<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>Số cây trồng <sub>được</sub></b>


<b>11</b>
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>17</b>


<b>18</b>
<b>19</b>
<b>20</b>
<b>8A</b>
<b>8B</b>
<b>8C</b>
<b>8D</b>
<b>8E</b>
<b>9A</b>
<b>9B</b>
<b>9C</b>
<b>9D</b>
<b>9E</b>
<b>35</b>
<b>50</b>
<b>35</b>
<b>50</b>
<b>30</b>
<b>35</b>
<b>35</b>
<b>30</b>
<b>30</b>
<b>50</b>


- Việc làm này gọi là: Thu thập các số liệu
1 - Phải đi điều tra


- Việc này gọi là: Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
2 – Ghi lại số liệu theo một bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


Điều tra điểm kiểm tra học kì I môn toán của


các bạn trong nhóm. Lập bảng số liệu thống


kê ban đầu.



<b>Thực hành điều tra theo nhóm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>STT</b> <b> Tên</b> <b>Điểm</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Anh
Dung
Dương
Tùng
Minh
Hương
Nga
Trang


Hoa
Vinh
Ngọc
9
8
7
6
7
9
8
10
5
9
<b>Tên học </b>
<b>sinh</b>


Anh Dung Dương …


<b>Điểm</b> 9 8 7 ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
Cô giáo chủ nhiệm phải làm thế nào khi muốn biết: <b>Chiều cao </b>
<b>của mỗi học sinh để báo cáo lại với nhà trường</b>?


Câu hỏi:


Stt Tên học sinh <sub>cao (m)</sub>Chiều


An
Hồ


Bình


1,51
1,48
1,58


Tên học sinh
Chiều cao


(m)


1
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
Địa


phương Tổng


số


Phân theo giới


tính Phân theo thành thị, nơng thơn



Nam Nữ Thành


thị Nơng thơn
Hà nội
Hải Phịng
Hưng Yờn
H Giang
Bc Cn
..
2672,1
1673,0
1068,7
602,7
275,3
..
1336,7
825,1
516,0
298,3
137,6


1335,4
847,9
552,7
304,4
137,7
...
1538,9


568,2
92,6
50,9
39,8
..
1133,2
1104,8
976,1
551,8
235,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>Bảng 1</b>


STT Lớp Số cây
trồng đ ợc


11 8A 35


12 8B 50


13 8C 35


14 8D 50


15 8E 30


16 9A 35



17 9B 35


18 9C 30


19 9D 30


20 9E 50


STT Lớp Số cây
trồng đ ợc


1 6A 35


2 6B 30


3 6C 28


4 6D 30


5 6E 30


6 7A 35


7 7B 28


8 7C 30


9 7D 30



10 7E 35


*/ Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tượng được điều


tra.Kí hiệu : X ,Y



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>Bảng 1</b>


STT Lớp Số cây
trồng đ ợc


11 8A 35


12 8B 50


13 8C 35


14 8D 50


15 8E 30


16 9A 35


17 9B 35


18 9C 30


19 9D 30



20 9E 50


STT Lớp Số cây
trồng đ ợc


1 6A 35


2 6B 30


3 6C 28


4 6D 30


5 6E 30


6 7A 35


7 7B 28


8 7C 30


9 7D 30


10 7E 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


Giá trị (x)

<sub>28</sub>

<sub>30</sub>

<sub>35</sub>

<sub>50</sub>



Tần số (n)

<sub>2</sub>

<sub>8</sub>

<sub>7</sub>

<sub>3</sub>




<b>Muốn tìm tần số của các giá trị ta phải làm như thế nào?</b>


<b>Có hai bước để tìm tần số :</b>



- Bước 1 : Quan sát và tìm các số khác nhau trong dãy, viết


các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


-<i><b><sub>Dấu hiệu là vấn đề hay hiện t ợng đ ợc điều tra (</sub></b><b><sub>X</sub></b><b><sub>)</sub></b></i>
-<i><b><sub> Mỗi đối t ợng đ ợc điều tra gọi là một đơn vị điều tra.</sub></b></i>


<i><b>- C¸c sè liệu thu thập đ ợc khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số </b></i>
<i><b>liệu thống kê. Mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu (</b><b>x</b><b>).</b></i>


-<i><b><sub>Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dÊu hiÖu </sub></b></i>


<i><b>bằng số các đơn vị điều tra (</b><b>N</b><b>).</b></i>


-<i><b><sub> Số lần xuất hiện của một giá trị trong dÃy giá trị của dấu hiệu </sub></b></i>


<i><b>l tn s ca giỏ trị đó (</b><b>n</b><b>).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>Chú ý :</b>


* Ta chỉ xem xét, nghiên cứu các dấu hiệu mà giá trị của nó là các số;
tuy nhiên cần lưu ý rằng : khơng phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số.


Ví dụ : Khi điều tra về sự ham thích đối với bóng đá của 1 nhóm học
sinh thì ứng với 1 bạn nào đó trong nhóm, người điều tra phải ghi lại
mức độ ham thích của ban đó theo 1 trong các mức đã quy định, chẳng
hạn : rất thích, thích, khơng thích.


* Trong trường hợp chỉ chú ý tới các giá trị của dấu hiệu thì bảng số
liệu thống kê ban đầu có thể chỉ gồm các cột số. Chẳng hạn từ bảng 1 ta
có bảng 3 dưới đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


Bài tập:


Hàng ngày bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến
trường và thực hiện điều đó trong 10 ngày. Kết quả thu được ở
bảng sau


Số thứ tự của ngày <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


Thời gian(phút) <b>21 18 17 20 19 18 19 20 18 19</b>


a)Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là gì ? Và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị ?
b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?


c)Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng?


<b>Đáp án</b>


a)Dấu hiệu mà An quan tâm là : thời gian cần thiết để An
đi từ nhà tới trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị



c)dấu hiệu trên có các giá trị khác nhau là : 17, 18, 19, 20, 21
b)Có 5 giá trị khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


-

<i>Ph©n biệt đ ợc : dấu hiệu; giá trị của dấu hiƯu;d·y gi¸ </i>



<i>trị của dấu hiệu; số đơn vị điều tra ; tần số của giá trị.</i>


<i>- Biết cách điều tra và lập bảng số liệu thống kê ban đầu </i>



<i>về một vấn đề mà em quan tâm.</i>



</div>

<!--links-->

×