Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De va DA thi HK2Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TH :...
Họ và tên:...
Lớp: ... SBD: ...
Phòng thi : ...Ngày KT: ...


<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC</b>
<b>Năm học: 2011-2012</b>


<b>Mơn: Tốn - Lớp 4</b>
<b>Chữ ký giám thị</b> <b>Số phách</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>Chữ ký giám khảo</b> <b>Số phách</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng</b>
<b>Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:</b>


A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
<b>Câu 2: Phân số </b>


2


3<sub> bằng phân số nào dưới đây:</sub>


A .


20


18<sub> B . </sub>
15



45<sub> C . </sub>
10


15<sub> D . </sub>
4
5


<b>Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m</b>2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là:</sub>
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005


<b>Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của</b>
hình thoi là:


A . 125cm2<sub> B . 200cm</sub>2<sub> C . 875cm</sub>2<sub> D . 8570cm</sub>2
<b>Câu 5: Số thích hợp để viết vào ơ trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.</b>


A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
<b>Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là: </b>


A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
<b>Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ... kg là:</b>


A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
<b>Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + </b>


5
7 <sub> là:</sub>


A . 1 B .



7


7<sub> C . </sub>
19


7 <sub> D . </sub>
14


7


<b>Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:</b>
A .


2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>


7
7 <sub>; </sub>


7


8<sub> B . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


4


3<sub>; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7


C .


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub> ;</sub>


2
3<sub> ; </sub>


4


3<sub> D . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub>;</sub>



4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
<b> II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2điểm) Tính:</b>
a) 2 +


4


7<sub> b) 1 - </sub>
3
5


... ...
... ...
... ...
... ...
c)


3
5<sub> x </sub>


4


7<sub> c) </sub>
8
7<sub> : </sub>



3
2


... ...
... ...
... ...
... ...
<b>Câu 2: ( 2 điểm) Tìm </b><i>x</i><sub>:</sub>


a)


1 2
2 7


<i>x</i> 


b)


2 2
:


5 9


<i>x</i> 


... ...
... ...
... ...
... ...


<b>Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng </b>


4


5<sub> chiều dài.</sub>


a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó.


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số trịn chục liên tiếp có tổng bằng 90.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b> </b>


<b>BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



Năm học: 2011 - 201
<b>PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>


Câu 1 B 0,25 điểm


Câu 2 C 0,25 điểm


Câu 3 D 0,25 điểm


Câu 4 A 0,25 điểm


Câu 5 B 0,25 điểm


Câu 6 C 0,25 điểm


Câu 7 B 0,25 điểm


Câu 8 C 0,25 điểm


Câu 9 D 0.5 điểm


Câu 10 C 0.5 điểm


PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)


Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 2 +


4


7<sub>= </sub>


14 4 18


7 7





b) 1 -


3 5 3 2


5 5 5




 


c)


3
5<sub> x </sub>


4
7<sub>= </sub>


12


35<sub> c) </sub>



8 3 8
:


7 27<sub>x </sub>
2 16
3 21


Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a)


1 2
3 7


<i>x</i> 


b)
2 2
:
5 9
<i>x</i> 

2 1
7 2


<i>x</i> 



2
9


<i>x</i>
x
2
5


<i>x</i>=144+7
4
45
<i>x</i>

11
14
<i>x</i>


Câu 3: Bài giải:
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:


? cm 45cm
Chiều rộng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần)


a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
45 : 9 x 5 = 25 (cm)


Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20 ( cm)



Diện tích của hình chữ nhật là:
25 x 20 = 500 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm
b) 500 cm2


Bài 4: Bài giải:


Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.
Ta có sơ đồ: ?


Số tròn chục thứ nhất:


10 90
Số tròn chục thứ hai:


?
Số tròn chục thứ nhất là:


(90 + 10 ) : = 50
Số tròn chục thứ hai là:


50 – 10 = 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×