Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiết 47 Bài 45-46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ..../.../...
Ngày giảng:


Lớp 9A……… Lớp 9B……….


<b> Tiết 47 </b>
<b>Bài 45-46: THỰC HÀNH</b>


<b>TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA </b>
<b>MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh được những dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và
độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng thu thập tranh ảnh , mẫu vật
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành.


Kĩ năng sống: Kĩ năng GQVĐ, tự tin, ra quyết định, hợp tác, ứng phó với tình
huống ,lắng nghe, quản lí thời gian


Kĩ năng giải thích những vấn đề thực tế, Kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng hợp
tác ứng xử, giao tiếp, kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.


<b>3. Thái độ:</b>


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


4. Định hướng phát triển năng lực học sinh


- Năng lực tự học, giải quyết vẫn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, hợp tác


<b>II. CHUẦN BỊ</b>


- Dụng cụ:


+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.


+ Vợt bắt cơn trùng, lọ, túi nilơng đựng động vật.


+ Băng hình về đời sống động vật, thực vật – tác động tiêu cực, tích cực của con
người đến môi trường của sinh vật.


+ Tranh mẫu lá cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT KỲ II</b>


Môn sinh học : lớp 9


<b> </b>Phần trắc nghiệm


Câu 1(4đ): Em hãy chọn ý đúng nhất và viết vào bài làm.


3/ Nguyên nhân của htượng thoái hoá giống: 4/ Các PPháp tạo ưu thế lai ?
a/ Giao phấn xảy ra ở thực vật. a/ Lai khác dòng


b/Giao phối ngẫu nhiên ở động vật. b/ Lai khác thứ


c/ Tự thụ phấn và giao phối gần c/ Lai kinh tế.


d/ Lai giữa các dòng thuần chủng với nhau. d/ Cả a, b, c đúng.
5/ Ưu thế lai là hiện tượng:


a/ Con lai có tính chống chịu kém hơn bố mẹ.
b/ Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ.


c/ Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ.
d/ Cả bvà c đúng .


6/:Trong chọn giống vật ni khó áp dụng với động vật bậc cao vì:
a/ Động vật bậc thấp dễ làm.


b/ Hiệu quả gây đột biến cao .


c/ Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể, dễ gây chết khi xử lýbằng tác nhân lýhoá.
d/ Cả a , b, c đúng,


CâuII( 1,5đ):Nêu vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận
huyết trong chọn giống?


Câu III( 4đ): Vì sao khơng nên dùng con lai kinh tế để nhân giống? Nêu vai trị của
chọn lọc?


<b>V. CÁCH TIẾN HÀNH</b>


*Bài mới (28’)
Có 2 phương án:



- Phương án 1: HS được tham quan ngoài thiên nhiên, GV tiến hành các bước như
nội dung SGK và SGV.


- Phương án 2: Khơng có điều kiện tham quan thiên nhiên, GV cho HS xem băng
hình tại lớp.


* Tiến hành: Phương án 2:


<i><b>Hoạt động 1:MT: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật (10 phút)</b></i>
- Phương pháp: - PPĐàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm


Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân,


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trường”


- GVbật băng hình 2 – 3 lần.


- GV lưu ý HS nếu khơng biét tên sinh
vật trong băng thì GV phải thơng báo
(có thể theo họ, bộ).


- GV dùng băng đĩa hình và nêu câu
hỏi:


<i>- Em đã quan sát được những sinh vật</i>
<i>nào? số lượng như thế nào?</i>


<i>- Theo em có những mơi trường sống</i>


<i>nào trong đoạn băng trên? Mơi trường</i>
<i>nào có số lượng sinh vật nhiều nhất?</i>
<i>Mơi trường nào có số lượng sinh vật ít</i>
<i>nhất? Vì sao?</i>


- Cá nhân kẻ bảng 45.1
- Quan sát băng hình.


- Chú ý các nội dung trong bảng và
hồn thành nội dung.


- HS trao đổi nhóm, thống nhát ý kiến
trả lời:


+ Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác
bổ sung: mơi trường có điều kiện về
ánh sáng, nhiệt độ... thì số lượng sinh
vật nhiều, số lồi phong phú.


+ Mơi trường sống có điều kiện sống
khơng thuận lợi thì sinh vật có số
lượng ít hơn.


<i><b> Hoạt động 2:MT: Tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái lá cây </b></i>
<i><b>(13phút)</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào vở
- GV cho HS xem tiếp băng hình về


thế giới thực vật.


- GV lưu ý: dùng băng hình ở những
loại lá có những đặc điểm theo yêu cầu
để HS quan sát kĩ hơn.


- GV nêu câu hỏi sau khi HS xem băng
xong:


<i>- Từ những đặc điểm của phiến lá, em</i>
<i>hãy cho biết lá cây quan sát được là</i>
<i>loại lá cây nào? (ưa sáng, ưa bóng...)</i>
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động của
cá nhân và nhóm sau khi hoàn thành
bảng (nội dung 1 và 2).


...
...
...


- Cá nhân kẻ bảng 45.2, quan sát băng
hình.


- Hồn thành các nội dung trong bảng
45.2 (lưu ý các cột 2, 3, 4).


- HS thảo luận nhóm kết hợp với điều
gợi ý SGK (trang 137)  điền kết quả
vào cột 5 (bảng 45.2).



- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>4. Củng cố</b> (5')


- GV thu vở của 1 số HS để kiểm tra.


- GV nhận xét về thái độ học tập của HS trong tiết thực hành.


<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà</b> (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sưu tầm tranh ảnh về động vật, thực vật.


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>

<!--links-->

×