Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

ON TAP HOC KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.93 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 66:

«n tËp học kì II


(Tiết 1)


Hệ thống hoá kiến thức về



các hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon tiêu biểu.


Vận dụng



Bài giảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b>



<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>



<b>5</b>



<b>6</b>



<b>7</b>


<b>8</b>



<b>9</b>



<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: X là một hiđrocacbon trong phân tử chỉ có chứa </b>
<b>liên kết đơn. Hiđrocacbon X là</b>



<b>A. Etilen</b> <b>B. Metan</b> <b>C. Benzen</b> <b>D. Axetilen.</b>


back


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2: Trong phịng thí nghiệm để điều chế khí Z ng ời ta </b>
<b>cho Canxicacbua (CaC<sub>2</sub>) tác dụng với n ớc. Khí Z là</b>


<b>A. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> <b>B. CH<sub>4</sub></b> <b>C. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> <b>D. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3: Cho các chất: </b><i><b>metan, axetilen, etilen, benzen.</b></i><b> Chất </b>
<b>có khả năng làm nhạt màu dung dịch brom là</b>


<b>A. Benzen, etilen</b> <b><sub>B. Metan, etilen</sub></b>
<b>C. Axetilen, benzen</b> <b>D. Axetilen, etilen.</b>


back


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C©u 4: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu đ ợc CO<sub>2</sub></b>
<b>và H<sub>2</sub>O theo tỉ lệ số mol t ơng ứng lần l ợt là 1 : 2. Công </b>
<b>thức phân tử cđa A lµ</b>


<b>A. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> <b>B. C<sub>2</sub>H<sub>6 </sub></b> <b>C. C<sub>3</sub>H<sub>8</sub></b> <b>D. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5: Trong các chất sau đây, chất </b><i><b>không</b></i><b> tác dụng đ ợc </b>
<b>với dung dịch brom lµ</b>


<b>D. CH<sub>2</sub>= CH-COOH.</b>
<b>C. CH<sub>3</sub>- CH<sub>2</sub>- CH<sub>3</sub></b>


<b>B. CH<sub>3</sub>- CH = CH<sub>2</sub></b>


<b>A. CH</b> <b>C-CH<sub>3</sub></b>


back


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6: Một hiđrocacbon Y ở thể khí, có thành phần (về </b>
<b>khối l ợng) nh sau: 80%C vµ 20%H. TØ khèi cđa Y so với </b>
<b>hiđro là 15. Hiđrocacbon Y là</b>


<b>A. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> <b>B. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b> <b>C. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> <b>D. C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C©u 7: Cã c¸c chÊt: Zn, Cu, SO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>O, KOH, BaSO<sub>4</sub>, </b>


<b>NaHCO<sub>3</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH. Số chất tác dụng đ ợc với axit axetic là</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5.</b>


back


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u 8: Ng êi ta tiÕn hµnh 2 thÝ nghiƯm sau:</b>


<b>A. V<sub>1</sub> = V<sub>2</sub></b> <b>B. V<sub>1</sub> > V<sub>2</sub></b> <b>C. V<sub>1</sub> < V<sub>2</sub></b> <b>D. V<sub>1</sub> = 2V<sub>2</sub>.</b>
<i>- Cho m gam Na kim loại tác dụng với r ợu etylic (d ) thu ® ỵc V<sub>1</sub></i>
<i>lÝt khÝ (ë ®ktc).</i>


<i>- Cho m gam Na kim loại tác dụng với axit axetic (d ) thu đ ợc </i>
<i>V<sub>2</sub> lít khí (ở đktc).</i>


<b>Quan hệ giữa V<sub>1</sub> và V<sub>2</sub> là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 9: Có 3 lọ chứa riêng biệt dung dịch các chất sau: </b><i><b>r ợu </b></i>


<i><b>etylic, axit axetic, glucozơ.</b></i><b> Dùng các thuốc thử nào d íi </b>


<b>đây để phân biệt 3 dung dịch trên?</b>


<b>A. Na, quú tÝm</b> <b><sub>B. Na, dd AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub></b>


<b>C. Quú tÝm, dd AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub></b> <b>D. phenolphtalein, dd Ièt (I<sub>2</sub>).</b>


back


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hố sau:</b>


<b>A. Axit axetic, r ỵu etylic</b> <b>B. Axit axetic, etilen</b>


<b>D. R ỵu etylic, axit axetic</b>
<b>C. Etilen, r ợu etylic.</b>


<b>Glucozơ</b> <b>X</b> <b>Y</b> <b>etyl axetat</b>


<b>Hai cht X, Y trong sơ đồ lần l ợt là</b>


(1) (2) (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch brom?</b>
<b>b. Chất nào tác dụng đ ợc với Cl<sub>2</sub> khi có chiếu sáng?</b>


<b>c. Chất nào tác dụng đ ợc với Na kim loại?</b>


<b>d. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch NaOH?</b>
<b>e. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>?</b>



<b>Có các chất sau:</b>



<b>CH<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>-OH, CH<sub>3</sub>-COOH, CH<sub>3</sub>-COO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>.</b>

<b>Bµi tËp 1</b>



<b>H y </b>Ã <b>gọi tên các chất trên và cho biết:</b>


<b>Nhóm 1, 2</b>

<b>Nhãm 3, 4</b>

<b><sub>go</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a. ChÊt nµo có khả năng làm mất màu dung dịch brom?</b>
<b>b. Chất nào tác dụng đ ợc với Cl<sub>2</sub> khi có chiếu sáng?</b>


<b>Hoàn thành phần a và b ( Theo phiếu học tập) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>c. Chất nào tác dụng đ ợc với Na kim loại?</b>


<b>d. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch NaOH?</b>
<b>e. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>?</b>


<b>Nhóm 3, 4</b>



<b>Hoàn thành phần c, d vµ e ( Theo phiÕu häc tËp) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b>



<b>KhÝ CO<sub>2</sub></b> (1) <b>tinh bột </b>(2) <b>glucozơ </b>(3) <b>r ợu etylic </b> (4) <b>axit axetic </b>(5) <b>etyl axetat </b>


<b>a. H y gäi tên của các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5). </b>·



<b>b. Viết ph ơng trình hố học của các phản ứng theo sơ đồ </b>
<b>trên </b><i><b>(ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có).</b></i>


<b>c. Chất nào có trên sơ đồ thuộc loại hợp chất polime? </b>
<b>Giải thích. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>o</b>


<b>h</b> <b>b</b> <b>t</b>


<b>i</b>


<b>t</b> <b>n</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <b>p r</b> <b>o</b> <b>t</b> <b>e</b> <b>i</b> <b>n</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>a</b>
<b>e</b>


<b>m</b> <b>t</b> <b>n</b>


<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>10</b>
<b>11</b>


<b>h</b> <b>o p</b>
<b>n</b>


<b>u</b> <b>g</b>


<b>r</b>
<b>t</b>


<b>o</b>


<b>r u</b> <b>u</b> <b>e</b> <b>t</b> <b>y</b> <b>l</b> <b>i</b> <b>c</b>


<b>c</b>


<b>x</b>


<b>n</b> <b>i</b>


<b>a</b>


<b>c</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>u</b> <b>a</b>


<b>h</b>


<b>c</b> <b>a</b> <b>t</b> <b>b</b> <b>e</b> <b>o</b>


<b>u</b>



<b>a</b>


<b>h</b> <b>n</b>


<b>p</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>c</b> <b>h</b> <b>a</b> <b>y</b>


<b>u</b>


<b>n</b>


<b>e</b> <b>l</b>


<b>x</b> <b>l</b> <b>o</b> <b>z</b> <b>o</b>


<b>c</b>
<b>o</b>
<b>r</b>
<b>đ</b> <b>o</b>
<b>i</b>
<b>h</b>
<b>p</b>
<b>o</b>
<b>b</b> <b>n</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>e</b>
<b>m</b>
<b>i</b>
<b>l</b>



<b> ây là thành chủ yếu có trong gạo, ngô, khoai, sắn ? </b>


<i>(Gồm có 7 ch cái)</i>


<b> ây là thành phần dinh d ỡng chủ yếu có trong thịt, đậu, </b>
<b>cá, trøng, s a? ữ</b> <i>(Gåm cã 7 ch c¸i)ữ</i>


<b> ây là thành phần chính của khí thiên nhiên ?</b>


<i>(Gồm cã 5 ch c¸i)ữ</i>


<b>Đây là tên của một loại phản ứng hoá học, đ ợc sử dụng để </b>
<b>tổng hợp nhựa polietilen (P.E) từ khí etilen ? </b><i>(Gồm có 8 ch cỏi)</i>


<b>ây là tên của một dẫn xuất hiđrocacbon, chất này đ ợc sản xuất </b>
<b>trong công nghiệp b ng c¸ch cho khÝ etilen t¸c dơng n íc (có xúc </b>
<b>tác là axit, t0<sub>).</sub></b> <i><sub>(Gồm có 10 ch c¸i)</sub>ữ</i>


<b>Đây là tên của một hợp chất vơ cơ, chất này đ ợc dùng để điều </b>
<b>chế khí axetilen trong phịng thí nghiệm. </b><i>(Gồm có 11 ch cái)ữ</i>


<b>Đây là tên một chất đ ợc dùng làm nguyên liệu để sản xuất ra xà </b>
<b>phịng ? </b><i>(Gồm có 7 ch cỏi)</i>


<b>ây là tên một loại phản ứng hoá học chung cho tất cả các </b>
<b>hirocacbon và d n xu t hiđrocacbon ? ẫ</b> <b>ấ</b> <i>(Gåm cã 11 ch </i>
<i>cái)</i>


<b>ây là thành phần chủ yếu có trong gỗ, tre, nứa, bông, đay ?</b>



<i> (Gồm có 9 ch cái)</i>


<b>ây là tên của một nhóm hợp chất h u cơ, trong phân chỉ đ ợc </b>
<b>tạo bởi 2 nguyên tố C và H ? </b><i>(Gồm có 11 ch cái)</i>


<b>ây là tên gọi khác của một nhóm hợp chất h u cơ có khối l ợng phân </b>
<b>tử rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành ? </b>


<i>(Gồm có 6 ch cái)</i>


<b>H ó a H ọ c H ữ u C ¬</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 2: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong 4 lọ mất nh n là: </b>ã


<b> </b><i><b>axit axetic, r ỵu etylic, glucoz¬, hå tinh bét.</b></i>


<b> H y trình bày ph ơng pháp hoá học phân biệt 4 dung dịch trên.</b>Ã


<b>Bi 1: Vit cỏc ph ng trỡnh hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: </b>


<b>CH<sub>4</sub></b> (1) <b> C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> (2) <b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> (3) <b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH </b> (4) <b> CH<sub>3</sub>-COOH </b> (5) <b>CH<sub>3</sub>-COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b>


<b>Bài 3:</b> <b>Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một chất hữu cơ X thu đ ợc sản phẩm chỉ gồm CO<sub>2</sub> và </b>
<b>H<sub>2</sub>O có khối l ợng t ơng ứng lần l ợt là 4,4 gam và 1,8 gam. Biết khối l ợng mol phân tử của X </b>
<b>là 60 g/mol.</b>


<b> a. Hỏi trong X có chứa những nguyên tố nào? Tính khối l ợng của mỗi nguyên tố cã trong </b>
<b>X.</b>



<b>h íng dÉn</b>
<b> vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> LỤC NGẠN, NG</b></i>


<i><b>ÀY 17 THÁNG 04 N</b><b><sub>ĂM 2012</sub></b></i>


<b> CÁC THẦY CÔ</b>


<b>CÙNG TOÀN THE<sub>Å EM HỌC </sub></b>


<b>SINH ! </b>


<b> cuối cùng</b>


<b>XIN chân t<sub>hành cảm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Dn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> và C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> vào bình đựng </b>
<b>dung dịch brom (d ). Sau khi kết thúc thí nghiệm, thấy </b>
<b>khối l ợng bình đựng dung dịch brom tăng thêm 5,4 gam </b>
<b>so với ban đầu. H y tớnh:</b>ó


<b>a. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.</b>


<b>b. Thành phần % thể tích từng khí trong hỗn hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>a. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch brom: </b>
<b>PTPƯ: </b>


<b> ………</b>


<b> ………</b>
<b> ...</b>


<b>b. Chất nào tác dụng đ ợc với Cl<sub>2</sub> khi có chiếu sáng: .</b>
<b> PTPƯ: ……….</b>


<b> ……….</b>
<b> ………..</b>
<b> ………..</b>


<b>Bµi tËp 1: </b>


<b>Nhãm 1, 2</b>


<b>PHIÕU HäC TËP Sè 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>c. Chất nào tác dụng đ ợc với Na kim loại: ..</b>
<b> PTPƯ: .</b>


<b></b>
<b></b>


<b>d. Chất nào tác dụng đ ợc với dung dịch NaOH: .</b>
<b>PTPƯ: </b> <b></b>


<b></b>
<b></b>


<b>Bài tập 1: </b>



<b>Nhóm 3, 4</b>


<b>PHIếU HäC TËP Sè 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b>


<b>KhÝ CO<sub>2</sub></b> (1) <b>tinh bét </b> (2) <b>glucozơ </b> (3) <b>r ợu etylic </b> (4) <b>axit axetic </b> (5) <b>etyl axetat </b>


<b>a. Tªn của các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5):</b>


<b>(1): .;(2):;(3):</b>
<b>(4): ;(5): </b>


<b>b. Ph ơng trình hoá học của các phản øng:</b>


<b>………..</b>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>c. Chất có trên sơ đồ thuộc loại hợp chất polime: ………..</b>


<b>Gi¶i thÝch: ………</b>
<b>……….</b>


<b>PHIÕU HäC TËP Sè 02</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×