Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.08 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
1
6
2 2 2 2
1
4
1
2
<b>I trắc nghiệm</b>– <b> : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất</b>
<i><b>Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?</b></i>
a. <i>−</i>5
7 x b. x2 + 1 c. 2x - y d.
<i><b>Câu 2: Bậc của đơn thức </b></i><b>42<sub>x</sub>3<sub>y</sub>2</b><i><b><sub> là: </sub></b></i>
a. 7 b. 3 c. 6 d. 5
<i><b>Câu 3: Đa thức </b></i><b>P</b><i><b>(x) = </b></i><b>4.x + 8</b><i><b> cã nghiƯm lµ: </b></i>
a. x = 2 b. x = -2 c. x = 1
2 d. x =
<i></i>1
2
<i><b>Câu 4: Bậc của đa thức </b></i><b>73<sub>x</sub>6<sub> - </sub></b> 1
3 <b>x3y4 + y5 - x4y4 + 1</b><i><b> lµ: </b></i>
a. 9 b. 8 c. 7 d. 6
<i><b>C©u 5: TÝnh </b></i><b>(2x - 3y) + (2x + 3y)</b><i><b> ?</b></i>
a. 4x b. 6y c. -4x d. -6y
<i><b>Câu 6: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?</b></i>
a. 5cm, 12cm, 13cm b. 4cm, 5cm, 9cm
c. 5cm, 7cm, 13cm c. 5cm, 7cm, 11cm
<i><b>C©u 7: Cho </b><b>∆</b></i><b>MNP</b><i><b> cã </b></i><b>M = 1100</b><i><b><sub> ; </sub></b></i><b><sub>N = 40</sub>0</b><i><b><sub>. Cạnh nhỏ nhất của </sub></b><b></b></i><b><sub>MNP</sub></b><i><b><sub> là:</sub></b></i>
a. MN b. MP c. NP d. Không có cạnh nhá nhÊt.
<i><b>Câu 8: Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3cm và 8cm. Chu vi của</b></i> <i><b>tam</b></i>
<i><b>giác đó là:</b></i>
a. 11cm, b. 14cm, c. 16cm, d. 19cm
II – Tù luËn:
<b>Bài 1: (1,5 đ) Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân đợc cho trong</b>
bảng dới đây (tính bằng phút)
Thêi gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn sè (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N = 60
a) DÊu hiƯu cÇn tìm hiểu ở đây là gì ? Có tất cả bao nhiêu giá trị ?
b) Tính số trung bình cộng ? T×m mèt ?
a) TÝnh f(x) + g(x) b) TÝnh f(x) - g(x)
<b>Bµi 3: (1,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = 3x</b>3<sub> - 4x + 5x</sub>2<sub> - 2x</sub>3<sub> + 8 - 5x</sub>2<sub> - x</sub>3
<b>Bài 4: (3,5 đ) Cho </b>∆ABC vuông tại A, phân giác BD. Qua D kẻ đờng thẳng vng góc với BC
tại E.
a) Chøng minh ∆BAD = ∆BED
b) Chøng minh BD lµ trung trùc cđa AE.
c) Chøng minh AD < DC.
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh ba điểm E, D, F thẳng
hàng.
<b>đề 2</b> <b>(Năm 2008 </b>–<b> 2009)</b>
I – tr¾c nghiƯm :
<i><b>Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ ... để có đợc khẳng định đúng</b></i>
Sè lÇn xt hiƯn cđa mét giá trị trong dÃy giá trị cđa dÊu hiƯu gäi
lµ ...
Mốt của dấu hiệu là ...
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức ... và có cùng phần biến
Trong một tam giác, độ dài một cạnh luôn lớn hơn ... và nhỏ
hơn ...
...
<i><b>Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu tr li ỳng nht</b></i>
1/ Tính giá trị của biểu thức 1
2 x - 2y tại x = -2 và y = 1 ?
a. 0 b. -1 c. -3 d. 3
2/ Bậc của đơn thức -5x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> là: a. 4 </sub> <sub>b. 11 </sub> <sub>c. 9 </sub> <sub>d. 7</sub>
3/ Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -5xy2<sub>?</sub>
a. 5x2<sub>y </sub> <sub>b. -5x</sub>2<sub>y </sub> <sub>c. 0xy</sub>2 <sub>d. 5xy</sub>2
4/ BËc cña ®a thøc 6x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 1 lµ: a. 4 </sub> <sub>b. 3 </sub> <sub>c. 2</sub> <sub>d. 7</sub>
5/ TÝnh -5xy - 3xy b»ng: a. -8 b. 8xy c. 2xy d. -8xy
6/ Tìm nghiệm của đa thức 2x + 4? a. 2 b. -2 c. 1
2 d. <i>−</i>
1
2
7/ Tam giác MNP có MN = MP thì: a. M = N b. N = P c. P = M d. M =N=P
8/ Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh nh sau:
A. 6cm, 8cm, 10cm B. 3cm, 5cm, 7cm
C. 4cm, 9cm, 6cm D. 5cm, 11cm, 7cm
9/ Tam gi¸c MNP cã MN2<sub> = MP</sub>2<sub> + NP</sub>2<sub> th×: </sub>
A. MNP cân tại P B. MNPvuông tại M
C. MNP vuông tại N D. MNP vuông tại P
<b>10/ Cho hình vẽ bên. Đoạn thẳng MH đợc gọi là</b>
A. đờng xiên
B. hình chiếu C. đờng cao
D.đờng vng góc kẻ từ M đến đờng thẳng a
<i><b>Câu 13: Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào ơ trống để có khẳng định đúng.</b></i>
∆MNP cã MN > MP th× P N
II Tự luận:
<b>Bài 1: (1,5 đ) a) Tính giá trị của biểu thức </b> 2
3 x2 -
1
2 x +
7
6 t¹i x = 1 ;
b) Kết quả điều tra số ngời trong một gia đình của 20 hộ dân xóm I đợc cho trong bảng
sau:
3 2 4 5 4 3 2 5 4 3
6 1 2 3 4 2 4 3 2 5
HÃy lập bảng tần số ?
a
H
<b>Bài 2 : (1,5 ®) Cho ®a thøc h(x) = x</b>3<sub> - 2x + x</sub>2<sub> + 1 + x</sub>2<sub> - x vµ g(x) = -x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>
a) Thu gän ®a thøc h(x) b) TÝnh h(x) + g(x)?
<b>Bµi 3: (3,0 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH </b> BC tại H.
a) So sỏnh di hai đoạn thẳng BH và CH;
b) Biết AH = 12cm và BH = 5cm, tính AB;
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho
BD=CE. Kẻ DM BC tại M, kẻ EN BC tại N. Chứng minh BM = CN v tam giỏc
AMN cõn.
<b>Đề 3 (Năm 2009 </b>–<b> 2010)</b>
A.TRắC NGHIệM: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng
<i><b>1/ Đơn thức đồng dạng với đơn thức</b></i> -5x<b>2<sub>y </sub></b><i><b><sub>là:</sub></b></i>
a. x2<sub>y</sub>2<sub> </sub> <sub>b. 7 x</sub>2<sub>y </sub> <sub>c. -5 xy</sub>3<sub> </sub> <sub>d. Một kết quả khác</sub>
<i><b>2/ Giá trị cđa ®a thøc </b></i><b>P = x3<sub> + x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub></b><i><b><sub> tại </sub></b></i><b><sub>x = -2</sub></b><i><b><sub> là </sub></b></i>
a/ -9 b/ -7 c/ -17 d/ -1
<i><b>3/ KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh </b></i>–<b> 2xy2<sub> + </sub></b> 1
2 <b>xy2 + </b>
1
4 <b>xy2 </b>–
3
2 <b>xy2 </b><i><b>lµ </b></i>
a/ 6xy2<sub> b/ 5,25xy</sub>2<sub> </sub> <sub>c/ -5xy</sub>2<sub> </sub> <sub>d/ Kết quả khác</sub>
<i><b>4/ Kt qu ca phép nhân các đơn thức </b></i><b>( 2x</b>– <b>2<sub>y).( </sub></b><sub>–</sub> 1
2 <b>)2 .x.(y2z)3</b><i><b> lµ :</b></i>
a/ 1
2 <i>x</i>
3
yz2 b/ 1
2 <i>x</i>
3
<i>y</i>6<i>z</i>3 c/ <i>−</i>1
2<i>x</i>
3
<i>y</i>7<i>z</i>3 d/ <i>−</i>1
2<i>x</i>
3
<i>y</i>3<i>z</i>3 .
<i><b>5/ BËc cđa ®a thøc </b></i> - 15 x<b>3<sub> + 5x </sub>4<sub> 4x</sub></b><sub>–</sub> <b>2<sub> + 8x</sub>2<sub> 9x</sub></b><sub>–</sub> <b>3<sub> x</sub></b><sub>–</sub> <b>4<sub> + 15 7x</sub></b><sub>–</sub> <b>3</b><i><b><sub>lµ </sub></b></i>
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
<i><b>6/ NghiƯm cđa ®a thøc</b></i> : x2<sub> – x lµ: </sub>
a/ 0 vµ -1 b/ 1 vµ -1 c/ 0 vµ 1 d / KÕt qu¶ kh¸c
<i><b>7 Cho tam giác PQR vng (theo hình vẽ). Mệnh đề nào đúng ?</b></i>
a/ r2<sub> = q</sub>2<sub>-p</sub>2<sub> </sub> <sub>b/ p</sub>2<sub>+q</sub>2<sub> = r</sub>2<sub> </sub>
c/ q2<sub> = p</sub>2<sub>-r</sub>2<sub> d/ q</sub>2<sub>-r</sub>2<sub> = p</sub>2
<i><b>8/ Cho</b></i> <i>Δ</i> <b>ABC có B = 600<sub> , C = 50</sub>0</b><sub> . </sub><i><b><sub>Câu nào sau đây đúng :</sub></b></i>
a/ AB > AC b/ AC < BC c/ AB > BC d/ một đáp số khác
<i><b>9/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh cđa mét tam gi¸c ? </b></i>
a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/ 5cm,8cm,10cm
<i><b>10/ Cho</b></i> <i>Δ</i> ABC có B < C < 90<b>0</b><i><b><sub>. Vẽ </sub></b></i><b><sub>AH</sub></b><sub></sub><b><sub>BC ( H </sub></b><sub></sub><b><sub>BC )</sub></b><i><b><sub> . Trên tia đối của tia </sub></b></i><b><sub>HA</sub></b><i><b><sub> lấy điểm </sub></b></i><b><sub>D</sub></b><i><b><sub> sao </sub></b></i>
<i><b>cho </b></i><b>HD = HA</b><i><b> . Câu nào sau đây sai :</b></i>
a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD
<i><b>11/ Cho </b></i><i>C<b> cã </b></i><b>AC</b><i><b>= 1cm , </b></i><b>BC</b><i><b> = 7 cm . Độ dài cạnh AB là:</b></i>
a. 10 cm b.7 cm c. 20 cm d. Một kết quả khác
<i><b>12/ </b><b></b><b>ABC c</b><b>ú</b><b> hai trung tuy</b><b>ế</b><b>n BM v</b><b>à</b><b> CN c</b><b>ắ</b><b>t nhau t</b><b>ạ</b><b>i tr</b><b>ọ</b><b>ng t©m G phát bi</b><b></b><b>u n</b><b></b><b>o sau </b><b></b><b>ây </b><b></b><b>úng?</b></i>
a. GM=GN b. GM= 1
3 GB c. GN=
1
2 GC d.
GB = GC
<b>B. Tù LUËN: </b>
Bài 1 : Cho đa thức : P(x ) = 1 +3x5<sub> – 4x</sub>2<sub> +x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> + 3x</sub>3
Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>2<sub> + 4x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> 5x</sub>
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng cña biÕn
b/ TÝnh P(x ) + Q(x ) ; P(x) Q(x)
c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) t¹i x = -1
a/ Chøng minh : BD = DE
b/ Gäi K lµ giao điểm của các đờng thẳng AB và ED . Chøng minh <i>Δ</i> DBK = <i>Δ</i>
DEC
c/ <i></i> AKC là tam giác gì ? d/ Chøng minh DE <sub>KC .</sub>
Bµi 3: Chøng tá r»ng ®a thøc A(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 không có nghiệm.</sub>
<b>Đề 4 (Năm 2010 </b><b> 2011)</b>
A.TRC NGHIệM: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng
<i><b>1/ Đơn thức đồng dạng với đơn thức</b></i> 7xy<b>2</b><sub> </sub><i><b><sub>là:</sub></b></i>
a. 7x2<sub>y </sub> <sub>b. 7 xy </sub> <sub>c. 7x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> </sub> <sub>d. 3xy</sub>2
<i><b>2/ Giá trị của biểu thức </b></i><b>2x2<sub>y </sub></b><i><b><sub> tại </sub></b></i><b><sub>x = 2 và y = -3</sub></b><i><b><sub> là: </sub></b></i>
a/ 12 b/ -12 c/ 24 d/ -24
<i><b>3/ §a thøc P(x) = 2x </b></i>–<i><b> 1 cã nghiƯm lµ: </b></i>
a/ x = <i>−</i>1
2 b/ x =
1
2 c/ x = -2 d/ x = 2
<i><b>4/ TÝnh (x + y) +(x </b></i>–<i><b> y) đ</b><b>ợc kết quả: </b></i>
a/ 0 b/ 2x c/ 2y d/ 2x + 2y
<i><b>5/ Bé 3 sè đo nào dới đây là số đo của 3 góc trong tam giác cân?</b></i>
a/ 350<sub> ; 75</sub>0<sub> ; 70</sub>0 <sub>b/ 45</sub>0<sub>; 45</sub>0<sub>; 100</sub>0 <sub>c/ 50</sub>0<sub>; 50</sub>0<sub>; 80</sub>0 <sub>d/ 50</sub>0<sub>; 60</sub>0<sub>; 70</sub>0
<i><b>6/ Cho tam giác ABC vuông tại A. Đẳng thức nào sau đây đúng?</b></i>
a/ AB2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>b/ AC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2
c/ BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>b/ AC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> - AC</sub>2
<i><b>7/ Cho tam gi¸c MNP cã: M = 90</b><b>0</b><b><sub>; N = 40</sub></b><b>0</b><b><sub>. Tìm cạnh nhỏ nhất của tam giác MNP?</sub></b></i>
a/ MN b/ MP c/ NP d/ không có cạnh nhỏ nhất
B. Tự LUậN:
Bài 1(2 ®) : Cho ®a thøc : P(x ) = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - x</sub>3<sub> +2x - 6</sub>
Q(x) = - 3x2<sub> + 3x + 1</sub>
a/ Thu gän ®a thøc P(x):
b/ TÝnh P(x ) + Q(x ) ; P(x) - Q(x)
c/ Biết H(x) = P(x ) + Q(x) , tìm nghiệm của đa thức H(x)?
Bài 2(1,5 đ): Số cân của các bạn HS lớp 7A đợc cho trong bảng sau:
Sè c©n (x) 28 30 31 32 36 40 45
TÇn sè(n) 5 6 12 13 4 4 1 N = 45
a/ T×m mèt?
b/ TÝnh sè trung bình cộng?
Bài 3 (4 đ): Cho tam giác ABC cã B = 600<sub> vµ C < A.</sub>
a/ So sánh AB và BC ?
b/ Trờn cnh BC ly điểm D sao cho BD = BA, chứng minh tam giác ABD là tam giác
đều?
c/ So sánh độ dài các cạnh AB, BC và CA của tam giác ABC?