Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE CUONG ON TAP HK II TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II


MƠN TOÁN KHỐI 7



A. PHẦN ĐẠI SỐ:


<i><b>I. Lý thuyết:</b></i>



Câu 1: Dấu hiệu là gì? Mốt của dấu hiệu là gì ?



Câu 2: Viết cơng thức tính tần xuất, tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.


Câu 3: Đơn thức là gì ? Bậc của đơn thức là gì ?



Câu 4: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho 5 ví dụ? Muốn cộng, trừ hai đơn thức


đồng dạng ta làm thế nào?



Câu 5: Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào ? Áp dụng tính (3xy

2

<sub>)</sub>

3

<sub>.</sub>



2


1


9

<i>x y</i>



Câu 6: Đa thức là gì? bậc của đa thức là gì ?



Câu 7: Đa thức một biến là gì? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ?


<i><b>II. Bài tập:</b></i>



Bài 1: Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau :


1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0


1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2


a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?




b / Lập bảng tàn số .



c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu


d/ Vễ biểu đồ đoạn thẳng



Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm


được) và ghi lại như sau:


10

5

8

8

9

7

8

9

14

8



5

7

8

10

9

8

10

7

14

8



9

8

9

9

9

9

10

5

5

14



a/ Dấu hiệu ở đây là gì? tìm số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác


nhau?



b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.



c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu


d/ Tìm mốt của dấu hiệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3: Tính tích rồi tìm hệ số và bậc của các đơn thức sau


a) 5xy và -7x

3

<sub>y</sub>

4

<sub>b)</sub>



3



4

<sub>x</sub>

4

<sub>y</sub>

5

<sub> và </sub>



16




9

<sub>x</sub>

2

<sub>y</sub>

3

<sub> </sub>

<sub>c) 18x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>.( –</sub>



1


6

<sub>ax</sub>

3

<sub>y ) (a là hằng số) </sub>


Bài 4: Thu gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau tại x =



1



2

<sub>và y =-1</sub>



a) 10x

2

<sub>y + 5x</sub>

2

<sub>y - 7x</sub>

2

<sub>y - 5x</sub>

2

<sub>y</sub>

<sub>b) 8xy – 7xy + 5xy – 2xy</sub>


c) - 4x

3

<sub>y + 3 x</sub>

3

<sub>y + x</sub>

3

<sub>y -2 x</sub>

3

<sub>y</sub>

<sub>c) </sub>



2 2 2 2


1

3

2

1



x y

x y

x y

x y



2

4

3

3



Bài 5: Cho các đa thức : P(x) = 5x

5

<sub> + 3x – 4x</sub>

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> +6 + 4x</sub>

2

<sub> </sub>



Q(x) = 2x

4

<sub> –x + 3x</sub>

2

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> +</sub>



1
4

- x

5



a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .


b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)



c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)


Bài 6: Tìm các đa thức A ; B biết ;



a/ A – ( x

2

<sub> – 2xy + z</sub>

2

<sub> ) = 3xy – z</sub>

2

<sub> + 5x</sub>

2

b/. B + (x

2

<sub> + y</sub>

2

<sub> – z</sub>

2

<sub> ) = x</sub>

2

<sub> – y</sub>

2

<sub> +z</sub>

2


Bài 7: Cho đa thức P(x ) = 1 +3x

5

<sub> – 4x</sub>

2

<sub> +x</sub>

5

<sub> + x</sub>

3

<sub> –x</sub>

2

<sub> + 3x</sub>

3

Q(x) = 2x

5

<sub> – x</sub>

2

<sub> + 4x</sub>

5

<sub> – x</sub>

4

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> – 5x</sub>



a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .


b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)



c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1



d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của


đa thức P(x)



Bài 8: Cho hai đa thức f(x) = 7x

4

<sub> – 5x </sub>

3

<sub> + 9x </sub>

2

<sub> + 2x </sub>


-1
2

g(x) = 7x

4

<sub> – 5x </sub>

3

<sub> + 8x </sub>

2

<sub> + 2010x - </sub>



1
2

a) Tính f(0) ; g(- 1)



b) Tìm h(x) biết : h(x) + g(x)= f(x)



c) Tìm nghiệm của h(x)



Bài 9: Trong các số -1; 1; 0; 2 số nào là nghiệm của đa thức x

2

<sub> – 3x + 2 ? Vì sao ?</sub>


Bài 10 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.



F(x) = 3x – 6;

H(x) = –5x + 30


G(x)=(x-3)(16-4x)

K(x)=x

2

<sub>-81</sub>



Bài 11:

Tìm nghiệm của đa thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B.PHẦN HÌNH HỌC


<i><b>I. Lý thuyết:</b></i>



Câu 1: Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác? Tính chất góc ngồi của 1 tam giác?


Câu 2: Nêu ba trường hợp bằng nhau của tam giác :



Câu 3: Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông :


Câu 4:

a) Định nghĩa tam giác cân :



b) Tính chất về góc của tam giác cân :



c) Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân:


Câu 5:

a) Nêu định nghĩa tam giác đều ?



b) Nêu Tính chất về góc của tam giác đều ?



c) Các cách chứng minh một tam giác là tam giác đều :


Câu 6: Phát biểu định lý Pytago ( Thuận và đảo )



Câu 7: Nêu định lý về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên ; giữa đường xiên



và hình chiếu của chúng?



Câu 8: Phát biểu định lý và hệ quả bất đẳng thức tam giác



Câu 9: Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung tuyến trong một tam giác.


Câu 10: Phát biểu định lý thuận và đảo về tính chất tia phân giác của một góc?



Câu 11: Phát biểu tính chất đường phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy


của

cân



Câu 12: Phát biểu tính chất ba đường phân giác của tam giác?



Câu 13: Phát biểu định lý 1 và 2 về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng?


Câu 14: Phát biểu về định lý và tính chất ba đường trung trực của 1 tam giác.



Câu 15: Phát biểu định lý về tính chất ba đường cao của tam giác :



Câu 16: Phát biểu tính chất về đường phân giác, trung tuyến, trung trực xuất phát từ


đỉnh đối diện với cạnh đáy của

cân



II. Bài tập:



Bài 1: Cho

ABC có góc B = 90

0

, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy



điểm E sao cho ME = AM . Chứng minh rằng:



a)

ABM =

ECM ; b) AC > CE ; c) BAM > MAC



Bài 2: Cho góc nhọn xoy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của xOy kẻ MA

ox




( A

Ox) ; MB

oy ( B

Oy ).



a) Chứng minh rằng: MA =MB và

OAB cân ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3: Cho

<i>Δ</i>

ABC có AB = 9cm , AC = 12cm , BC = 15cm


a.Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào ? Vì sao ?



b.Vẽ trung tuyến AM của

<i>Δ</i>

ABC , kẻ MH vng góc với AC .Trên tia

đối của


MH lấy điểm K sao cho MK=MH. Chứng minh :

<i>Δ</i>

MHC =

<i>Δ</i>

MKB suy ra


BK//AC



Bài 4: Cho ABC vuông tại A,(AB < AC) , kẻ AH vuông góc với BC, phân giác của


góc HAC cắt BC tại D.



a) Chứng minh ABD cân tại B



b) Từ H kẻ đường thẳng vng góc với AD cắt AC tại E. Chứng minh DE AC


c) Cho AB = 15 cm, AH = 12 cm. Tính AD.



d) Chứng minh AD > HE.



đề 1

<b>(Năm 2007 </b>–<b> 2008)</b>


<b>I trắc nghiệm</b>– <b> : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất</b>


<i><b>Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?</b></i>


a. <i>−</i>5


7 x b. x2 + 1 c. 2x - y d.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i><b>Câu 2: Bậc của đơn thức </b></i><b>42<sub>x</sub>3<sub>y</sub>2</b><i><b><sub> là: </sub></b></i>


a. 7 b. 3 c. 6 d. 5


<i><b>Câu 3: Đa thức </b></i><b>P</b><i><b>(x) = </b></i><b>4.x + 8</b><i><b> cã nghiƯm lµ: </b></i>


a. x = 2 b. x = -2 c. x = 1


2 d. x =
<i></i>1


2


<i><b>Câu 4: Bậc của đa thức </b></i><b>73<sub>x</sub>6<sub> - </sub></b> 1


3 <b>x3y4 + y5 - x4y4 + 1</b><i><b> lµ: </b></i>


a. 9 b. 8 c. 7 d. 6


<i><b>C©u 5: TÝnh </b></i><b>(2x - 3y) + (2x + 3y)</b><i><b> ?</b></i>


a. 4x b. 6y c. -4x d. -6y


<i><b>Câu 6: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?</b></i>


a. 5cm, 12cm, 13cm b. 4cm, 5cm, 9cm
c. 5cm, 7cm, 13cm c. 5cm, 7cm, 11cm



<i><b>C©u 7: Cho </b><b>∆</b></i><b>MNP</b><i><b> cã </b></i><b>M = 1100</b><i><b><sub> ; </sub></b></i><b><sub>N = 40</sub>0</b><i><b><sub>. Cạnh nhỏ nhất của </sub></b><b></b></i><b><sub>MNP</sub></b><i><b><sub> là:</sub></b></i>
a. MN b. MP c. NP d. Không có cạnh nhá nhÊt.


<i><b>Câu 8: Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3cm và 8cm. Chu vi của</b></i> <i><b>tam</b></i>
<i><b>giác đó là:</b></i>


a. 11cm, b. 14cm, c. 16cm, d. 19cm


II – Tù luËn:


<b>Bài 1: (1,5 đ) Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân đợc cho trong</b>
bảng dới đây (tính bằng phút)


Thêi gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N = 60
a) DÊu hiƯu cÇn tìm hiểu ở đây là gì ? Có tất cả bao nhiêu giá trị ?


b) Tính số trung bình cộng ? T×m mèt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) TÝnh f(x) + g(x) b) TÝnh f(x) - g(x)


<b>Bµi 3: (1,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = 3x</b>3<sub> - 4x + 5x</sub>2<sub> - 2x</sub>3<sub> + 8 - 5x</sub>2<sub> - x</sub>3


<b>Bài 4: (3,5 đ) Cho </b>∆ABC vuông tại A, phân giác BD. Qua D kẻ đờng thẳng vng góc với BC
tại E.


a) Chøng minh ∆BAD = ∆BED



b) Chøng minh BD lµ trung trùc cđa AE.
c) Chøng minh AD < DC.


d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh ba điểm E, D, F thẳng
hàng.


<b>đề 2</b> <b>(Năm 2008 </b>–<b> 2009)</b>


I – tr¾c nghiƯm :


<i><b>Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ ... để có đợc khẳng định đúng</b></i>


Sè lÇn xt hiƯn cđa mét giá trị trong dÃy giá trị cđa dÊu hiƯu gäi
lµ ...


Mốt của dấu hiệu là ...
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức ... và có cùng phần biến
Trong một tam giác, độ dài một cạnh luôn lớn hơn ... và nhỏ
hơn ...
...


<i><b>Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu tr li ỳng nht</b></i>


1/ Tính giá trị của biểu thức 1


2 x - 2y tại x = -2 và y = 1 ?


a. 0 b. -1 c. -3 d. 3


2/ Bậc của đơn thức -5x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> là: a. 4 </sub> <sub>b. 11 </sub> <sub>c. 9 </sub> <sub>d. 7</sub>



3/ Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -5xy2<sub>?</sub>


a. 5x2<sub>y </sub> <sub>b. -5x</sub>2<sub>y </sub> <sub>c. 0xy</sub>2 <sub>d. 5xy</sub>2


4/ BËc cña ®a thøc 6x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 1 lµ: a. 4 </sub> <sub>b. 3 </sub> <sub>c. 2</sub> <sub>d. 7</sub>


5/ TÝnh -5xy - 3xy b»ng: a. -8 b. 8xy c. 2xy d. -8xy
6/ Tìm nghiệm của đa thức 2x + 4? a. 2 b. -2 c. 1


2 d. <i>−</i>


1
2
7/ Tam giác MNP có MN = MP thì: a. M = N b. N = P c. P = M d. M =N=P
8/ Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh nh sau:


A. 6cm, 8cm, 10cm B. 3cm, 5cm, 7cm
C. 4cm, 9cm, 6cm D. 5cm, 11cm, 7cm
9/ Tam gi¸c MNP cã MN2<sub> = MP</sub>2<sub> + NP</sub>2<sub> th×: </sub>


A. MNP cân tại P B. MNPvuông tại M
C. MNP vuông tại N D. MNP vuông tại P


<b>10/ Cho hình vẽ bên. Đoạn thẳng MH đợc gọi là</b>
A. đờng xiên


B. hình chiếu C. đờng cao
D.đờng vng góc kẻ từ M đến đờng thẳng a



<i><b>Câu 13: Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào ơ trống để có khẳng định đúng.</b></i>


∆MNP cã MN > MP th× P N


II Tự luận:


<b>Bài 1: (1,5 đ) a) Tính giá trị của biểu thức </b> 2
3 x2 -


1
2 x +


7


6 t¹i x = 1 ;


b) Kết quả điều tra số ngời trong một gia đình của 20 hộ dân xóm I đợc cho trong bảng
sau:


3 2 4 5 4 3 2 5 4 3


6 1 2 3 4 2 4 3 2 5


HÃy lập bảng tần số ?


a
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2 : (1,5 ®) Cho ®a thøc h(x) = x</b>3<sub> - 2x + x</sub>2<sub> + 1 + x</sub>2<sub> - x vµ g(x) = -x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>



a) Thu gän ®a thøc h(x) b) TÝnh h(x) + g(x)?
<b>Bµi 3: (3,0 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH </b> BC tại H.


a) So sỏnh di hai đoạn thẳng BH và CH;
b) Biết AH = 12cm và BH = 5cm, tính AB;


c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho
BD=CE. Kẻ DM  BC tại M, kẻ EN  BC tại N. Chứng minh BM = CN v tam giỏc
AMN cõn.


<b>Đề 3 (Năm 2009 </b>–<b> 2010)</b>


A.TRắC NGHIệM: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng


<i><b>1/ Đơn thức đồng dạng với đơn thức</b></i> -5x<b>2<sub>y </sub></b><i><b><sub>là:</sub></b></i>


a. x2<sub>y</sub>2<sub> </sub> <sub>b. 7 x</sub>2<sub>y </sub> <sub>c. -5 xy</sub>3<sub> </sub> <sub>d. Một kết quả khác</sub>


<i><b>2/ Giá trị cđa ®a thøc </b></i><b>P = x3<sub> + x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub></b><i><b><sub> tại </sub></b></i><b><sub>x = -2</sub></b><i><b><sub> là </sub></b></i>


a/ -9 b/ -7 c/ -17 d/ -1


<i><b>3/ KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh </b></i>–<b> 2xy2<sub> + </sub></b> 1


2 <b>xy2 + </b>
1


4 <b>xy2 </b>–
3



2 <b>xy2 </b><i><b>lµ </b></i>


a/ 6xy2<sub> b/ 5,25xy</sub>2<sub> </sub> <sub>c/ -5xy</sub>2<sub> </sub> <sub>d/ Kết quả khác</sub>


<i><b>4/ Kt qu ca phép nhân các đơn thức </b></i><b>( 2x</b>– <b>2<sub>y).( </sub></b><sub>–</sub> 1


2 <b>)2 .x.(y2z)3</b><i><b> lµ :</b></i>
a/ 1


2 <i>x</i>


3


yz2 b/ 1


2 <i>x</i>


3


<i>y</i>6<i>z</i>3 c/ <i>−</i>1
2<i>x</i>


3


<i>y</i>7<i>z</i>3 d/ <i>−</i>1
2<i>x</i>


3


<i>y</i>3<i>z</i>3 .



<i><b>5/ BËc cđa ®a thøc </b></i> - 15 x<b>3<sub> + 5x </sub>4<sub> 4x</sub></b><sub>–</sub> <b>2<sub> + 8x</sub>2<sub> 9x</sub></b><sub>–</sub> <b>3<sub> x</sub></b><sub>–</sub> <b>4<sub> + 15 7x</sub></b><sub>–</sub> <b>3</b><i><b><sub>lµ </sub></b></i>
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6


<i><b>6/ NghiƯm cđa ®a thøc</b></i> : x2<sub> – x lµ: </sub>


a/ 0 vµ -1 b/ 1 vµ -1 c/ 0 vµ 1 d / KÕt qu¶ kh¸c


<i><b>7 Cho tam giác PQR vng (theo hình vẽ). Mệnh đề nào đúng ?</b></i>


a/ r2<sub> = q</sub>2<sub>-p</sub>2<sub> </sub> <sub>b/ p</sub>2<sub>+q</sub>2<sub> = r</sub>2<sub> </sub>


c/ q2<sub> = p</sub>2<sub>-r</sub>2<sub> d/ q</sub>2<sub>-r</sub>2<sub> = p</sub>2


<i><b>8/ Cho</b></i> <i>Δ</i> <b>ABC có B = 600<sub> , C = 50</sub>0</b><sub> . </sub><i><b><sub>Câu nào sau đây đúng :</sub></b></i>


a/ AB > AC b/ AC < BC c/ AB > BC d/ một đáp số khác


<i><b>9/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh cđa mét tam gi¸c ? </b></i>


a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/ 5cm,8cm,10cm


<i><b>10/ Cho</b></i> <i>Δ</i> ABC có B < C < 90<b>0</b><i><b><sub>. Vẽ </sub></b></i><b><sub>AH</sub></b><sub></sub><b><sub>BC ( H </sub></b><sub></sub><b><sub>BC )</sub></b><i><b><sub> . Trên tia đối của tia </sub></b></i><b><sub>HA</sub></b><i><b><sub> lấy điểm </sub></b></i><b><sub>D</sub></b><i><b><sub> sao </sub></b></i>


<i><b>cho </b></i><b>HD = HA</b><i><b> . Câu nào sau đây sai :</b></i>


a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD


<i><b>11/ Cho </b></i><i>C<b> cã </b></i><b>AC</b><i><b>= 1cm , </b></i><b>BC</b><i><b> = 7 cm . Độ dài cạnh AB là:</b></i>



a. 10 cm b.7 cm c. 20 cm d. Một kết quả khác


<i><b>12/ </b><b></b><b>ABC c</b><b>ú</b><b> hai trung tuy</b><b>ế</b><b>n BM v</b><b>à</b><b> CN c</b><b>ắ</b><b>t nhau t</b><b>ạ</b><b>i tr</b><b>ọ</b><b>ng t©m G phát bi</b><b></b><b>u n</b><b></b><b>o sau </b><b></b><b>ây </b><b></b><b>úng?</b></i>


a. GM=GN b. GM= 1


3 GB c. GN=
1


2 GC d.


GB = GC
<b>B. Tù LUËN: </b>


Bài 1 : Cho đa thức : P(x ) = 1 +3x5<sub> – 4x</sub>2<sub> +x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> + 3x</sub>3


Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>2<sub> + 4x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> 5x</sub>


a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng cña biÕn
b/ TÝnh P(x ) + Q(x ) ; P(x) Q(x)


c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) t¹i x = -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a/ Chøng minh : BD = DE


b/ Gäi K lµ giao điểm của các đờng thẳng AB và ED . Chøng minh <i>Δ</i> DBK = <i>Δ</i>
DEC


c/ <i></i> AKC là tam giác gì ? d/ Chøng minh DE <sub>KC .</sub>
Bµi 3: Chøng tá r»ng ®a thøc A(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 không có nghiệm.</sub>



<b>Đề 4 (Năm 2010 </b><b> 2011)</b>


A.TRC NGHIệM: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng


<i><b>1/ Đơn thức đồng dạng với đơn thức</b></i> 7xy<b>2</b><sub> </sub><i><b><sub>là:</sub></b></i>


a. 7x2<sub>y </sub> <sub>b. 7 xy </sub> <sub>c. 7x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> </sub> <sub>d. 3xy</sub>2


<i><b>2/ Giá trị của biểu thức </b></i><b>2x2<sub>y </sub></b><i><b><sub> tại </sub></b></i><b><sub>x = 2 và y = -3</sub></b><i><b><sub> là: </sub></b></i>


a/ 12 b/ -12 c/ 24 d/ -24


<i><b>3/ §a thøc P(x) = 2x </b></i>–<i><b> 1 cã nghiƯm lµ: </b></i>


a/ x = <i>−</i>1


2 b/ x =
1


2 c/ x = -2 d/ x = 2


<i><b>4/ TÝnh (x + y) +(x </b></i>–<i><b> y) đ</b><b>ợc kết quả: </b></i>


a/ 0 b/ 2x c/ 2y d/ 2x + 2y


<i><b>5/ Bé 3 sè đo nào dới đây là số đo của 3 góc trong tam giác cân?</b></i>


a/ 350<sub> ; 75</sub>0<sub> ; 70</sub>0 <sub>b/ 45</sub>0<sub>; 45</sub>0<sub>; 100</sub>0 <sub>c/ 50</sub>0<sub>; 50</sub>0<sub>; 80</sub>0 <sub>d/ 50</sub>0<sub>; 60</sub>0<sub>; 70</sub>0



<i><b>6/ Cho tam giác ABC vuông tại A. Đẳng thức nào sau đây đúng?</b></i>


a/ AB2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>b/ AC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2


c/ BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>b/ AC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> - AC</sub>2


<i><b>7/ Cho tam gi¸c MNP cã: M = 90</b><b>0</b><b><sub>; N = 40</sub></b><b>0</b><b><sub>. Tìm cạnh nhỏ nhất của tam giác MNP?</sub></b></i>


a/ MN b/ MP c/ NP d/ không có cạnh nhỏ nhất


B. Tự LUậN:


Bài 1(2 ®) : Cho ®a thøc : P(x ) = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - x</sub>3<sub> +2x - 6</sub>


Q(x) = - 3x2<sub> + 3x + 1</sub>


a/ Thu gän ®a thøc P(x):


b/ TÝnh P(x ) + Q(x ) ; P(x) - Q(x)


c/ Biết H(x) = P(x ) + Q(x) , tìm nghiệm của đa thức H(x)?
Bài 2(1,5 đ): Số cân của các bạn HS lớp 7A đợc cho trong bảng sau:


Sè c©n (x) 28 30 31 32 36 40 45


TÇn sè(n) 5 6 12 13 4 4 1 N = 45


a/ T×m mèt?


b/ TÝnh sè trung bình cộng?



Bài 3 (4 đ): Cho tam giác ABC cã B = 600<sub> vµ C < A.</sub>


a/ So sánh AB và BC ?


b/ Trờn cnh BC ly điểm D sao cho BD = BA, chứng minh tam giác ABD là tam giác
đều?


c/ So sánh độ dài các cạnh AB, BC và CA của tam giác ABC?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×