Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.93 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1: X là một hiđrocacbon trong phân tử chỉ có chứa </b>
<b>liên kết đơn. Hiđrocacbon X là</b>
<b>A. Etilen</b> <b>B. Metan</b> <b>C. Benzen</b> <b>D. Axetilen.</b>
back
<b>Câu 2: Trong phịng thí nghiệm để điều chế khí Z ng ời ta </b>
<b>cho Canxicacbua (CaC<sub>2</sub>) tác dụng với n ớc. Khí Z là</b>
<b>A. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> <b>B. CH<sub>4</sub></b> <b>C. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> <b>D. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>.</b>
<b>Câu 3: Cho các chất: </b><i><b>metan, axetilen, etilen, benzen.</b></i><b> Chất </b>
<b>có khả năng làm nhạt màu dung dịch brom là</b>
<b>A. Benzen, etilen</b> <b><sub>B. Metan, etilen</sub></b>
<b>C. Axetilen, benzen</b> <b>D. Axetilen, etilen.</b>
back
<b>C©u 4: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu đ ợc CO<sub>2</sub></b>
<b>và H<sub>2</sub>O theo tỉ lệ số mol t ơng ứng lần l ợt là 1 : 2. Công </b>
<b>thức phân tử cđa A lµ</b>
<b>A. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> <b>B. C<sub>2</sub>H<sub>6 </sub></b> <b>C. C<sub>3</sub>H<sub>8</sub></b> <b>D. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>.</b>
<b>Câu 5: Trong các chất sau đây, chất </b><i><b>không</b></i><b> tác dụng đ ợc </b>
<b>với dung dịch brom lµ</b>
<b>D. CH<sub>2</sub>= CH-COOH.</b>
<b>C. CH<sub>3</sub>- CH<sub>2</sub>- CH<sub>3</sub></b>
<b>B. CH<sub>3</sub>- CH = CH<sub>2</sub></b>
back
<b>Câu 6: Một hiđrocacbon Y ở thể khí, có thành phần (về </b>
<b>khối l ợng) nh sau: 80%C vµ 20%H. TØ khèi cđa Y so với </b>
<b>hiđro là 15. Hiđrocacbon Y là</b>
<b>A. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> <b>B. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b> <b>C. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> <b>D. C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>.</b>
<b>C©u 7: Cã c¸c chÊt: Zn, Cu, SO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>O, KOH, BaSO<sub>4</sub>, </b>
<b>NaHCO<sub>3</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH. Số chất tác dụng đ ợc với axit axetic là</b>
<b>A. 6</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5.</b>
back
<b>C©u 8: Ng êi ta tiÕn hµnh 2 thÝ nghiƯm sau:</b>
<b>A. V<sub>1</sub> = V<sub>2</sub></b> <b>B. V<sub>1</sub> > V<sub>2</sub></b> <b>C. V<sub>1</sub> < V<sub>2</sub></b> <b>D. V<sub>1</sub> = 2V<sub>2</sub>.</b>
<i>- Cho m gam Na kim loại tác dụng với r ợu etylic (d ) thu ® ỵc V<sub>1</sub></i>
<i>lÝt khÝ (ë ®ktc).</i>
<i>- Cho m gam Na kim loại tác dụng với axit axetic (d ) thu đ ợc </i>
<i>V<sub>2</sub> lít khí (ở đktc).</i>
<b>Quan hệ giữa V<sub>1</sub> và V<sub>2</sub> là</b>
<b>Câu 9: Có 3 lọ chứa riêng biệt dung dịch các chất sau: </b><i><b>r ợu </b></i>
<b>đây để phân biệt 3 dung dịch trên?</b>
<b>A. Na, quú tÝm</b> <b><sub>B. Na, dd AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub></b>
<b>C. Quú tÝm, dd AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub></b> <b>D. phenolphtalein, dd Ièt (I<sub>2</sub>).</b>
back
<b>Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hố sau:</b>
<b>A. Axit axetic, r ỵu etylic</b> <b>B. Axit axetic, etilen</b>
<b>D. R ỵu etylic, axit axetic</b>
<b>C. Etilen, r ợu etylic.</b>
<b>Glucozơ</b> <b>X</b> <b>Y</b> <b>etyl axetat</b>
<b>Hai cht X, Y trong sơ đồ lần l ợt là</b>
(1) (2) (3)
<b>a. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch brom?</b>
<b>b. Chất nào tác dụng đ ợc với Cl<sub>2</sub> khi có chiếu sáng?</b>
<b>c. Chất nào tác dụng đ ợc với Na kim loại?</b>
<b>d. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch NaOH?</b>
<b>e. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>?</b>
<b>CH<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>-OH, CH<sub>3</sub>-COOH, CH<sub>3</sub>-COO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>.</b>
<b>H y </b>Ã <b>gọi tên các chất trên và cho biết:</b>
<b>a. ChÊt nµo có khả năng làm mất màu dung dịch brom?</b>
<b>b. Chất nào tác dụng đ ợc với Cl<sub>2</sub> khi có chiếu sáng?</b>
<b>c. Chất nào tác dụng đ ợc với Na kim loại?</b>
<b>d. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch NaOH?</b>
<b>e. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>?</b>
<b>KhÝ CO<sub>2</sub></b> (1) <b>tinh bột </b>(2) <b>glucozơ </b>(3) <b>r ợu etylic </b> (4) <b>axit axetic </b>(5) <b>etyl axetat </b>
<b>a. H y gäi tên của các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5). </b>·
<b>b. Viết ph ơng trình hố học của các phản ứng theo sơ đồ </b>
<b>trên </b><i><b>(ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có).</b></i>
<b>c. Chất nào có trên sơ đồ thuộc loại hợp chất polime? </b>
<b>Giải thích. </b>
<b>o</b>
<b>h</b> <b>b</b> <b>t</b>
<b>i</b>
<b>t</b> <b>n</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>p r</b> <b>o</b> <b>t</b> <b>e</b> <b>i</b> <b>n</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>a</b>
<b>e</b>
<b>m</b> <b>t</b> <b>n</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>h</b> <b>o p</b>
<b>n</b>
<b>u</b> <b>g</b>
<b>r</b>
<b>t</b>
<b>o</b>
<b>r u</b> <b>u</b> <b>e</b> <b>t</b> <b>y</b> <b>l</b> <b>i</b> <b>c</b>
<b>c</b>
<b>x</b>
<b>n</b> <b>i</b>
<b>a</b>
<b>c</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>u</b> <b>a</b>
<b>h</b>
<b>c</b> <b>a</b> <b>t</b> <b>b</b> <b>e</b> <b>o</b>
<b>u</b>
<b>a</b>
<b>h</b> <b>n</b>
<b>p</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>c</b> <b>h</b> <b>a</b> <b>y</b>
<b>u</b>
<b>n</b>
<b>e</b> <b>l</b>
<b>x</b> <b>l</b> <b>o</b> <b>z</b> <b>o</b>
<b>c</b>
<b>o</b>
<b>r</b>
<b>đ</b> <b>o</b>
<b>i</b>
<b>h</b>
<b>p</b>
<b>o</b>
<b>b</b> <b>n</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>e</b>
<b>m</b>
<b>i</b>
<b>l</b>
<b> ây là thành chủ yếu có trong gạo, ngô, khoai, sắn ? </b>
<i>(Gồm có 7 ch cái)</i>
<b> ây là thành phần dinh d ỡng chủ yếu có trong thịt, đậu, </b>
<b>cá, trøng, s a? ữ</b> <i>(Gåm cã 7 ch c¸i)ữ</i>
<b> ây là thành phần chính của khí thiên nhiên ?</b>
<i>(Gồm cã 5 ch c¸i)ữ</i>
<b>Đây là tên của một loại phản ứng hoá học, đ ợc sử dụng để </b>
<b>tổng hợp nhựa polietilen (P.E) từ khí etilen ? </b><i>(Gồm có 8 ch cỏi)</i>
<b>ây là tên của một dẫn xuất hiđrocacbon, chất này đ ợc sản xuất </b>
<b>trong công nghiệp b ng c¸ch cho khÝ etilen t¸c dơng n íc (có xúc </b>
<b>tác là axit, t0<sub>).</sub></b> <i><sub>(Gồm có 10 ch c¸i)</sub>ữ</i>
<b>Đây là tên của một hợp chất vơ cơ, chất này đ ợc dùng để điều </b>
<b>chế khí axetilen trong phịng thí nghiệm. </b><i>(Gồm có 11 ch cái)ữ</i>
<b>Đây là tên một chất đ ợc dùng làm nguyên liệu để sản xuất ra xà </b>
<b>phịng ? </b><i>(Gồm có 7 ch cỏi)</i>
<b>ây là tên một loại phản ứng hoá học chung cho tất cả các </b>
<b>hirocacbon và d n xu t hiđrocacbon ? ẫ</b> <b>ấ</b> <i>(Gåm cã 11 ch </i>
<i>cái)</i>
<b>ây là thành phần chủ yếu có trong gỗ, tre, nứa, bông, đay ?</b>
<i> (Gồm có 9 ch cái)</i>
<b>ây là tên của một nhóm hợp chất h u cơ, trong phân chỉ đ ợc </b>
<b>tạo bởi 2 nguyên tố C và H ? </b><i>(Gồm có 11 ch cái)</i>
<b>ây là tên gọi khác của một nhóm hợp chất h u cơ có khối l ợng phân </b>
<b>tử rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành ? </b>
<i>(Gồm có 6 ch cái)</i>
<b>Bài 2: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong 4 lọ mất nh n là: </b>ã
<b> </b><i><b>axit axetic, r ỵu etylic, glucoz¬, hå tinh bét.</b></i>
<b> H y trình bày ph ơng pháp hoá học phân biệt 4 dung dịch trên.</b>Ã
<b>Bi 1: Vit cỏc ph ng trỡnh hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: </b>
<b>CH<sub>4</sub></b> (1) <b> C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> (2) <b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> (3) <b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH </b> (4) <b> CH<sub>3</sub>-COOH </b> (5) <b>CH<sub>3</sub>-COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b>
<b>Bài 3:</b> <b>Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một chất hữu cơ X thu đ ợc sản phẩm chỉ gồm CO<sub>2</sub> và </b>
<b>H<sub>2</sub>O có khối l ợng t ơng ứng lần l ợt là 4,4 gam và 1,8 gam. Biết khối l ợng mol phân tử của X </b>
<b>là 60 g/mol.</b>
<b> a. Hỏi trong X có chứa những nguyên tố nào? Tính khối l ợng của mỗi nguyên tố cã trong </b>
<b>X.</b>
<b>h íng dÉn</b>
<b> vỊ nhµ</b>
<i><b> LỤC NGẠN, NG</b></i>
<i><b>ÀY 17 THÁNG 04 N</b><b><sub>ĂM 2012</sub></b></i>
<b> CÁC THẦY CÔ</b>
<b>CÙNG TOÀN THE<sub>Å EM HỌC </sub></b>
<b>SINH ! </b>
<b> cuối cùng</b>
<b>XIN chân t<sub>hành cảm</sub></b>
<b>Dn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> và C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> vào bình đựng </b>
<b>dung dịch brom (d ). Sau khi kết thúc thí nghiệm, thấy </b>
<b>khối l ợng bình đựng dung dịch brom tăng thêm 5,4 gam </b>
<b>so với ban đầu. H y tớnh:</b>ó
<b>a. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.</b>
<b>b. Thành phần % thể tích từng khí trong hỗn hợp.</b>
<b>a. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch brom: </b>
<b>PTPƯ: </b>
<b> ………</b>
<b>b. Chất nào tác dụng đ ợc với Cl<sub>2</sub> khi có chiếu sáng: .</b>
<b> PTPƯ: ……….</b>
<b> ……….</b>
<b> ………..</b>
<b> ………..</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>
<b>Nhãm 1, 2</b>
<b>PHIÕU HäC TËP Sè 01</b>
<b>c. Chất nào tác dụng đ ợc với Na kim loại: ..</b>
<b> PTPƯ: .</b>
<b></b>
<b></b>
<b>d. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch NaOH: .</b>
<b>PTPƯ: </b> <b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b>Nhóm 3, 4</b>
<b>PHIếU HäC TËP Sè 01</b>
<b>Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b>
<b>KhÝ CO<sub>2</sub></b> (1) <b>tinh bét </b> (2) <b>glucozơ </b> (3) <b>r ợu etylic </b> (4) <b>axit axetic </b> (5) <b>etyl axetat </b>
<b>a. Tªn của các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5):</b>
<b>(1): .;(2):;(3):</b>
<b>(4): ;(5): </b>
<b>b. Ph ơng trình hoá học của các phản øng:</b>
<b>………..</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>c. Chất có trên sơ đồ thuộc loại hợp chất polime: ………..</b>
<b>Gi¶i thÝch: ………</b>
<b>……….</b>
<b>PHIÕU HäC TËP Sè 02</b>