Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.61 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 7/9/2018
Ngày dạy: 10/9/2018
Tiết: 6
Tuần: 4
<b>LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x.
- Biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa.
<i><b> 2. Kỹ năng: </b></i>
- Biết thế nào là luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn trong tính tốn.
- HS hiểu và biết vận dụng quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số,
luỹ thừa của luỹ thừa.
- Sử dụng máy tính bỏ túi trong các bài tập tính cụ thể.
<i><b>3. Tư duy: </b></i>
- Phát triển tư duy logic, cụ thể hoá, tổng hợp hoá, biết quy lạ về quen, độc lập
trong tính tốn.
- Biết tư duy suy luận, sáng tạo, có tinh thần hợp tác nhóm học tập.
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh.
<i><b> - </b></i>Có ý thức tính tốn chính xác, vận dụng các tính chất của phép tính để tính
nhanh, hợp lý.
<i><b>5. Năng lực cần đạt:</b></i>
- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản
lí, sử dụng cơng nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Soạn bài, Sgk, Sbt, MTBT.
- HS: Sgk, Sbt, MTBT, ôn tập về khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một
số nguyên x.
<b>III. Phương pháp:</b>
- Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
- Phương pháp thực hành giải toán, luyện tập, làm việc cá nhân.
- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ (HS hoạt động theo nhóm nhỏ).
- Làm việc với sách giáo khoa.
<b>IV. Tiến trình dạy – học:</b>
Ngày giảng Lớp Sĩ số
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài</b></i>
<b>3.Bài mới.</b>
<i><b>Hoạt động 1.Tìm hiểu lũy thừa với số mũ tự nhiên (12')</b></i>
- Mục tiêu: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm
<i><b>Hoạt động GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>GV: Tương tự như đối với số tự </b>
nhiên em hãy nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x?
( nN, n >1)
<b>HS Trả lời</b>
<b>GV Giới thiệu cách đọc, qui </b>
ước.
Gv: Giải thích và ghi công thức
lên bảng
Gv: Cho học sinh làm ?1/SGK
vào bảng nhỏ theo nhóm cùng
bàn
Hs: Làm bài và thơng báo kết
quả có nêu rõ cách tính (đại diện
các nhóm trả lời)
Hs: Các nhóm cịn lại theo dõi,
nhận xét, bổ xung
Gv: Chốt và lưu ý cho học sinh
những chỗ hay mắc phải sai lầm.
<b>? Em rút ra nhận xét gì về dấu </b>
của luỹ thừa với số mũ chẵn và
luỹ thừa với số mũ lẻ của một số
hữu tỉ âm?
<b>HS:</b>
+ dấu của luỹ thừa bậc chẵn của
số âm là số dương
+ dấu của luỹ thừa bậc lẻ của
một số âm là một số âm
<i><b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b></i>
<b>* Định nghĩa. (SGK-17)</b>
<b>*Công thức:</b>
<i>n</i>
(xQ, nN, n > 1
n thừa số x
x gọi là cơ số, n là số mũ.
<b>* Qui ước : x</b>1<sub> =x; x</sub>0<sub> =1 ( x</sub><sub></sub><sub>0 )</sub>
* Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng <i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a,b Z; b
0) ta có
<i>n</i>
=<i>a</i>
<i>n</i>
<i>bn</i>
<b>?1</b>. Tính
2 <sub>2</sub>
2
3 ( 3) 9
4 4 16
(- 0,5)2<sub> = (-0,5). ( -0,5 ) = 0,25</sub>
5
3
=(−2)
3
53 =
−8
125
(-0,5)3<sub> = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = -0,125</sub>
(9,7)0<sub>=1</sub>
- Mục têu: HS nắm được công thức tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số và vận
dụng vào làm được bài tập đơn giản.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
+Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>GV yêu cầu phát biểu cách tính </b>
tích của hai luỹ thừa và thương
của hai luỹ thừa của số tự nhiên?
<b>GV tương tự với số hữu tỉ x ta </b>
tính thế nào?
Hs phát biểu .
<b>?Nêu điều kiện để thực hiện</b>
được phép tính?
<b>Gv yêu cầu hs phát biểu thành</b>
lời quy tắc .
<b>HS: Đứng tại chỗ phát biểu.</b>
?2 HS lên bảng làm ?2, HS khác
làm bài vào vở.
Gv lưu ý học sinh cách tính hợp
lí ở câu b .
<i><b>2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số:</b></i>
Với x Q ; m , n N ta có:
* Cơng thức :
xm <sub>. x</sub>n <sub>= x</sub>m + n
xm <sub>: x</sub>n <sub>= x</sub>m - n<sub> ( x </sub><sub></sub><sub> 0; m</sub><sub></sub><sub> n )</sub>
<b>* Quy tắc</b><i><b>:(SGK -18)</b></i>
<b>?2</b> a, (-3)2<sub> .(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>5
b, (-0,25)5<sub> : (- 0,25 )</sub>3<sub> =( -0,25 )</sub>2
<b>Hoạt động 3. Lũy thừa của lũy thừa (10')</b>
- Mục tiêu: HS xây dựng được công thức lũy thừa của lũy thừa và vận dụng cơng
thức đó vào làm bài tập.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
<b>GV: Yêu cầu làm ?3 SGK</b>
<b>GV: Gợi ý: Dựa theo định nghĩa </b>
để làm
<b>GV: Yêu cầu 2 HS làm trên </b>
bảng, cả lớp làm và nhận xét
? khi tính luỹ thừa của một luỹ
thừa ta làm thế nào?
<b>3. Luỹ thừa của luỹ thừa:</b>
<b>?3</b>
a,( 22<sub> )</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub> . 2</sub>2 <sub>=2</sub>6<sub> = 2</sub>2.3
b,
5
2 2
1 1
2 2
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
2
1
2
<sub>.</sub>
2
1
2
<sub>.</sub>
2
1
2
=
10
1
2
<b>HS: nhận xét :</b>
2.3 = 6 ; 2.5 = 10
<b>HS: khi tính lũy thừa của lũy</b>
thừa, ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
<b>? Áp dụng làm ?4</b>
<b>HS: Đứng tại chỗ trình bày bài.</b>
<b>HS khác nhận xét bài làm của</b>
bạn.
<b>GV: Chốt lại cách làm và kết</b>
quả đúng
<b>* Quy tắc:(Sgk -18)</b>
( xm <sub>) </sub>n<sub> = x</sub>m .n
<b>?4</b>
a, [( <b>4</b>
<b>3</b>
)3<sub>]</sub>2<sub> = (</sub> <b><sub>4</sub></b>
<b>3</b>
)<b>6</b>.
b, [(0,1)4<sub>]</sub><b>2</b><sub> = (0,1)</sub>8
<i><b>4. Củng cố</b></i>
- Mục tiêu: HS vận dụng công thức lũy thừa của một số hữu tỉ vào làm được các
bài tập.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, thảo luận bàn.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
GV : Bài học hôm nay các em
đã học được nội dung kiến thức
nào ?
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn
đề bài tập 49/SBT
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng
bàn
Gv: Gọi 4 Hs lên bảng khoanh
tròn vào chữ cái đứng trước câu
trả lời đúng
Hs các nhóm cịn lại theo dõi
nhận xét bổ xung
<b>GV: yêu cầu HS làm bài 27 và</b>
bài 28 (Sgk-19) từ đó nêu nhận
xét. (Cho điểm KTBC học sinh)
<b>HS làm việc cá nhân</b>
<b>HSTrả lời kết quả</b>
<b>?Nhận xét bài làm của bạn</b>
<i><b>4. Luyện tập</b></i>
Bài 49/10SBT: Hãy chọn câu trả lời đúng
a,
A,
912
b,
4
A, 29 B, 49 C,
c,
A, <i>an</i>−2 B, (2<i>a</i>)<i>n</i>+2 C, (<i>a</i>.<i>a</i>)2<i>n</i> D,
E,
A,
4
1. 1 . 1 . 1
1 1 1 1 1
. . .
3 3 3 3 3 3.3.3.3
1
81
<b>GV: Chốt lại cách trình bày và</b>
kết quả đúng.
(- 5,3)0 <sub>=1</sub>
<b>Bài 28 (Sgk -19): Tính</b>
2 3
4 5
1 1 1 1
;
2 4 2 8
1 1 1 1
;
2 16 2 32
Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là
một số dương. Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm
là một số âm.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:(3')</b></i>
- Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau.
- Phương pháp: Thuyết trình
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
<b>* Về nhà</b>
- Học bài và làm các bt: 27, 29, 30, 31, 32 (Sgk -19)
39, 40, 41,44, 49 (Sbt - 9;10)
- Đọc mục: “Có thể em chưa biết”.
- Tiết sau học Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
<b>* Hướng dẫn:</b>
Tìm x biết :
3
1 1
:
2 2
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
3
1 1
.
2 2
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
4
1
2
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>
…………...
…………...
…………...
<b>V/ TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
-Sách giáo khoa Toán 7 tập I
- Sách giáo viên toán 7 tập I
- Sách bài tập toán 7 tập I