Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b> Nam Á có mấy miền địa hình? </b>
<b>Nêu đặc điểm của mỗi miền?</b>
<b> Nam Á có mấy miền địa hình? </b>
<b>Nêu đặc điểm của mỗi miền?</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b> Nêu đặc điểm nổi bật về </b>
<b>khí hậu của khu vực Nam Á?</b>
<b>Nêu đặc điểm nổi bật về </b>
<b>khí hậu của khu vực Nam Á?</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>Bản đồ hành chính các nước Nam Á </b>
<b>Xác định vị trí các nước </b>
<b>thuộc khu vực Nam Á?</b> <b>Pa-ki-xtan</b>
<b>Nê-pan</b>
<b>* Gồm 7 quốc gia:</b>
<b>* Gồm 7 quốc gia:</b>
<b>- Ấn Độ</b>
<b>- Pa-ki-xtan</b>
<b>- Băng-la-đét</b>
<b>- Xri Lan-ca</b>
<b>- Bu-tan</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Diện tích</b>
<b>(nghìn km2<sub>)</sub></b>
<b>Dân số năm 2001 </b>
<b>(triệu người)</b> <b>Mật độ dân số (người/km2<sub>)</sub></b>
<b>11762</b>
<b>4489</b>
<i><b>Đông Nam Á</b></i> <b>4495</b> <b>519</b>
<i><b>Trung Á</b></i> <b>4002</b> <b>56</b>
<i><b>Tây Nam Á</b></i> <b>7016</b> <b>286</b>
<b>Kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á?</b>
<b>1503</b>
<b>1356</b>
<i><b>Đông Á</b></i>
<i><b>Nam Á</b></i>
<b>Trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn?</b>
<b>127,7</b>
<b>302,1</b>
<b>115,4</b>
<b>14,0</b>
<b>40,7</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Diện tích</b>
<b>(nghìn km2)</b>
<b>Dân số năm 2001 </b>
<b>(triệu người)</b> <b>Mật độ dân số (người/km2)</b>
<b>11762</b>
<b>4489</b>
<i><b>Đông Nam Á</b></i> <b>4495</b> <b>519</b>
<i><b>Trung Á</b></i> <b>4002</b> <b>56</b>
<i><b>Tây Nam Á</b></i> <b>7016</b> <b>286</b>
<b>1503</b>
<b>1356</b>
<i><b>Đơng Á</b></i>
<i><b>Nam Á</b></i>
Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>MumBai</b>
<b>Carasi</b> <b>Niuđêli</b>
<b>C«ncata</b>
<b>Giải thích ngun nhân </b>
<b>của sự phân bố dân cư </b>
<b>khơng đều?</b>
Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Xác định những khu </b>
<b>vực tập trung đông </b>
<b>dân cư?</b>
Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Xác định các đơ thị có </b>
<b>trên 8 triệu dân?</b>
<b>MumBai</b>
<b>Carasi</b> <b>Niuđêli</b>
<b>C«ncata</b>
Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>
<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân</b>
<b>Thành phố Mum-bai (Ấn Độ)</b>
<b>Số dân: 15,0 triệu người (năm 2000)</b>
Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>
<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>
<b>Thành phố Niu Đê-li (Ấn Độ)</b>
<b>Số dân: 13,2 triệu người (năm 2000)</b>
Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>
<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân</b>
<b>Thành phố Côn-ca-ta (Ấn Độ)</b>
<b>Số dân: 12,0 triệu người (năm2000)</b>
Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Các định các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>
<b>Các định các đơ thị có trên 8 triệu dân</b>
<b>Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan)</b>
<b>Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000)</b>
Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Dân cư Nam Á chủ yếu </b>
<b>theo những tôn giáo nào?</b>
<b>Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu) </b>
<b>Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu) </b>
<b>Đền thờ Taj Mahal - Một trong những cơng trình văn hóa nổi tiếng ở Ấn ĐộLớp học nhạc và múa của người theo Ấn Độ giáo</b>
<b>Bò - con vật thiêng được đi lại tự do trên đường phố</b>
<b>Nhà thờ Hồi giáoThức ăn chay trong tháng Ramada</b>
<b>Cầu nguyện</b>
<b>Hồi giáo</b>
<b>Dựa vào kênh chữ tr.38 và 39, hãy cho biết:</b>
<b>Đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước Nam Á trước năm 1947 </b>
<b>và sau năm 1947?</b>
<i><b>- Trước năm 1947:</b></i>
<b>+ Đế quốc Anh đô hộ, kéo dài hơn 200 năm (1763 – 1947)</b>
<b>+ Là nơi cung cấp nguyên liệu, nông sản nhiệt đới và là thị </b>
<b>trường tiêu thụ hàng công nghiệp của các công ti tư bản Anh. </b>
-<i><b> Sau năm 1947:</b></i>
<b>+ Giành được độc lập</b>
<b>+ Tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ</b>
<b>Hiện nay, trở ngại lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế </b>
<b>của các nước Nam Á là gì?</b>
<b>-* </b>
<b>* Hoạt động nhómHoạt động nhóm: : </b>
<b>Câu 1: Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4?</b>
<i><b>- Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào? </b></i>
<i><b>- Diện tích canh tác? Hình thức lao động? Trình độ sản xuất?</b></i>
<i><b>- Hoạt động kinh tế nào là phổ biến?</b></i>
<b>Câu 2: Qua đó nhận xét khái qt gì về kinh tế các nước Nam Á?</b>
<b>-- Nhà ở nông thôn, thấp, nhỏ; đường xá nhỏ hẹp.</b>
-<b> Sản xuất diện tích nhỏ. </b>
<b>- Trình độ sản xuất đơn giản, thủ công.</b>
-<b> Hoạt động kinh tế nông nghiệp lạc hậu.</b>
<b> => Nền kinh tế đang phát triển. Chủ yếu sản xuất nông nghiệp.</b>
<b>Các ngành kinh tế </b>
<b>Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) </b>
<b>1995</b> <b>1999</b> <b><sub>2001</sub></b>
<i><b>Nông - Lâm - Thủy sản</b></i> <b><sub>28,4</sub></b> <b><sub>27,7</sub></b>
<b>25,0</b>
<i><b>Công nghiệp - Xây dựng</b></i> <b><sub>27,1</sub></b> <b><sub>26,3</sub></b>
<b>27,0</b>
<i><b>Dịch vụ</b></i> <b><sub>44,5</sub></b> <b><sub>46,0</sub></b>
<b>48,0</b>
<b> Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ </b>
<b>cấu ngành kinh tế của Ấn Độ?</b>
<i><b>(- Tỉ trọng GDP của ngành nào tăng? Tăng bao nhiêu %?</b></i>
<i><b> - Tỉ trọng GDP của ngành nào giảm? Giảm bao nhiêu %?)</b></i>
<i><b>-> </b></i>
<b>Các ngành kinh tế </b> <b>Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) </b>
<b>1995</b> <b>1999</b> <b>2001</b>
<i><b>Nông - Lâm - Thủy sản</b></i> <b><sub>28,4</sub></b> <b><sub>27,7</sub></b> <b><sub>25,0</sub></b>
<i><b>Công nghiệp - Xây dựng</b></i> <b><sub>27,1</sub></b> <b><sub>26,3</sub></b> <b><sub>27,0</sub></b>
<i><b>Dịch vụ</b></i> <b><sub>44,5</sub></b> <b><sub>46,0</sub></b> <b><sub>48,0</sub></b>
<b>Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như </b>
<b>thế nào của Ấn Độ?</b>
<b>Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ</b>
<i><b>-> Phản ảnh xu hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nền </b></i>
<i><b>kinh tế của Ấn Độ.</b></i>
<b>Quan sát vào SGK cho biết các dấu hiệu thể hiện sự phát triển </b>
<b>của nền kinh tế Ấn Độ?</b>
<i><b>- Công nghiệp?</b></i>
<i><b>- Nông nghiệp?</b></i>
<i><b>- Dịch vụ?</b></i>
<b>Công nghiệp</b>
<b>Công nghiệp</b>
<b>Công nghiệp luyện kim</b>
Xưởng sản xuất Ơtơ ở Mum-bai
Cơng nghiệp dệt
Sản xuất máy bay
Một hình ảnh quảng cáo cho sản
phẩm phần mềm vi tính của Ấn ĐộCơng nghiệp qn sự
<b>Nụng nghip</b>
<b>Nụng nghiệp</b>
Sản xuất lúa
Bừa ruộng
Nông dân đang thái ớt để xuất khẩu
Đồng cỏ chăn ni bị sữa
<b>Dịch vụ</b>
<b>Dịch vụ</b>
Lễ hội đua voi
Bollywood (Được mệnh danh là
Hollyood của Ấn Độ
Bollywood (Được mệnh danh là
Hollyood của Ấn Độ
<b>Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu KT đó?</b>
<b>Do:</b>
<b>A. Đất nước giành được độc lập</b>
<b>A. Đất nước giành được độc lập</b>
<b>B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ</b>
<b>B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ</b>
<b>D. Cả A, B, C </b>
<b>D. Cả A, B, C </b>
<b>C. Xây dựng nền công nghiệp hiện đại</b>
<b>C. Xây dựng nền công nghiệp hiện đại</b>
<b>Câu 1: Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo:</b>
<b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬPĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP</b>
<b>A. Phật giáo</b>
<b>A. Phật giáo</b>
<b>B.Thiên chúa giáo</b>
<b>B.Thiên chúa giáo</b>
<b>C. Ấn Độ giáo</b>
<b>C. Ấn Độ giáo</b>
<b>D. Hồi giáo</b>
<b>D. Hồi giáo</b>
<b>Câu 2: Điền các từ, cụm từ thích hợp vào phần trống phía dưới.</b>
<b>Nam Á có mật độ dân số……… trong các khu vực của </b>
<b>Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế……….</b>
<b>Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là…………</b>
<b>Nam Á có mật độ dân số……… trong các khu vực của </b>
<b>Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế……….</b>
<b>Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là…………</b>